Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi thpt toan (262)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.71 KB, 12 trang )

www.thuvienhoclieu.com
Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
THPT
Trường THPT Khúc Thừa Dụ
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
-------------------Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có ___ trang)
(khơng kể thời gian phát đề)
Họ và
Số báo
Mã đề 102
tên: ............................................................................
danh: .............
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vng góc với mặt phẳng

ABCD .
A.
B.
C.
D.

60
90
30
45

Biết

AB SB a,SO 


a 6
.
3 Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB  và SAD 

d : y 2x  3y  1 0
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng  1 

d
:
x

y

2

0.
d
d
 2
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 thành 2

A. 1
B. 0
C. Vô số
D. 4

Câu 3. Cho hàm số
A.
B.


f x

thỏa mãn

f ' x  2  5sin x

f x 2x  5cosx  3

f 0 10.
và  
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

f x 2x  5cosx  15

f x 2x  5 cos x  5
C.  

f x 2x  5cosx  10

D.
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
2
A. u n n
n
3n
B.
C. u n 2n
un 

u n  1 n

n

D.
Câu 5. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2
A.

2

2 2
B. 3
4 2
C. 3
D. 2 2

x2  x  2
2x  1 1
J

lim
.
I lim
x 1
x 0
x

1
x
Câu 6. Cho

Tính I  J

A. 2
B. 3
Mã đề 102

Trang 1/


www.thuvienhoclieu.com
C. 4
D. 5
Câu 7. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
hai con súc sắc đó bằng 7

1
A. 2
1
B. 3
1
C. 6
7
D. 12

3
2
Câu 8. Đồ thị hàm số y x  3x  9x 1 có hai điểm cực trị A và B, Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng AB?

A.
B.
C.

D.

P 1; 0 

Q 0;  1
M 1;  10 
N  1;10 

Câu 9. Giaỉ phương trình



 x 12  k 2

 x  3  k
4
A. 

sin 2x  cos 4

x
x
 sin 4
2
2




 x 4  k 2


 x    k
2
B. 

2

 x 6  k 3

 x    k2

2
C. 



 x  3  k

 x  3  k2

2
D. 
Câu 10. Cho khối tứ diện ADCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
2V
A. 81
V
B. 9
V
C. 27

Mã đề 102

Trang 2/


www.thuvienhoclieu.com

4V
D. 27

 
 
 
Câu 11. Cho bốn hàm số  
có mấy hàm số tuần

?
hồn với chu kì 2
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng tại A; Hình chiếu vng góc của A’
1 y sin 2x; 2 y cos 4x; 3 y tan 2x; 4 y cot 3x

ABC 
A ' BC 
trên 
nằm trên đường thẳng BC. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 
2a

A. 3

a 3
B. 2
C. a
2a 5
D. 5

Câu 13. Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA


AD
B. Phép tịnh tiến theo vectơ
biến tam giác ABD thành tam giác DCB


C. Phép quay tâm O, góc 2 biến tam giác OBC thành tam giác OCD
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của điểm

ABC 
A’ lên 
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC

a 3
.
bằng 4 Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

a3 3
V
12
A.
B.

V

a3 3
6

a3 3
V
3
C.
a3 3
V
24
D.
Câu 15. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y  1
B. y 2
Mã đề 102

y

2x  3
x 1 ?

Trang 3/



C. x 2
D. y  2

www.thuvienhoclieu.com

Câu 16. Phương trình sin x  cos x 1 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 17. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và các cạnh bên đều là hình vng. Tính theo a
thể tích khối lăng trụ đã cho.
0; 

2a 3 2
A. 3
3
B. 2a 3

2a 3 2
C. 4
3
D. 2a 2

Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Mã đề 102


Trang 4/


www.thuvienhoclieu.com

3
A. y x  3x  1
4
2
B. y x  x  1

2
C. y  x  x  1
3
D. y  x  3x  1

f x sin 2x  cos 2 3x
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số  

A.
B.
C.

f ' x  2 cos 2x  3sin 6x

f ' x  2 cos 2x  3sin 3x

f ' x  2 cos 2x  3sin 6x


D.  
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang cân,
f ' x cos 2x  2 sin 3x

AD 2, AB 2, BC 2,CD 2a. Hai mặt phẳng SAB  và SAD  cùng vng góc với mặt

ABCD .
phẳng 
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính cosin góc giữa MN và

a3 3
SAC  biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4
3 310
A. 20
310
B. 20
3 5
C. 10
5
D. 10

Câu 21. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA’; N, P

lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB’, CC’ sao cho BN 2B' N,CP 3C'P. Tính thể tích
khối đa diện ABCMNP
32288
A. 27
40360
B. 27


Mã đề 102


www.thuvienhoclieu.com
4036
C. 3
23207
D. 18

y x3  6x2  9x  3 C.

C

Câu 22. Cho hàm số
Tồn tại hai tiếp tuyến của
phân biệt và có
cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục
Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA 2017. Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu
cầu bài toán?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB a, AD a 2, đường
thẳng SA vng góc với mặt phẳng ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng 60 . Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.

2a 3


B.

6a 3

3
C. 3 2a

D. 3a

3

Câu 24. Cho hàm số có đồ thị
tiệm cận của đồ thị
A.
B.
C.
D.

C.

y

x 2
x  2 có đồ thị C. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường

I  2;1

I  2;2
I  2;  2
I 2;1


f  x  x 2 ln x
f ' e 
Câu 25. Cho hàm số
. Tính
A. e
B. 3e
C. 2e
D. 2  e
Câu 26. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên
2
AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân cơng bội q. Gía trị của q bằng

Mã đề 102


www.thuvienhoclieu.com

2 2
2
A.
21
B. 2
2 2
C. 2
2 1
D. 2

Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình y 5cos x  msin x m 1 có
nghiệm

A. m 24
B. m 24
C. m  13
D. m 12
Câu 28. Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
1
3
u n ; u1 3;q  .
2 Hỏi số 256 là số hạng thứ mấy?
Câu 29. Cho cấp số nhân
A. 9
B. 10
C. 8
D. 11
Câu 30. Giaỉ phương trình sin x  cos x  2 sin 5x



 x 4  k 2

 x   k 

6
3
A. 




 x 18  k 2

 x   k 

9
3
B. 



 x 16  k 2

 x   k 

8
3
C. 

Mã đề 102


www.thuvienhoclieu.com



 x 12  k 2

x   k 

24
3
D. 

4
2
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x  2mx  1 có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác vuống cân
A. m  1
3
B. m  1;m  3
3
C. m  3; m 1

3
D. m  3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vng góc với
đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là
mệnh đề sai?
A. HK  HC
B. CH  SB
C. CH  AK
D. AK  BC

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị  
2x  3
y
2018
2018
x  2 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho P k1  k 2 đạt giá trị nhỏ nhất

của hàm số
H

(với là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị  
A. m 2
B. m  3
C. m   2
D. m 3
k
k 1
k 2
Câu 34. Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho C14 , C14 , C14 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
H

A. k 4, k 8
B. k 3, k 9

C. k 7, k 8

D. k 4, k 5
Câu 35. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng vng góc thì song song với
đường thẳng cịn lại
C. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì vng góc với nhau
D. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì vng góc với
đường thẳng cịn lại

Mã đề 102



www.thuvienhoclieu.com
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx  m  1 cắt đồ thị hàm
3
2
số y x  3x  x  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC
A. m  

 5

m    ;  
 4

B.
C.
D.

m   2;  

m   ; 0    4;  

Câu 37. Tìm tập giá trị T của hàm số y  x  3  5  x
T  2; 2 
A.
B.

T  3;5

C.


T 3;5 

D.

T  0; 2 

 2x  1  1
khi x 0

f x  
x
 x 2  2m  2 khi x 0

Câu 38. Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số liên tục tại x 0
A. m 3
B. m 0
C. m 1
D. m 2
Câu 39. Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn
C0n C1n Cn2
C nn
2100  n  3


 ... 

1.2 2.3 3.4
n 1n  2  n 1n  2 


A. n 100
B. n 98
C. n 101
D. n 99
Câu 40. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện
ABCB’C’.

2017
A. 4
2017
B. 2
6051
C. 4

Mã đề 102


www.thuvienhoclieu.com

4034
D. 3
Câu 41. Cho hàm số
x

y f x 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:




y'

0


+

y



1
+


0



1

f  x   2m  1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có bốn nghiệm phân
biệt?
1
 m 0
A. 2

1
 m0
B. 2
1
 1 m  
2
C.
1
 1 m 
2
D.
Câu 42. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giaó viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để
làm trực nhật.Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ
3
A. 4
3
B. 8
24
C. 25
9
D. 11
Câu 43. Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương
trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được
bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ơng ta xác
định rằng: nếu giá vé vào của là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người tới xem. Nhưng nếu
tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người sẽ có thêm 100
người khách trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng đem lại 2 USD/người lợi
nhuận cho nhà hát trong các dich vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần
tính gía vé vào cửa là bao nhiêu để thu nhập là lớn nhất.


Mã đề 102

Trang


www.thuvienhoclieu.com
A. 16 USD/người
B. 18 USD/người
C. 14 USD/người
D. 21 USD/người
Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng?

y f x 
y f x 
đổi dấu khi x qua điểm x 0 và
liên tục tại x 0 thì hàm số
đạt
cực đại tại điểm x 0
f ' x 0
f '' x 0
y f x 
B. Nếu  
và   thì x 0 khơng phải là cực trị của hàm số
đã cho
f ' x  0
f '' x   0
x
C. Nếu

thì hàm số đạt cực đại tại 0


A. Nếu

f ' x 

y f x 
D. Hàm số
đạt cực trị tại x 0 khi và chỉ khi x 0 là nghiệm của đạo hàm
Câu 45. Viết cơng thức thể tích V của khối cầu có bán kính r
4
V   r3
3
A.
1
V   r3
3
B.
3
C. V 4 r
3
D. V  r

 1;1 .
Câu 46. Xét hàm số y  4  3x trên đoạn 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
 1;1
A. Hàm số có cực trị trên khoảng 

B. Hàm số đồng biến trên đoạn 


 1;1

C. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1 và giá trị nhỏ nhất tại x  1
Câu 47. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng
n
 1

un  n
3
A.
n 3
un 
n 1
B.
n
un  n
3
C.
2
D. u n n  2n

 1;1

x 5 trong triển khai thành đa thức của 2x  3

8

Câu 48. Tìm hệ số của
5

2 6
A. C8 .2 .3
3
3 5
B. C8 .2 .3
5 5 3
C.  C8 .2 .3
3
5 3
D. C8 .2 .3

Mã đề 102

Trang


www.thuvienhoclieu.com
2
Câu 49. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 1  2 cos x  cos x
A. 2
B. 5
C. 3
D. 0
1
x2
f x 
gx  .
x 2 và
2 Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của mỗi
Câu 50. Cho hai hàm số


đồ thị hàm số
bao nhiêu
A. 90
B. 60
C. 45
D. 30

f x,gx

đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng

------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×