Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi thpt toan (304)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.69 KB, 10 trang )

Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Khúc Thừa Dụ

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Cho hàm số
A. P 2.
B. P 5.
C. P 1.
D. P  3.

y

Số báo
danh: .............

Mã đề 119

x a
bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của biểu thức P a  b  c.

 2017 


Câu 2. Tìm tập nghiệm của bất phương trình  2018 


 2; .
A.
2; .
B.
 ; 2 .
C.
 ; 2 .
D.

Câu 3. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
 1

  3 ;   .
A.

x 1

 2017 


 2018 

 x 3

.

y ln cos x  2   mx  1

đồng biến trên  là


1 

  ; 
.
3
B. 
 1

  3 ;   .
C.

1

  ;   .
3
D. 
Câu 4. Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đơi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,
5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau.
2
.
A. 15
4
.
B. 15
8
.
C. 25
4
.
D. 25


Câu 5. Xét hàm số
1

f x 

liên tục trên đoạn

 0;1 và thỏa mãn 2f x   3f 1  x  

1 x2 .

Tính

I f x dx.
0

Mã đề 119

Trang 1/



.
A. 4

.
B. 20

.

C. 6

.
D. 16
Câu 6. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 20 cạnh.
B. 30 cạnh.
C. 12 cạnh.
D. 16 cạnh.
Câu 7. Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên
mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC .
B. H là trung điểm của AC.
C. H là trung điểm của BC.
D. H là trực tâm của tam giác ABC.
b

2x  1dx 1.

Câu 8. Biết a
A. a  b 1.
B. b  a 1.

Khẳng định nào sau đây đúng?

2
2
C. b  a b  a  1.
2
2

D. a  b a  b  1.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
 và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có
AB 2a, AD a. Gọi K là điểm thuộc BC sao cho 3BK  2CK 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AD và SK.
135a
.
A. 15

2 135a
.
B. 15
2 165a
.
C. 15

D.

165a
.
15

Câu 10. Cho hàm số
hàm số là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

y f x 


có đạo hàm



f ' x   x 2 



2 x 2 x  2  ,  x  .
3

Sớ điểm cực tri của

I x cos xdx.
Câu 11. Tìm nguyên hàm
x
I x 2 cos  C.
2
A.
B. I x sin x  cosx  C.

Mã đề 119

Trang 2/


x
 C.
2

C.
D. I x sin x  cos x  C
Câu 12. Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vịng trịn 2 lượt tính điểm. Hai đội bất kỳ
đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội
được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội
sau giải đấu bằng bao nhiêu?
A. 720.
B. 280.
C. 560.
D. 640.
M 2;1;0 
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
x  1 y 1 z
d:

 .
2
1
 1 Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm, M cắt và vng góc với đường thẳng
d là:
x 2 y 1 z

 .
4
2
A. 1
x 2 y 1 z

 .

3 2
B.  1
x 2 y 1 z

 .
4
2
C.  1
x 2  y 1 z

 .
4
2
D.  3
Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC.
0
A. 30 .
I x 2 sin

0
B. 90 .
0
C. 60 .
0
D. 45 .

Câu 15. Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số
(C) qua đường thẳng y x.


y a x a  0, a 1.

Gọi (C’) là đường đối xứng với

Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
A. y 2 .
B.

y log 1 x.
2
x

 1
y   .
 2
C.

Mã đề 119

Trang 3/


D. y log 2 x.

 3
y  
 
Câu 16. Cho hàm số


x 2  2x 3

.

Tìm khẳng định đúng.
 ;  1.
A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
 ;  1.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số luôn đồng biến trên .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên .
Câu 17. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
8 2a 3
.
3
A.
B.

2a 3
.
2

C.

3a 3
.
3

D.


2a 3
.
3

Câu 18. Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC 2a 2 và

ACB
450. Diện tích tồn phần Stp của hình trụ (T) là:
S 10a 2 .
A. tp
S 12a 2 .
B. tp
Stp 8a 2 .
C.
S 16a 2 .
D. tp
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng
BM x, DN y 0  x, y  a .
(ABCD); M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD. Đặt
Hệ thức liên
hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vng góc với nhau là:
2x 2  a 2 a x  y .
A.
x 2  2a 2 a x  y .
B.
x 2  a 2 a x  2y .
C.
x 2  a 2 a x  y .
D.
3

2
Câu 20. Xét phương trình ax  x  bx  1 0 với a, b là các số thực, a 0, a b sao cho các nghiệm
P

đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 8 2.

5a 2  3ab  2
.
a 2 b  a 

B. 15 3.
C. 11 6.
D. 12 3.

2000
1  x và lúc đầu số
Câu 21. Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là
Biết rằng
lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?

N x .

Mã đề 119

N ' x  

Trang 4/



A. 5130.
B. 10132.
C. 10130.
D. 5154.

3

3

f x dx a, f x dx b.

2

f x dx

Câu 22. Cho
Khi đó 0
bằng:
b

a
A.
B. a  b.
C.  a  b.
D. a  b.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của
khối chóp S.ABCD là
2
 9

  V.
A.  2 
0

2

9V
.
B. 4
27V
.
C. 4
81V
.
D. 8

y f x 
y f ' x 
Câu 24. Cho hàm số
liên tục trên . Đồ thị của hàm số
như hình bên. Đặt
2
g x  2f x   x  1 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
max g x  g 1.
A.   3;3
g x 
  3;3 .
B. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của
trên

min g x  g 3.
C.   3;3
min g x  g 1.
D.   3;3
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được
cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm
người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số
tiền lãi nhận được (làm trịn đến nghìn đồng) sau 5 năm.
A. 98217000 đồng.
B. 98215000 đồng.
C. 98562000 đồng.
D. 98560000 đồng.
M 1; 2;3.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm
Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính
thể tích khối chóp O.ABC.
1372
.
A. 9
343
.
B. 9
524
.
C. 3
Mã đề 119

Trang 5/



686
.
D. 9

Câu 27. Diện tích tồn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
thiết diện qua trục là tam giác đều bằng
A. 8.
B. 16.
C. 20.
D. 12.
 3


;10

 là
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình sin 2x 1 0 trên đoạn  2

3 và

A. 20.
B. 12.
C. 21.
D. 11.



y tan  cos x 
2

 là
Câu 29. Tập xác định của hàm số
 \  0 .
A.
 
 \ k  .
 2
B.

C.

 \  0;  .

D.

 \  k .

B.

log a xy  log a x  log a y.

Câu 30. Cho a, b  0; a, b 1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
sai?.
1
1
log a 
.
x
log
x

a
A.
C. log b a.log a x log b x.
x
log a log a x  log a y.
y
D.

x
x
Câu 31. Cho tham số thực a. Biết phương trình e  e 2 cos ax có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi
x
x
phương trình e  e 2 cos ax  4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 10.
B. 6.
C. 11.
D. 5.
sin x  12 cos 2 x  2m 1cos x  m  0 có
Câu 32. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình
 0; 2 là
đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn
A. 3.
B. 2.
C. Vô số.
D. 1.
M 2; 0;1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vng góc của
lên đường
x 1 y z 2

:
 
.
1
2
1 Tìm tọa độ điểm H .
thẳng

Mã đề 119

Trang 6/


A.
B.
C.
D.

H 1;0; 2 .
H 0;  2;1.
H  1;  4;0 .
H 2; 2;3.

x 2  2x  3
x1
Câu 34. Biết đờ thi ̣(C) của hàm số
có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực
tri ̣của đồ thi ̣(C) cắt trục hoành ta ̣i điểm M có hoành độ x M bằng:
y


A.

x M 1  2.

B. x M 1.
x 1  2.
C. M
D. x M  2.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  3y  10 0.

A 1; 2;  3, B  3; 2;9 .

Mặt phẳng trung trực của

B. x  3z  10 0.
C.  4x  12z  10 0
D. x  3x  10 0.
y f x 
Câu 36. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
x


1
2
y'
+
+

0
0

1
y

0
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0

 ;1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
D. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận.

Câu 37. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
thị hàm số trên tại điểm M là:
A. 3y  x  1 0

y

x 1
x  2 với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến với đồ

B. 3y  x  1 0
C. 3y  x  1 0
D. 3y  x  1 0
2

Câu 38. Cho

A. -1.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Mã đề 119

f x
1

2

 1 x dx 2.

5

Khi đó

I f x dx
2

bằng

Trang 7/


2 log 4 x  3  log 4 x  5  0
2

Câu 39. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. 8.

B. 8  2.
C. 4  2.
D. 8  2.



9
1  2x 3  x  .
Câu 40. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton 
A. 4620.
B. 1380.
C. 9405.
D. 2890.
I 1;  2;3.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp
xúc với trục Oy là:
2
2
2
x  1  y  2   z  3 16.

A.
2
2
2
x  1   y  2   z  3 9.

B.
2

2
2
x  1  y  2   z  3  8.

C.
2
2
2
x  1  y  2   z  3 10.

D.
Câu 42. Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100
đỉnh của đa giác là
A. 117600.
B. 78400.
C. 44100.
D. 58800.
2
Câu 43. Giải phương trình 2sin x  3 sin 2x 3.

x   k.
4
A.

x   k.
3
B. .
2
x   k2.
3

C.

x   k.
3
D.
Câu 44. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vng góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
a3 5
.
A. 24
11

a3 3
.
B. 24
a3 5
.
C. 8
a3 6
.
D. 12

Câu 45. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Mã đề 119

y

x 2
16  x 4 là


Trang 8/


A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

1
3 6

Câu 46. Rút gọn biểu thức P x . x với x  0.
A. P  x
2

B. P x 9
2
C. P x
1

D. P x 8

x 2
.
x  3 Tìm khẳng định đúng.
Câu 47. Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
 \  3 .
B. Hàm số xác định trên

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
 \   3 .
D. Hàm số đồng biến trên
y

0

Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AC a, ACB 60 .
0
Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3
A. 2a 3.
3
B. a 6.

a 3 3.
C. 3
a 3 3.
D. 2

y  x 4  m  2  x 2  4
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có ba điểm cực trị.
A. m  2
B. m 2
C. m 2
D. m  2
y f x 
 \ 1 ,
Câu 50. Cho hàm số

xác định trên
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ.


x
-1
1
0
+
+
f ' x 
f x 



1

 2

-1


Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
phân biệt.
 2;  1 .
A.
 1;1 .
B.
 2;  1 .

C.



f x  m

có ba nghiệm thực





Mã đề 119

Trang 9/


D.

 1;1.
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 10/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×