Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi thpt toan (313)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.83 KB, 9 trang )

Sở GD Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Nam Sách

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
X  0;1; 2;3; 4;5;6;7 .
Câu 1. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập
Rút
ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau ln lớn
hơn hoặc bằng số đứng trước.
3
A. 32
3
B. 16
2
C. 7
11
D. 64
Họ và tên: ............................................................................

Câu 2. Đạo hàm của hàm số
A.



y '  5  x  ln 5  x

B.

y '  3 5  x 

y 5  x 

3



3

y' 
C.

3 1

3

x  5 

3 1

3 5  x 
y' 
x 5
D.


3

log 3 6
 101log 2  4log16 9.
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức A 9
A. 53
B. 23
C. 35
D. 47
Câu 4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
2
A. Hàm số y ln x có một điểm cực tiểu

2
 ;0 
B. Hàm số y ln x nghịch biến trên khoảng
y ln  x 
C. Đồ thị của hàm số
không có đường tiệm cận ngang
2
D. Hàm số y ln x khơng có cực trị
Câu 5. Tập xác định của hàm số y cot x là

A.
B.

D  \  k  k  

D  \  k 2 k  


 

D  \ k k  
 2

C.
Mã đề 102

Trang 1




D  \   k  k  
2

D.

Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
bán kính R 4 .
2
2
x  2   y  2   z 2 4

A.
2
2
x  2    y  2   z 2 16


B.
2
2
x  2    y  2   z 2 4

C.
2
2
x  2    y  2   z 2 16

D.

I 2;  2;0 

. Viết phương trình mặt cầu tâm I

P  :  2x  y  3z 1 0. Một véctơ pháp
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng
P  là:
tuyến của
mặt
phẳng

n 2;  1;  3 
A. 
n 4;  2;6 
B. 
n  2;1;3 
C. 
n  2;  1;3

D.
3
2
  1; 2 là:
Câu 8. Giá trị lớn nhất M của hàm số y x  3x  9x  7 trên đoạn
A. M 4
B. M  12
C. M 6
D. M 20
Câu 9. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8
B. 15
C. 11
D. 10
x
f x  cos .
F x 
2
Câu 10. Tìm nguyên hàm
của hàm số
1
x
F x   sin  C
2
2
A.
1
x
F x   sin  C
2

2
B.
x
F x  2sin  C
2
C.
x
F x   2sin  C
2
D.
1
y x   2.
x
Câu 11. Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng -4
B. Hàm số có hai điểm
cực trị
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm, chiều cao h 7 cm . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
Mã đề 102

Trang 2


A.

85 cm 2 


35
 cm 2 
B. 3
35 cm 2 
C.
70  cm 2 
D.

Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 3, AD a, SA vng góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
khối chóp S. ABCD.
13 13a 3
V
24
A.
5 10a 3
V
3
B.
5 10a 3
V
6
C.
13 13a 3
V
6
D.
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm, góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích của khối nón là:
8 3 3

cm
A. 3
8 3 3
cm
B. 9
8 3 3
cm
C. 9
3

D. 8 3cm
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ I
đến mặt phẳng (SMC) bằng
30a
A. 10
3 7a
B. 14
3 2a
C. 8
30a
D. 8
Câu 16. Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S). Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu (S) ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vơ số
12x
Câu 17. Tìm ngun hàm của hàm số y 12 .
12

A. 

2x

Mã đề 102

dx 1212x ln12  C

Trang 3


1212x
2x
12
dx

C

ln12
B.
1212x  1
2x
12
dx

C

ln12
C.
D.


12

2x

dx 1212  4x ln12  C

Câu 18. Nếu
2
A. a  3
B. 3  2a
2
C. 3a
D. 4  2a

log 2 10 

1
a thì log 4000 bằng

y x 2  1

2

Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số
A. D 
D  \  1
B.
D  1;1
C.

D  ;  1  1;  
D.
Câu 20. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?
6
 3

A.
B.

 2 

2
3

 5  4
C.


3

D. 0
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho
5SM 2SC , mặt phẳng   đi qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt
VS.AHMK
.
tại hai điểm H, K. Tính tỉ số thể tích VS.ABCD
8
A. 35
1
B. 5

6
C. 35
1
D. 7
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm
các cạnh của tứ diện ABCD.
a3 2
A. 3
3
B. a 2
2a 3 2
9
C.

Mã đề 102

Trang 4


a3 2
D. 6
Câu 23. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và
giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:
A. 3V
B. 9V
9
V
C. 2
3
V

D. 2
2x  1
y
1  x lần lượt
Câu 24. Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A. x  1; y  2

B. x 1; y 2
C. x 1; y  2

D. x  2; y 1
Câu 25. Cho hàm số
A. 19
B. 10
85
C. 4
D. 3

F x  x x 2 1dx.

4
F 0   ,
F 2 2
3 khi đó
Biết
bằng






5
x  2
Câu 26. Hệ số góc của số hạng chứa x trong khai triển 

4 4 5
A. 2 C9 x
9

B.  4032
C. 2016
5
 2 C5 x 5
D.   9

2018x
 5
Câu 27. Tìm nghiệm của phương trình 5
A. x  log 5 2

1
2
B.
C. x 1  log 5 2
D. x 2

2018

.


x

Câu 28. Cho hàm số bậc ba

Mã đề 102

f x  ax 3  bx 2  cx  d

có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Trang 5


x
g x  

2

 3x  2  x  1

x  f 2 x   f x 
Hỏi đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 29. Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4%/năm theo
hình thức lãi kép. Ơng gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa

với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%/năm thì ơng rút tiền về. Số tiền ơng An nhận
được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
A. 63.545.193 đồng
B. 100.214.356 đồng
C. 59.895.767 đồng
D. 83.737.371 đồng
A  1; 0;1, B 1;1;  1, C 5;0;  2 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
Tìm tọa
độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy AB, CH
H 1;  2; 2 
A.
H 3;  1;0 
B.
H 7;1;  4 
C.
H  1;  3; 4 
D.
u1 2
n 1

un 
u n 1  4u n 4  5n


Câu 31. Cho dãy số
được xác định như sau:
.
Tính tổng S u 2018  2u 2017 .
2017

A. S 2015  3.4
2018
B. S 2016  3.4

2017
C. S 2015  3.4
2018
D. S 2016  3.4

Câu 32. Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện
M 2 x 3  y 3   3xy.
lớn nhất của biểu thức
17
A. 2
13
B. 2
C. 7
D. 3

3x

2

1
.log 2 x  y    1  log 2 1  xy  .
2
Tìm giá trị

y2  2


Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
xác định?
A. 5
B. 4
C. 7
D. Vô số
Mã đề 102

y

mx  8
x  m  2 đồng biến trên mỗi khoảng

Trang 6



v 1;  2 

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ
tịnh tiến theo vectơ v là điểm A' có tọa độ
A ' 2;3
A.
A '  2;  3
B.
A ' 4;  1
C.
A '  1; 4 
D.
Câu 35. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên  ?

A. y ln x

và điểm

A 3;1

. Ảnh của điểm Aqua phép

3
B. y x  2x  1
x1
y
x 2
C.

4
2
D. y x  2x  1

x 2
x
Câu 36. Bất phương trình 2  8.2  33  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Vô số
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 37. Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn
lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời đủ
10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó ln
có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi ?

A. 10001
B. 2097152
C. 1048576
D. 1048577

Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB a và AC a 3. Biết
SA  ABC  và SB a 5.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
3
a 6
A. 4
a3 6
B. 6
a 3 15
C. 6
a3 2
D. 3

Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
véc tơ MN là

M 0;3;  2 



N 2;  1;0 

. Tọa độ của

 2; 4;  2 

2; 2;  2 
B.
2;  4; 2 
C.
A.

Mã đề 102

Trang 7


D.

1;1;  1

log 0,2 x  1  log 0,2 3  x .
Câu 40. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S 2;3
A.
S 2;  
B.
S 1; 2 
C.
S  ;3
D.
 x2  x  6
khi x  2

f x   x  2
 2a x  1 khi x 2


Câu 41. Cho hàm số
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x 2.
A. a 2
B. a  1
1
a
2
C.
D. a 1
Câu 42. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
D. Hình chóp đều là tứ diện đều.

Câu 43. Cho hình lăng trụ ABCD.A 'B'C 'D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và ABC 120
Các cạnh AA, A'B, A'D cùng tạo với mặt đáy một góc bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
đã cho
3a 3
V
2
A.
B.

V

a3 3
2


3
C. V a 3
a3 3
V
6
D.

  . Giả sử a / /   và b / /  .

Câu 44. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau
C. a và b khơng có điểm chung.
D. a và b chéo nhau.

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m   2; 2
A.
m  2; 2
B.
m   2; 2
C.
 ;  2    2; 
D.








Mã đề 102







log 2 cos x  m log cos 2 x  m 2  4 0

vô nghiệm.



Trang 8


Câu 46. Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ khơng có nắp với đáy cốc và
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều 1, 5cm và thành xung quanh cốc dày đều 0,2cm

(hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào cốc thì đầy cốc. Nếu
3
giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ / 1cm thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất
với số nào sau đây?
A. 25 nghìn đồng
B. 40 nghìn đồng
C. 20 nghìn đồng
D. 31 nghìn đồng

x 3
y
x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 47. Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
B. Hàm số nghịch trên từng khoảng xác định D.
 ;  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ;  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
4
2
C  . Biết rằng đồ thị C  cắt trục
Câu 48. Cho hàm số y x  mx  m với m là tham số, có đồ thị là

4
4
4
4
hồnh tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x 3 , thỏa mãn x 4 x1  x 2  x 3  x 4 30 khi m m 0 . Hỏi
mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. m 0  7

B. m0  2
C. 4  m 0 7

D. 4  m 0  4
Câu 49. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
 2x  1
y

2x  1
A.
 x2
y
x 1
B.
x
y
x 1
C.
 x 1
y
x 1
D.
Câu 50. Cho 0  a 1; ,   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


a
a 

a
A.
B.

 a

a  a  






C.
D.



a 

a

a

 a  a  0 





------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×