Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi thpt toan (321)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.62 KB, 9 trang )

Sở GD Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Nam Sách
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 110


Câu 1. Cho hình lăng trụ ABCD.A 'B'C 'D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và ABC 120 Các
cạnh AA, A'B, A'D cùng tạo với mặt đáy một góc bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã
cho
a3 3
V
6
A.
B.
C.

V

a3 3
2


V

3a 3
2

3
D. V a 3

Câu 2. Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A. x  2; y 1

y

2x  1
1  x lần lượt

B. x 1; y 2
C. x  1; y  2

D. x 1; y  2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho
5SM 2SC , mặt phẳng   đi qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt
VS.AHMK
.
V
tại hai điểm H, K. Tính tỉ số thể tích S.ABCD
A.
B.
C.

D.

6
35
8
35
1
5
1
7

Câu 4. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm, chiều cao h 7 cm . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
85 cm 2 
A.
35 cm 2 
B.
70  cm 2 
C.
35
 cm 2 
D. 3
Mã đề 110

Trang 1


 x2  x  6
khi x  2


f x   x  2
 2a x  1 khi x 2

Câu 5. Cho hàm số
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x 2.
1
a
2
A.
B. a 1
C. a  1
D. a 2
Câu 6. Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4%/năm theo
hình thức lãi kép. Ơng gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa
với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%/năm thì ơng rút tiền về. Số tiền ơng An nhận
được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
A. 59.895.767 đồng
B. 63.545.193 đồng
C. 100.214.356 đồng
D. 83.737.371 đồng
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của tứ diện ABCD.
2a 3 2
9
A.
a3 2
B. 6
3
C. a 2
a3 2

D. 3
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm
độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:
A. 9V
3
V
B. 2
C. 3V
9
V
D. 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ I đến
mặt phẳng (SMC) bằng
3 2a
A. 8
3 7a
B. 14
30a
C. 10

D.

30a
8

Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số
Mã đề 110

y x 2  1


2

Trang 2


D  1;1
A.
B. D 
D  ;  1  1;  
C.
D  \  1
D.
Câu 11. Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S). Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu (S) ?
A. Vô số
B. 2
C. 0
D. 1
A  1; 0;1, B 1;1;  1, C 5;0;  2 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
Tìm tọa
độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy AB, CH
H 1;  2; 2 
A.
H  1;  3; 4 
B.
H 3;  1;0 
C.
H 7;1;  4 
D.

Câu 13. Đạo hàm của hàm số
A.

y '  3 5  x 
y' 

B.

y 5  x 

3



3 1

3

x  5 

3 1

3 5  x 
y' 
x 5
C.

3

y '  5  x  ln 5  x

3

D.

log 0,2 x  1  log 0,2 3  x .
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S 1; 2 
A.
S 2;3
B.
S 2; 
C.
S  ;3
D.
f x  ax 3  bx 2  cx  d
Câu 15. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

g x  
Hỏi đồ thị hàm số
A. 5
Mã đề 110

x

2

 3x  2  x  1

x  f 2 x   f x 


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Trang 3


B. 4
C. 6
D. 3
Câu 16. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
2
 ;0 
A. Hàm số y ln x nghịch biến trên khoảng

2
B. Hàm số y ln x có một điểm cực tiểu
y ln  x 
C. Đồ thị của hàm số
khơng có đường tiệm cận ngang
2
D. Hàm số y ln x khơng có cực trị

A 3;1
v 1;  2 
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ
và điểm
. Ảnh của điểm Aqua phép
tịnh tiến theo vectơ v là điểm A' có tọa độ

A.
B.

C.
D.

A '  1; 4 

A ' 2;3
A '  2;  3 
A ' 4;  1

I 2;  2;0 
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
. Viết phương trình mặt cầu tâm
R

4
I bán kính
.
2
2
x  2    y  2   z 2 16
A. 
2
2
x  2    y  2   z 2 16
B. 
2
2
x  2    y  2   z 2 4
C. 
2

2
x  2   y  2   z 2 4
D. 
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm, góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích của khối nón là:
3
A. 8 3cm
8 3 3
cm
B. 3
8 3 3
cm
C. 9
8 3 3
cm
D. 9

12x
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số y 12 .
1212x
2x
12
dx

C

ln12
A.

1212x  1
12 dx  ln12  C

B.
122x dx 1212x ln12  C

C.
122x dx 1212  4x ln12  C

D.
1
log 2 10 
a thì log 4000 bằng
Câu 21. Nếu
2x

2
A. a  3

Mã đề 110

Trang 4


B. 3  2a
2
C. 3a
D. 4  2a

log 2 cos x  m log cos 2 x  m 2  4 0
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
vơ nghiệm.
m   2; 2

A.
m   2; 2
B.
m  2; 2
C.
 ;  2    2; 
D.
1
y x   2.
x
Câu 23. Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 1
B. Hàm số có hai điểm
cực trị
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng -4
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
  . Giả sử a / /   và b / /  .
Câu 24. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b khơng có điểm chung.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b chéo nhau.
D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau
















2018x
 5
Câu 25. Tìm nghiệm của phương trình 5
A. x  log 5 2

2018

.

B. x 1  log 5 2
1
x
2
C.
D. x 2

Câu 26. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 3, AD a, SA vng góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
khối chóp S. ABCD.
5 10a 3
V

6
A.
13 13a 3
V
24
B.
13 13a 3
V
6
C.

D.

V

5 10a 3
3

Câu 27. Tìm nguyên hàm
1
x
F x   sin  C
2
2
A.
Mã đề 110

F x 

x

f x  cos .
2
của hàm số

Trang 5


1
x
F x   sin  C
2
2
B.
x
F x   2sin  C
2
C.
x
F x  2sin  C
2
D.

Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
xác định?
A. 7
B. Vô số
C. 4
D. 5

y


mx  8
x  m  2 đồng biến trên mỗi khoảng

X  0;1; 2;3; 4;5;6;7 .
Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập
Rút
ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau ln lớn
hơn hoặc bằng số đứng trước.
11
A. 64
2
B. 7
3
C. 32
3
D. 16
Câu 30. Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ khơng có nắp với đáy cốc và
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều 1, 5cm và thành xung quanh cốc dày đều 0,2cm
(hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào cốc thì đầy cốc. Nếu
3
giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ / 1cm thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất
với số nào sau đây?
A. 25 nghìn đồng
B. 40 nghìn đồng
C. 31 nghìn đồng
D. 20 nghìn đồng
Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.

C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.
Câu 32. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên  ?
4
2
A. y x  2x  1
x 1
x 2
B.
C. y ln x
3
D. y x  2x  1
y

x 3
x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 33. Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
y

Mã đề 110

Trang 6


 ;  
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch trên từng khoảng xác định D.
 ;  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng

u1 2
n 1

un 
u n 1  4u n 4  5n


Câu 34. Cho dãy số
được xác định như sau:
.
Tính tổng S u 2018  2u 2017 .
2017
A. S 2015  3.4
2017
B. S 2015  3.4

2018
C. S 2016  3.4
2018
D. S 2016  3.4

3
2
  1; 2 là:
Câu 35. Giá trị lớn nhất M của hàm số y x  3x  9x  7 trên đoạn
A. M 6
B. M  12
C. M 4
D. M 20
Câu 36. Cho 0  a 1; ,   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A.

a

a

 a  a  0 




a  a  





B.
C.

 a

a 





a

a 

a
D.
x 2
x
Câu 37. Bất phương trình 2  8.2  33  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 6
B. Vô số
C. 7
D. 4
log 3 6
 101log 2  4log16 9.
Câu 38. Tính giá trị của biểu thức A 9
A. 23
B. 35
C. 47
D. 53

4
2
C  . Biết rằng đồ thị C  cắt trục
Câu 39. Cho hàm số y x  mx  m với m là tham số, có đồ thị là
4
4
4
4
hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x 2 , x 3 , thỏa mãn x 4 x1  x 2  x 3  x 4 30 khi m m 0 . Hỏi

mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. m 0  7
B. 4  m 0  4
C. 4  m 0 7

D. m 0  2
Câu 40. Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn
lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời đủ
Mã đề 110

Trang 7


10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó ln
có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi ?
A. 10001
B. 1048577
C. 1048576
D. 2097152
Câu 41. Tập xác định của hàm số y cot x là
 

D  \ k k  
 2

A.
D  \  k 2 k  
B.


D  \   k  k  

2

C.

D  \  k  k  
D.
Câu 42. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?

 2 
A.

2

 3 

6

B.

3
C. 0

3

 5  4
D.


F x  x x 2 1dx.


4
F 0   ,
F 2 2
3 khi đó
Biết
bằng

Câu 43. Cho hàm số
A. 10
85
B. 4
C. 3
D. 19
Câu 44. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 15
B. 11
C. 8
D. 10

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng
P  là:
tuyến của
 mặt phẳng
n  2;  1;3
A. 
n 4;  2;6 
B. 
n  2;1;3 
C. 
n 2;  1;  3 

D.



P  :  2x  y  3z 1 0.

Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
véc tơ MN là
A.



M 0;3;  2 



Một véctơ pháp

N 2;  1;0 

. Tọa độ của

2;  4; 2 

Mã đề 110

Trang 8


 2; 4;  2 

1;1;  1
C.
2; 2;  2 
D.
B.

5
x  2
Câu 47. Hệ số góc của số hạng chứa x trong khai triển 

4 4 5
A. 2 C9 x

2
B.  

5

9

C59 x 5

C. 2016
D.  4032
Câu 48. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
 2x  1
y
2x  1
A.
 x2

y
x 1
B.
x
y
x 1
C.
 x 1
y
x 1
D.
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a và AC a 3. Biết
SA  ABC  và SB a 5.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
3
a 6
A. 4
a 3 15
B. 6
a3 6
C. 6
a3 2
D. 3

Câu 50. Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện
M 2 x 3  y 3   3xy.
lớn nhất của biểu thức
13
A. 2
17

B. 2
C. 3
D. 7

3x

2

1
.log 2 x  y    1  log 2 1  xy  .
2
Tìm giá trị

y2  2

------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×