Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Biện luận muối amoni

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.3 KB, 4 trang )

Câu 1. Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic)
tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế
tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỷ khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu
được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Giá trị của m là
A. 55,44.
B. 93,83.
C. 51,48. D.58,52.
Câu 2. Hỗn hợp X gồm các chất có cơng thức phân tử là C2H7O3N và C2H10O3N2. Khi
cho các chất trong X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng
nhẹ đều có khí thốt ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi
được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,9 gam.
B. 17,25 gam.
C. 18,85 gam.
D.
16,6 gam.
Câu 3. Hợp chất X có cơng thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với
dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch
hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra
khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, Cô cạn dung dịch thu
được số gam chất rắn khan là:
A.14,32
B. 9,52
C. 8,75
D. 10,2
Câu 4. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với
dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH40. Chất Y
là muối natri của a-amino axit Z (Chất Z có cấu tạo mạnh hở và mạch C không phân
nhánh). Số Công thức cấu tạo phù hợp của X là:


A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 5. X là tripeptit, Y là tetrapeptit, Z là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử
C4H12N2O4 (đều mạch hở). Cho 0,14 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z tác dụng với dung
dịch chứa 0,46 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,03 mol một amin đơn
chức, dung dịch I chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở) có tổng khối lượng 45,85 gam. Khối lượng của X
trong E gần nhất với: A. 8,7 gam. B. 8,5 gam. C. 8,2 gam. D. 9,0 gam.
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm A (C9H22O4N2) và B (C8H22O5N4, là muối của Lysin) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch KOH thu được 2,24 lít hỗn hợp Y gồm hai amin no, kế
tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối hơi so với H2 là 19,7 và dung dịch Z, cô cạn dung
dịch Z thu được m gam hỗn hợp I gồm ba muối khan trong đó hai muối có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là
A. 14,58.
B. 12,99.
C. 15,84.
D. 12,66.
Câu 7. Hỗn hợp A gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N405), trong đó X tác
dụng với NaOH hay HCl đều thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam A tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,55 gam khí. Mặt khác, 29,6 gam A phản
ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 28,225.
B. 26,250.
C. 26,875.
D. 27,775.
Câu 8. Cho m gam hỗn hợp E gồm X (C8H16O4N2, mạch hở) và Y (C3H8O3N) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 4,48 lít khí chỉ chứa một amin bậc 2, rồi

cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối khan (muối vơ cơ chiếm
57,3% về khối lượng). Gía trị của m gần nhất với:
A. 26
B.21
C. 31
D. 16
Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn
hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử
C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng
muối khan là:
A. 16,5 gam
B. 20,1 gam
C. 8,9 gam
D. 15,7
gam


Câu 10. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E
tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch
HCl dư, thu được khí và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH
B. Chất Q là H2NCH2COOH
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2
D. Chất X là (NH4)2CO3
Câu 11. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp
chất hữu cơ đa
chức. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol
hai chất khí (Có tỉ lệ mol 1:5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch
chứa m gam muối. giá trị của m là:

A. 5,92
B. 4,68
C. 2,26
D. 3,46
Câu 12. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR(R, R là các gốc hiđrocacbon),
phần trăm khối | lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO đun nóng)
được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho tồn bộ Y tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 2,67
B. 4,45
C. 5,34
D. 3,56
Câu 13 Hỗn hợp E gồm X (C7H1606N2) và Y (C5H1404N2, là muối của axit cacboxylic
hai chức) tác | dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no,
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9 và dung
dịch Z. Cô cạn dung dịch X thu được hỗn hợp M gồm hai muối khan có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử, trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của amino
axit. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong T là
A. 25,5%.
B. 74,5%.
C. 66,2%.
D. 33,8%.
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi
cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp
X gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối
lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 12,28 gam.

B. 424 gam.
C. 5,36 gam.
D. 8,04 gam.
Câu 15. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và
chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung
dịch chứa 1,0 mol KOH, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
13,44 lít hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn. Z thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 76,1.
B. 70,5.
C.81,7.
D.81,5.
Câu 16: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z
(C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm
hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung
dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ.
Giá trị của m là:
A. 10,31 gam
B. 11,77 gam
C. 14,53 gam
D. 7,31
gam
Câu 17. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa
chức este, Y là
muối của a-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml
NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc 3 thể khí ở điều
kiện thường. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu
được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,87 và 0,03 B. 9,84 và 0,03 C. 9,87 và 0,06 D. 9,84 và 0,06
Câu 18. Cho muối X Có Cơng thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung

dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím


tẩm nước cất) và muối axit vơ cơ. Có bao nhiêu Công thức cấu tạo của X thỏa mãn
điều kiện?
A. 4
B. 1
C. 3
D.2
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp E gồm X (C8H16O4N2, mạch hở) và Y (C3H9O2N) tác
dụng hoàn tồn với dung dịch NaOH, thu được 4,48 lít khí chỉ chứa một amin bậc 2, rồi
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối khan (muối VƠ CƠ chiếm
57,3% về khối lượng). Gía trị của m gần nhất với:
A. 26
B. 21
C. 31
D. 16
Câu 20. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa
chức este, Y là muối của a-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ
với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III
(thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong
dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị
của | m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03.
B. 9,84 và 0,03
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,84 và
0,06.
Câu 21. Cho 5,06 gam hỗn hợp E gồm X (C4H12O5N2) và Y (C3H11O5N3) tác dụng
hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,672 lít một amin (đktc) và dung

dịch I. Cô cạn I, thu được m gam hỗn | hợp chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,59
B. 6,87
C. 5,67
D. 5,90
Câu 22. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C5H1504N3. Cho m gam X tác
dụng với 150 ml dung dịch KOH 0,24M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được 3,681 gam chắn rắn khan và khí Z duy nhất. Mặt khác nếu cho
toàn bộ dung dịch Y trên tác dụng với HCl vừa đủ thì số mol HCl cần dùng là
A. 0,045 mol
B. 0,050 mol
C. 0,051 mol
D. 0,054 mol
Câu 23. Cho m gam hỗn hợp T gồm hai hợp chất hữu cơ X (CnH2n+102N) và Y
(CnH2nO4N2) (đều là |muối amoni, tỉ lệ mol X và Y là 4:3) tác dụng với lượng vừa đủ
NaOH, đun nóng, thu được 9,06 gam hỗn hợp muối Q và 0,1 mol hỗn hợp hai khí (thể
khí ở điều kiện thường). Cho m gam T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,91
gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng X trong T có giá trị gần nhất với:
A. 44
B. 50
C.55
D. 59
Câu 24. Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y
(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một aminoaxit. Ch hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ
lệ mol tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
0,28 mol metyl amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối | lượng của X trong
E CÓ giá trị gần nhất với giá trị nà sau đây?
A. 61.
B. 68.
C. 40.

D. 30.
Câu 25. Hỗn hợp E gồm X (CnH2n+4N2O4) và Y (CmH2m-3N5O6) đều mạch hở. Cho
0,12 mol E tác
dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được etylamin và dung dịch Z gồm 3
muối (muối Gly, Ala và | muối của axit cacboxylic đơn chức). Cơ cạn hồn tồn Z thu
được 44,16 gam muối khan. Cho các phát biểu sau:
(a) X chỉ có 1 đồng phân cấu tạo duy nhất.
(b) Tỉ lệ số mol 2 muối của Gly và Ala trong Z tương ứng là 7:8.
(c) Thủy phân khơng hồn tồn hỗn hợp chứa các đồng phân của Y thu được tối đa 7
tripeptit.
(d) Phần trăm khối lượng của Y trong E lớn hơn 70%.
(e) Khối lượng của E bằng 32,17 gam.
Số phát biểu đúng là ?
A. 1
B.3
C.2
D. 4
Câu 26 Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+2N2O6) và chất Y (CmH2m+6N2O3) có tỉ lệ
mol tương ứng 7:18. Đốt cháy hoàn toàn a gam E cần vừa đủ 1,265 mol O2, thu được
1,27 mol H2O. Mặt khác, cho a gam E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z; một amin T đơn chức ở thể khí và 1 gam


hỗn hợp muối khan gồm ba muối (trong đó có muối của axit cacboxylic đa chức). Biết
Z và T Có số nguyên tử cacbon khác nhau. Giá trị của x là
A. 32,53.
B. 31,55.
C. 25,63.
D. 30,57.
Câu 27. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+1O4N) và chất Y (CnH2n+2O5N2) trong đó X

khơng chứa chức este, Y là muối của a-aminoaxit với axit nitric. Cho m gam E tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
1,2M đun nóng nhẹ, thấy thốt ra 0,672 lít khí (đktc) một amin bậc 3 (điều kiện
thường là chất khí). Mặt khác, | m gam E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được hỗn
hợp sản phẩm, trong đó có 2,7 gam khối lượng của một axit cacboxylic. Giá trị của m

A. 9,87.
B. 9,84.
C. 9,45.
D. 9,54.
Câu 28. Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng cơng thức phân tử là C5H14N2O4. m gam E
phản ứng vừa
đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
5,6 lít hỗn hợp khí F gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (có tỉ
khối hơi so với hidro là 18,3) và dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được a gam hỗn
hợp A gồm bốn muối (trong đó có ba muối có cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm
khối lượng của muối có khối lượng mol lớn nhất trong gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 25%
Câu 29 X là tripeptit, Y là tetrapeptit, Z là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử
C4H12N2O4 (đều mạch hở). Cho 0,14 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z tác dụng với dung
dịch chứa 0,46 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,03 mol một amin đơn
chức, dung dịch I chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở) có tổng khối lượng 45,85 gam. Khối lượng của X
trong E gần nhất với
A. 8,7 gam.
B. 8,5 gam.
C. 8,2 gam.

D.
9,0 gam.
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm A (C9H22O4N2) và B (C8H22O5N4, là muối của Lysin)
tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH thu được 2,24 lít hỗn hợp Y gồm hai amin no,
kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối hơi so với H2 là 19,7 và dung dịch Z, cô cạn
dung dịch Z thu được m gam hỗn hợp I gồm ba muối khan trong đó hai muối có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là
A. 14,58.
B. 12,99.
C. 15,84.
D. 12,66.
Câu 31. Hỗn hợp A gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N405), trong đó X tác
dụng với NaOH hay HC đều thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam A tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,55 gam khí. Mặt khác, 29,6 gam A phản ứng
với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 28,225.
B. 26,250.
C. 26,875.
D. 27,775.
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp E gồm X (C8H16O4N2, mạch hở) và Y (C3H8O3N) tác
dụng hoàn tồn với dung dịch NaOH, thu được 4,48 lít khí chỉ chứa một amin bậc 2, rồi
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối khan (muối vơ cơ chiếm
57,3% về khối lượng). Gía trị của m gần nhất với:
A. 26
B.21
C. 31
D. 16




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×