Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM Hoạt động giáo dục nhà trường phổ thông SG131

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496 KB, 13 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA SƯ PHẠM
----------

BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG
SG131 – 04

KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP

Cán bộ hướng dẫn
TS. GVC Mai Thị Yến Lan

Sinh viên thực hiện
Huỳnh Đức
B2000534
Ngành: Sư phạm Tin học

Cần Thơ, Tháng 5/2022


THÔNG TIN CHUNG
THÔNG TIN HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động giáo dục nhà trường phổ thơng
Mã học phần: SG131
Số tín chỉ: 2
Nhóm học phần: 04
Học kì: II
Năm học: 2021 – 2022
THƠNG TIN GIẢNG VIÊN
TS. GVC Mai Thị Yến Lan


Bộ mơn: Tâm lý giáo dục – Khoa Sư Phạm – Trường Đại học Cần Thơ
THÔNG TIN SINH VIÊN
Họ và tên: Huỳnh Đức
MSSV: B2000534
Ngành học: Sư phạm Tin học Khóa 46

i


LỜI NĨI ĐẦU
Để hồn thành bài thi kết thúc học phần SG131 này em xin chân thành cảm ơn
TS. GVC Mai Thị Yến Lan đã tận tình hướng dẫn thực hiện.
Kế hoạch chủ nhiệm lớp là văn bản trong đó thiết kế tồn bộ nội dung cơng tác chủ
nhiệm lớp, là chương trình hành động của lớp trong một giai đoạn cụ thể. Đó là kết
quả sáng tạo của giáo viên chủ nhiệm, phản ánh năng lực dự đoán và thiết kế của
giáo viên chủ nhiệm.
Việc xây dựng kế hoạch chủ nhiệm là vô cùng quan trọng đối với công tác chủ nhiệm
của người giáo viên.
Dưới sự hướng dẫn của TS. GVC Mai Thị Yến Lan, em thực hiện kế hoạch chủ nhiệm
lớp để có thể thực hiện tốt cơng tác chủ nhiệm sau này.
Q trình thực hiện nếu có gì sai sót, mong nhận được sự góp ý của cô.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày 04 tháng 05 năm 2022
Sinh viên thực hiện
Huỳnh Đức

ii


MỤC LỤC

1. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH .............................................................................................. 1
1.1. Số liệu ........................................................................................................................... 1
1.2. Đánh giá chất lượng đầu năm ....................................................................................... 3
1.2.1. Thuận lợi .................................................................................................................... 3
1.2.2. Khó khăn.................................................................................................................... 3
2. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC ............................................................ 3
2.1. Giáo dục hạnh kiểm ...................................................................................................... 3
2.1.1. Chỉ tiêu....................................................................................................................... 3
2.1.2. Biện pháp ................................................................................................................... 3
2.2. Học tập .......................................................................................................................... 4
2.2.1. Chỉ tiêu....................................................................................................................... 4
2.2.2. Biện pháp ................................................................................................................... 4
2.3. Lao động ....................................................................................................................... 5
2.3.1. Chỉ tiêu....................................................................................................................... 5
2.3.2. Biện pháp ................................................................................................................... 5
2.4. Giáo dục phong trào Văn – Thể - Mỹ và hoạt động ngoài giờ lên lớp......................... 5
2.4.1. Chỉ tiêu....................................................................................................................... 5
2.4.2. Biện pháp ................................................................................................................... 5
2.5.Công tác vệ sinh môi trường ......................................................................................... 5
2.5.1. Chỉ tiêu....................................................................................................................... 5
2.5.2. Biện pháp ................................................................................................................... 5
2.6. Thanh niên với Pháp luật và Y tế trường học .............................................................. 6
2.6.1. Chỉ tiêu....................................................................................................................... 6
2.6.2. Biện pháp ................................................................................................................... 6
3. KẾ HOẠCH SINH HOẠT LỚP TRONG THÁNG ................................................... 6
3.1. Mục tiêu kế hoạch ........................................................................................................ 6
3.2. Nội dung kế hoạch ........................................................................................................ 7
4. ĐĂNG KÍ DANH HIỆU THI ĐUA .............................................................................. 8

iii



Danh mục viết tắt
Từ viết tắt
BGH
GVCN
GVBM
HS
HĐSP
BCH CĐ
BHYT
TDTT
PHHS

Nghĩa của từ
Ban Giám Hiệu
Giáo viên chủ nhiệm
Giáo viên bộ môn
Học sinh
Hội đồng sư phạm
Ban chấp hành Chi đoàn
Bảo hiểm y tế
Thể dục thể thao
Phụ huynh học sinh
Danh mục bảng

Bảng 1. Thống kê số liệu tình hình học sinh ............................................................. 1
Bảng 2. Xếp loại hạnh kiểm năm học trước.............................................................. 2
Bảng 3. Xếp loại học lực năm học trước................................................................... 2
Bảng 4. Ban cán sự, ban chấp hành lớp .................................................................... 2

Bảng 5. Chỉ tiêu giáo dục hạnh kiểm ........................................................................ 3
Bảng 6. Chỉ tiêu học tập ............................................................................................ 4
Bảng 7. Kế hoạch sinh hoạt lớp tháng 11.2022 ........................................................ 8

iv


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT MANG THÍT

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày 04 tháng 5 năm 2022

KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP
NĂM HỌC 2021 – 2022
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Đức
Lớp chủ nhiệm: 10A7
1. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1.1. Số liệu
Tổng số học sinh đầu năm: 40
Trong đó:
- Số học sinh nam

16

- Số học sinh nữ

24

- Số học sinh dân tộc


3

- Số học sinh nữ dân tộc

2

- Đoàn viên

40

- Con thương binh; Bệnh binh

0

- Con Liệt sĩ

0

- Con gia đình có cơng cách mạng

0

- Con lực lượng vũ trang

0

- Con Anh hùng lực lượng vũ trang

0


- Khuyết tật

0

- Học sinh thuộc diện hộ nghèo

0

- Học sinh thuộc diện cận hộ nghèo

0

- Học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ

0

- Số HS được cấp BHYT

0

- Lưu ban (nếu có)

0

- Hộ khẩu thị trấn

25

Bảng 1. Thống kê số liệu tình hình học sinh

1


Xếp loại hạnh kiểm (năm học trước)
Hạnh kiểm

Số lượng

Tỉ lệ (%)

Tốt

40

100

Khá

0

0

Trung bình

0

0

Yếu


0

0

Bảng 2. Xếp loại hạnh kiểm năm học trước

Xếp loại học lực (năm học trước)
Hạnh kiểm

Số lượng

Tỉ lệ (%)

Giỏi

21

52,5

Khá

11

27,5

Trung bình

8

20


Yếu

0

0

Bảng 3. Xếp loại học lực năm học trước

BCS lớp cùng BCH Chi đoàn
Họ và tên

Nhiệm vụ

1

Trần Thị Xuân Mai

Lớp trưởng

2

Dương Hồng Thái

Lớp phó học tập

3

Trịnh Tú Qun


Thủ quỹ

4

Nguyễn Cơng Trạng

Lớp phó Lao động

5

Trần Thị Thảo Uyên

Tổ trưởng tổ 1

6

Nguyễn Hải Bằng

Tổ trưởng tổ 2

7

Nguyễn Trọng Nhân

Tổ trưởng tổ 3

8

Nguyễn Ngọc Ngân


Tổ trưởng tổ 4

9

Nguyễn Lâm Xuân Minh

Bí thư

10

Trần Xuân Lam

Phó bí thư

11

Trương Nguyễn Trúc Quỳnh

Ủy viên BCH CĐ

STT

Bảng 4. Ban cán sự, ban chấp hành lớp
2


1.2. Đánh giá chất lượng đầu năm
1.2.1. Thuận lợi
- Lớp được BGH nhà trường, Đoàn Đội quan tâm chỉ đạo hướng dẫn thực
hiện các phong trào, đặc biệt là giáo dục hạnh kiểm học sinh, giải quyết

những vi phạm nề nếp của học sinh.
- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa GVCN, GVBM với các thành viên trong lớp.
- Sự quan tâm, giúp đỡ của hội cha mẹ học sinh.
- Cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập được trang bị đầy
đủ.
- Đa số học sinh có tinh thần tự giác trong học tập, ban cán sự lớp thể hiện
tinh thần gương mẫu trong việc điều hành lớp.
1.2.2. Khó khăn
- Một vài học sinh cịn ít quan tâm học tập, thường xun khơng hồn thành
nhiệm vụ học tập.
- Một số học sinh còn thụ động, chưa tích cực, chưa chủ động nắm bắt kiến
thức, chưa chủ động tham gia các phong trào của lớp.
- Có 20% học sinh có học lực trung bình, gây khó khăn cho việc tiếp thu
kiến thức mới.
2. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC
2.1. Giáo dục hạnh kiểm
2.1.1. Chỉ tiêu
- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ, thực hiện nghiêm túc tác phong, đồng
phục.
- 100% HS chấp hành tốt nội quy của trường, lớp học.
- 100% HS tham dự học và kiểm tra trực tuyến đúng quy định (nếu có).
- Xây dựng cho các em một số thói quen và hành vi đạo đức: vâng lời ông
bà, bố mẹ và những người trên; biết chào hỏi, giao tiếp lịch sự, văn minh;
đồn kết giúp đỡ nhau trong học tập, khơng nói tục, khơng gây gổ đánh
nhau.
Xếp loại
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu

Số lượng
40
0
0
0
Phần trăm
100
0
0
0
Bảng 5. Chỉ tiêu giáo dục hạnh kiểm

2.1.2. Biện pháp
- Tăng cường kiểm tra nề nếp: Phối hợp với Đoàn thanh niên, giám thị trong
việc quản lí học sinh.
- Sinh hoạt nội quy, quy định trong nhà trường.
3


- Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục tư tưởng cho học sinh về an
ninh trật tự, an tồn giao thơng, các tệ nạn xã hội để học sinh biết cách
phòng tránh.
- Giáo viên chủ nhiệm kiểm tra, nhắc nhở lớp về công tác giáo dục hạnh
kiểm trong giờ sinh hoạt chủ nhiệm.
- Tập huấn cho ban cán sự, ban chấp hành những nội dung cần thiết để đảm
bảo lớp học đạt chuẩn về hạnh kiểm.
- Thường xuyên kết hợp với phụ huynh để giáo dục các em.
- Quan tâm chia sẻ, giúp đỡ những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt.
- Kết hợp tốt với mọi lực lượng giáo dục ngoài xã hội để tăng cường giáo
dục hạnh kiểm cho học sinh.

2.2. Học tập
2.2.1. Chỉ tiêu
- Phấn đấu 100% học sinh có kết quả học tập trên trung bình.
- 100% HS có học lực trung bình ở năm học trước được nâng lên ở mức Khá
(Giỏi).
- 100% HS thực hiện tốt các phong trào thi đua tốt, học tập tốt, “hoa điểm
mười”,…
- 100% HS hưởng ứng tích cực các phương pháp, kỹ thuật học mới nhằm
đổi mới trong học tập để đạt được kết quả cao.
Xếp loại
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Số lượng
25
15
0
0
Phần trăm
62,5
37,5
0
0
Bảng 6. Chỉ tiêu học tập

2.2.2. Biện pháp
- Hướng dẫn học sinh các hình thức học tập ở nhà, chú trọng việc tự học đối
với từng học sinh.
- Thường xuyên theo dõi điểm số, nhắc nhở các em cố gắng phấn đấu ở các

mơn học có điểm thấp.
- Định hướng cho học sinh mục tiêu, nội dung học tập.
- Triển khai mơ hình lớp học đảo ngược giúp học sinh nắm cơ bản kiến thức
mới ở nhà, vào lớp trao đổi thảo luận những vấn đề mới sau đó thực hiện
những yêu cầu của giáo viên đưa ra.
- Cho các em tự bắt nhóm để cùng nhau học tập, tiến bộ.
- Áp dụng những kĩ thuật học tập hiện đại, có ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong dạy học nhằm thích ứng với tình hình mới (diễn biến phức tạp của
dịch Covid – 19).
4


- Tổ chức các hoạt động tích hợp liên mơn nhằm giúp học sinh vận dụng
được kiến thức đã học thơng qua mơ hình giáo dục STEM.
2.3. Lao động
2.3.1. Chỉ tiêu
- 100% HS tham gia đầy đủ các buổi lao động được phân cơng.
- Giữ gìn vệ sinh trong và ngoài lớp học.
2.3.2. Biện pháp
- Thường xuyên tổ chức các buổi lao động tập thể, nâng cao ý thức tự giác
lao động, giữ gìn vệ sinh chung của học sinh.
- GVCN thường xuyên nhắc nhở học sinh trong công tác vệ sinh lớp học.
2.4. Giáo dục phong trào Văn – Thể - Mỹ và hoạt động ngoài giờ lên lớp
2.4.1. Chỉ tiêu
- 100% HS tham gia thể dục giữa giờ, múa Dân vũ và các hoạt động TDTT.
- 100% HS tham gia các hoạt độnơg tập thể do lớp, trường tổ chức.
- 100% HS tham gia đầy đủ và nghiêm túc tiết sinh hoạt dưới cờ.
2.4.2. Biện pháp
- Duy trì các buổi sinh hoạt ngoại khóa, thể dục thể thao và một số hoạt động
khác do nhà trường, đoàn đội tổ chức.

- Nhắc nhở các em rèn luyện thường xuyên thói quen tốt khi tham gia các
hoạt động thể dục thể thao.
- Tổ chức các trò chơi dân gian, các hội thi cho các em trong các lần sinh
hoạt tập thể.
2.5. Công tác vệ sinh môi trường
2.5.1. Chỉ tiêu
- 100% HS bỏ rác đúng nơi quy định.
- 100% HS tích cực chăm sóc bồn hoa, cây cảnh trong khn viên trường
theo sự phân cơng của Đồn thanh niên.
- 100% HS giữ gìn vệ sinh sạch sẽ lớp học, ngồi ra thường xuyên nhặt rác
xung quanh khu vực lớp, chủ động đổ thùng rác vào bồn chứa khi đầy.
2.5.2. Biện pháp
- Đơn đốc học sinh trong cơng tác giữ gìn vệ sinh lớp học, môi trường.
- Tổ chức các hoạt động vệ sinh góp phần bảo vệ mơi trường, cảnh quan.
- Giáo dục cho học sinh các biện pháp bảo vệ môi trường.
- Thường xuyên kiểm tra công tác vệ sinh lớp học của học sinh.
- Nhắc nhở, khiển trách các hành vi phá hoại, ảnh hưởng đến công tác vệ
sinh.
5


2.6. Thanh niên với Pháp luật và Y tế trường học
2.6.1. Chỉ tiêu
- 100% HS nói khơng với các tệ nạn xã hội. Không thực hiện các hành vi vi
phạm pháp luật.
- 100% HS không được láy xe gắn máy khi chưa đủ tuổi.
- Phấn đấu thực hiện tốt quy định 5K để hạn chế tối đa tình trạng lây nhiễm
COVID – 19.
2.6.2. Biện pháp
- Giáo dục ý thức chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật. Phổ biến những điều

luật quan trọng để học sinh nắm rõ.
- Triển khai các hoạt động tìm hiểu pháp luật cho học sinh.
- Nghiêm cấm học sinh thực hiện những hành vi vi phạm pháp luật.
- Chấp hành quy định 5K của Bộ y tế trong cơng tác phịng chống dịch
COVID – 19.
- Nhắc nhở học sinh về việc đảm bảo an toàn thực phẩm, không sử dụng
thức ăn không rõ nguồn gốc gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
3. KẾ HOẠCH SINH HOẠT LỚP TRONG THÁNG
Kế hoạch sinh hoạt lớp tháng 11.2022
Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
3.1. Mục tiêu kế hoạch
- Nhằm hiểu được công lao và tình cảm của thầy cơ đối với các em.
- Hiểu được nguyện vọng và mong muốn của các thầy giáo, cô giáo đối với sự
tiến bộ của HS.
- Học sinh biết cách rèn luyện các kỹ năng sống qua việc tham gia các hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp của lớp, của nhà trường.
- Có thái độ kính trọng, vâng lời các thầy giáo, cơ giáo, biết trân trọng tình cảm
thầy trị.
- Có thái độ đúng đắn và có trách nhiệm trong học tập.
- Có ý thức và thái độ tích cực tham gia các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp một cách chủ động sáng tạo.

6


3.2. Nội dung kế hoạch
Tuần
-

Tuần 1

30.10 – 6.11

Tuần 2
7.11 – 13.11 -

Tuần 3
14.11 –
20.11

-

KẾ HOẠCH THEO TUẦN
Công việc
Thực hiện
Đánh giá kết quả dạy và học tháng GVCN + BCS Lớp
10.2022
GVCN
Thực hiện chuyên môn trong tuần
GVCN + HS
Tiếp tục thu các khoảng phí
GVCN kiểm tra tăng tường ý thức học
GVCN
tâp cho học sinh
Họp HĐSP tháng 11.2022, triển khai
GVCN
hoạt động tháng 11.2022
+ Kiểm tra hồ sơ tổ chuyên môn, cá
nhân,…
+ Phát động phong trào thi đua dạy
tốt, học tốt chào mừng 20.11

+ Tổ chức triển khai các hoạt động
chào mừng 20.11
+ Triển khai hoạt động ngoại khóa
tham quan đền thờ Phạm Hùng
(Long Phước – Long Hồ), thánh
tịnh Ngọc Sơn Quang (Tân Long
Hội – Mang Thít)
Thực hiện chun mơn trong tuần
GVCN
Duyệt báo cáo sơ kết kết quả học tập,
GVCN
hạnh kiểm tháng 9 & 10 với BGH
GVCN + HS
Tiếp tục thực hiện kế hoạch tăng tiết,
nâng kém
Thực hiện phong trào thi đua dạy tốt, học
GVCN + HS
tốt thông qua tiết dạy thao giảng, dự giờ
Tổ chức thi đấu TDTT chào mừng 20.11 Đoàn thanh niên +
Tổ thể dục +
GVCN + HS
Thực hiện chuyên môn trong tuần
GVCN
Tăng cường giáo dục ý thức học tập, tự
GVCN + HS
quản cho học sinh
GVCN + HS
Kiểm tra việc thực hiện nội quy nhà
trường của HS
7



Tuần 4
21.11 –
27.11

- Chỉ đạo và tổ chức thực hiện vệ sinh Đồn thanh niên +
khn viên trường, bố trí phù hợp nơi tập
GVCN + HS
kết rác sinh hoạt đảm bảo mơi trường
ln sạch, xanh, thống mát
Tồn thể nhà
- Chuẩn bị công tác và tổ chức lễ kỉ niệm
trường
40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam 20.11
- Thực hiện chuyên môn trong tuần và đề
GVCN
ra phương hướng hoạt động tháng
12.2022
- Tăng cường giáo dục ý thức học tập, tự
GVCN + HS
quản cho học sinh
Đoàn thanh niên +
- Thực hiện hoạt động ngoại khóa tham
GVCN + HS +
quan đền thờ Phạm Hùng và Thánh tịnh
PHHS
Ngọc Sơn Quang
GVCN + HS
- Tổng kết công tác phong trào thi đua dạy

GVCN + HS
tốt, học tốt, “hoa điểm mười”
- Tổ chức tiết dạy ngoài giờ lên lớp + trải
nghiệm sáng tạo
Bảng 7. Kế hoạch sinh hoạt lớp tháng 11.2022

4. ĐĂNG KÍ DANH HIỆU THI ĐUA
Lớp: Lớp học thân thiện, học sinh tích cực.
Chi Đồn: Vững mạnh.
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

Người lập kế hoạch
GVCN

Huỳnh Đức

8



×