Quy ước gen:
( 1 > 2)
=
>
A
KN
KT
Không hằng định
Hằng
định
A1
A2
A1
A2
Anti-B
A1 hoặc A1B có KT tự nhiên chống H A2 hoặc A2B KT tự nhiên chống A1
(1-2%) tạo MD và gây tai biến
được dùng để xác định nhóm
máu A2 trong trường hợp khơng
mong muốn ở KQ gián tiếp (dương
tính giả A1)
Chiếm 98% nhóm A ở VN.
Ngưng kết mạnh với KT chống A.
Ngưng kết kém hơn với KT chống A
Không bị ngưng kết với KT chống H
Bị ngưng kết với KT chống H.
Kiểu hinh A yếu khác: A3, Ax, Am
B
B
Anti-A
Anti-A1
KN B bình thường có thể phát hiện bằng phương pháp
hút hay tách KT chống B
KN B yếu ngưng kết 1 phần ấn tượng giả có 2 quần
thể tế bào
B3: HC ngưng kết rất chậm với KT chống B
Bm – nhóm phụ
O
H
Anti-A
Anti-A1
Anti-B
O
Ohm
(trung gian,
ít gặp)
Khơng
Anti-A
Anti-B
Nhận được O
AB
A1B
A2B
A1 và B
Khơng
A2 và B
Khơng
Anti-H
(hiếm)
Anti-A1
(25%)
O Bombay
Khơng
Anti-A
Anti-B
Anti-H
Khơng nhận
được O