Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ôn tập hóa học Hữu cơ 1112 cho học sinh thi THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.4 KB, 12 trang )

ÔN TẬP TỐT NGHIỆP 2020
Câu 1: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. nước quỳ tím.
B. phenolphtalein.
C. Ag2O trong dung dịch NH3.
D. nước brom.
Câu 2: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 3: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. H2.
D. Na.
Câu 4: Glixerin là rượu có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 5: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 6: Anđehit no đơn chức mạch hở có cơng thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥1).
B. CnH2n+2O (n ≥1).
C. CnH2nO2(n ≥1).
D. CnH2n-2O (n ≥3).


Câu 7: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
Câu 9: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92 gam.
B. 184 gam.
C. 138 gam.
D. 276 gam.
Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H6.
Câu 11: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic.
B. anđehit axetic.
C. glixerin.
D. axit axetic.
Câu 12: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 16,2.

C. 9,0.
D. 36,0.
Câu 13: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là
A. dung dịch NaCl.
B. kim loại Na.
C. dung dịch NaNO3.
D. quỳ tím.
Câu 14: Để trung hồ dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của X là
A. CH3COOH.
B. C2H3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5COOH.
Câu 15: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 16: Chất hoà tan CaCO3 là
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C6H5OH.
Câu 17: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 18: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly.

B. Ala-Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
Câu 19: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 20: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. nước Br2.
Câu 21: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
Câu 22: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Trang 1/12 - Mã đề thi 132


B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thuỷ phân trong mơi trường axit.
Câu 23: Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam CH 3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 19,2.

C. 9,6.
D. 16,4.
Câu 24: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. HCOOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. HCOOH và CH3OH.
Câu 25: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]4-COOH.
D. H2N-[CH2]3-COOH.
Câu 26: Hai chất đều tác dụng được với phenol là
A. Na và CH3COOH.
B. CH3COOH và Br2. C. Na và KOH.
D. C2H5OH và NaOH.
Câu 27: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 4,5.
C. 18,0.
D. 9,0.
Câu 29: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng),

thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 16,2.
C. 18,0.
D. 9,0.
Câu 30: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 31: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 11,20.
C. 8,96.
D. 5,60.
Câu 32: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Saccarozơ.
Câu 33: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 34: Công thức cấu tạo của glixerin là
A. HOCH2CH2OH.
B. HOCH2CH2CH2OH.

C. HOCH2CHOHCH3.
D. HOCH2CHOHCH2OH.
Câu 35: Anđehit axetic có cơng thức là
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. HCHO.
Câu 36: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 37: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3COOCH3.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. HCHO.
Câu 38: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. NaOH.
B. Zn.
C. Cu.
D. CaCO3.
Câu 39: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 40: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trang 2/12 - Mã đề thi 132


Câu 41: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. HCOOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 42: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 43: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaNO3.
C. phenolphtalein.
D. dung dịch NaCl.
Câu 44: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol.
B. glucozơ.
C. etanol.
D. saccarozơ.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng: C 2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X

A. C2H5CHO.
B. CH4.

C. HCHO.
D. CH3CHO.
Câu 46: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.
B. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2.
C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
Câu 47: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có cơng thức là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CHCHO.
D. CH3CH2CHO.
Câu 48: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. xanh.
B. đỏ.
C. tím.
D. vàng.
Câu 49: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. C2H5NH2.
Câu 50: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 51: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trịcủa V là
A. 300.
B. 400.

C. 200.
D. 100.
Câu 52: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
A. (-OH).
B. (-CHO).
C. (-COOH).
D. (-NH2).
Câu 53: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X

A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 54: Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A. rượu no đa chức.
B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. axit không no đơn chức.
Câu 55: Anilin có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C6H5NH2.
D. C6H5OH.
Câu 56: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. C2H5OH.
D. CO2.
Câu 57: Tinh bột thuộc loại

A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. lipit.
D. polisaccarit.
Câu 58: Chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Chất béo.
Câu 60: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol.
B. rượu etylic.
C. glixerin.
D. etyl axetat.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc).
Giá trị của m là
Trang 3/12 - Mã đề thi 132


A. 9,0.
B. 4,5.
C. 13,5.
D. 18,0.
0

Câu 62: Đun nóng C2H5OH ở170 C với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là
A. C2H4.
B. C5H10.
C. C4H8.
D. C3H6.
Câu 63: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. glixerol.
C. protein.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 64: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 65: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ,
đạm, ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C6H6.
Câu 66: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, metylamin, amoniac.
B. Anilin, amoniac, metylamin.
C. Amoniac, etylamin, anilin.
D. Etylamin, anilin, amoniac.
Câu 67: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SO4.
B. H2S.
C. SO2.

D. H2SO4.
Câu 68: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 69: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 70: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 71: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ.
B. Metylamin.
C. Etyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 72: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3NH2.
Câu 73: Chất không phải axit béo là
A. axit oleic.
B. axit stearic.

C. axit axetic.
D. axit panmitic.
Câu 74: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu da cam.
D. màu đỏ.
Câu 75: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3 – CH3.
B. CH2= CH – CH = CH2.
C. CH2 = CH – Cl.
D. CH2 = CH2.
Câu 76: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH 3COOH (dư), thu được V lít khí CO 2 (ở đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 77: Đốt cháy hồn tồn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 13,44.
Câu 78: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. C2H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 79: Đốt cháy hoàn tồn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở

đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 80: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na
sinh ra H2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 81: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản
ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phịng hóa.
Trang 4/12 - Mã đề thi 132


Câu 82: Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. ancol etylic.
C. ancol metylic.
D. etylen glicol.
Câu 83: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 12,0.
C. 6,0.
D. 3,0.

Câu 84: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H2N – CH(CH3) – COOH.
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 85: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
Câu 87: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 88: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ capron.
C. tơ visco.
D. tơ tằm.
Câu 89: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.

C. 270 gam.
D. 360 gam.
Câu 90: Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. Cu(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. KCl.
Câu 91: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3CHO.
Câu 92: Este etyl fomiat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 93: Axit acrylic có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. CH2=CHCOOH.
C. HCOOH.
D. C2H5COOH.
Câu 94: Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etylen glicol.
C. etanol.
D. phenol.
Câu 95: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.

C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat.
Câu 96: Este X có cơng thức phân tử C 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 12,3.
C. 8,2.
D. 10,2.
Câu 97: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 98: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 99: Rượu metylic có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
Câu 100: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic.
B. Axit axetic.
C. Axit acrylic.
D. Axit fomic.
Câu 101: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 102: Đồng phân của saccarozơ là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. glucozơ.
Câu 103: Chất có chứa nguyên tố oxi là
A. benzen.
B. etan.
C. toluen.
D. saccarozơ.
Câu 104: Chất nào sau đây là este?
Trang 5/12 - Mã đề thi 132


A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOC2H5.
Câu 105: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ tằm.
B. Polietilen.
C. Tinh bột.
D. Tơ visco.
Câu 106: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.

C. saccarozơ.
D. mantozơ.
Câu 107: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. tinh bột.
Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO 2
và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
Câu 109: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH 2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu
được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,60.
B. 17,92.
C. 70,40.
D. 35,20.
Câu 110: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaNO3.
Câu 111: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.

Câu 112: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metyl amin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ.
B. vàng.
C. xanh.
D. nâu đỏ.
Câu 113: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 114: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 115: Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC 2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 3,4.
C. 4,8.
D. 5,2.
Câu 116: Polivinyl clorua có cơng thức là
A. (-CH2-CHBr-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CHF-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 117: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
Câu 118: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat.
B. metyl acrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 119: Vinyl axetat có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOC2H5.
Câu 120: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hố tính theo axit là
A. 20,75%.
B. 25,00%.
C. 36,67%.
D. 50,00%.
Câu 121: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 122: Chất phản ứng được với CaCO3 là
A. CH3CH2OH.
B. C6H5OH (phenol).
C. CH2=CHCOOH.
D. C6H5NH2 (anilin).
Câu 123: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol
CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là

A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 100 ml.
D. 300 ml.
Câu 124: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. este hóa.
B. trùng hợp.
C. xà phịng hóa.
D. trùng ngưng.
Câu 125: Ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A. CnH2n + 1OH (n ≥ 1).
B. CnH2n - 1OH (n ≥ 3).
Trang 6/12 - Mã đề thi 132


C. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0).
Câu 126: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 32,4.
C. 10,8.
D. 21,6.
Câu 127: Cho dãy các chất: H 2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 128: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH 2=CHCOOH và 0,1 mol CH 3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để

phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là
A. 2,24 lít.
B. 8,96 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 129: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. mantozơ.
D. glucozơ.
Câu 130: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. protit.
Câu 131: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 1.
B. 3
C. 4.
D. 2.
Câu 132: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 133: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. rượu etylic.
B. axit axetic.
C. anilin.

D. benzen.
Câu 134: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
B. nâu đỏ.
C. vàng.
D. hồng.
Câu 135: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 136: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 137: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 8,2 gam.
C. 4,1 gam.
D. 16,4 gam.
Câu 138: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl →H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2- COOH + NaOH →H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.
B. chỉcó tính axit.
C. chỉcó tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.

Câu 139: Đồng phân của fructozơ là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 140: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 141: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 142: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etan.
B. vinyl clorua.
C. propan.
D. toluen.
Câu 143: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH2 = CHCOOH.
Câu 144: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
Trang 7/12 - Mã đề thi 132



A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 145: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 146: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
A. CH3COOH, C6H5NH2.
B. CH3COOH, C6H5CH2OH.
C. CH3COOH, C6H5OH.
D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 147: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C 2H5NH3Cl)
thu được là
A. 0,85 gam.
B. 8,10 gam.
C. 7,65 gam.
D. 8,15 gam.
Câu 148: Chất không phản ứng với NaOH là
A. rượu etylic.
B. axit clohiđric
C. axit axetic.
D. phenol.
0
0
Câu 149: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được
A. isopren.
B. vinyl xianua.

C. metyl acrylat.
D. vinyl clorua.
Câu 150: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. axeton.
B. glucozơ.
C. anđehit fomic.
D. anđehit axetic.
Câu 151: Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. C6H5OH (phenol).
B. C6H5NH2 (anilin).
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 152: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 153: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 154: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH≡CH.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CHCH3.
Câu 155: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy
tác dụng được với Na sinh ra H2 là

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 156: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 400.
C. 300.
D. 200.
Câu 157: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 158: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
HCOONa thu được là
A. 8,2 gam.
B. 6,8 gam.
C. 4,1 gam.
D. 3,4 gam.
Câu 159: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 160: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.

Câu 161: Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
Câu 162: Chất phản ứng được với CaCO3 là
A. C6H5OH.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 163: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ag 2O
trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Cơng thức của X là
A. C3H7CHO.
B. C2H5CHO.
C. HCHO.
D. CH3CHO.
Câu 164: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3NH2.
Câu 165: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1COOH.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n+1CHO.
Trang 8/12 - Mã đề thi 132


Câu 166: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH

1M. Công thức cấu tạo của axit là
A. CH2= CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5COOH.
Câu 167: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n - 1OH (n ≥ 3).
B. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0).
C. CnH2n + 1OH (n ≥ 1).
D. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0).
Câu 168: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin.
B. đimetylamin.
C. etylamin.
D. anilin.
Câu 169: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cocain.
B. nicotin.
C. heroin.
D. cafein.
Câu 170: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni
clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 12,950 gam.
B. 25,900 gam.
C. 6,475 gam.
D. 19,425 gam.
Câu 171: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.

C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 172: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH) là
A. nước brom.
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaCl.
D. kim loại Na.
Câu 173: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol axit stearic.
B. 3 mol natri stearat. C. 3 mol axit stearic.
D. 1 mol natri stearat.
Câu 174: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 175: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. glyxin.
Câu 176: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Câu 177: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3– CH2– CH3.
B. CH2= CH – CN.

C. CH3– CH2– OH.
D. CH3– CH3.
Câu 178: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3ONa và HCOONa.
D. HCOONa và CH3OH.
Câu 179: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 180: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. C6H5NH2 (anilin).
B. C6H5OH (phenol).
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 181: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và NaOH.
D. HCOOH và C2H5NH2.
Câu 182: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trịcủa V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Câu 183: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.

B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
Câu 184: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 185: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin.
B. Propylamin.
C. Etylamin.
D. Metylamin.
Câu 186: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
Trang 9/12 - Mã đề thi 132


A. 40 ml.
B. 30 ml.
C. 20 ml.
D. 10 ml.
Câu 187: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3COOH.
Câu 188: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 189: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3OH và CH3COOH.
C. CH3COONa và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 190: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
Câu 191: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Đimetylamin.
D. Phenylamin.
Câu 192: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. metylamin.
Câu 193: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 194: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen.
B. polistiren.

C. nilon-6,6.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 195: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 196: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 197: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. HCl
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. CH4.
Câu 198: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và ancol etylic.
D. glucozơ và glixerol.
Câu 199: Cho 9,2 gam rượu etylic (C 2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí
H2 (ở đktc). Giá trị V là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 200: Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết


A. [C6H7O3(OH)2]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 201: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ vinilon.
D. Tơ lapsan.
Câu 202: Công thức của glyxin là
A. CH3NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 203: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag 2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,8.
C. 21,6.
D. 5,4.
Câu 204: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.
B. este đơn chức.
C. phenol.
D. ancol đơn chức.
Câu 205: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
Trang 10/12 - Mã đề thi 132



A. poli(vinyl clorua) (PVC).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).
D. polietilen (PE).
Câu 206: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C2H5OH.
B. C6H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 207: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 208: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. Cu.
Câu 209: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột.
B. Protein.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 210: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử

A. oxi.
B. nitơ.
C. cacbon.
D. hiđro.
Câu 211: Công thức cấu tạo của polietilen là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 212: Poli vinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 213: Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. polime.
Câu 214: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đen.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
Câu 215: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl metacrylat.
B. polivinyl clorua.
C. polistiren.
D. polietilen.
Câu 216: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời

giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 217: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 218: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. poli(vinyl clorua).
B. glixerol.
C. xenlulozơ.
D. lipit.
Câu 219: Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. mantozơ.
D. fructozơ.
Câu 220: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. glixerol, glyxin, anilin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol.
D. etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 221: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. trắng.
B. tím.
C. xanh.
D. đỏ.

Câu 222: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ visco.
D. tơ tằm.
Câu 223: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 224: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 225: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat).
Trang 11/12 - Mã đề thi 132


C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 226: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein khơng đổi màu.
B. phenolphtalein hố xanh.
C. q tím hóa xanh.
D. q tím khơng đổi màu.
Câu 227: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.
D. poli(etylen-terephtalat).
Câu 228: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. CaO.
D. Na2SO4.
0
Câu 229: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ)

A. C2H6.
B. (C2H5)2O.
C. C2H4.
D. (CH3)2O.
Câu 230: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit
axetic là
A. natri hiđroxit.
B. phenolphtalein.
C. quỳ tím.
D. natri clorua.
Câu 231: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Polistiren.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 232: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron.
B. Tơ nitron.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.

Câu 233: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic.
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
Câu 234: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5OH.
Câu 235: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơplexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 236: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phịng hóa.
D. trùng ngưng.
Câu 237: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 238: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam

chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 28,89.
B. 17,19.
C. 31,31.
D. 29,69.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 132



×