VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC & CÔNG NGHỆ THỰC
PHẨM
Chương 3: Các kỹ thuật ni cấy virus
3.1. Mục đích và cơ sở khoa học của nuôi cấy virus
3.2. Kỹ thuật nuôi cấy Bacteriophage
3.3. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên tế bào thực vật
3.4. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên động vật
3.5. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên phôi trứng
3.6. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên tế bào động vật/người
Chương 3: Các kỹ thuật ni cấy virus
3.1. Mục đích
-
Phân lập và xác định virus
-
Chẩn đoán
-
Nghiên cứu về cấu trúc, sao chép, di truyền của virus
-
Phát triển và sản xuất vaccine
-
Phát triển và sản xuất sinh phẩm
Chương 3. Các kỹ thuật ni cấy virus
3.1. Mục đích và cơ sở khoa học của nuôi cấy virus
Chương 3. Các kỹ thuật ni cấy virus
3.1. Mục đích và cơ sở khoa học của nuôi cấy virus
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.2. Kỹ thuật nuôi cấy Bacteriophage
-
Là một kiểu virus xâm nhiễm vật chủ là vi khuẩn
Vật liệu di truyền: RNA/DNA; được bao bọc bởi lớp vỏ protein
Xâm nhiễm vào vi khuẩn chủ bằng cách:
+ Bám vào thụ thể đặc hiệu trên bề mặt vi khuẩn
+ bơm vật liệu di truyền vào tế bào chất của tế bào chủ
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.2. Kỹ thuật nuôi cấy Bacteriophage
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
Ứng dụng Bacteriophage:
Liệu pháp Phage
+ Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp:
+ Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá
+ Điều trị nhiễm khuẩn ngồi da
+ Kiểm sốt vi khuẩn sâu răng
2. Biểu hiện gen: Bacteriophage display
3. Vaccine
4. Liệu pháp gen
5. Bảo quản thực phẩm
6. Thiết bị cảm biến vi khuẩn
7. Làm sạch bề mặt do biofilm
8. Vật liệu nano trên cơ sở Bacteriophage
9. Kiểm sốt ăn mịn
1.
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.2. Kỹ thuật nuôi cấy Bacteriophage
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.2. Kỹ thuật nuôi cấy Bacteriophage
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.3. Kỹ thuật ni cấy virus trên tế bào thực vật
Plant virus:
Ứng dụng:
•
CMV: cucumber mosaic virus
•
Phân lập virus
•
CPMV: cowpea mosaic virus
•
Nghiên cứu về virus thực vật
•
CYMV: clover yellow mosaic virus
•
Vector chuyển gen thực vật
•
CYVV: clover yellow vein virus
•
PSTV: potato spindle tuber viroid
•
PVX: potato virus X
•
PVY: potato virus Y
•
SBMV: southern bean mosaic virus
•
TMV: tobacco mosaic virus
•
WTV: wound tumour virus
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.3. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên tế bào thực vật
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.3. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên tế bào thực vật
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.3. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên tế bào thực vật
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.4. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên động vật
-
-
-
-
Vật chủ: Mouse, rabbit, hamster,…
Đường tiêm: trong não, dưới da, trong phúc mạc, hoặc
trong mũi
Sau khi lây nhiễm, động vật sẽ có những dấu hiệu bệnh lý
hoặc bị chết
Động vật nhiễm virus sẽ được mổ, các mô nhiễm virus sẽ
kiểm tra virus và thu nhận virus
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.5. Kỹ thuật ni cấy virus trên phơi trứng
-
Trứng gà có phơi được sử dụng để nuôi cấy virus đầu tiên bởi Goodpasture, 1931
-
Burnet: ni cấy virus ở các vị trí khác nhau trong trứng có phơi
-
Trứng gà: 8-11 ngày tuổi thì gây nhiễm
-
Virus sẽ được thu nhận từ các vị trí khác nhau như túi nỗn hồng, khoang ối, khoang niệu và màng đệm túi niệu
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.5. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên phôi trứng
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
3.6. Kỹ thuật nuôi cấy virus trên tế bào động vật/người
Kỹ thuật nuôi cấy tế bào
-
Cell: Ma-104
Medium: DMEM 10% FBS
Conditions: 37oC – 3 days
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
Kỹ thuật nuôi cấy tế bào
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
Kỹ thuật nuôi cấy tế bào
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
Kỹ thuật nuôi cấy tế bào
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
Kỹ thuật nuôi cấy tế bào
Chương 3. Các kỹ thuật nuôi cấy virus
Kỹ thuật nuôi cấy virus
-
Cell: Ma-104
Medium: DMEM 10% FBS
Conditions: 37oC – 3 days