Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề ôn thi tôt nghiệp trung học phổ thông môn sinh năm 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.51 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …..
TRƯỜNG THPT …………………

Mã đề: 125

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên :…………………………………..…Số báo danh…………………………Lớp 12………..
Câu 81. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. nhân tố sinh thái. B. ổ sinh thái.
C. giới hạn sinh thái.
D. nơi ở.
Câu 82. Nếu mật độ cá thể của 1 quần thể động vật tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không
đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì thường dẫn tới làm tăng
A. mức tử vong. B. kích thước quần thể.
C. mức sinh sản.
D. mức nhập cư.
Câu 83. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể ba?
A. Hội chứng Tớcnơ.
B. Bệnh phêninkêtô niệu.
C. Hội chứng Đao.
D. Bệnh máu khó đơng .
Câu 84. Động vật nào sau đây có hơ hấp bằng mang?
A. Cá chép.
B. Chó.
C. Giun đất.


D. Châu chấu.
Câu 85. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là 0,2AA: 0,4Aa : 0,4aa. Tần số alen A là
A. 0,5 .
B. 0,4 .
C. 0,3 .
D. 0,6.
Câu 86. Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'GTG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được
phiên mã từ gen này là
A. 5'XAX3'.
B. 3'UAX5'.
C. 3'TAT5'.
D. 5'TAX3'.
Câu 87. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người phát sinh ở đại nào sau
đây?
A. Trung sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Cổ sinh.
D. Tân sinh.
Câu 88. Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là
A. và prôtêin histôn.
B. và .
C. ARN và prôtêin histôn.
D. và tARN.
Câu 89. Cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt là thành tựu của
A. lai tế bào xoma.
B. nuôi cấy hạt phấn.
C. lai hữu tính. D. cơng nghệ gen.
Câu 90. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Thể đa bội.
B. Mất đoạn.

C. Thể ba
D. Thể một.
Câu 91. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử
A. prôtêin.
B. gen.
C. ADN
D. ARN.
Câu 92. Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng
hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Dung hợp tế bào trần. B. Gây đột biến.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Lại khác dịng.
Câu 93. Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra q trình hơ hấp sáng?
A. Thực vật .
B. Thực vật và .
C. Thực vật . D. Thực vật và .
Câu 94. Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen và là . Theo lí thuyết, tần số hốn vị giữa hai
gen này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 95. Số cá thể trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích của quần thể gọi là
A. sự phân bố
B. kích thước quần thể
C. Tỷ lệ giới tính
D. mật độ
Câu 96. Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng tế bào học?
A. Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
B. Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và cánh dơi.

C. Prơtêin của các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
D. Các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
Câu 97. Ở ruồi giấm, alen quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên vùng
khơng tương đồng của NST giới tính . Cơ thể mang kiểu gen có kiểu hình là
A. con đực mắt đỏ.
B. con đực mắt trắng.
C. con cái mắt đỏ.
D. con cái mắt trắng.
Câu 98. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đồng hợp?
A. AaBB.
B. AaBb.
C. AaBb
D. AABB
Mã đề 125

Trang 1/4


Câu 99. Dựa vào sự thích nghi của động vật với nhân tố sinh thái nào sau đây, người ta chia động vật
thành nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt?
A. Độ ẩm.
B. Nhiệt độ.
C. Gió.
D. Ánh sáng.
Câu 100. Quá trình tổng hợp phân tử protein gọi là
A. phiên mã .
B. nhân đôi ADN.
C. tổng hợp ARN
D. dịch mã.
Câu 101. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra có tỉ lệ kiểu hình 3:1?

A. aa aa.
B. aa.
C. .
D. Aa .
Câu 102. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp?
A. Ti thể.
B. Bộ máy Gongi.
C. Mạng lưới nội chất.
D. Lục lạp.
Câu 103. Thực vật trên cạn thoát hơi nước chủ yếu nhờ
A. rễ
B. hoa
C. lá
D. quả
Câu 104. Khi nói về hoạt động tiêu hóa trong ống tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Thức ăn và chất thải lẫn lộn, hiệu suất tiêu hóa cịn thấp.
(2) Enzim bị pha lỗng trong ống tiêu hóa do hịa lẫn với nước trong lòng ống.
(3) Thức ăn được đi theo một chiều, được tiêu hóa triệt để ở từng phần khác nhau của ống tiêu hóa.
(4) Ruột non là nơi hấp thụ thức ăn chủ yếu.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 105. Có 4 quần thể của cùng một lồi được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích mơi
trường sống tương ứng như sau
Diện tích mơi trường sống
Quần thể
Số lượng cá thể
(ha)
A

350
120
B
420
312
C
289
205
D
185
180
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần là
A →C→ B→ D
D→B→C→A
D→C→B→A
C→ A → B→ D
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.Câu 106. Nguyên nhân nào khiến cách ly địa lí trở thành một nhân tố vơ cùng quan trọng trong q trình
tiến hóa của sinh vật?
A. Vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
B. Vì nếu khơng có cách li địa lí thì khơng dẫn đến hình thành lồi mới.
C. Vì điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành lồi mới.
D. Vì cách li địa lí là ngun nhân trực tiếp xuất hiện cách li sinh sản.
Câu 107. Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Thỏ.
B. Trâu.
C. Chó.
D. Mèo
Câu 108. Cho ví dụ sau về khả năng lọc nước của một loài thân mềm (Sphaerium corneum):
Số lượng con
1
5
10
15
20
Tốc độ lọc (ml/ giờ)
3,4
6,9
7,5
5,2
3,8
Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Đây là ví dụ về hỗ trợ lồi.
B. Số lượng cá thể càng cao thì tốc độ lọc càng nhanh.
C. Ví dụ trên phản ánh hiệu quả nhóm.
D. Tốc độ lọc tốt nhất là 7,5 ml/ giờ (10 con).
Câu 109. Trong chăn nuôi, người ta sử dụng tối đa bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng hiệu quả kinh
tế?
I. Tạo điều kiện nhiệt độ, ánh sáng phù hợp
II. Điều chỉnh mật độ đàn vật nuôi phù hợp.
III. Ni ghép các lồi vật có ổ sinh thái khác nhau về thức ăn
IV. Cung cấp đầy đủ lượng thức ăn cần thiết.
A. 3 .
B. 1.

C. 2 .
D. 4.
Câu 110. Trình tự các giai đoạn của tiến hố:
A. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
Mã đề 125

Trang 1/4


B. Tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học
Câu 111. Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không

tương đồng trên NST giới tính X, khoảng cách giữa hai gen là 20cM. Người bình thường
mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so với gen lặn tương ứng. Cho sơ đồ phả
hệ sau

Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở
tất cả các cá thể
trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1). Tất cả những người nam trong phả hệ trên
đều biết được
chính xác kiểu gen.
(2). Nếu người số 13 có vợ khơng bị bệnh
nhưng bố của vợ
bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con không bị
bệnh là 40%.
(3). Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này

sinh con, xác
suất đứa con đầu lòng là con trai bị cả hai
bệnh là 8%.
(4). Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng
III11 – III12 trong
phả hệ này bị cả 2 bệnh, xác suất đứa con thứ
2 bị cả 2 bệnh là
20%.
A. 3.
B. 1.
C. 4. D. 2.
Câu 112. Một loài thực vật, alen A quy định
cây cao, alen a
quy định cây thấp; alen B quy định cây hoa
đỏ, alen b quy
định cây hoa trắng. Biết các gen phân li độc lập, alen trội là trội hoàn toàn và a, B là các gen đột biến.
Đem lai giữa 2 thể đột biến có kiểu hình khác nhau, theo lí thuyết, ở đời F1 khơng thể có tỉ lệ kiểu hình
nào sau đây?
A. 3 cây cao, hoa trắng: 1 cây thấp, hoa trắng.
B. 1 cây thấp, hoa đỏ: 1 cây thấp. hoa trắng
C. 3 cây cao, hoa đỏ : 1 cây cao, hoa trắng.
D. 1 cây cao, hoa đỏ : 1 cây cao, hoa trắng.
Câu 113. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?
A. Đột biến gen.
B. Di– nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 114. Cho biết hai gen nằm trên cùng một NST và cách nhau 40cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây
cho giao tử AB với tỉ lệ 30%?
AB

Ab
AB
AB
ab
aB
aB
Ab
A.
B.
C.
D.
Câu 115. Phát biểu nào sau đây về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật là sai?
A. Nhờ cạnh tranh mà số lượng các cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chỉ xảy ra ở các quần thể động vật.
C. Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành thức ăn, nơi ở, ánh sáng, ...
D. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
Câu 116. Giống thỏ Himalaya có bộ lơng trắng muốt trên tồn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như
tai, bàn chân, đi và mõm có lơng đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có cùng một kiểu gen
nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể? Để lí giải hiện tượng này,
các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lơng trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá;
tại vị trí này lơng mọc lên lại có màu đen. Từ kết quả thí nghiệm trên, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin.
B. Khiệt độ giảm đột ngột làm tăng khả năng tổng hợp sắc tố mêlanin cho lơng mọc lên có màu đen.
C. Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen quy định
tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lơng có màu trắng.
D. Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ cao nên các vùng đầu mút của
cơ thể lơng có màu đen.
Câu 117. Hình bên mơ tả cơ chế gây ra 2 dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể do trao đổi chéo khơng
đều gây nên.. Đó là các dạng:


Mã đề 125

Trang 1/4


A. lặp đoạn và mất đoạn.
B. chuyển đoạn và lặp đoạn.
C. mất đoạn và đảo đoạn.
D. mất đoạn và chuyển đoạn.
Câu 118. Để tìm hiểu quá trình quang hợp ở thực vật, một nhóm học sinh đã bố trí thí nghiệm trong
phịng thực hành như hình bên.

Kết quả thí nghiệm là trong bình thủy tinh xuất hiện bọt khí. Cho biết bọt khí được sinh ra trong q trình
quang hợp của rong mái chèo. Bọt khí này được tạo ra bởi khí nào sau đây?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 119. Trong sản xuất nông nghiệp, để tăng năng suất cấy trồng, cần thực hiện tối đa bao nhiêu biện
pháp sau đây?
I. Tưới tiêu nước hợp lí.
II. Bón phân hợp lí.
III. Trồng cây đúng thời vụ.
IV. Tuyển chọn và tạo giống mới có năng suất cao.
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 120. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như bảng sau:
Bộ ba

Axit amin Bộ ba
Axit amin Bộ ba
Axit amin Bộ ba
Axit amin
AUG
Mêtiônin
GUU
Valin
GXX
Alanin
UUU
phêninalanin
UUG
Lơxin
AAA
lizin
GGU
Glixin
UAG
Kết thúc
Một đoạn gen bình thường ở vi khuẩn mã hóa tổng hợp một đoạn pơlipeptit có trình tự sau: mêtiơnin –
lizin – glixin – alanin – valin – lơxin – kết thúc. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Nếu đoạn gen bị đột biến thêm 1 cặp nulêôtit giữa 2 cặp nultit thứ 9 và thứ 10 thì chuỗi pơlipeptit
tương ứng cịn 3 axit amin.
(2). Nếu đoạn gen bị đột biến thay thế cặp nuclêôtit thứ 17 bởi cặp T – A thì số axit amin trong đoạn
pơlipeptit tương ứng giảm 1.
(3). Nếu đoạn gen bị đột biến thay thế cặp nulêôtit thứ 7 bởi cặp A – T thì số loại axit amin trên chuỗi
pơlipeptit tương ứng không thay đổi.
(4). Nếu đoạn gen bị đột biến mất cặp nulêơtit thứ 14 thì axit amin thứ 5 của chuỗi pôlipeptit tương ứng
không thay đổi.

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
------ HẾT ------

Mã đề 125

Trang 1/4



×