Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề trắc nghiệm chưa đáp án TCCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.2 KB, 8 trang )

Tài chính cơng ty
1. Điều nào sau đây là lợi thế của doanh nghiệp hình thức sở hữu doanh nghiệp: (1) Bắt
buộc phải chịu trách nhiệm đối với nợ công ty; (II) đánh thuế hai lần; (III) khả năng
huy động vốn: (IV không giới hạn tuổi thọ công ty?
A. Chỉ I và II
B. Chỉ III và IV
C . Chỉ dành cho I, II và IV
D. Chỉ II, III và IV
2.Chỉ giá trị nào sau đây Quyết định ngân sách vốn?
A. Quyết định phát hành bao nhiêu cổ phiếu
B. Quyết định mua hay không mua máy mới cho dây chuyền sản xuất –
C. hiện tại
D. Xác định có bao nhiêu hàng tồn kho
3. Quyết định nào sau đây là cơ cấu vốn? tại thời điểm
A. Xác định một trong hai dự án được chấp nhận
B. Xác định cách phân bổ vốn đầu tư cho nhiều dự án
C. Xác định số vốn cần thiết để tài trợ cho việc mua hàng của khách hàng của một sản
phẩm mới
D. Xác định số nợ phải được giả định để tài trợ cho một dự án
4. Thuật ngữ nào sau đây được định nghĩa là xung đột lợi ích giữa các cổ đơng cơng ty
và người quản lý công ty?
A. Các điều khoản thành lập
B. Sự đổ vỡ của công ty C. Vấn đề đại lý
D. Trách nhiệm pháp lý
5.Câu nào sau đây nói rõ nhất mục tiêu chính của quản lý tài chính?
A. Tối đa hóa cổ tức hiện tại trên mỗi cổ phiếu
-B. Tối đa hóa giá trị hiện tại trên mỗi cổ phiếu
C. Tăng dịng tiền và tránh kiệt quệ tài chính
D. Giảm thiểu chi phí hoạt động trong khi tối đa hóa hiệu quả của doanh nghiệp
6. Vốn chủ sở hữu của một công ty là:
Humans Of DUE


Nguồn: The Y


A. Vốn trong cơng ty
B. Nguồn vốn bên ngồi cơng ty
C. Cả A và B đúng
D. A và B
16. Vốn chủ sở hữu của công ty là:
A. Vốn trong tổng cơng ty
b. Các quỹ bên ngồi cơng ty
C. Cả A và B đều đúng
D. A và B đều sai
7. câu nào sau đây là chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC)
A WACC bỏ qua thế
B. cơ chế tư bản tối ưu là cơ chế tối đa hóa WACC
C. Giá trị của một cơng ty sẽ được tối đa hóa khi WACC được giảm thiểu
D. WACC bỏ qua cấu trúc vốn của một công ty
8. Khi lựa chọn cơ cấu vốn, mục tiêu của công ty phải là:
A. Cơ cấu tối đa hóa giá trị hiện tại của trái phiếu của công ty.
B. Một trong những giảm thiểu giá trị của công ty.
-C. Một trong những giảm thiểu WACC của công ty.
D.Là cái dẫn đến lá chắn thuế lãi suất lớn nhất.
9 .lvarnge Hành động nào sau đây sẽ làm tăng tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu? (Giả sử
khơng có chi phí thả nổi.)
A. Một cơng ty phát hành cổ phiếu phổ thông và sử dụng số tiền thu được để mua lại
một lượng cổ phiếu ưu đãi tương đương.
B.Một công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và sử dụng số tiền thu được để mua lại một
lượng trái phiếu tương đương.
C.Một công ty sử dụng lượng tiền mặt dư thừa để mua lại cổ phiếu phổ thông với số
tiền tương đương với phần bổ sung vào lợi nhuận giữ lại trong năm.

D.Một công ty phát hành trái phiếu và sử dụng số tiền thu được để mua lại cổ phiếu phổ
thông.
10. Lá chắn thuế lãi suất cho một cơng ty:
A. Là lợi ích về thuế mà một công ty thu được từ việc trả lãi.
Humans Of DUE
Nguồn: The Y


B. Sẽ giảm khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp được tăng lên.
C. Là số tiền đến ngày đáo hạn của trái phiếu của một công ty nhân với giá trị thị trường
của trái phiếu đang lưu hành và với thuế suất của cơng ty đó.
D. Bằng lãi suất trái phiếu của khoản nợ của công ty.
11 Điều nào KHÔNG phải là lợi thế của việc sử dụng vốn nợ?
A. Lá chắn thuế
B. Địn bẩy hoạt động
C. Chi phí rẻ hơn
D. Không chia sẻ quyền sở hữu
12. Đâu không phải là nhược điểm của Vốn nợ so với Vốn chủ sở hữu?
A. Lãi suất và yêu cầu trả nợ
B. Rủi ro vỡ nợ
C. Tỷ lệ nợ cao
D Đắt hơn A V-DE RE
13. Giả sử rằng Topstone Industries có chi phí vốn chủ sở hữu là 15% và chi phí nợ là
9%. Tỷ lệ nợ / vốn chủ sở hữu mục tiêu là 0,75 và thuế suất là 34%. Chi phí vốn bình
qn gia quyền (WACC) của Topstone là gì?
A.9,8 phần trăm
B.10,3 phần trăm
C.10,8 phần trăm
D.11,1 phần trăm
14. Chi phí vốn cổ phần cho một công ty: "a

A. là lợi tức mà các chủ nợ của công ty yêu cầu khi vay mới.
B. là lợi tức mà các nhà đầu tư cổ phần yêu cầu khi đầu tư vào công ty.
C. cho biết quan điểm của thị trường rủi ro đối với tài sản của công ty
D. giống như chi phí đối với cơng ty.cosof cap
15. Câu nào sau đây KHƠNG đúng về địn bẩy tài chính
A. Bất cứ khi nào nợ của một công ty tăng nhanh hơn vốn chủ sở hữu, thì địn bẩy tài
chính ydab tăng
B. Địn bẩy tài chính có lợi hơn khi EBIT tương đối cao
Humans Of DUE
Nguồn: The Y


C. Địn bẩy tài chính gia tăng sẽ ln làm tăng ROE và EPS của người sở hữu cổ phiếu
D. Mức độ địn bẩy tài chính tạo ra giá trị doanh nghiệp cao nhất là mức có lợi nhất cho
người sở hữu cổ phiếu.
16 Cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi là những đại lượng có liên quan chặt chẽ đến:
A. Đòn bẩy hoạt động B. Đòn bẩy tài chính C. Địn bẩy tổng D. Cả A và B
17. Điều nào sau đây KHƠNG được coi là dịng tiền gia tăng trong vốn phân tích ngân
sách?
A.Chi phí nhỏ
B. Chi phí cơ hội
C. Tác dụng phụ
D. Bổ sung vào vốn lưu động rịng
18. Tính tốn tất cả các chi phí và thu nhập của dự án khi đánh giá là lợi thế của:
A. IRR
B. PBP
C. NPV
D. Cả A vàC
19. Khi suất chiết khấu của dự án vượt quá. , NPV của dự án sẽ thay đổi từ dương sang
âm:

A. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu
B. WACC
C. IRR D.
Cả A, B và C
20. Việc chọn tỷ lệ chiết khấu là rất quan trọng trong việc tính tốn:
A. IRR
B. NPV
C. Thời gian hoàn vốn
D. Cả A, B và C
21. Giá trị hiện tại ròng (NPV) bằng 0 ngụ ý rằng một khoản đầu tư:
A.Chi phí vượt quá giá trị hiện tại của dịng tiền vào.
B.Chi phí bằng giá trị hiện tại của dịng tiền vào.
C. Tỷ suất hồn vốn nội bộ (IRR) lớn hơn tỷ suất sinh lợi yêu cầu của công ty.
Humans Of DUE
Nguồn: The Y


D. Giá trị hiện tại của dòng tiền vào là dương.
22. Theo quy tắc giá trị hiện tại ròng (NPV), một công ty nên chấp nhận một dự án nếu:
A. NPV ước tính là dương.
B. NPV ước tính vượt quá chi phí của một dự án.
C. NPV vượt quá tỷ suất sinh lợi kế tốn mục tiêu của cơng ty.
D. NPV âm.
23. Quy tắc quyết định tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR) là gì?
A. Chấp nhận một dự án khi IRR lớn hơn 0
B. Chấp nhận một dự án nếu tại IRR mà NPV là dương
C. Từ chối bất kỳ dự án nào nếu IRR dưới 10%
D Chấp nhận một dự án nếu IRR vượt quá tỷ lệ bắt buộc của cơng ty
24 DFL được tính bằng phần trăm thay đổi của. ... khi mà …thay đổi
A. EBIT, EPS

B. EPS, EBIT
C. Doanh thu, EBIT
D. EBIT, doanh thu thay đổi:
25. Tỷ lệ chiết khấu cơ bản được sử dụng trong phân tích giá trị hiện tại rịng là:
A. tỷ suất hồn vốn nội bộ
B. chi phí của vốn chủ sở hữu chung
C. tỷ lệ chiết khấu rịng
D. chi phí vốn của cơng ty 26.
26. Một dự án có chi phí 475 đơ la và có dịng tiền là S100 trong ba năm đầu tiên và 75
đô la trong mỗi năm năm cuối của dự án. Thời gian hoàn vốn của dự án là bao nhiêu?
A. Dự án không bao giờ hồn vốn.
B.4,75 năm
C. 5,00 năm
D,5,33 năm
27. Để tìm giá trị này, chúng ta bắt đầu bằng cách đặt giá trị hiện tại ròng của một cqual
của dự án bằng 0.
A. Thời gian hoàn vốn
Humans Of DUE
Nguồn: The Y


B. Hoàn vốn chiết khấu
C. Chỉ số khả năng sinh lời
D. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
28. Yếu tố nào sau đây là yếu tố quyết định vốn lưu động?
A. Tính chất kinh doanh
B. Tính thời vụ
C. Chính sách sản xuất
D. Tất cả các nội dung trên
29 Vốn lưu động ròng bằng:

A. Tổng tài sản lưu động trừ nợ ngắn hạn
B. Tổng nguồn vốn dài hạn trừ vốn chủ sở hữu
C. Tổng nguồn vốn dài hạn trừ giá trị tài sản cố định
D.Cả A và C
30. Câu nào KHÔNG phải là đặc điểm của chính sách linh hoạt?
A.Lượng tiền mặt và chứng khoán thị trường lớn.
B. Mức tồn kho lớn.
C. khoản phải thu hồi tài khoản lớn
D. Mức độ nợ phải trả ngắn hạn cao.
31. Đặc điểm của chính sách hạn chế là gì?
A. Mức nợ ngắn hạn cao
B. Số dư tiền mặt cao và có giá trị thị trường
-C. Chi phí thiếu hụt cao
D. Cả A và C
32. Một cơng ty cung cấp chính sách tín dụng "2/10 net 30" cho những khách hàng đặt
hàng với giá 1.000 đô la. Cái nào KHÔNG phải là một lựa chọn cho khách hàng?
A.Trả ngay $ 980.
B. Thanh toán $ 980 trong vịng 10 ngày
. C. Thanh tốn $ 980 trong vịng 30 ngày.
D. Trả S1000 trong30 ngày.
33. Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố có lợi cho việc trả cổ tức thấp?
Humans Of DUE
Nguồn: The Y


A. Thuế
B. Mong muốn về thu nhập hiện tại
C. Chi phí tuyển dụng
D. Hạn chế cổ tức
34. Mệnh giá hiện tại của cổ phiếu Peterson là 1 đô la. Mệnh giá mới của nó là bao

nhiêu khi cơng ty tun bố chia cổ phiếu hai tặng một? toefIco phi o 2
-A. S0,5
B. S1
C. 1,5 đơ la
D. 2 đơ la
35 Chính sách cổ tức thường xuyên sẽ:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc niêm yết công ty trên Sở giao dịch chứng khốn
B. Thúc đẩy cơng ty huy động thêm vốn từ bên ngồi
C. Giảm vốn mục tiêu của cơng ty Cấu trúc
D.Tạo hình ảnh hấp dẫn về cơng ty đối với các nhà đầu tư
36. Hình thức trả cổ tức bằng cổ phiếu giúp cổ đông:
A.Không phải nộp thuế thu nhập
B.Trả thuế thu nhập cố địnhC. Có thể hỗn hoặc không nộp thuế thu nhập
D. không liên quan đến thuế
37 ......... bản chụp tình hình tài chính của cơng ty tại một thời điểm cụ thể.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo thu nhập cung cấp
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp
D. Tất cả những điều này cung cấp
38 ... khả năng sinh lời của công ty trong một khoảng thời gian chẳng hạn như một năm.
A. Bảng cân đối kế tốn là một bản tóm tắt
B. Báo cáo thu nhập là một bản tóm tắt
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một bản tóm tắt
D. Báo cáo kiểm tốn là một bản tóm tắt
Humans Of DUE
Nguồn: The Y


39. Nếu lãi suất trên nợ thấp hơn ROA, thì a doanh nghiệp sẽ tăng việc sử dụng nợ
trong cơ cấu vốn.

A. Tăng ROE
B. Không thay đổi ROE
C. Giảm ROE
D. Thay đổi ROE một cách không xác định được
40. Một thước đo hiệu quả sử dụng tài sản là
A. Doanh thu chia cho vốn lưu động
B. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
C. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
D. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh được chia

Humans Of DUE
Nguồn: The Y



×