Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Chuong 5 phân tích tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 47 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

BÀI GIẢNG

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Giảng viên: ThS. Vũ Văn Quyền
Ngày sinh: 24/09
Liên hệ : 0973.733.443 / 0944 73 23 23
Mail:


CHƯƠNG 5
PHÂN TÍCH TIỀM LỰC TÀI CHÍNH
CỦA DOANH NGHIỆP
5.1 Phân tích kết quả kinh doanh
5.2. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển
tiền tệ
5.3 Phân tích cơng nợ và khả năng thanh toán


CHƯƠNG 5
PHÂN TÍCH TIỀM LỰC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

5.1 Phân tích kết quả kinh doanh
5.1.1. Phân tích chung kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
5.1.2 Phân tích chỉ tiêu tổng lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
5.1.3. Phân tích mối quan hệ của doanh thu, chi phí, lợi nhuận



5.1 Phân tích kết quả kinh doanh
5.1.1 Phân tích chung kết quả kinh doanh của DN
a. Mục tiêu phân tích
 Đánh giá tình hình và kết quả kinh doanh của DN theo từng lĩnh vực:
Hoạt động bán hàng
Hoạt động tài chính
Hoạt động khác
 Xác định điểm mạnh, yếu trong quản lý
 Đưa ra các quyết định có liên quan đến kết quả kinh doanh của DN.


b. Chỉ tiêu phân tích
 Nhóm Các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả kinh doanh
( 17 chỉ tiêu)
 Nhóm Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động ( 3 Hệ
số chi phí và 4 tỷ suất lợi nhuận)


Các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả kinh doanh
CHỈ TIÊU


số

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính

7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

1
2
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50

51
52
60
70
71


b. Chỉ tiêu phân tích

Tỷ suất chi phí
Tỷ suất Giá vốn hàng bán =

Tỷ suất Chi phí bán hàng =

Tỷ suất chi phí QLDN =

Giá vốn hàng bán
Doanh thu thuần
CP bán hàng
Doanh thu thuần
CP quản lý DN
Doanh thu thuần

* 100%

* 100%

* 100%



Tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất LN sau thuế =

LN sau thuế
Tổng LCT

* 100%

LN thuần từ HĐKD
Tỷ suất LN thuần từ HĐKD = DTT + DTTC

Tỷ suất LN tài chính

=

Tỷ suất LN khác =

LN hoạt động TC
Doanh thu tài chính
LN khác
Thu nhập khác

* 100%

* 100%

* 100%


c. Phương pháp phân tích

Sử dụng phương pháp so sánh:
So sánh các chỉ tiêu phân tích giữa kì phân tích với kì gốc
xác định chênh lệch tuyệt đối và tương đối.


Bảng 5.1.1 Phân tích chung kết quả kinh doanh
So sánh
Chỉ tiêu
1. DT bán hàng và ccdv

Kỳ này

Kỳ trước

Số tuyệt đối

Tỷ lệ (%)

 

 

 

 

2. Các khoản giảm trừ doanh thu  

 


 

 

….

 

 

 

 

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

 

 

 

 

18.Tỷ suất Giá vốn hàng bán

 

 


 

 

19.Tỷ suất Chi phí bán hàng

 

 

 

 

20.Tỷ suất chi phí QLDN

 

 

 

 

21.Tỷ suất LN sau thuế

 

 


 

 

22.Tỷ suất LN thuần từ HĐKD

 

 

 

 

23.Tỷ suất LN tài chính

 

 

 

 

24. Tỷ suất LN khác

 

 


 

 


5.1.2 Phân tích chỉ tiêu tổng lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
a. Chỉ tiêu phân tích
LG = DTT – GVHB
= ∑ sli x gi - ∑ sli x gvi
= ∑ sli x lgi
Trong đó:
lgi = gi - gvi


b. Phương pháp phân tích
 Phương pháp so sánh
So sánh tổng lợi nhuận gộp giữa kỳ phân tích với kỳ gốc cả về
số tuyệt đối và tương đối
∆LG = LG1 – LG0
% ∆ LG = ∆LG / LG0 X 100%
 Phương pháp phân tích nhân tố: phương pháp thay thế liên
hoàn kết hợp với phương pháp cân đối


Phương pháp thay thế liên hồn
Có 3 nhân tố ảnh hưởng đến LG:
 Nhân tố kết cấu mặt hàng tiêu thụ
 Nhân tố sản lượng tiêu thụ
 Nhân tố lợi nhuận gộp đơn vị ( giá bán đvị và giá

vốn đơn vị)


Nhân tố kết cấu mặt hàng tiêu thụ
∆Kc = ∑ sl1(i) x lg0(i) - Ic x ∑ sl0(i) x lg0(i)
= ∑ sl1(i) x lg0(i) - Ic x LG0
Trong đó:
Ic: tỷ lệ hòan thành kế hoạch về mặt sản lượng tiêu thụ

∑ sl1(i) x g0(i)
Ic

=

∑ sl0(i) x g0(i)


Nhân tố sản lượng tiêu thụ

∆Sl = Ic x ∑ sl0(i) x lg0(i) - ∑ sl0(i) x lg0(i)
= Ic x LGo - LGo


Nhân tố lợi nhuận gộp đơn vị
∆lg = ∑ sl1(i) x lg1(i) - ∑ sl1(i) x lg0(i)
= ∑ sl1(i) x ( lg1(i) - lg0(i) )
 Ảnh hưởng của giá bán đơn vị
∆g =∑ sl1(i) x ( g1(i) - g0(i) )
 Ảnh hưởng của giá vốn đơn vị
∆gv = - ∑ sl1(i) x ( gv1(i) - gv0(i) )



Tổng hợp mức độ ảnh hưởng nhân tố
∆LG = ∆Sl + ∆Kc + ∆lg
∆lg = ∆g + ∆gv


c. Trình tự phân tích
 Bước 1: XĐ chỉ tiêu LG, lg kỳ phân tích và kỳ
gốc
 Bước 2: Xác định đối tượng phân tích:
∆LG = LG1 – LG 0
 Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố đến LG
 Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của các
nhân tố đến LG


Bảng 5.1.2. Phân tích lợi nhuận gộp
LGo
LG1
∆LG ; % ∆LG
Ic
∆Sl
∆Kc
∆lg
∆g
∆gv



5.1.3. Phân tích mối quan hệ giữa doanh
thu chi phí, lợi nhuận



×