Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

THUYET MINH TKBVTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.99 KB, 6 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Hạng mục:
Cơng trình:

CẤP ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY 22KV VÀ TRẠM BIẾN ÁP 250KVA – 22/0.4KV NÂNG
CÔNG SUẤT CẤP ĐIỆN CHO TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÝ NHÂN
Địa điểm XD: THỊ TRẤN VĨNH TRỤ, HUYỆN LÝ NHÂN, TỈNH HÀ NAM
Chủ đầu tư: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÝ NHÂN
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH XÂY LẮP TƯ VẤN THIẾT KẾ GIÁM SÁT THI CÔNG PHÚ THANH

Tháng

, năm 2020


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Hạng mục:

Địa điểm XD:

CẤP ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY 22KV VÀ TRẠM BIẾN ÁP 250KVA – 22/0.4KV
NÂNG CÔNG SUẤT CẤP ĐIỆN CHO TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THANH


LIÊM
THỊ TRẤN VĨNH TRỤ, HUYỆN LÝ NHÂN, TỈNH HÀ NAM

Chủ đầu tư:

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÝ NHÂN

Đơn vị tư vấn:

CÔNG TY TNHH XÂY LẮP TƯ VẤN THIẾT KẾ GIÁM SÁT THI CƠNG PHÚ THANH

Cơng trình:

Hà Nam, ngày
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

tháng

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TƯ VẤN

năm 20


Thuyết minh thiết kế BảN Vẽ THI CÔNG
Hng mc:
Cụng trỡnh:

CP ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY VÀ TBA 250KVA-22/0.4KV NÂNG CÔNG SUẤT CẤP ĐIỆN CHO TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÝ


NHÂN
Địa điểm XD: THỊ TRẤN VĨNH TRỤ, HUYỆN LÝ NHÂN, TỈNH HÀ NAM
------------*****------------

A. CƠ SỞ LẬP THIẾT KẾ:

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014
Quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện; số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị
định số 59/2015/NĐ-CP; số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 về sửa đổi Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi nhà nước của Bộ Công
thương; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của BXD;
số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 Quy định về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng; số 04/2019/TT-BXD ngày 16/08/2019
Vv sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 của Bộ Công
nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy phạm trang bị điện;

Căn cứ hợp đồng tư vấn đã ký giữa Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn;
Căn cứ số liệu khảo sát thực tế tại hiện trường.
B. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
 Quy phạm trang bị điện: 11-TCN-18-2006 và 11-TCN-19-2006;

 QCVN 07-5:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng
trình hạ tầng kỹ thuật, cơng trình cấp điện;
 QCVN 07-7:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng
trình hạ tầng kỹ thuật, cơng trình chiếu sáng;

 QCXDVN 04: 2008/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy
hoạch xây dựng;
 TCVN 9206: 2012 “Lắp đặt thiết bị điện trong nhà và công trình
cơng cộng – Tiêu chuẩn thiết kế”;
 TC 20 TCN 25-91 “Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình
cơng cộng – Tiêu chuẩn thiết kế”;
 TC 20 TCN 27-91 “Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình
cơng cộng- Tiêu chuẩn thiết kế”;
 TCVN 4756-89 “Quy phạm nối đất và nối trung tính các thiết bị
điện”;
 TCXDVN 46: 2007 “Chống sét cho các cơng trình xây dựng –
Tiêu chuẩn thiết kế thi công”;
 Tiêu chuẩn IEC 346 và 479 – 1;
 TCVN 2: 1974; TCVN 3: 1974; TCVN 4: 1993; TCVN 7: 1993; TCVN
8: 1993; TCVN 4058:1985; TCVN 5898:1985;
 TC 68 TCN 140-1995 - Chống quá áp quá dòng để bảo vệ đường
dây;
 TCXDVN263: 2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các cơng trình
cơng nghiệp,


C. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG:

I.2. Thơng số kỹ thuật tuyến đường dây 22kV:


- Xây dựng hệ thống đường dây 22kV và TBA 22/0,4kV -250Kva
nâng công suất cấp điện cho Trung tâm y tế huyện Thanh Liêm.
- Địa điểm xây dựng: thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

a, Cáp nhôm lõi thép AC50/8/XLPE4.3/HDPE 50mm2 - 22kV:

D. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CƠNG TRÌNH: Trung tâm y tế huyện Lý
Nhân hiện đang sử dụng TBA có cơng suất 100kVA – 22/0.4kV. Tuy
nhiên, do nhu cầu khám chữa bệnh tang cao nên Trung tâm y tế huyện
Lý Nhân cần nâng công suất MBA 100kVA hiện có lên thành MBA
250kVA và chuyển từ trạm bệt lên thành trạm treo trên 02 cột BTLT.
- Nguồn điện: Nguồn cấp cho TBA xây dựng mới của Trung tâm y tế được
lấy từ đầu giàn trạm biến áp Vĩnh Trụ 6 thuộc nhánh Vĩnh Trụ 6, đường dây
22kV lộ 473E24.2
E. QUY MÔ THIẾT KẾ TRONG ĐỒ ÁN:
Đồ án thiết kế gồm:
1. Đường dây trung thế 22kV có chiều dài 10 mét trên mặt bằng.
2. Thiết kế TBA treo 250kVA-22/0.4kV.
F. LOẠI VÀ CẤP CƠNG TRÌNH:
Cơng trình cơng nghiệp cấp III
G. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:
I. PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY 22KV
I.1. Điểm đấu và phương án thiết kế:
TBA treo 250kVA – 22/0.4kV xây dựng mới được đấu nguồn từ đầu
giàn trạm biến áp Vĩnh Trụ 6 thuộc nhánh Vĩnh Trụ 6, đường dây 22kV lộ
473E24.2
Cáp sử dụng cho cơng trình dùng cáp nhơm lõi thép bọc cách điện
3AC/XLPE/HDPE 24kV 1x50mm2 có chiều dài 10 mét trên MB.

Tiết diện

(mm2)

Điện trở
lớn nhất
(mm)

Chiều
dày cách
điện
(mm)

đường
kính ruột
dẫn
(mm)

Chiều dày
vỏ bọc
ngồi
(mm)

Đường
kính
ngồi
(mm)

Khối
lượng
cáp
(kg/m)


1x50

0,5951

4,3

9,6

1,8

15,0

0,8

d, Phụ kiện đấu nối:
Các phụ kiến đấu nối đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định đồng bộ với
cách điện và chủng loại dây. Các phụ kiện phải đảm bảo theo Quyết định số
98/QĐ-EVN NPC ngày 16/01/2017 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về
việc ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật lựa chọn cáp bọc đi trên sứ cách điện và
phụ kiện cho lưới trung áp cáp bọc.
II. PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG TRẠM BIẾN ÁP
II.1. Tính chọn cơng suất trạm biến áp và vị trí đặt trạm:
Dựa trên phụ tải thực tế của Công ty, lựa chọn công suất máy biến áp
250kVA – loại trạm treo đặt trong khu vực đất trống của Trung tâm y tế.
II.2. Mơ tả TBA treo ngồi trời: 250kVA – 22/0.4kV:
Trạm biến áp được thiết kế theo kiểu trạm treo ngồi trời với cơng
suất 250kVA-22/0.4kV, tồn bộ thiết bị trạm được đặt trên 02 cột BTLT12
Bố trí thiết bị trạm:
* Phần cao thế:

-

Lắp đặt 01 bộ cầu dao phụ tải 24kV-400A cho dây dẫn đến .

-

Để bảo vệ máy biến áp phía cao thế dùng bộ cầu chì tự rơi 24kV 400A dây chảy 10A.

-

Từ 3 thanh cái đồng xuống hàm trên cầu chì tự rơi dùng cáp đồng
bọc cách điện XLPE tiết diện 1x50mm2, từ hàm dưới cầu chì tự rơi
đến sứ cao thế máy biến áp dùng cáp đồng bọc cách điện XLPE tiết
diện 1x50mm2. Từ sứ cao thế đến chống sét van dùng cáp đồng bọc


cách điện XLPE tiết diện 1x50mm2.

14

Điện áp chịu đựng thử xung (1/50 s)

146 kV

*Máy biến áp: Lắp đặt 1 MBA kiểu ngồi trời, dạng kín khơng có

15

Tổn hao khơng tải (P0)


735 W

bình dầu phụ. Các thơng số kỹ thuật chính như sau:

16

Tổn hao ngắn mạch (PN)

3850 W

17

Dịng điện khơng tải (I0%)

1.7± 30% W

18

Điện áp ngắn mạch (UN %)

4± 10%

19

Khả năng chịu dòng điện ngắn mạch
trong 4s
Nhãn máy

25 lần dòng định mức


Trạm : 250kVA-22/0,4kV
STT

Mô tả

Yêu cầu

1

Nhà sản xuất/Nơi sản xuất

2

Loại

3 pha ngâm trong dầu

3

Công suất định mức

250kVA

4

Yêu cầu về kết cấu

Theo IEC 76 và TCVN
8525:2010


20

Đáp ứng theo TCVN

*Khoang hạ thế:
*Phần hạ thế: Các thiết bị bao gồm:

5

Kiểu làm mát

Dầu hoàn toàn tự nhiên

- 01 Tủ hạ thế 400A, có ngăn chống tổn thất theo quy định của Công

6

Tổ đấu dây

Y/Y0-12

ty điện lực. Trong tủ hạ thế lắp đặt 01 Aptomat tổng, các aptomat

7

Tần số

50 Hz

nhánh cho phụ tải, các thiết bị đo đếm phù hợp với dung lượng máy


8

Điện áp định mức phía cao

22kV

biến áp.

9

Điện áp định mức phía hạ

0,4kV

- Cáp từ máy biến áp vào tủ điện hạ thế sử dụng cáp đồng bọc cách

10

Kiểu điều chỉnh điện áp

Không tải

điện XLPE 4x(1x185)mm2.

11

Phạm vi điều chỉnh

± 2x2,5%


- 01 tủ tụ bù 100kVAr lắp trên cột TBA. Trong tủ lắp đặt 01 Aptomat

12

Yêu cầu về độ tăng nhiệt độ so với
môi trường xung quanh:

tổng MCCB 200A, 2 contactor 50A điều khiển 2 tụ bù dung lượng
2x50kVar

12.1

Của cuộn dây

≤ 600C

12.2

Của lớp dầu trên:
Tự dãn nở

≤ 550C

- Sử dụng cáp Cu/XLPE/PVC 1x95mm2 đấu nối xuống tủ tụ bù.
* Tiếp địa trạm: Hệ thống được mạ kẽm nhúng nóng bao gồm;
- Trạm được bố trí hệ tiếp địa chung cho cả tiếp địa làm việc và tiếp
địa an toàn, hệ thống nối đất này gồm: 6 cọc L65x65x6 dài 2,5 mét

13


Điện áp chịu đựng tần số cơng nghiệp,
1phút

70 kV

đóng sâu 0,7 mét phía ngồi trạm, dùng thép dẹt 40x4 hàn các đầu
cọc với nhau.


- Sau khi thi công nếu điện trở tiếp địa đo được không đảm bảo trị số
điện trở tiếp địa RZ ≤ 4Ω phải báo đơn vị Thiết kế để thiết kế bổ sung để
đảm bảo thông số trên.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×