Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thuyết minh đồ án môn học máy công cụ, chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.53 KB, 6 trang )

Ch-ơng 6:
Tính toán và chọn kết cấu hệ thống
điều khiển
4.1 Chọn kiểu và kết cấu tay gạt điều khiển
Ta chọn loại vòng gạt
4.2 Lập bảng tính vị trí bánh răng t-ơng ứng với tay gạt ta có:
Số l-ợng tốc độ z = 18
Ph-ơng án không gian 3
32
Ph-ơng án thay đổi thứ tự I-II-III
Sơ đồ động:

C B
M1

III
i
4
i
5
i
2

II
i
1
i
1
i
2


I
L-ới kết cấu
Trên trục 1 có khối bánh răng 3 bậc A có 3 vị trí ăn khớp
Trên trục 3 có khối bánh răng 3 bậc B có 3 vị trí ăn khớp
Trên trục 3 có càng gạt C dùng để đóng mở ly hợp M
1
có hai vị trí
ăn khớp
Viết lại hệ ph-ơng trình
n
1
= n
đc
. i
0
. i
1
( A : trái ) . i
4
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
2
= n
đc
. i
0

. i
1
( A : trái ) . i
5
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
3
= n
đc
. i
0
. i
1
( A : trái ) . i
6
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
4
= n
đc
. i
0

. i
2
( A : trái ) . i
4
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
5
= n
đc
. i
0
. i
2
( A : trái ) . i
5
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
6
= n
đc
. i
0

. i
2
( A : trái ) . i
6
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
7
= n
đc
. i
0
. i
3
( A : trái ) . i
4
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
8
= n
đc
. i
0

. i
3
( A : trái ) . i
5
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
9
= n
đc
. i
0
. i
3
( A : trái ) . i
6
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
10
= n
đc
. i
0

. i
4
( A : trái ) . i
4
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
11
= n
đc
. i
0
. i
4
( A : trái ) . i
5
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
12
= n
đc
. i
0

. i
4
( A : trái ) . i
6
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
13
= n
đc
. i
0
. i
5
( A : trái ) . i
4
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
14
= n
đc
. i
0

. i
5
( A : trái ) . i
5
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
15
= n
đc
. i
0
. i
5
( A : trái ) . i
6
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
16
= n
đc
. i
0

. i
6
( A : trái ) . i
4
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
17
= n
đc
. i
0
. i
6
( A : trái ) . i
5
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
n
18
= n
đc
. i
0

. i
6
( A : trái ) . i
6
( B : giữa) . i
7
. i
8
( C : trái )
Vậy ta có vị trí bánh răng t-ơng ứng với vị trí tay gạt.
n
1
T 0
0
+
+
G 0
+
0
+
T 0
0
+
+
n
2
T 0
0
+
+

P +
+
0
0
T 0
0
+
+
n
3
T 0
0
+
+
T 0
0
+
+
T 0
0
+
+
n
4
P +
+
0
0
G 0
+

0
+
T 0
0
+
+
n
5
P +
+
0
0
P +
+
0
0
T 0
0
+
+
n
6
P +
+
0
0
T 0
0
+
+

T 0
0
+
+
n
7
G 0 +
0
+
G 0
+
0
T 0
0
+
+ +
n
8
G 0
+
0
+
P +
+
0
0
T 0
0
+
+

n
9
G 0
+
0
+
T 0
0
+
+
T 0
0
+
+
n
10
T 0
0
+
+
G 0
+
0
+
P +
+
0
0
n
11

T 0
0
+
+
P +
+
0
0
P +
+
0
0
n
12
T 0
0
+
+
T 0
0
+
+
P +
+
0
0
n
13
P +
+

0
0
G 0
+
0
+
P +
+
0
0
n
14
P +
+
0
0
P +
+
0
0
P +
+
0
0
n
15
P +
+
0
0

T 0
0
+
+
P +
+
0
0
n
16
G 0
+
0
G 0
+
0
P +
+
0
+ + 0
n
17
G 0
+
0
+
P +
+
0
0

P +
+
0
0
n
18
G 0
+
0
+
T 0
0
+
+
P +
+
0
0
4.3 Tính toán các hành trình gạt
Càng gạt A có 3 vị trí Trái - Giữa - Phải có hành trình phạt
L
a
= 4.B + 4f = 4.25 + 42,5 = 110 (mm)
Càng gạt B có 3 vị trí Trái - Giữa - Phải có hành trình phạt
L
a
= 4.B + 4f = 110 (mm)
Mỗi lần gạt 55mm

B B

2B + 2f 2B + 2f

×