CAM KẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP
1.Chụp cách điện Polymer
1.1.Chụp cách điện Polymer cho chống sét van - cầu chì tự rơi
Mơ tả
Đơn vị
u cầu
Cam kết của
nhà thầu
1 Nhà sản xuất/Nước
sản xuất
Nhà thầu nêu rõ
2 Mã hiệu
Nhà thầu nêu rõ
Công ty TNHH
sản xuất thương
mại dịch vụ
Song Hào/Việt
Nam
SH-36.FD; SH36.FT; SH36.LA
3 Tiêu chuẩn áp dụng
4 Loại
5 Vật liệu cách điện
IEC 60707, IEC 62217 và
TCVN hoặc tương đương
Đáp ứng
Sử dụng trên đường dây trung
thế trên không sẽ là loại cách
điện Polymer (silicone rubber)
có đặc tính kháng nước, chống
rạng nứt, chống ăn mịn, và
chống lão hóa tốt, lắp đặt ngồi
trời, phù hợp để vận hành dưới
điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm
ướt, vùng biển, sương muối,
vùng ô nhiễm công nghiệp, tia
tử ngoại (UV)…
Đáp ứng
Polymer (Silicon rubber)
Trên thân cách điện phải có tên
của Nhà sản xuất được đúc nổi
hoặc in không phai.
6 Màu cách điện
- Đảm bảo phân biệt rõ các
pha
Nên sử dụng màu: Xanh / Đỏ /
Vàng
7 Mục đích sử dụng
mm
Chụp cách điện cho các đầu
cực, các bộ phận mang điện của
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Mơ tả
Đơn vị
u cầu
Cam kết của
nhà thầu
Chống sét, Cầu chì tự rơi
8 Khả năng chịu nhiệt
đạt hoặc gần đúng
250°C trong 5 giây
180°C trong 10 phút
135°C trong 4 giờ
9 Điện áp làm việc
định mức
10 Cấp chống cháy
11 Khả năng chịu điện
áp đánh thủng
12 Độ bền xé rách
13 Nhiệt độ môi trường
tối đa
14 Độ ẩm môi trường
kVrms
36
FV0
kVp
> 36 kV / 1 phút
KN / m
≥ 15,5
°C
50
%
90
tương đối
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
15 Biên bản thí nghiệm
Đáp ứng
Đáp ứng
1.2.Chụp cách điện cho máy biến áp:
STT
Mô tả
Đơn vị
Yêu cầu
Nhà thầu nêu rõ
1
Nhà sản
xuất/Nước sản
xuất
2
Mã hiệu
Nhà thầu nêu rõ
Cam kết của
nhà thầu
Công ty TNHH
sản xuất thương
mại dịch vụ
Song Hào/Việt
Nam
SH-36.BL
3
Tiêu chuẩn áp
dụng
IEC 60707, IEC 62217 và
TCVN hoặc tương đương
Đáp ứng
4
Loại
Cách điện sử dụng trên đường
dây phân phối trên không sẽ là
loại cách điện Polymer
(Silicone rubber) có đặc tính
kháng nước, chống rạng nứt,
chống ăn mịn, và chống lão
hóa tốt, lắp đặt ngồi trời, phù
hợp để vận hành dưới điều kiện
khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng
Đáp ứng
STT
Mô tả
Đơn vị
5
Màu cách điện
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
mm
Điện áp làm việc
định mức
Khả năng chịu
nhiệt đạt hoặc gần
đúng
Cấp chống cháy
Khả năng chịu
điện áp đánh
thủng
Độ bền xé rách
Nhiệt độ môi
trường tối đa
Độ ẩm môi trường
tương đối
Biên bản thí
nghiệm
Cam kết của
nhà thầu
biển, sương muối, vùng ơ nhiễm
công nghiệp, tia tử ngoại (UV)
…
Polymer (Silicon rubber)
Trên thân cách điện phải có tên
của Nhà sản xuất được đúc nổi
hoặc in không phai.
- Đảm bảo phân biệt rõ các
pha
Nên sử dụng màu: Xanh / Đỏ /
Vàng / Xám
Vật liệu cách điện
Phạm vi sử dụng
trên đường kính
đầu sứ
Yêu cầu
kVrms
Phần cao thế: Dùng được cho
các loại đường kính F 90 - 120
– 145-175
Phần hạ thế: dùng cho MBT 3
pha 4 lộ ra
0,6 – 36
kVp
250°C trong 5 giây
180°C trong 10 phút
135°C trong 4 giờ
FV 0
> 36 KV / 1 phút
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
KN / m
0
C
≥ 15,5
50
%
90
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
2. Dây cáp thép TK:
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5064 - 1994; TCVN 5064: 1994/SĐ 1: 1995
STT
1
Tên sản
phẩm
TK50
Thép
Số sợi
Đường kính
sợi (mm)
19
1,85 (±0,06)
Khối lượng lớp mạ kẽm
g/m2 khơng nhỏ hơn
Suất kéo đứt
N/mm2 không
nhỏ hơn
190
1313
2
TK70
19
2,3(±0,06)
190
1313
3. Chỉ dẫn kỹ thuật ống nối chịu lực căng cho dây nhôm chịu lực ACSR (Ống
nối thẳng).
Stt
1
2
3
4
5
6
Mô tả
Tên nhà sản xuất
Xuất xứ
Mã hiệu
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11
Website nhà sản xuất
Tiêu chuẩn quản lý chất
lượng
Tiêu chuẩn áp dụng
Loại
7
8
Loại đai ép cho ống nối
Tiết diện của dây dẫn
9
[mm2]
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11
Đường kính của dây dẫn
10
[mm]
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11
Đường kính trong của ống
11
nhơm [mm]
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11
u cầu
Cam kết của nhà thầu
Công ty Cổ phần thiết
bị điện Sơn Đông
Việt Nam
Khai báo
Khai báo
Khai báo
ISO 9000
OL-ACSR -50
OL-ACSR -70
Sondongelectric.com.vn
Đáp ứng
AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương
Ống nối ép là loại chịu lực
cao, có tính dẫn điện tốt, gồm
2 phần, loại ống nối ép chịu
lực căng.Mỗi bộ ống nối gồm
có một ống nối bằng thép bên
trong được mạ để nối với lõi
thép của dây ACSR và một
ống nhơm/hợp kim nhơm bên
ngồi để nối hoàn toàn dây
dẫn ACSR. Bên trong của các
ống phải được bơn sẵn
compound gia tăng tiếp xúc
điện.
Loại lục giác.
Nhôm / Thép
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
50/8
70/11
Nhôm / Thép
Đáp ứng
Đáp ứng
9,6/3,2
11,4/3,8
Đáp ứng
Đáp ứng
10,00 ÷ 11,10
12,00 ÷ 13,00
Đáp ứng
Đáp ứng
Stt
Mơ tả
Đường kính trong của ống
12
thép [mm]
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11
Lực kéo đứt tối thiểu của
13
dây dẫn ACSR [N]
Lực kéo cơ học yêu cầu
14
Điện trở của ống nối sau
15 khi ép
Các ký mã hiệu
16
17
18
19
20
21
Catalogue / Bảng vẽ của
nhà sản xuất thể hiện các
kích thước và thơng số kỹ
thuật.
Kiểm tra và thử nghiệm
Thí nghiệm điển hình
Thí nghiệm xuất xưởng
Thí nghiệm nghiệm thu
u cầu
Cam kết của nhà thầu
3,50 ÷ 4,20
4,10 ÷ 4,80
Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN về
dây dẫn
Lực kéo đứt của ống nối sau
khi ép không nhỏ hơn 90%
lực kéo đứt của dây dẫn.
Không vượt quá 120% của
dây dẫn có chiều dài tương
đương
Mỗi ống phải có các ký hiệu
được khắc chìm / nổi khơng
phai như sau:
Tên nhà sản xuất, Mã hiệu
của sản phẩm; loại dây dẫn,
tiết diện của dây dẫn, loại đai
ép tham chiếu.
Có các vị trí ép phải được
khắc chìm.
Được nộp cùng với hồ sơ thầu
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Yêu cầu về thử nghiệm:
1. Thử nghiệm xuất xưởng:
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên
mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu
cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm
phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương
đương:
1) Kiểm tra các kích thước
2) Kiểm tra các ký hiệu
2. Thử nghiệm điển hình
Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phịng thí nghiệm
độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng
minh khả năng đáp ứng hoặc cao hơn yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử
nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương:
1) Thí nghiệm lực kéo đứt (Mechanical breaking test)
2) Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
3) Thử khả năng chịu đựng chu kỳ nhiệt (Heating cycle test)
Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phịng thí
nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp
nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện
được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA, CESI,
SGS, vv...) hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi
một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu
chuẩn (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thông tin như tên, địa
chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phịng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục
kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị
trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv,
và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của
sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được
Sản phẩm chào không tuân thủ các yêu cầu thử nghiệm nói trên sẽ bị loại.
3. Thử nghiệm nghiệm thu
Khi tiếp nhận hàng hoá, Bên Mua và Bên Bán sẽ tiến hành lấy mẫu để thử
nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập (Quatest) dưới sự chấp thuận của Bên
Mua để chứng minh hàng giao đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng. Bên Mua có
quyền yêu cầu trực tiếp chứng kiến công tác thử nghiệm này.
Số lượng mẫu thử như sau:
Số lượng mẫu thử (p)
Số lượng của một lô (n)
Hạng mục thử
p=1
n < 50
i
p=1
50 ≤ n < 100
i ii, iii
p=2
100 ≤ n < 200
i ii, iii
p=3
200 ≤ n < 500
i, ii, iii
p=4
500 ≤ n
i, ii, iii
Số lượng ống nối dùng cho thử nghiệm nghiệm thu không bao gồm trong số
lượng ống nối được cung cấp trong bảng phạm vi cung cấp của hồ sơ mời thầu/hợp
đồng. Tất cả các chi phí kiểm tra và thử nghiệm bao gồm trong giá chào.
Nếu có hai hoặc hơn hai mẫu thử nào đó khơng đạt u cầu coi như lơ hàng
khơng đạt yêu cầu thử nghiệm nghiệm thu và bên mua sẽ có quyền từ chối khơng
nhận hàng mà khơng chịu bất kỳ một phí tổn nào.
Nếu chỉ một mẫu thử khơng đạt yêu cầu, thì việc lấy mẫu thử nghiệm lại sẽ
được thực hiện lại trên các mẫu mới với số lượng gấp đơi số lượng lần lấy đầu tiên.
Nếu có một hoặc hơn một mẫu thử nào đó khơng đạt u cầu sau lần thử
nghiệm lại thì coi như lơ hàng không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
Các hạng mục thử nghiệm bao gồm như sau:
i) Kiểm tra ngoại quan, đo kích thước
ii) Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
iii) Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
4.Thông số đầu cos:
4.1. Chỉ dẫn kỹ thuật thông số kỹ thuật đầu cos ép đồng:
Stt
Mô tả
1
Tên nhà sản xuất
2
Xuất xứ
Mã hiệu với các
cỡ dây
C 35
C 50
C 70
C 95
C 120
Website nhà sản
xuất
3
4
Yêu cầu
Cam kết của nhà thầu
Công ty Cổ phần thiết bị
điện Sơn Đông
Việt Nam
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo
M35
M50
M70
M 95
M120
Sondongelectric.com.vn
Stt
5
6
7
Mô tả
Tiêu chuẩn quản
lý chất lượng
Tiêu chuẩn áp
dụng
Loại
8
9
10
11
12
-
Loại đai ép cho
cosse ép
Số lượng vị trí để
thực hiện hiện các
mối ép
C 35
C 50
C 70
C 95
C 120
Tiết diện của dây
dẫn [mm2]
C 35
C 50
C 70
C 95
C 120
Đường kính trong
của ống đồng
[mm]
Kích thước và tiết
diện của cosse ép
được thiết kế đảm
bảo đúng tiết diện
của cáp và chịu
được dòng điện
liên tục như sau:
[A]
C 35
C 50
C 70
C 95
Yêu cầu
Cam kết của nhà thầu
ISO 9000
Đáp ứng
AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương
Cosse ép là loại làm bằng đồng
mạ thiếc, chịu lực cao, có tính
dẫn điện tốt, bản cực 1 lỗ hoặc
2 lỗ Bên trong của các ống ép
phải được bơm sẵn compound
gia tăng tiếp xúc điện, có lắp
bịt casu ở phần đầu ống chờ
Bề mặt tiếp xúc của bản cực
phằng, không bị rỗ
Loại lục giác.
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Số vị trí ép dây
1
1
1
1
1
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
35
50
70
95
120
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Phù hợp với tiết diện dây dẫn
Đáp ứng
220
270
340
340
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Stt
13
14
15
16
Mơ tả
C 120
Khả năng chịu
được dịng điện
ngắn mạch [ka/2s]
C 35
C 50
C 70
C 95
C 120
Điện trở của mối
nối sau khi ép
Nhiệt độ ổn định
của đầu cốt khi
mang dòng định
mức sau khi ép
Các ký mã hiệu
Yêu cầu
420
Cam kết của nhà thầu
Đáp ứng
3,6
5,6
7,3
9,9
12,5
Không vượt quá 120% của dây
dẫn có chiều dài tương đương
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
<=800C
Đáp ứng
Mỗi cosse ép phải có các ký
hiệu được khắc chìm / nổi
khơng phai như sau:
Tên nhà sản xuất, Mã hiệu của
sản phẩm; loại dây dẫn, tiết
diện của dây dẫn.
Có các vị trí ép phải được khắc
chìm.
Đáp ứng
Catalogue / Bảng
vẽ của nhà sản
17 xuất thể hiện các
Được nộp cùng với hồ sơ thầu
kích thước và
thơng số kỹ thuật.
Kiểm tra và thử
18
Đáp ứng yêu cầu
nghiệm
Thí nghiệm điển
Đáp ứng u cầu
hình
Thí nghiệm xuất
Đáp ứng u cầu
xưởng
Thí nghiệm
Đáp ứng yêu cầu
nghiệm thu
4.2. Chỉ dẫn kỹ thuật đầu coss ép đồng - nhôm:
Stt
Mô tả
1 Tên nhà sản xuất
2
3
Xuất xứ
Mã hiệu với các cỡ
dây
Yêu cầu
Khai báo
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Cam kết của nhà thầu
Công ty Cổ phần thiết bị
điện Sơn Đông
Việt Nam
Stt
Mô tả
C-A35
C-A 50
C-A 70
C-A 95
C-A 120
4 Website nhà sản
xuất
5 Tiêu chuẩn quản lý
chất lượng
6 Tiêu chuẩn áp dụng
7
Loại
8
9
10
11
Loại đai ép cho
cosse ép
Số lượng vị trí để
thực hiện hiện các
mối ép
C-A35
C-A 50
C-A 70
C-A 95
C-A 120
Tiết diện của dây
dẫn (mm)2
C-A35
C-A 50
C-A 70
C-A 95
C-A 120
Kích thước và tiết
diện của cosse ép
Yêu cầu
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Cam kết của nhà thầu
AM35
AM 50
AM 70
AM 95
AM 120
Sondongelectric.com.vn
ISO 9000
Đáp ứng
AS 1154.1 và TCVN 362481 hoặc tương đương
- Cosse ép là loại làm
bằng đồng, mạ thiếc tại phần
thân ống, bản cực đấu nối
vào thiết bị khác bằng đồng.
chịu lực cao, có tính dẫn
điện tốt, bản cực 1 lỗ hoặc
hai lỗ
Bên trong của các ống ép
phải được bơm sẵn
compound gia tăng tiếp xúc
điện
Bề mặt tiếp xúc của bản
cực phằng, không bị rỗ
Loại lục giác.
Đáp ứng
Đáp ứng
-
Đáp ứng
Số vị trí ép dây
1
1
1
1
1
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
35
50
70
95
120
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Stt
12
13
14
15
16
17
18
Mô tả
Yêu cầu
được thiết kế đảm
bảo đúng tiết diện
của cáp và chịu
được dòng điện
liên tục như sau:
C-A35
170 A
C-A 50
220 A
C-A 70
270 A
C-A 95
320 A
C-A 120
380 A
Đường kính trong
Phù hợp với tiết diện dây
của ống đồng [mm] dẫn
Khả năng chịu
được dòng điện
ngắn mạch (ka/2s)
C-A35
2,2
C-A 50
3,1
C-A 70
4,3
C-A 95
5,9
C-A 120
7,4
Điện trở của ống
Không vượt quá 120% của
nối sau khi ép
dây dẫn có chiều dài tương
đương
Nhiệt độ ổn định
<=800C
của đầu cốt khi
mang dòng định
mức sau khi ép
Ghi nhãn
Mỗi cosse ép phải có các
ký hiệu được khắc chìm
trên thân cosse khơng phai
như sau:
Tên nhà sản xuất, Mã hiệu
của sản phẩm; loại dây dẫn,
tiết diện của dây dẫn.
Các vị trí ép phải được
khắc chìm thể hiện vị trí ép
đáp ứng tiêu chuẩn kỹ
thuật.
Catalogue / Bảng
Được nộp cùng với hồ sơ
vẽ của nhà sản xuất
thầu
thể hiện các kích
thước và thơng số
kỹ thuật.
Kiểm tra và thử
Đáp ứng u cầu
nghiệm
Cam kết của nhà thầu
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Stt
Mơ tả
Thí nghiệm điển
hình
Thí nghiệm xuất
xưởng
Thí nghiệm nghiệm
thu
u cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Cam kết của nhà thầu
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
4.3- Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Cam kết của nhà thầu
Công ty Cổ phần thiết
1
Tên nhà sản xuất
Khai báo
bị điện Sơn Đông
2
Xuất xứ
Khai báo
Việt Nam
Mã hiệu
A35-50 to A35-50
AC 25-70
A70-95 to A35-50
AC 25-95
A70-95 to A70-95
AC 25-150
A120-150 to A70-95
A120-150 to A120AC 50-240
3
Khai báo
150
AC 150-300
A185-240 to A70-95
A185-240 to A120150
A185-240 to A185240
Website nhà sản
4
Khai báo
Sondongelectric.com.vn
xuất
Tiêu chuẩn quản lý
5
ISO 9000
Đáp ứng
chất lượng
AS 1154.1 và TCVN
6
Tiêu chuẩn áp dụng
3624-81 hoặc tương
Đáp ứng
đương
7
Loại
Kẹp rẽ nhánh song song là
Đáp ứng
- Thân kẹp
loại có 2 rãnh để đấu nối
với 2 dây dẫn. Thân kẹp
rẽ nhánh làm bằng
nhôm/hợp kim nhơm chịu
lực cao, đúc bằng áp lực,
- Bu lơng
có tính dẫn điện tốt. Bên
trong của các rãnh phải
được bơn sẵn compound
gia tăng tiếp xúc điện.
Có ít nhất 3 bulơng xiết
bằng thép mạ nhúng nóng
Stt
8
9
10
11
Mô tả
Tiết diện của dây
dẫn Al hoặc ACSR
[mm2]
A35-50 to A35-50
A70-95 to A35-50
A70-95 to A70-95
A120-150 to A70-95
A120-150 to A120150
A185-240 to A70-95
A185-240 to A120150
A185-240 to A185240
Đường kính của dây
dẫn Al hoặc ACSR
[mm2]
A35-50 to A35-50
A70-95 to A35-50
A70-95 to A70-95
A120-150 to A70-95
A120-150 to A120150
A185-240 to A70-95
A185-240 to A120150
A185-240 to A185240
Dòng điện định mức
A35-50 to A35-50
A70-95 to A35-50
A70-95 to A70-95
A120-150 to A70-95
A120-150 to A120150
A185-240 to A70-95
A185-240 to A120150
A185-240 to A185240
Điện trở tiếp xúc
của kẹp sau khi kẹp
Yêu cầu
hoặc bằng thép không rỉ,
bu lông dạng cổ vng
chống xoay khi xiết.
Cam kết của nhà thầu
Dây chính / dây rẽ
35-50 / 35-50
70-95 / 35-50
70-95 / 70-95
120-150 / 70-95
120-150 / 120-150
185-240 / 70-95
185-240 / 120-150
185-240 / 185-240
Đáp ứng
Dây chính / dây rẽ
8,40-9,60 / 8,40-9,60
10,65-12,55 / 8,40-9,60
10,65-12,55 / 10,65-12,55
14,00-17,40 / 10,65-12,55
14,00-17,40 / 14,00-17,40
17,50-20,00 / 10,65-12,55
17,50-20,00 / 14,00-17,40
17,50-20,00 / 17,50-20,00
Đáp ứng
270A
270A
270A
440A
440A
440A
590A
590A
Đáp ứng
Khơng vượt q 120%
của dây dẫn có chiều dài
Đáp ứng
Stt
12
13
14
15
16
17
Mô tả
Yêu cầu
tương đương
Nhiệt độ ổn định
< = 800C
của kẹp khi mang
dòng định mức
Khả năng chịu dòng
ngắn mạch tương
ứng với tiết diện cáp
:
kA/2s
A35-50 to A35-50
A70-95 to A35-50
3,1
A70-95 to A70-95
3,1
A120-150 to A70-95
5,9
A120-150 to A1205,9
150
9,3
A185-240 to A70-95
5,9
A185-240 to A1209,3
150
12,9
A185-240 to A185240
Trên mỗi kẹp phải có các
ký hiệu được khắc chìm /
Các ký mã hiệu
nổi không phai như sau:
Tên nhà sản xuất, Mã hiệu
của sản phẩm; loại dây
dẫn, tiết diện của dây dẫn.
Catalogue / Bảng vẽ Được nộp cùng với hồ sơ
của nhà sản xuất thể
thầu
hiện các kích thước
và thơng số kỹ thuật.
Kiểm tra và thử
Đáp ứng yêu cầu
nghiệm
Thí nghiệm điển
Đáp ứng yêu cầu
hình
Thí nghiệm xuất
Đáp ứng u cầu
xưởng
Thí nghiệm nghiệm
Đáp ứng u cầu
thu
Cung cấp theo hồ sơ dự
Danh sách bán hàng
thầu
Cam kết của nhà thầu
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
4.4. Yêu cầu về thử nghiệm:
a. Thử nghiệm xuất xưởng (Routine tests):
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên
mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu
cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm
phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương
đương:
1)
Kiểm tra các kích thước
2)
Kiểm tra các ký hiệu
2.
Thử nghiệm điển hình (Type tests):
Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phịng thí nghiệm
độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng
minh khả năng đáp ứng hoặc cao hơn yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử
nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương:
1)
Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
2)
Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
3)
Thử khả năng chịu đựng chu kỳ nhiệt (Heating cycle test)
Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phịng thí
nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp
nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện
được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA, CESI,
SGS, vv...) hoặc phịng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi
một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu
chuẩn (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thông tin như tên, địa
chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phịng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục
kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị
trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv,
và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của
sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được
b. Thử nghiệm nghiệm thu
Khi tiếp nhận hàng hoá, Bên Mua và Bên Bán sẽ tiến hành lấy mẫu để thử
nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập (Quatest) dưới sự chấp thuận của Bên
Mua để chứng minh hàng giao đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng. Bên Mua có
quyền yêu cầu trực tiếp chứng kiến công tác thử nghiệm này.
Số lượng mẫu thử như sau:
Stt
Tên mẫu thử
Số lượng Mẫu
thử
Hạng mục thử
1
Đầu cốt đồng - nhôm - 50 mm
2
i ii, iii
2
Đầu cốt đồng, ĐC-Cu35
1
i
3
Đầu cốt đồng, ĐC-Cu50
2
i ii, iii
4
Đầu cốt đồng, ĐC-Cu70
1
i ii, iii
5
Đầu cốt đồng, ĐC-Cu95
1
i ii, iii
6
Kẹp cáp nhôm – nhôm 35-95
3
i ii, iii
Số lượng sản phẩm dùng cho thử nghiệm nghiệm thu không bao gồm trong
số lượng sản phẩm được cung cấp trong bảng phạm vi cung cấp của hồ sơ mời
thầu/hợp đồng. Tất cả các chi phí kiểm tra và thử nghiệm nhà thầu chịu.
Nếu có hai hoặc hơn hai mẫu thử nào đó không đạt yêu cầu coi như lô hàng
không đạt yêu cầu thử nghiệm nghiệm thu và bên mua sẽ có quyền từ chối không
nhận hàng mà không chịu bất kỳ một phí tổn nào.
Nếu chỉ một mẫu thử khơng đạt yêu cầu, thì việc lấy mẫu thử nghiệm lại sẽ
được thực hiện lại trên các mẫu mới với số lượng gấp đơi số lượng lần lấy đầu tiên.
Nếu có một hoặc hơn một mẫu thử nào đó khơng đạt u cầu sau lần thử
nghiệm lại thì coi như lơ hàng không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
Các hạng mục thử nghiệm bao gồm như sau:
i) Kiểm tra ngoại quan, đo kích thước
ii) Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
iii) Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
5. Chỉ dẫn kỹ thuật kẹp quai và kẹp hotline cho dây nhôm - nhôm.
5.1. Kẹp Quai.
Stt
Mô tả
1
Xuất xứ
2
Tên nhà sản xuất
3
Mã hiệu
4
Website nhà sản xuất
5
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
Đơn vị
Yêu cầu
tính
ISO 9001:2015
TCVN 3624-81, AS 1154, hoặc
6
Tiêu chuẩn áp dụng
7
Loại
tương đương
Kẹp bao gồm 2 phần như sau:
-
Thân kẹp rẽ nhánh làm bằng
nhôm/ hợp kim nhôm chịu lực
cao hoặc làm bằng đồng mạ thiếc
hoặc hợp kim đồng, được đấu nối
với dây dẫn nhôm bằng 2 bulong
mạ kẽm nhúng nóng hoặc vịng ty
Stt
Mơ tả
Đơn vị
u cầu
tính
bằng thép khơng rỉ
-
Quai nhơm làm bằng hợp kim
nhơm chịu lực cao đường kính
quai Ф ≥ 22mm
Phạm vi dây sử dụng:
8
dùng cho dây nhôm 22-50
mm2
22-50
dùng cho dây nhôm 70-150
9
10
70-150
Không vượt quá 120% điện trở
Điện trở tiếp xúc của kẹp sau
của dây dẫn có chiều dài tương
khi ép
Dịng điện liên tục cho phép của
kẹp
đương
A
≥ 375
Độ tăng nhiệt khi mang dòng
11
định mức (theo dòng điện định
0
C
≤ 80
mức của dây dẫn)
Trên mỗi kẹp phải có các kí hiệu
được khắc nổi không phai như
sau:
12
Ghi nhãn
-
Tên nhà sản xuất
Mã hiệu của sản phẩm
Loại dây dẫn, tiết diện của dây
dẫn
Catalogue/ bảng vẽ của nhà sản
13
xuất thể hiện các kích thước và
thơng số kỹ thuật, kèm theo biên
Phải kèm theo
bản thử nghiệm xuất xưởng
14
Kiểm tra và thử nghiệm
Đáp ứng u cầu
15
Thí nghiệm điển hình
Đáp ứng yêu cầu
Thí nghiệm xuất xưởng
Đáp ứng yêu cầu
Stt
Đơn vị
Mơ tả
tính
Thí nghiệm nghiệm thu
u cầu
Đáp ứng u cầu
5.2. Kẹp hotline.
Stt
Mô tả
1
Xuất xứ
2
Tên nhà sản xuất
3
Mã hiệu
4
Website nhà sản xuất
5
Tiêu chuẩn quản lý chất
Đơn vị
Yêu cầu kỹ thuật
ISO 9001:2015
lượng
6
TCVN 3624, AS 1154, IEC 60529,
Tiêu chuẩn áp dụng
hoặc tương đương
7
Vật liệu
- Hợp kim nhơm
- Phần thân ống ép có bơm
compound chống oxy hóa và gia tăng
bề mặt tiếp xúc, đầu ép có goăng cao
su bịt kín chống thấm nước từ bên
ngồi.
8
Kiểu
9
Phạm vi dây sử dụng
A50
Kiểu siết bằng vịng ty
mm2
A70
70
10 Điện trở tiếp xúc của mối
Không vượt quá 120% điện trở của
nối
11 Độ tăng nhiệt khi mang
50
dây dẫn có chiều dài tương đương
0
C
≤ 80
dòng định mức (theo dòng
điện định mức của dây
dẫn)
12 Tài liệu hướng dẫn lắp đặt
Phải kèm theo
Stt
Mô tả
Đơn vị
Yêu cầu kỹ thuật
và biên bản thử nghiệm
xuất xưởng
Catalogue/ bảng vẽ của
nhà sản xuất thể hiện các
13 kích thước và thông số kỹ
thuật, kèm theo biên bản
Phải kèm theo
thử nghiệm xuất xưởng
14 Kiểm tra và thử nghiệm
Đáp ứng u cầu
15 Thí nghiệm điển hình
Đáp ứng u cầu
Thí nghiệm xuất xưởng
Đáp ứng yêu cầu
Thí nghiệm nghiệm thu
Đáp ứng yêu cầu
5.3. Yêu cầu về thử nghiệm:
1. Thử nghiệm xuất xưởng:
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên
mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu
cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm
phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương
đương:
1) Kiểm tra các kích thước
2) Kiểm tra các ký hiệu
2. Thử nghiệm điển hình
Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phịng thí nghiệm
độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng
minh khả năng đáp ứng hoặc cao hơn yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử
nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương:
1)
Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
2)
Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
3)
Lực kéo tuột dây dẫn theo phương dọc trục (Tensile test)
Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phịng thí
nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp
nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện
được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA, CESI,
SGS, vv...) hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi
một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu
chuẩn (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thơng tin như tên, địa
chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phịng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục
kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị
trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv,
và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của
sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được
Sản phẩm chào không tuân thủ các yêu cầu thử nghiệm nói trên sẽ bị loại.
3.
Thử nghiệm nghiệm thu
Khi tiếp nhận hàng hoá, Bên Mua và Bên Bán sẽ tiến hành lấy mẫu để thử
nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập (Quatest) dưới sự chấp thuận của Bên
Mua để chứng minh hàng giao đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng. Bên Mua có
quyền u cầu trực tiếp chứng kiến cơng tác thử nghiệm này.
Số lượng mẫu thử như sau:
Số lượng mẫu thử (p)
Số lượng của một lô (n)
Hạng mục thử
p=1
n < 50
i
p=1
50 ≤ n < 100
i ii, iii
p=2
100 ≤ n < 200
i ii, iii
p=3
200 ≤ n < 500
i, ii, iii
p=4
500 ≤ n
i, ii, iii
Số lượng Kẹp dùng cho thử nghiệm nghiệm thu không bao gồm trong số
lượng Kẹp được cung cấp trong bảng phạm vi cung cấp của hồ sơ mời thầu/hợp
đồng. Tất cả các chi phí kiểm tra và thử nghiệm bao gồm trong giá chào.
Nếu có hai hoặc hơn hai mẫu thử nào đó không đạt yêu cầu coi như lô hàng
không đạt yêu cầu thử nghiệm nghiệm thu và bên mua sẽ có quyền từ chối không
nhận hàng mà không chịu bất kỳ một phí tổn nào.
Nếu chỉ một mẫu thử khơng đạt yêu cầu, thì việc lấy mẫu thử nghiệm lại sẽ
được thực hiện lại trên các mẫu mới với số lượng gấp đơi số lượng lần lấy đầu tiên.
Nếu có một hoặc hơn một mẫu thử nào đó khơng đạt u cầu sau lần thử
nghiệm lại thì coi như lơ hàng không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
Các hạng mục thử nghiệm bao gồm như sau:
i.
Kiểm tra ngoại quan, đo kích thước
ii.
Độ tăng nhiệt khi mang dịng định mức (Temperature rise)
iii.
Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
6. Ống nhựa xoắn:
Ống được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE nguyên sinh, bề mặt sản phẩm
phải nhẵn bóng, màu sắc đồng nhất, khơng mùi.
STT
Loại ống
Đường
kính
ngồi
Đường
kính
trong
Độ dày
thành ống
Bước
xoắn
mm
mm
mm
mm
Chiều
B.kính
dài thơng
uốn
dụng
min
m
mm
1
HDPE Ø32/25 32 ± 2,0 25 ± 2,0 1,5 ± 0,30
8 ± 0,5
200 ÷ 500
90
2
HDPE Ø40/30 40 ± 2,0 30 ± 2,0 1,5 ± 0,30
10 ± 0,5
200 ÷ 500
100
3
HDPE Ø50/40 50 ± 2,0 40 ± 2,0 1,5 ± 0,30
13 ± 0,8
200 ÷ 500
150
Thơng số kỹ thuật của Ơng nhựa xoắn HDPE
Tính chất vật lý
Phương pháp
thử nghiệm
Điều kiện
thử
Đơn vị
Trị số
Nhiệt độ nóng chảy
ASTM D
1238
190oC /2,16
g/10 min
0,12÷0,18
Khối lượng riêng
ASTM D
1505
23oC
kg/cm2
0,955÷0,958
Nhiệt độ nóng chảy
ASTM D
1238
10oC /min
Nhiệt độ mềm hóa VICAT
o
132
o
123
C
C
Độ bền kéo chảy
ASTM D 638
50 mm/min
kgf/cm2
270
Độ bền kéo đứt
ASTM D 638
50 mm/min
kgf/cm2
350
Độ giãn dài kéo đứt
ASTM D 638
50 mm/min
%
>800
Mô đun chịu uốn
ASTM D 790
-
kgf/cm2
13000
Độ bền chịu va đập IZOD
ASTM D 256
23oC
Độ cứng
Độ bền chịu nứt thử
nghiệm môi trường
o
C
>20
ASTM D
1693
kgcm/cm
55
ASTM D 785
h
>200
7. Chỉ dẫn kỹ thuật của kẹp treo:
Stt
Mô tả
Đơn vị
Thông số
Cam kết của
nhà thầu
Công ty Cổ
phần thiết bị
điện Sơn Đông
/ Việt Nam
KT
Nhà sản xuất / xuất xứ
Mã hiệu
Tiêu chuẩn quản lý chất luợng
ISO 9001
Đáp ứng
Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm.
AS 3766,
TCVN 5408
Đáp ứng
Kẹp treo phải được thiết kế để sử
dụng có hiệu quả cho việc đỡ cáp
xoắn treo hạ thế có tiết diện 4x25
mm2, 4x35 mm2, 4x50 mm2, 4x70
mm2, 4x95 mm2 . 4x120 mm2
Đáp ứng
Kẹp treo được gắn vào trụ bằng bu
lơng móc hay giá móc.
Đáp ứng
Kẹp treo gồm có thân kẹp bằng thép,
bu lơng kiểu chuồn chuồn và vịng
đệm cao su ơm cáp có độ bền cơ cao
và bền với điều kiện thời tiết khắc
nghiệt.
Đáp ứng
Stt
Mô tả
Đơn vị
Thông số
Cam kết của
nhà thầu
Tất cả các bộ phận bằng kim loại làm
bằng thép không rỉ hay thép mạ kẽm
nóng đảm bảo chống ăn mịn tốt nhất
trong q trình vận hành. Chiều dầy
lớp mạ kẽm ≥85µm
Đáp ứng
Các cạnh của thanh kim loại phải
được bo tròn nhằm giảm thiểu khả
năng hư hỏng cáp.
Đáp ứng
Kẹp treo phải dễ dàng lắp đặt không
cần dụng cụ.
Đáp ứng
Lực phá hủy tối thiểu của kẹp
≥ 70 kN cho
tất cả các loại
cáp
Đáp ứng
Độ bền điện áp giữa các phần mang
điện trong 1 phút.
6 KV
Đáp ứng
Chịu được nhiệt độ cao
Thử khả năng
chịu nhiệt ≥
140 0C
Đáp ứng
Bản vẽ kích thước kẹp treo
Kèm theo
Đáp ứng
Đóng gói
Dễ dàng cho
việc vận
chuyển và lưu
kho
Đáp ứng
Biên Bản thử nghiệm
Đáp ứng
8. Chỉ dẫn kỹ thuật của kẹp hãm:
Stt
Mô tả
Đơn vị
Thông số
Cam kết của nhà
thầu
Nhà sản xuất / xuất xứ
Ghi rõ
Công ty Cổ phần
thiết bị điện Sơn
Đông / Việt Nam
Mã hiệu
Ghi rõ
KN
Stt
Mô tả
Đơn vị
Thông số
Cam kết của nhà
thầu
Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm
AS 3766,
TCVN 4392,
Đáp ứng
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
ISO 9001
Đáp ứng
Kẹp ngừng có khả năng kẹp chặt cáp
ABC hạ thế, sử dụng được với cáp có
tiết diện 4x25mm2, 4x35 mm2, 4x50
mm2, 4x70 mm2, 4x95 mm2, 4x120
mm2 tại các vị trí trụ dừng hay trụ góc
trên 600 mà khơng làm hư hỏng lớp
cách điện của cáp
Đáp ứng
Các ngàm kẹp có cấu tạo bằng nhựa
có tăng cường sợi thủy tinh bền với
các điều kiện khí hậu, đảm bảo phân
bố lực tốt khi kẹp cáp ABC mà không
làm hư hỏng cách điện
Đáp ứng
Kẹp ngừng ép chặt cáp xoắn treo hạ
thế bằng 02 bu -lông thép
Đáp ứng
Bu-lông thép dùng để lắp kẹp ngừng
vào bu -lơng móc và 02 bu -lơng thép
dùng để ép chặt cáp xoắn treo hạ thế
phải được khóa lại bằng đai ốc khóa
(locking nut) hoặc vịng đệm vênh
(spring washer) hoặc chốt gài (split
pin)
Đáp ứng
Tất cả các bộ phận bằng kim loại làm
bằng thép khơng rỉ hay thép mạ kẽm
nóng đảm bảo chống ăn mịn tốt nhất
trong q trình vận hành. Chiều dầy
lớp mạ kẽm ≥85µm
Đáp ứng
Các cạnh của thanh kim loại phải
được bo tròn nhằm giảm thiểu khả
năng hư hỏng cáp
Đáp ứng
Chiều dày thanh thép tối thiểu
Mm
3 mm
Đáp ứng
Thông số
Cam kết của nhà
thầu
Lực phá hủy tối thiểu của kẹp
≥ 70 kN cho tất
cả các loại cáp
Đáp ứng
Độ bền điện áp giữa các phần mang
điện trong 1 phút
6 KV
Đáp ứng
Chịu được nhiệt độ cao
Thử khả năng
chịu nhiệt ≥
140 0C
Đáp ứng
Stt
Mô tả
Đơn vị
Nhiệt độ môi trường cực đại
0
C
50
Đáp ứng
Độ ẩm môi trường tuơng đối cực đại
%
90
Đáp ứng
Kèm theo
Đáp ứng
Bản vẽ kích thước kẹp ngừng
Biên bản Thử nghiệm
Đáp ứng
9. Chỉ dẫn kỹ thuật của móc treo (ốp cột): Ø16; Ø18; Ø20
Stt
Mơ tả
Đơn vị
Thông số
Nhà sản xuất / Nước sản xuất
Nêu cụ thể
Tiêu chuẩn sản xuất và thử
nghiệm
IEC61109
Má ốp được sử dụng tại các trụ góc
từ 300 đến 600.
Đáp ứng
TCVN5408:2007
Thép được mạ
kẽm nóng, chiều
dày lớp mạ ≥
55µm
Vật liệu cấu thành
Bề mặt của boulon, đai ốc phải
trơn nhẵn, khơng có vết xước và
khuyết tật
Đường kính móc
+ Ø16
Cam kết của nhà
thầu
Cơng ty Cổ phần
thiết bị điện Sơn
Đông / Việt Nam
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
mm
Đáp ứng
≥16