Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Cam kết đặc tính kỹ thuật vật tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.55 KB, 41 trang )

CAM KẾT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP
1.Chụp cách điện Polymer
1.1.Chụp cách điện Polymer cho chống sét van - cầu chì tự rơi
Mơ tả

Đơn vị

u cầu

Cam kết của
nhà thầu

1 Nhà sản xuất/Nước
sản xuất

Nhà thầu nêu rõ

2 Mã hiệu

Nhà thầu nêu rõ

Công ty TNHH
sản xuất thương
mại dịch vụ
Song Hào/Việt
Nam
SH-36.FD; SH36.FT; SH36.LA

3 Tiêu chuẩn áp dụng
4 Loại


5 Vật liệu cách điện

IEC 60707, IEC 62217 và
TCVN hoặc tương đương

Đáp ứng

Sử dụng trên đường dây trung
thế trên không sẽ là loại cách
điện Polymer (silicone rubber)
có đặc tính kháng nước, chống
rạng nứt, chống ăn mịn, và
chống lão hóa tốt, lắp đặt ngồi
trời, phù hợp để vận hành dưới
điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm
ướt, vùng biển, sương muối,
vùng ô nhiễm công nghiệp, tia
tử ngoại (UV)…

Đáp ứng

Polymer (Silicon rubber)
Trên thân cách điện phải có tên
của Nhà sản xuất được đúc nổi
hoặc in không phai.

6 Màu cách điện

- Đảm bảo phân biệt rõ các
pha

Nên sử dụng màu: Xanh / Đỏ /
Vàng

7 Mục đích sử dụng

mm

Chụp cách điện cho các đầu
cực, các bộ phận mang điện của

Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng


Mơ tả

Đơn vị

u cầu

Cam kết của
nhà thầu

Chống sét, Cầu chì tự rơi
8 Khả năng chịu nhiệt
đạt hoặc gần đúng


250°C trong 5 giây
180°C trong 10 phút
135°C trong 4 giờ

9 Điện áp làm việc
định mức
10 Cấp chống cháy
11 Khả năng chịu điện
áp đánh thủng
12 Độ bền xé rách
13 Nhiệt độ môi trường
tối đa
14 Độ ẩm môi trường

kVrms

36
FV0

kVp

> 36 kV / 1 phút

KN / m

≥ 15,5

°C

50


%

90

tương đối

Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

15 Biên bản thí nghiệm

Đáp ứng

Đáp ứng

1.2.Chụp cách điện cho máy biến áp:
STT
Mô tả
Đơn vị

Yêu cầu
Nhà thầu nêu rõ


1

Nhà sản
xuất/Nước sản
xuất

2

Mã hiệu

Nhà thầu nêu rõ

Cam kết của
nhà thầu
Công ty TNHH
sản xuất thương
mại dịch vụ
Song Hào/Việt
Nam
SH-36.BL

3

Tiêu chuẩn áp
dụng

IEC 60707, IEC 62217 và
TCVN hoặc tương đương

Đáp ứng


4

Loại

Cách điện sử dụng trên đường
dây phân phối trên không sẽ là
loại cách điện Polymer
(Silicone rubber) có đặc tính
kháng nước, chống rạng nứt,
chống ăn mịn, và chống lão
hóa tốt, lắp đặt ngồi trời, phù
hợp để vận hành dưới điều kiện
khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng

Đáp ứng


STT

Mô tả

Đơn vị

5
Màu cách điện
6

7


8
9
10
11
12
13
14
15

mm

Điện áp làm việc
định mức
Khả năng chịu
nhiệt đạt hoặc gần
đúng
Cấp chống cháy
Khả năng chịu
điện áp đánh
thủng
Độ bền xé rách
Nhiệt độ môi
trường tối đa
Độ ẩm môi trường
tương đối
Biên bản thí
nghiệm

Cam kết của
nhà thầu


biển, sương muối, vùng ơ nhiễm
công nghiệp, tia tử ngoại (UV)

Polymer (Silicon rubber)
Trên thân cách điện phải có tên
của Nhà sản xuất được đúc nổi
hoặc in không phai.
- Đảm bảo phân biệt rõ các
pha
Nên sử dụng màu: Xanh / Đỏ /
Vàng / Xám

Vật liệu cách điện

Phạm vi sử dụng
trên đường kính
đầu sứ

Yêu cầu

kVrms

Phần cao thế: Dùng được cho
các loại đường kính F 90 - 120
– 145-175
Phần hạ thế: dùng cho MBT 3
pha 4 lộ ra
0,6 – 36


kVp

250°C trong 5 giây
180°C trong 10 phút
135°C trong 4 giờ
FV 0
> 36 KV / 1 phút

Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

KN / m
0
C

≥ 15,5
50

%

90

Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng

2. Dây cáp thép TK:
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5064 - 1994; TCVN 5064: 1994/SĐ 1: 1995
STT

1

Tên sản
phẩm

TK50

Thép
Số sợi

Đường kính
sợi (mm)

19

1,85 (±0,06)

Khối lượng lớp mạ kẽm
g/m2 khơng nhỏ hơn


Suất kéo đứt
N/mm2 không
nhỏ hơn

190

1313


2

TK70

19

2,3(±0,06)

190

1313

3. Chỉ dẫn kỹ thuật ống nối chịu lực căng cho dây nhôm chịu lực ACSR (Ống
nối thẳng).
Stt
1
2
3

4

5
6

Mô tả
Tên nhà sản xuất
Xuất xứ
Mã hiệu
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11
Website nhà sản xuất
Tiêu chuẩn quản lý chất
lượng
Tiêu chuẩn áp dụng
Loại

7

8

Loại đai ép cho ống nối
Tiết diện của dây dẫn
9
[mm2]
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11
Đường kính của dây dẫn
10
[mm]
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11

Đường kính trong của ống
11
nhơm [mm]
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11

u cầu

Cam kết của nhà thầu
Công ty Cổ phần thiết
bị điện Sơn Đông
Việt Nam

Khai báo
Khai báo
Khai báo
ISO 9000

OL-ACSR -50
OL-ACSR -70
Sondongelectric.com.vn
Đáp ứng

AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương
Ống nối ép là loại chịu lực
cao, có tính dẫn điện tốt, gồm
2 phần, loại ống nối ép chịu
lực căng.Mỗi bộ ống nối gồm
có một ống nối bằng thép bên

trong được mạ để nối với lõi
thép của dây ACSR và một
ống nhơm/hợp kim nhơm bên
ngồi để nối hoàn toàn dây
dẫn ACSR. Bên trong của các
ống phải được bơn sẵn
compound gia tăng tiếp xúc
điện.
Loại lục giác.
Nhôm / Thép

Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng

50/8
70/11
Nhôm / Thép

Đáp ứng
Đáp ứng

9,6/3,2
11,4/3,8

Đáp ứng
Đáp ứng


10,00 ÷ 11,10
12,00 ÷ 13,00

Đáp ứng
Đáp ứng


Stt

Mơ tả
Đường kính trong của ống
12
thép [mm]
- ACSR-50/8
- ACSR-70/11
Lực kéo đứt tối thiểu của
13
dây dẫn ACSR [N]
Lực kéo cơ học yêu cầu
14
Điện trở của ống nối sau
15 khi ép
Các ký mã hiệu

16

17
18
19
20

21

Catalogue / Bảng vẽ của
nhà sản xuất thể hiện các
kích thước và thơng số kỹ
thuật.
Kiểm tra và thử nghiệm
Thí nghiệm điển hình
Thí nghiệm xuất xưởng
Thí nghiệm nghiệm thu

u cầu

Cam kết của nhà thầu

3,50 ÷ 4,20
4,10 ÷ 4,80
Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN về
dây dẫn
Lực kéo đứt của ống nối sau
khi ép không nhỏ hơn 90%
lực kéo đứt của dây dẫn.
Không vượt quá 120% của
dây dẫn có chiều dài tương
đương
Mỗi ống phải có các ký hiệu
được khắc chìm / nổi khơng
phai như sau:
Tên nhà sản xuất, Mã hiệu
của sản phẩm; loại dây dẫn,

tiết diện của dây dẫn, loại đai
ép tham chiếu.
Có các vị trí ép phải được
khắc chìm.
Được nộp cùng với hồ sơ thầu

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng

Yêu cầu về thử nghiệm:
1. Thử nghiệm xuất xưởng:
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên
mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu

cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm
phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương
đương:
1) Kiểm tra các kích thước
2) Kiểm tra các ký hiệu
2. Thử nghiệm điển hình


Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phịng thí nghiệm
độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng
minh khả năng đáp ứng hoặc cao hơn yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử
nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương:
1) Thí nghiệm lực kéo đứt (Mechanical breaking test)
2) Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
3) Thử khả năng chịu đựng chu kỳ nhiệt (Heating cycle test)
Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phịng thí
nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp
nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện
được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA, CESI,
SGS, vv...) hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi
một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu
chuẩn (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thông tin như tên, địa
chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phịng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục
kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị
trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv,
và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của
sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được
Sản phẩm chào không tuân thủ các yêu cầu thử nghiệm nói trên sẽ bị loại.

3. Thử nghiệm nghiệm thu
Khi tiếp nhận hàng hoá, Bên Mua và Bên Bán sẽ tiến hành lấy mẫu để thử
nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập (Quatest) dưới sự chấp thuận của Bên
Mua để chứng minh hàng giao đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng. Bên Mua có
quyền yêu cầu trực tiếp chứng kiến công tác thử nghiệm này.
Số lượng mẫu thử như sau:
Số lượng mẫu thử (p)

Số lượng của một lô (n)

Hạng mục thử

p=1

n < 50

i

p=1

50 ≤ n < 100

i ii, iii


p=2

100 ≤ n < 200

i ii, iii


p=3

200 ≤ n < 500

i, ii, iii

p=4

500 ≤ n

i, ii, iii

Số lượng ống nối dùng cho thử nghiệm nghiệm thu không bao gồm trong số
lượng ống nối được cung cấp trong bảng phạm vi cung cấp của hồ sơ mời thầu/hợp
đồng. Tất cả các chi phí kiểm tra và thử nghiệm bao gồm trong giá chào.
Nếu có hai hoặc hơn hai mẫu thử nào đó khơng đạt u cầu coi như lơ hàng
khơng đạt yêu cầu thử nghiệm nghiệm thu và bên mua sẽ có quyền từ chối khơng
nhận hàng mà khơng chịu bất kỳ một phí tổn nào.
Nếu chỉ một mẫu thử khơng đạt yêu cầu, thì việc lấy mẫu thử nghiệm lại sẽ
được thực hiện lại trên các mẫu mới với số lượng gấp đơi số lượng lần lấy đầu tiên.
Nếu có một hoặc hơn một mẫu thử nào đó khơng đạt u cầu sau lần thử
nghiệm lại thì coi như lơ hàng không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
Các hạng mục thử nghiệm bao gồm như sau:
i) Kiểm tra ngoại quan, đo kích thước
ii) Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
iii) Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
4.Thông số đầu cos:
4.1. Chỉ dẫn kỹ thuật thông số kỹ thuật đầu cos ép đồng:
Stt


Mô tả

1

Tên nhà sản xuất

2

Xuất xứ
Mã hiệu với các
cỡ dây
C 35
C 50
C 70
C 95
C 120
Website nhà sản
xuất

3
4

Yêu cầu

Cam kết của nhà thầu
Công ty Cổ phần thiết bị
điện Sơn Đông
Việt Nam


Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo

M35
M50
M70
M 95
M120
Sondongelectric.com.vn


Stt
5
6

7

Mô tả
Tiêu chuẩn quản
lý chất lượng
Tiêu chuẩn áp
dụng

Loại

8
9

10
11

12

-

Loại đai ép cho
cosse ép
Số lượng vị trí để
thực hiện hiện các
mối ép
C 35
C 50
C 70
C 95
C 120
Tiết diện của dây
dẫn [mm2]
C 35
C 50
C 70
C 95
C 120
Đường kính trong
của ống đồng
[mm]
Kích thước và tiết
diện của cosse ép
được thiết kế đảm

bảo đúng tiết diện
của cáp và chịu
được dòng điện
liên tục như sau:
[A]
C 35
C 50
C 70
C 95

Yêu cầu

Cam kết của nhà thầu

ISO 9000

Đáp ứng

AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương
Cosse ép là loại làm bằng đồng
mạ thiếc, chịu lực cao, có tính
dẫn điện tốt, bản cực 1 lỗ hoặc
2 lỗ Bên trong của các ống ép
phải được bơm sẵn compound
gia tăng tiếp xúc điện, có lắp
bịt casu ở phần đầu ống chờ
Bề mặt tiếp xúc của bản cực
phằng, không bị rỗ
Loại lục giác.


Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng

Số vị trí ép dây
1
1
1
1
1

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

35
50
70
95
120

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng

Phù hợp với tiết diện dây dẫn

Đáp ứng

220
270
340
340

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng


Stt
13
14
15

16

Mơ tả
C 120
Khả năng chịu
được dịng điện
ngắn mạch [ka/2s]
C 35

C 50
C 70
C 95
C 120
Điện trở của mối
nối sau khi ép
Nhiệt độ ổn định
của đầu cốt khi
mang dòng định
mức sau khi ép

Các ký mã hiệu

Yêu cầu
420

Cam kết của nhà thầu
Đáp ứng

3,6
5,6
7,3
9,9
12,5
Không vượt quá 120% của dây
dẫn có chiều dài tương đương

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng

<=800C

Đáp ứng

Mỗi cosse ép phải có các ký
hiệu được khắc chìm / nổi
khơng phai như sau:
Tên nhà sản xuất, Mã hiệu của
sản phẩm; loại dây dẫn, tiết
diện của dây dẫn.
Có các vị trí ép phải được khắc
chìm.

Đáp ứng

Catalogue / Bảng
vẽ của nhà sản
17 xuất thể hiện các
Được nộp cùng với hồ sơ thầu
kích thước và
thơng số kỹ thuật.
Kiểm tra và thử
18
Đáp ứng yêu cầu
nghiệm
Thí nghiệm điển
Đáp ứng u cầu

hình
Thí nghiệm xuất
Đáp ứng u cầu
xưởng
Thí nghiệm
Đáp ứng yêu cầu
nghiệm thu
4.2. Chỉ dẫn kỹ thuật đầu coss ép đồng - nhôm:
Stt
Mô tả
1 Tên nhà sản xuất
2
3

Xuất xứ
Mã hiệu với các cỡ
dây

Yêu cầu

Khai báo

Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng


Cam kết của nhà thầu
Công ty Cổ phần thiết bị
điện Sơn Đông
Việt Nam


Stt
Mô tả
C-A35
C-A 50
C-A 70
C-A 95
C-A 120
4 Website nhà sản
xuất
5 Tiêu chuẩn quản lý
chất lượng
6 Tiêu chuẩn áp dụng
7

Loại

8
9

10
11

Loại đai ép cho

cosse ép
Số lượng vị trí để
thực hiện hiện các
mối ép
C-A35
C-A 50
C-A 70
C-A 95
C-A 120
Tiết diện của dây
dẫn (mm)2
C-A35
C-A 50
C-A 70
C-A 95
C-A 120
Kích thước và tiết
diện của cosse ép

Yêu cầu
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo
Khai báo

Cam kết của nhà thầu
AM35
AM 50

AM 70
AM 95
AM 120
Sondongelectric.com.vn

ISO 9000

Đáp ứng

AS 1154.1 và TCVN 362481 hoặc tương đương
- Cosse ép là loại làm
bằng đồng, mạ thiếc tại phần
thân ống, bản cực đấu nối
vào thiết bị khác bằng đồng.
chịu lực cao, có tính dẫn
điện tốt, bản cực 1 lỗ hoặc
hai lỗ
Bên trong của các ống ép
phải được bơm sẵn
compound gia tăng tiếp xúc
điện
Bề mặt tiếp xúc của bản
cực phằng, không bị rỗ
Loại lục giác.

Đáp ứng

Đáp ứng
-


Đáp ứng

Số vị trí ép dây
1
1
1
1
1

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

35
50
70
95
120

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng


Stt


12
13
14
15

16

17

18

Mô tả
Yêu cầu
được thiết kế đảm
bảo đúng tiết diện
của cáp và chịu
được dòng điện
liên tục như sau:
C-A35
170 A
C-A 50
220 A
C-A 70
270 A
C-A 95
320 A
C-A 120
380 A
Đường kính trong
Phù hợp với tiết diện dây

của ống đồng [mm] dẫn
Khả năng chịu
được dòng điện
ngắn mạch (ka/2s)
C-A35
2,2
C-A 50
3,1
C-A 70
4,3
C-A 95
5,9
C-A 120
7,4
Điện trở của ống
Không vượt quá 120% của
nối sau khi ép
dây dẫn có chiều dài tương
đương
Nhiệt độ ổn định
<=800C
của đầu cốt khi
mang dòng định
mức sau khi ép
Ghi nhãn
Mỗi cosse ép phải có các
ký hiệu được khắc chìm
trên thân cosse khơng phai
như sau:
Tên nhà sản xuất, Mã hiệu

của sản phẩm; loại dây dẫn,
tiết diện của dây dẫn.
Các vị trí ép phải được
khắc chìm thể hiện vị trí ép
đáp ứng tiêu chuẩn kỹ
thuật.
Catalogue / Bảng
Được nộp cùng với hồ sơ
vẽ của nhà sản xuất
thầu
thể hiện các kích
thước và thơng số
kỹ thuật.
Kiểm tra và thử
Đáp ứng u cầu
nghiệm

Cam kết của nhà thầu

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng


Stt

Mơ tả
Thí nghiệm điển
hình
Thí nghiệm xuất
xưởng
Thí nghiệm nghiệm
thu

u cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu

Cam kết của nhà thầu
Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng

4.3- Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông
Stt
Mô tả
Yêu cầu
Cam kết của nhà thầu
Công ty Cổ phần thiết
1
Tên nhà sản xuất
Khai báo
bị điện Sơn Đông
2
Xuất xứ
Khai báo
Việt Nam
Mã hiệu
A35-50 to A35-50
AC 25-70
A70-95 to A35-50
AC 25-95
A70-95 to A70-95
AC 25-150
A120-150 to A70-95
A120-150 to A120AC 50-240
3
Khai báo
150
AC 150-300

A185-240 to A70-95
A185-240 to A120150
A185-240 to A185240
Website nhà sản
4
Khai báo
Sondongelectric.com.vn
xuất
Tiêu chuẩn quản lý
5
ISO 9000
Đáp ứng
chất lượng
AS 1154.1 và TCVN
6
Tiêu chuẩn áp dụng
3624-81 hoặc tương
Đáp ứng
đương
7
Loại
Kẹp rẽ nhánh song song là
Đáp ứng
- Thân kẹp
loại có 2 rãnh để đấu nối
với 2 dây dẫn. Thân kẹp
rẽ nhánh làm bằng
nhôm/hợp kim nhơm chịu
lực cao, đúc bằng áp lực,
- Bu lơng

có tính dẫn điện tốt. Bên
trong của các rãnh phải
được bơn sẵn compound
gia tăng tiếp xúc điện.
Có ít nhất 3 bulơng xiết
bằng thép mạ nhúng nóng


Stt

8

9

10

11

Mô tả

Tiết diện của dây
dẫn Al hoặc ACSR
[mm2]
A35-50 to A35-50
A70-95 to A35-50
A70-95 to A70-95
A120-150 to A70-95
A120-150 to A120150
A185-240 to A70-95
A185-240 to A120150

A185-240 to A185240
Đường kính của dây
dẫn Al hoặc ACSR
[mm2]
A35-50 to A35-50
A70-95 to A35-50
A70-95 to A70-95
A120-150 to A70-95
A120-150 to A120150
A185-240 to A70-95
A185-240 to A120150
A185-240 to A185240
Dòng điện định mức
A35-50 to A35-50
A70-95 to A35-50
A70-95 to A70-95
A120-150 to A70-95
A120-150 to A120150
A185-240 to A70-95
A185-240 to A120150
A185-240 to A185240
Điện trở tiếp xúc
của kẹp sau khi kẹp

Yêu cầu
hoặc bằng thép không rỉ,
bu lông dạng cổ vng
chống xoay khi xiết.

Cam kết của nhà thầu


Dây chính / dây rẽ
35-50 / 35-50
70-95 / 35-50
70-95 / 70-95
120-150 / 70-95
120-150 / 120-150
185-240 / 70-95
185-240 / 120-150
185-240 / 185-240

Đáp ứng

Dây chính / dây rẽ
8,40-9,60 / 8,40-9,60
10,65-12,55 / 8,40-9,60
10,65-12,55 / 10,65-12,55
14,00-17,40 / 10,65-12,55
14,00-17,40 / 14,00-17,40
17,50-20,00 / 10,65-12,55
17,50-20,00 / 14,00-17,40
17,50-20,00 / 17,50-20,00

Đáp ứng

270A
270A
270A
440A
440A

440A
590A
590A

Đáp ứng

Khơng vượt q 120%
của dây dẫn có chiều dài

Đáp ứng


Stt
12

13

14

15
16
17

Mô tả

Yêu cầu
tương đương
Nhiệt độ ổn định
< = 800C
của kẹp khi mang

dòng định mức
Khả năng chịu dòng
ngắn mạch tương
ứng với tiết diện cáp
:
kA/2s
A35-50 to A35-50
A70-95 to A35-50
3,1
A70-95 to A70-95
3,1
A120-150 to A70-95
5,9
A120-150 to A1205,9
150
9,3
A185-240 to A70-95
5,9
A185-240 to A1209,3
150
12,9
A185-240 to A185240
Trên mỗi kẹp phải có các
ký hiệu được khắc chìm /
Các ký mã hiệu
nổi không phai như sau:
Tên nhà sản xuất, Mã hiệu
của sản phẩm; loại dây
dẫn, tiết diện của dây dẫn.
Catalogue / Bảng vẽ Được nộp cùng với hồ sơ

của nhà sản xuất thể
thầu
hiện các kích thước
và thơng số kỹ thuật.
Kiểm tra và thử
Đáp ứng yêu cầu
nghiệm
Thí nghiệm điển
Đáp ứng yêu cầu
hình
Thí nghiệm xuất
Đáp ứng u cầu
xưởng
Thí nghiệm nghiệm
Đáp ứng u cầu
thu
Cung cấp theo hồ sơ dự
Danh sách bán hàng
thầu

Cam kết của nhà thầu

Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng

4.4. Yêu cầu về thử nghiệm:
a. Thử nghiệm xuất xưởng (Routine tests):
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên
mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu


cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm
phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương
đương:
1)
Kiểm tra các kích thước
2)
Kiểm tra các ký hiệu
2.
Thử nghiệm điển hình (Type tests):
Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phịng thí nghiệm
độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng
minh khả năng đáp ứng hoặc cao hơn yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử
nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương:
1)
Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
2)
Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
3)

Thử khả năng chịu đựng chu kỳ nhiệt (Heating cycle test)
Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phịng thí
nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp
nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện
được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA, CESI,
SGS, vv...) hoặc phịng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi
một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu
chuẩn (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thông tin như tên, địa
chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phịng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục
kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị
trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv,
và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của
sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được
b. Thử nghiệm nghiệm thu
Khi tiếp nhận hàng hoá, Bên Mua và Bên Bán sẽ tiến hành lấy mẫu để thử
nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập (Quatest) dưới sự chấp thuận của Bên
Mua để chứng minh hàng giao đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng. Bên Mua có
quyền yêu cầu trực tiếp chứng kiến công tác thử nghiệm này.
Số lượng mẫu thử như sau:
Stt

Tên mẫu thử

Số lượng Mẫu
thử

Hạng mục thử

1


Đầu cốt đồng - nhôm - 50 mm

2

i ii, iii

2

Đầu cốt đồng, ĐC-Cu35

1

i

3

Đầu cốt đồng, ĐC-Cu50

2

i ii, iii

4

Đầu cốt đồng, ĐC-Cu70

1

i ii, iii


5

Đầu cốt đồng, ĐC-Cu95

1

i ii, iii


6

Kẹp cáp nhôm – nhôm 35-95
3
i ii, iii
Số lượng sản phẩm dùng cho thử nghiệm nghiệm thu không bao gồm trong
số lượng sản phẩm được cung cấp trong bảng phạm vi cung cấp của hồ sơ mời
thầu/hợp đồng. Tất cả các chi phí kiểm tra và thử nghiệm nhà thầu chịu.
Nếu có hai hoặc hơn hai mẫu thử nào đó không đạt yêu cầu coi như lô hàng
không đạt yêu cầu thử nghiệm nghiệm thu và bên mua sẽ có quyền từ chối không
nhận hàng mà không chịu bất kỳ một phí tổn nào.
Nếu chỉ một mẫu thử khơng đạt yêu cầu, thì việc lấy mẫu thử nghiệm lại sẽ
được thực hiện lại trên các mẫu mới với số lượng gấp đơi số lượng lần lấy đầu tiên.
Nếu có một hoặc hơn một mẫu thử nào đó khơng đạt u cầu sau lần thử
nghiệm lại thì coi như lơ hàng không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
Các hạng mục thử nghiệm bao gồm như sau:
i) Kiểm tra ngoại quan, đo kích thước
ii) Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
iii) Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
5. Chỉ dẫn kỹ thuật kẹp quai và kẹp hotline cho dây nhôm - nhôm.

5.1. Kẹp Quai.
Stt

Mô tả

1

Xuất xứ

2

Tên nhà sản xuất

3

Mã hiệu

4

Website nhà sản xuất

5

Tiêu chuẩn quản lý chất lượng

Đơn vị

Yêu cầu

tính


ISO 9001:2015
TCVN 3624-81, AS 1154, hoặc

6

Tiêu chuẩn áp dụng

7

Loại

tương đương
Kẹp bao gồm 2 phần như sau:
-

Thân kẹp rẽ nhánh làm bằng
nhôm/ hợp kim nhôm chịu lực
cao hoặc làm bằng đồng mạ thiếc
hoặc hợp kim đồng, được đấu nối
với dây dẫn nhôm bằng 2 bulong

mạ kẽm nhúng nóng hoặc vịng ty


Stt

Mơ tả

Đơn vị


u cầu

tính

bằng thép khơng rỉ
-

Quai nhơm làm bằng hợp kim
nhơm chịu lực cao đường kính
quai Ф ≥ 22mm

Phạm vi dây sử dụng:
8

dùng cho dây nhôm 22-50

mm2

22-50

dùng cho dây nhôm 70-150

9

10

70-150
Không vượt quá 120% điện trở


Điện trở tiếp xúc của kẹp sau

của dây dẫn có chiều dài tương

khi ép
Dịng điện liên tục cho phép của
kẹp

đương
A

≥ 375

Độ tăng nhiệt khi mang dòng
11

định mức (theo dòng điện định

0

C

≤ 80

mức của dây dẫn)
Trên mỗi kẹp phải có các kí hiệu
được khắc nổi không phai như
sau:
12


Ghi nhãn

-

Tên nhà sản xuất

Mã hiệu của sản phẩm

Loại dây dẫn, tiết diện của dây
dẫn

Catalogue/ bảng vẽ của nhà sản
13

xuất thể hiện các kích thước và
thơng số kỹ thuật, kèm theo biên

Phải kèm theo

bản thử nghiệm xuất xưởng
14

Kiểm tra và thử nghiệm

Đáp ứng u cầu

15

Thí nghiệm điển hình


Đáp ứng yêu cầu

Thí nghiệm xuất xưởng

Đáp ứng yêu cầu


Stt

Đơn vị

Mơ tả

tính

Thí nghiệm nghiệm thu

u cầu
Đáp ứng u cầu

5.2. Kẹp hotline.
Stt

Mô tả

1

Xuất xứ

2


Tên nhà sản xuất

3

Mã hiệu

4

Website nhà sản xuất

5

Tiêu chuẩn quản lý chất

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

ISO 9001:2015

lượng
6

TCVN 3624, AS 1154, IEC 60529,

Tiêu chuẩn áp dụng

hoặc tương đương
7


Vật liệu

- Hợp kim nhơm
- Phần thân ống ép có bơm
compound chống oxy hóa và gia tăng
bề mặt tiếp xúc, đầu ép có goăng cao
su bịt kín chống thấm nước từ bên
ngồi.

8

Kiểu

9

Phạm vi dây sử dụng
A50

Kiểu siết bằng vịng ty

mm2

A70

70

10 Điện trở tiếp xúc của mối

Không vượt quá 120% điện trở của


nối
11 Độ tăng nhiệt khi mang

50

dây dẫn có chiều dài tương đương
0

C

≤ 80

dòng định mức (theo dòng
điện định mức của dây
dẫn)
12 Tài liệu hướng dẫn lắp đặt

Phải kèm theo


Stt

Mô tả

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

và biên bản thử nghiệm

xuất xưởng
Catalogue/ bảng vẽ của
nhà sản xuất thể hiện các
13 kích thước và thông số kỹ
thuật, kèm theo biên bản

Phải kèm theo

thử nghiệm xuất xưởng
14 Kiểm tra và thử nghiệm

Đáp ứng u cầu

15 Thí nghiệm điển hình

Đáp ứng u cầu

Thí nghiệm xuất xưởng

Đáp ứng yêu cầu

Thí nghiệm nghiệm thu

Đáp ứng yêu cầu

5.3. Yêu cầu về thử nghiệm:
1. Thử nghiệm xuất xưởng:
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên
mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu
cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm

phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương
đương:
1) Kiểm tra các kích thước
2) Kiểm tra các ký hiệu
2. Thử nghiệm điển hình
Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phịng thí nghiệm
độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng
minh khả năng đáp ứng hoặc cao hơn yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử
nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81
hoặc tương đương:
1)

Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)

2)

Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)

3)

Lực kéo tuột dây dẫn theo phương dọc trục (Tensile test)


Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phịng thí
nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp
nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện
được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA, CESI,
SGS, vv...) hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi
một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu
chuẩn (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).

Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thơng tin như tên, địa
chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phịng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục
kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị
trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv,
và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của
sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được
Sản phẩm chào không tuân thủ các yêu cầu thử nghiệm nói trên sẽ bị loại.
3.

Thử nghiệm nghiệm thu

Khi tiếp nhận hàng hoá, Bên Mua và Bên Bán sẽ tiến hành lấy mẫu để thử
nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập (Quatest) dưới sự chấp thuận của Bên
Mua để chứng minh hàng giao đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng. Bên Mua có
quyền u cầu trực tiếp chứng kiến cơng tác thử nghiệm này.
Số lượng mẫu thử như sau:
Số lượng mẫu thử (p)

Số lượng của một lô (n)

Hạng mục thử

p=1

n < 50

i

p=1


50 ≤ n < 100

i ii, iii

p=2

100 ≤ n < 200

i ii, iii

p=3

200 ≤ n < 500

i, ii, iii

p=4

500 ≤ n

i, ii, iii

Số lượng Kẹp dùng cho thử nghiệm nghiệm thu không bao gồm trong số
lượng Kẹp được cung cấp trong bảng phạm vi cung cấp của hồ sơ mời thầu/hợp
đồng. Tất cả các chi phí kiểm tra và thử nghiệm bao gồm trong giá chào.


Nếu có hai hoặc hơn hai mẫu thử nào đó không đạt yêu cầu coi như lô hàng
không đạt yêu cầu thử nghiệm nghiệm thu và bên mua sẽ có quyền từ chối không
nhận hàng mà không chịu bất kỳ một phí tổn nào.

Nếu chỉ một mẫu thử khơng đạt yêu cầu, thì việc lấy mẫu thử nghiệm lại sẽ
được thực hiện lại trên các mẫu mới với số lượng gấp đơi số lượng lần lấy đầu tiên.
Nếu có một hoặc hơn một mẫu thử nào đó khơng đạt u cầu sau lần thử
nghiệm lại thì coi như lơ hàng không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
Các hạng mục thử nghiệm bao gồm như sau:
i.

Kiểm tra ngoại quan, đo kích thước

ii.

Độ tăng nhiệt khi mang dịng định mức (Temperature rise)

iii.

Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)

6. Ống nhựa xoắn:
Ống được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE nguyên sinh, bề mặt sản phẩm
phải nhẵn bóng, màu sắc đồng nhất, khơng mùi.
STT

Loại ống

Đường
kính
ngồi

Đường
kính

trong

Độ dày
thành ống

Bước
xoắn

mm

mm

mm

mm

Chiều
B.kính
dài thơng
uốn
dụng
min
m

mm

1

HDPE Ø32/25 32 ± 2,0 25 ± 2,0 1,5 ± 0,30


8 ± 0,5

200 ÷ 500

90

2

HDPE Ø40/30 40 ± 2,0 30 ± 2,0 1,5 ± 0,30

10 ± 0,5

200 ÷ 500

100

3

HDPE Ø50/40 50 ± 2,0 40 ± 2,0 1,5 ± 0,30

13 ± 0,8

200 ÷ 500

150

Thơng số kỹ thuật của Ơng nhựa xoắn HDPE
Tính chất vật lý

Phương pháp

thử nghiệm

Điều kiện
thử

Đơn vị

Trị số

Nhiệt độ nóng chảy

ASTM D
1238

190oC /2,16

g/10 min

0,12÷0,18

Khối lượng riêng

ASTM D
1505

23oC

kg/cm2

0,955÷0,958


Nhiệt độ nóng chảy

ASTM D
1238

10oC /min

Nhiệt độ mềm hóa VICAT

o

132

o

123

C
C


Độ bền kéo chảy

ASTM D 638

50 mm/min

kgf/cm2


270

Độ bền kéo đứt

ASTM D 638

50 mm/min

kgf/cm2

350

Độ giãn dài kéo đứt

ASTM D 638

50 mm/min

%

>800

Mô đun chịu uốn

ASTM D 790

-

kgf/cm2


13000

Độ bền chịu va đập IZOD

ASTM D 256

23oC

Độ cứng
Độ bền chịu nứt thử
nghiệm môi trường

o

C

>20

ASTM D
1693

kgcm/cm

55

ASTM D 785

h

>200


7. Chỉ dẫn kỹ thuật của kẹp treo:
Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số

Cam kết của
nhà thầu
Công ty Cổ
phần thiết bị
điện Sơn Đông
/ Việt Nam
KT

Nhà sản xuất / xuất xứ
Mã hiệu
Tiêu chuẩn quản lý chất luợng

ISO 9001

Đáp ứng

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm.

AS 3766,
TCVN 5408


Đáp ứng

Kẹp treo phải được thiết kế để sử
dụng có hiệu quả cho việc đỡ cáp
xoắn treo hạ thế có tiết diện 4x25
mm2, 4x35 mm2, 4x50 mm2, 4x70
mm2, 4x95 mm2 . 4x120 mm2

Đáp ứng

Kẹp treo được gắn vào trụ bằng bu
lơng móc hay giá móc.

Đáp ứng

Kẹp treo gồm có thân kẹp bằng thép,
bu lơng kiểu chuồn chuồn và vịng
đệm cao su ơm cáp có độ bền cơ cao
và bền với điều kiện thời tiết khắc
nghiệt.

Đáp ứng


Stt

Mô tả

Đơn vị


Thông số

Cam kết của
nhà thầu

Tất cả các bộ phận bằng kim loại làm
bằng thép không rỉ hay thép mạ kẽm
nóng đảm bảo chống ăn mịn tốt nhất
trong q trình vận hành. Chiều dầy
lớp mạ kẽm ≥85µm

Đáp ứng

Các cạnh của thanh kim loại phải
được bo tròn nhằm giảm thiểu khả
năng hư hỏng cáp.

Đáp ứng

Kẹp treo phải dễ dàng lắp đặt không
cần dụng cụ.

Đáp ứng

Lực phá hủy tối thiểu của kẹp

≥ 70 kN cho
tất cả các loại
cáp


Đáp ứng

Độ bền điện áp giữa các phần mang
điện trong 1 phút.

6 KV

Đáp ứng

Chịu được nhiệt độ cao

Thử khả năng
chịu nhiệt ≥
140 0C

Đáp ứng

Bản vẽ kích thước kẹp treo

Kèm theo

Đáp ứng

Đóng gói

Dễ dàng cho
việc vận
chuyển và lưu
kho


Đáp ứng

Biên Bản thử nghiệm

Đáp ứng

8. Chỉ dẫn kỹ thuật của kẹp hãm:
Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số

Cam kết của nhà
thầu

Nhà sản xuất / xuất xứ

Ghi rõ

Công ty Cổ phần
thiết bị điện Sơn
Đông / Việt Nam

Mã hiệu

Ghi rõ


KN


Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số

Cam kết của nhà
thầu

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm

AS 3766,
TCVN 4392,

Đáp ứng

Tiêu chuẩn quản lý chất lượng

ISO 9001

Đáp ứng

Kẹp ngừng có khả năng kẹp chặt cáp
ABC hạ thế, sử dụng được với cáp có

tiết diện 4x25mm2, 4x35 mm2, 4x50
mm2, 4x70 mm2, 4x95 mm2, 4x120
mm2 tại các vị trí trụ dừng hay trụ góc
trên 600 mà khơng làm hư hỏng lớp
cách điện của cáp

Đáp ứng

Các ngàm kẹp có cấu tạo bằng nhựa
có tăng cường sợi thủy tinh bền với
các điều kiện khí hậu, đảm bảo phân
bố lực tốt khi kẹp cáp ABC mà không
làm hư hỏng cách điện

Đáp ứng

Kẹp ngừng ép chặt cáp xoắn treo hạ
thế bằng 02 bu -lông thép

Đáp ứng

Bu-lông thép dùng để lắp kẹp ngừng
vào bu -lơng móc và 02 bu -lơng thép
dùng để ép chặt cáp xoắn treo hạ thế
phải được khóa lại bằng đai ốc khóa
(locking nut) hoặc vịng đệm vênh
(spring washer) hoặc chốt gài (split
pin)

Đáp ứng


Tất cả các bộ phận bằng kim loại làm
bằng thép khơng rỉ hay thép mạ kẽm
nóng đảm bảo chống ăn mịn tốt nhất
trong q trình vận hành. Chiều dầy
lớp mạ kẽm ≥85µm

Đáp ứng

Các cạnh của thanh kim loại phải
được bo tròn nhằm giảm thiểu khả
năng hư hỏng cáp

Đáp ứng

Chiều dày thanh thép tối thiểu

Mm

3 mm

Đáp ứng


Thông số

Cam kết của nhà
thầu

Lực phá hủy tối thiểu của kẹp


≥ 70 kN cho tất
cả các loại cáp

Đáp ứng

Độ bền điện áp giữa các phần mang
điện trong 1 phút

6 KV

Đáp ứng

Chịu được nhiệt độ cao

Thử khả năng
chịu nhiệt ≥
140 0C

Đáp ứng

Stt

Mô tả

Đơn vị

Nhiệt độ môi trường cực đại

0


C

50

Đáp ứng

Độ ẩm môi trường tuơng đối cực đại

%

90

Đáp ứng

Kèm theo

Đáp ứng

Bản vẽ kích thước kẹp ngừng
Biên bản Thử nghiệm

Đáp ứng

9. Chỉ dẫn kỹ thuật của móc treo (ốp cột): Ø16; Ø18; Ø20
Stt

Mơ tả

Đơn vị


Thông số

Nhà sản xuất / Nước sản xuất

Nêu cụ thể

Tiêu chuẩn sản xuất và thử
nghiệm

IEC61109

Má ốp được sử dụng tại các trụ góc
từ 300 đến 600.

Đáp ứng

TCVN5408:2007

Thép được mạ
kẽm nóng, chiều
dày lớp mạ ≥
55µm

Vật liệu cấu thành

Bề mặt của boulon, đai ốc phải
trơn nhẵn, khơng có vết xước và
khuyết tật
Đường kính móc

+ Ø16

Cam kết của nhà
thầu
Cơng ty Cổ phần
thiết bị điện Sơn
Đông / Việt Nam
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng
mm

Đáp ứng
≥16


×