PHẦN 1
GIỚI THIỆU CHUNG
CÔNG TY CỔ PHẦN LISEMCO
I, LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN, TỔ CHỨC
1.1. Lịch sử phát triển
Công ty là thành viên thuộc Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam – LILAMA và tên
viết tắt của Công ty là LISEMCO có trụ sở chính đặt tại Km 6 - Quốc lộ 5 - Quận
Hồng Bàng – Thành phố Hải Phòng.
Công ty có tư cách pháp nhân hạch toán kinh doanh độc lập và chịu trách nhiệm
trước nhà nước về hoạt động sản xuất kinh doanh của mình, có giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 0204000068 đăng ký thay đổi lần 1 ngày 03/01/2008. Trải
qua gần 50 năm thành lập và phát triển từ Xí nghiệp Đóng tàu 2 tháng 9.
Đến năm 1992 Xí nghiệp sát nhập với Nhà máy Đóng tàu Kiến An và đổi tên
thành Nhà máy đóng tàu Hải Phòng trực thuộc sở công nghiệp Hải Phòng với chức
năng thi công đóng mới các phương tiện tàu thuỷ trọng tải dưới 500 tấn.
Dưới sự chỉ đạo của ban lãnh đạo nhà máy và đội ngũ CBCNV được đào tạo tại
các trường trong và ngoài nước, giàu kinh nghiệm nên sản phẩm của nhà máy đã
được tặng Huy chương vàng, bạc tại Hội trợ Triển lãm Giảng Võ các năm 1985,
1986, 1995. Sản phẩm của nhà máy đã tham gia tích cực vào việc vận chuyển hàng
hoá của miền Bắc trong suốt cuộc chiến tranh phá hoại của Đế quốc Mỹ, rà phá
thuỷ lôi năm 1975 v.v… Nhà máy đã được Bộ quốc Phòng, Quân chủng Hải quân
đặt và nhận nhiều tàu Biển, Bộ nội Vụ đặt và nhận nhiều tàu Cảnh sát 1428, 1444,
tàu cao tốc cho Bộ đội Biên phòng 1442, Tổng cục Hải quan đặt và nhận nhiều tàu
chống buôn lậu 3 máy SD900 v.v…
Ngày 20/09/1996 Nhà máy được chuyển giao về Tổng công ty Lắp máy Việt Nam
theo quyết định: 2220/QĐ- UB ngày 17/09/1996 của UBND thành phố Hải phòng
và theo quyết định số 768/BXD – TCLĐ ngày 20/09/1996 của Bộ xây dựng lấy tên
Công ty Chế tạo Thiết bị và Đóng tàu Hải phòng - LISEMCO.
Năm 2012 Công ty chuyển mô hình từ doanh nghiệp 100% vốn nhà nước sang mô
hình Công Ty Cổ Phần lấy tên là Công Ty Cổ Phần LISEMCO, tên viết tắt là
LISEMCO. JSC
Với sự phát triển vượt bậc Công ty đã trở thành một trong những thương hiệu mạnh
trong lĩnh vực chế tạo thiết bị công nghiệp và đóng tàu của cả nước.
Ngày 12/02/2004 Công ty vinh hạnh được đón Chủ tịch nước Trần Đức Lương về
thăm và làm việc tại Công ty.
Ngày 06/12/2006 Công ty đổi tên là Công ty TNHH một thành viên Chế tạo Thiết
bị và Đóng tàu Hải phòng - LISEMCO.
Ngày 19/05/2007 Công ty đã trân trọng đón tiếp Thủ tướng Chính phủ về thăm và
làm việc tại Công ty.
Cho đến nay thương hiệu LISEMCO đã được khẳng định trên trường quốc tế.
Ngày 25/05/2009 Lisemco được Tổ chức Định hướng sáng kiến doanh nghiệp
(BID- Business Initiative Dỉections) trao giải thưởng “Ngôi sao chất lượng quốc
tế” - Giải vàng doanh nghiệp có uy tín và có thành tích vượt trội trong kinh doanh
tại các cuộc bình trọn các doanh nghiệp có hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn QC100 hàng đầu thế giới.
1.2. Sơ đồ tổ chức
II,CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN VÀ SẢN PHẨM
2.1. Các đơn vị thành viên
2.1.1. Công ty cổ phần Lisemco 2
- Diện tích khu vực chế tạo: 106.750 m2
- Công suất chế tạo: 20.000 tấn/năm
Chế tạo kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn, bồn bể chịu áp lực:
+ Thiết bị, kết cấu thép, giàn không gian: 12.000 tấn/năm
+ Bồn bể chịu áp lực: 3.000 tấn/năm
+ Các thiết bị khác: 5.000 tấn/năm
- Nhân lực: 1.000 người
Địa chỉ: Km35 - QL10 - Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Điện thoại: 0313.922786 - Fax: 0313.922783
Email:
Website:
2.1.2. Công ty cổ phần Lisemco 3
- Diện tích khu vực chế tạo: 15.000 m2
- Công suất chế tạo: 03 - 04 tàu đến 4.000DWT/năm
- Nhân lực: 200 người
2.1.3. Công ty cổ phần Lisemco 5
- Diện tích khu vực chế tạo: 27.488 m2
- Công suất chế tạo: 10.000 tấn/năm
- Nhân lực: 500 người
Địa Chỉ: Km5+200 Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải phòng.
Tel: (84313) 850.500 - Fax: (84313) 522.556
Email:
Website:
2.2. Các sản phẩm về đóng mới và sửa chữa tàu thủy của nhà máy
CONSTANCE
Tàu chở hàng đa năng trọng tải 3.300 Dwt xuất khẩu sang Đức - Chiếc số 07
MS "ROCHEFORT"
Tàu chở hàng đa năng trọng tải 3.300 Dwt xuất khẩu sang Đức - Chiếc số 06
Tàu kéo DAMEN STAN TUG 1907
Đóng mới phần vỏ và các hệ thống đường ống tàu kéo DAMEN STAN TUG 1907
MS "ACCUM"
Tàu chở hàng đa năng trọng tải 3.300 Dwt xuất khẩu sang Đức - Chiếc số 05
MS "HOHE BANK"
Tàu chở hàng đa năng trọng tải 3.300 Dwt xuất khẩu sang Đức - Chiếc số 04
MS "BONACIEUX"
Tàu chở hàng đa năng trọng tải 3.300 Dwt xuất khẩu sang Đức - Chiếc số 03
MS "SCHILLPLATE"
Tàu chở hàng đa năng trọng tải 3.300 Dwt xuất khẩu sang Đức - Chiếc số 02
MS "MITTELPLATE"
Tàu chở hàng đa năng trọng tải 3.300 Dwt xuất khẩu sang Đức - Chiếc số 01
MV "ICT- ASPHAN 04"
Tàu chở nhựa đường trọng tải 2.000Dwt "ICT - ASPHALT 04"
III, CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA NHÀ MÁY
3.1. Bố trí mặt bằng
3.2. Máy móc thiết bị
3.2.1. Thiết bị gia công chế tạo
Tên thiết bị
Số
lượng
Nước sản
xuất
Đặc tính kỹ thuật
1
Máy tổ hợp, hàn đính và nắn
dầm TANAKA, kiểu TRM
02 Nhật
20 KW
Dầm 3000x800
2
Máy tổ hợp, hàn đính và nắn
dầm
01 Nhật Dầm 3500x1500
3
Máy cưa dầm (cưa vòng)
DAITO, kiểu ST 6090
01 Nhật
Kích thước cắt:
- Cắt tròn: 650mm
- Cắt góc: 600x600
- Cắt ngang:
1000x550
4 Máy cưa dầm 01 Nhật Dầm H = 500x1500
5 Máy là tôn 01 Việt Nam 2500mm x 2006mm
6 Máy lốc tôn DAVI MCO-3053 01 Ý
Tôn dầy 60mm x
3050
7
Máy lốc tôn thuỷ lực 4 trục
FACCIN, kiểu 4HEL/3142
01 Ý
Tôn dầy 40mm x
3050
8
Máy uốn thép hình thuỷ lực
PAMIGIANY PLANET 40
02 Ý
Uốn
ống Φ max=200
Thép
tròn Φ max=110
U320, I 160
9
Máy uốn tôn mỏng, kiểu CMZ
CMR-3
01
Tây ban
nha
Tôn dầy 2,0mm
10
Máy ép thuỷ lực FACCIN,
kiểu PPM 600/6
01 Ý 600 tấn
11
Máy vê chỏm cầu FACCIN,
kiểu BF36/6
01 Ý
Φ max=6000
Chiều dầy 40mm
12 Máy sấn tôn thuỷ lực 01 Ý
L=6200
Chiều dầy 15mm
400 ton
13
Máy khoan đầu dầm CNC
DAITO kiểu DNF050
01 Nhật
3 trục – chiều dầy
50mm
14 Máy khoan dầm thuỷ lực 01 Nhật
3 trục - δ max =
33,5mm
15 Máy khoan đứng ZY 5150 03 Nhật Φ max = 50mm
16 Máy khoan cần thuỷ lực 10 Nhật Φ max = 60mm
17 Máy khoan từ 10 Nhật, Bỉ Φ max = 50mm
18 Máy phay vạn năng 02 Đức 20 KW
19 Máy phay đầu dầm 01 Đức 20 KW
20 Máy phay đứng FYA32 01 Ba Lan 10 KW
21 Máy bào giường 7A210 01 Liên xô 71 KW
22 Máy bào ngang KC 130 01 Đức 50 KW
23 Máy đột lỗ CNC – PUMA 01
Tây ban
nha
δ max = 24
24 Máy tiện đứng 01
Đức –
Trung
Quốc
Φ max = 8000mm
H = 3000mm
25 Máy tiện vạn năng 02 Đức
Φ max = 320mm
L = 2000mm
26 Máy tiện T630, T6M16 10 Việt nam
Φ max = 630mm
L = 2000mm
27 Máy mài mặt phẳng 02 Nhật
Kích thước
1000x500
28 Máy tiện 01 Nhật
Φ max = 800mm
L = 12000mm
29 Máy tiện băng dài 01 Nga
Φ max = 1200mm
H = 12000mm
30 Máy tạo gân tăng cứng 01 Nhật
31
Máy nong ống mặt sàng
Masterol 90
01 Ý 101,5m
32
Máy cắt nhiều mỏ FLAME
PLANER
01 Đài Loan
13 mỏ cắt – Dầy
50mm
33
Máy cắt tự động CNC –
MAXIGRAPH
01
KOIKE –
Nhật
1 mỏ cắt Plasma + 5
mỏ cắt GAS
t=160mm
34
Máy cắt Plasma NERTAZIP
525
02 Nhật 26 KW
35
Máy cắt tự động Ôxy – Gas
KOIKE kiểu IK 93
25 Nhật
Chiều dầy 100mm
tốc độ cắt = 100-
1000mmm/phút
36 Máy cắt dầm I, H 01 Nhật 7 KW
37
Máy vát mép tôn Challenger
26
02 Ý Chiều dầy 40mm
38
Máy cắt Plasma PANASONIC
YP100PS
02 Nhật 20.8KW
39 Máy cắt tôn tấm thuỷ lực 03 Đức, Tiệp
Chiều dầy 10 –
20mm
40 Máy cắt đột liên hợp 05
TBN,
Pháp
5.5 KW
41
Máy cắt & vát mép tôn tự
động dùng khí LPG+ Ô xy
KOIKE IK 12 BEETLE – AC
01 Nhật 220V/10W, 50Hz
42 Cụm máy cắt Gas 2 mỏ CNC 02
Trung
Quốc
380V – 50Hz
43 Cụm máy cắt Gas 9 mỏ 01 Việt Nam 200W
44 Cụm máy cắt Plasma CNC 01
Trung
Quốc
15KW
45
Máy tổ hợp, hàn đính và nắn
dầm
01 Nhật Dầm 3500x1500
46
Máy tổ hợp, hàn đính và nắn
dầm TANAKA, kiểu TRM
02 Nhật
20 KW
Dầm 3000x800
3.2.2. Thiết bị làm sạch và sơn:
Số TT Tên thiết bị
Số
lượng
Nước sản
xuất
Đặc tính kỹ thuật
1 Dây chuyền làm sạch và sơn 01 Đài Loan 40.000 tấn/năm
2 Dây chuyền làm sạch và sơn 01 Hàn Quốc 10.000 tấn/năm
3 Dây chuyền làm sạch và sơn 01 Mỹ 20.000 tấn/năm
4
Dây chuyền sơ chế tôn và thép
hình
01 Mỹ 290KVA
3.2.3. Thiết bị kiểm tra :
Số TT Tên thiết bị
Số
lượng
Nước sản
xuất
Đặc tính kỹ thuật
1 Máy thuỷ bình điện tử 02 Nhật 26X
2 Máy kinh vĩ điện tử 02 Thuỵ sĩ 30X
3 Đồng hồ so 01 Thuỵ sĩ 0 – 30mm
4 Nivô điện tử 03 Thuỵ sĩ 0,6mm/m
5 Thước cặp + đồng hồ điện tử 03 Thuỵ sĩ 1000mm
6 Thiết bị đo chiều dài 01 Thuỵ sĩ
7 Thước đo góc vạn năng 01 Mỹ 300mm
8 Thước đo chiều cao mối hàn 10 Úc
9 Máy đo chiều dầy sơn 02 Đức 0 – 3000μm
10
Máy thử khuyết tật kim loại bằng
từ tính DA40SC
01 Mỹ 220V – 3A
11 Máy siêu âm khuyết tật hiện số 01 Mỹ
12 Thiết bị chụp X-ray 01 Mỹ 70 – 225 KV
3.2.4. Thiết bị lắp đặt vận chuyển :
Số TT Tên thiết bị
Số
lượng
Nước sản
xuất
Đặc tính kỹ thuật
1 Cổng trục Liên Xô KMK 200 01 Liên Xô 200T - 27m
2
Cổng trục Quảng Liên SUGJD -
3500
01 VN + ĐL 35T - 60m
3 Cổng trục Liên Xô KCK 30 - 42B 01 Liên Xô 30T - 42m
4
Cổng trục Quảng Liên 30 tấn SFJ
- 3000
01 VN + ĐL 30T - 42m
5 Cổng trục AQA - PSCO 30 tấn 01
VN +
H.Quốc
30T - 32m
6 Cổng trục Liên Xô KC 30-32 01 Liên Xô 30T - 32m
7
Cổng trục Quảng Liên 15 tấn
SEALD - 1500
01 VN + ĐL 15T - 24m
8 Cổng trục AQA - STAHL 10 tấn 01 VN + Đức 10T - 24m
9 Bán cổng trục ABUS 6,3 tấn 01 VN + Đức 6,3T - 10m
10 Bán cổng trục MORRIS 5 tấn 01 VN + Anh 5T - 12m
11
Cầu trục dầm đôi AQA - STAHL
25 tấn
02 VN + Đức 25T - 22,7m
12
Cầu trục dầm đôi AQA - STAHL
20 tấn
01 VN + Đức 20T - 22,7m
13 Cầu trục Quảng Liên SLC 2000 01 VN + ĐL 20T - 23,4m
14 Cầu trục dầm kép CT 10 - 23,4 01 VN + Nga 10T - 23,4m
15
Cầu trục dầm đôi AQA - STAHL
10 tấn
02 VN + Đức 10T - 22,7m
16 Cầu trục dầm đôi PSCO 20/5T 01 Hàn Quốc 20T - 20m
17 Cầu trục dầm đôi PSCO 5T 03 Hàn Quốc 5T - 20m
18 Cầu trục dầm đôi PSCO 5T 03 Hàn Quốc 5T - 31m
19 Cầu trục dầm đôi PSCO 25/10T 02 Hàn Quốc 25T - 31m
20 Cầu trục dầm đôi PSCO 50T 01 Hàn Quốc 50T - 31,6m
21 Cầu trục dầm đôi PSCO 25/25T 01 Hàn Quốc 25T - 30m
22 Cầu trục dầm đôi ABUS 10 tấn 01
Việt Nam,
Đức
10T - 23,4m
23 Cầu trục dầm đơn ABUS 10 tấn 02 Đức 10T - 14,2m
24 Cầu trục dầm đơn ABUS 5 tấn 02 Đức 5T - 14,2m
25 Cầu trục dầm đơn ABUS 5 tấn 02 Đức 5T - 9,2m
26 Cầu trục dầm đơn ABUS 5 tấn 01 Đức 5T - 11,2m
27 Cầu trục dầm đơn MORRIS 5 tấn 01 Anh 5T - 12m
28 Cần trục tháp kiểu δK - 1000A 01 Liên Xô 50 Tấn
29 Cần trục tháp KROLL – K200D 01 Đan Mạch 12 Tấn
30 Cần trục tháp KROLL – K154 01 Đan Mạch 8 Tấn
31 Cần trục tháp Kδ 100 - OA 01 Liên Xô 5 Tấn
32
Cần trục tháp LINDEL ALIMAX
30/38
01 Thuỵ Điển 3 Tấn
33
Cần trục bánh xích KOBELCO
CKE 1350
01 Nhật 135 Tấn
34
Cần trục bánh xích KOBELCO -
7045
01 Nhật 45 Tấn
35 Cần trục bánh xích DEK251 01 Liên Xô 25 Tấn
36
Xe cẩu thuỷ lực TADANO TG -
300E - 3
01 Nhật 50 Tấn
37
Xe cẩu thuỷ lực TADANO TL -
300E - 3
01 Nhật 30 Tấn
38 Xe cầu trục KC 4561 01 Liên Xô 16 Tấn
39 Xe cẩu thuỷ lực KC 3577 01 Liên Xô 12,5 Tấn
40 Xe cẩu thuỷ lực KC 3575A-1 01 Nga 14 Tấn
41 Xe nâng hàng TCM - FD100Z8 01 Nhật 10 Tấn
42
Xe nâng hàng KOMATSU -
FD100C-6
01 Nhật 10 Tấn
43 Xe nâng hàng KOMATSU - FD50 01 Nhật 5 Tấn
44
Xe nâng hàng CATERPILLA-
DP50
02 Nhật 5 Tấn
45
Xe tải HINNO có lắp cẩu
TADANO 3,03 Tấn
01 Nhật 3 Tấn
46 Xe sơmy romoóc - MAZ 642505 01 Nga 11 Tấn
47
Xe sơmy romoóc - KAMAZ
54112
01 Nga 25 Tấn
48
Xe sơmy romoóc - KAMAZ
54115
01 Nga 27 Tấn
49 Xe tải HUYNDAI-HD 250 01 Hàn Quốc 15 Tấn
50 Xe tải ZIL 130 01 Liên xô 8 Tấn
51 Tàu vận tải đường sông LILAMA 02 Việt Nam 187T
3.2.5. Thiết bị hàn :
Số
TT
Tên thiết bị
Số
lượng
Nước sản
xuất
Đặc tính kỹ thuật
1 Máy hàn TIG 375-K1834-15 23 Nhật 26 KVA
2 Máy hàn MIG 13
Thuỵ điển,
Nhật
31,9KW - 500 A
3
Máy hàn dầm MEGA SAF
PRS/SUBAR
01 Pháp 263 KVA
4 Máy hàn dầm dạng cổng 01 Mỹ 200 KW
5 Máy hàn bồn MKR 300 01 Pháp 1000 A
6
Máy hàn tự động LINCOLT
LT-7
02 Mỹ 1000 A
7 Máy hàn 6 mỏ 30 Liên Xô 1000 A
8 Máy hàn xoay chiều 12 Nhật 23,5 KW
9 Máy hàn KEMPO-WELD 05 Phần Lan 9 KVA
10
Máy hàn một chiều BUFFALO
500D
04 Pháp 37,4KVA
11 Máy hàn MILLER 10 Mỹ 39,2 KVA
12
Máy hàn bán tự động
MIG/MAG RRII – 500
Panasonic
20
Trung
Quốc
31.9 KVA
13
Máy hàn tự động Wel Handly
Multi – KOIKE
05 Nhật 150-1500mm/PH
14
Máy hàn Bu lông Model
1200LST
01 Hàn Quốc 1,5KW - 50/60Hz
15
Máy hàn ống mặt sàng
MW260B
01 Ý 25KW
16 Tủ sấy que hàn 15 Nhật
17
Tủ sấy que hàn Model YCH-
200
02 Hàn Quốc 1,8KW - 50/60Hz
18
Tủ sấy thuốc hàn Model YCH
-100F
02 Hàn Quốc 3,3KW - 50/60Hz