Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Báo cáo KS SCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.48 KB, 35 trang )

Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

gồm những nội dung chính sau:
Bao
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ KHỐI LƯỢNG HẠNG MỤC.......................2
1.1. CƠ SỞ PHÁP LÝ..............................................................................................2
1.2. KHỐI LƯỢNG SỬA CHỮA.............................................................................3
CHƯƠNG 2 : ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG LƯỚI ĐIỆN
KHU VỰC.............................................................................................................. 10
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI...................................................10
2.2. HIỆN TRẠNG LƯỚI ĐIỆN SỬA CHỮA........................................................12
CHƯƠNG 3 :.............................................................................................................. 21
3.1. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC:.........................................21
3.2. DỤNG CỤ ĐO ĐẠC VÀ CÁC THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NỘI, NGOẠI
NGHIỆP..............................................................................................................23
3.3. THÀNH LẬP HỒ SƠ BÁO CÁO.....................................................................23
3.4. PHƯƠNG ÁN SỬA CHỮA.............................................................................23
CHƯƠNG 4 : BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH......................30
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.
4.7.
4.8.


ĐẶC ĐIỂM SƠ BỘ:........................................................................................30
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH:.........................................................30
CÁC HIỆN TƯỢNG ĐỊA CHẤT VẬT LÝ:......................................................30
ĐỊA CHẤT THỦY VĂN...................................................................................30
CÁC HIỆN TƯỢNG ĐỊA CHẤT VẬT LÝ........................................................30
ĐỘNG ĐẤT....................................................................................................31
ĐIỆN TRỞ SUẤT............................................................................................31
KẾT LUẬN.....................................................................................................31

CHƯƠNG 5 : KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN................................................................31
5.1. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU...................................................................................32
5.2. ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN.................................................................................33
CHƯƠNG 6 : TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT.......................................34

1


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ KHỐI LƯỢNG HẠNG
MỤC
1.1.

CƠ SỞ PHÁP LÝ

Hạng mục: “Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường 4, Đại An 5,

Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh 1+3 – Điện Lực Nam Trực” được lập trên các
cơ sở pháp lý sau:
- Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 của Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 18/6/2014, các Nghị định hướng dẫn thi hành của Chính phủ và
các quy định khác của pháp luật có liên quan;
- Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng cơng trình; thơng tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết một số nội dung của nghị định số 32/2015/NĐCP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy
định về việc Quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình, Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số: 06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn khảo sát địa kỹ thuật phục vụ lựa chọn địa điểm và thiết kế xây dựng cơng trình;
- Quy phạm trang bị điện 11TCN-18-2006, 11TCN-19-2006, 11TCN-20-2006,
11TCN-21-2006 do Bộ Công nghiệp ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN
ngày 11/7/2006 và các TCVN có liên quan;
- Quy định kỹ thuật điện nông thôn do Bộ Công nghiệp ban hành kèm theo quyết
định số: 44/2006/QĐ-BCN ngày 08/12/2006;
- Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình 1:500 đến 1:5000 (phần ngoài trời) Cục đo đạc
và bản đồ Nhà nước 96-TCN 43-1990;
- Tiêu chuẩn ngành: Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng 20 TCN - 161
- 87 Bộ xây dựng;
- Tài liệu địa lý thuỷ văn sơng ngịi Việt nam NXB KHKT, 1987;
- TCVN 4088 - 85 - 1987: Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng.
- Căn cứ quyết định số: /QĐ-EVN NPC ngày / /2021 của Tổng Giám đốc
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch SCL năm 2021 cho
Công ty Điện lực Nam Định;


2


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

- Căn cứ đặc điểm hiện trạng nguồn, lưới điện khu vực huyện Nam Trực nói riêng,
tỉnh Nam Định nói chung và nhu cầu phát triển phụ tải trong thời gian tới;
- Các quy trình, quy phạm hiện hành.
1.2.

KHỐI LƯỢNG SỬA CHỮA

TBA Nam Cường 4:
- Lộ 1:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 16 sử dụng cột H7,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H7.5 +
móng
- Tại các vị trí cột: 4/1, 4/3, 5/6, 9/1, 13/2, 13/5, 13/6, 13/4/3, 15/1, 16/5, 16/6, 16/8, 19/5,
19/6 sử dụng cột H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 13/1 -:- 13/4/3, cột 16 -:-16/8 sử dụng dây VX 4x35, chiều dài tuyến L = 565m
dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*35 và phụ
kiện đi kèm.
+ Từ cột 19/1 -:- 19/4 sử dụng dây 3AV50+1AV35, chiều dài tuyến L=149m dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây 3AV50+1AV35 và phụ kiện
đi kèm.

- Lộ 2:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 4, 5, 6, sử dụng cột H7.5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn bằng cột
H7.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 2/8, 3/2, 3/4, 3/5, 3/6, 3/7 sử dụng cột LT8.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo
an tồn bằng cột LT8.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 8/1, 8/2, 8/3 sử dụng cột H6.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột
H6.5 + móng.
- Tại các vị trí cột: 3/2/1 sử dụng cột BT-5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn bằng cột H6.5
+ móng.
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA – cột 3 sử dụng dây VX4x95, chiều dài tuyến L = 125m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm.
3


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

+ Từ cột 3 – cột 11 sử dụng dây 3AV95+1AV70, chiều dài tuyến L = 268m, dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây 3AV95+1AV70 và phụ kiện
đi kèm..
+ Từ cột 2 – cột 2/9 sử dụng dây VX4x70, chiều dài tuyến L = 315m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 3 – cột 3/8 sử dụng dây VX4x50, chiều dài tuyến L = 277m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm..
TBA Đại An 5 :

- Lộ 1:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 4-16, 4-17A, 4-17E, 4-15-1A, 4-15-3, 4-15-4A, 4A-3 sử dụng cột
H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng.
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA -:- cột 4 sử dụng dây VX4x95 chiều dài tuyến L = 135 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm
+ Từ cột 4 đến cột 4-17, cột 4-15 đến cột 4-15-6 , sử dụng dây VX4x50 chiều dài tuyến
L =730 m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX
4*50 và phụ kiện đi kèm
- Lộ 2:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột xuất tuyến sử dụng cột LT8,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột
LT8.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 5-1, 5-1A, 5-3, 5-5, 5-7, 5-7A, 5-8, 5-14, 5-16, 5-16A, 5-17A sử dụng
cột H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A, 10A sử dụng cột BT-5 nứt vỡ,
khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA – cột 8 sử dụng dây VX4x95, chiều dài tuyến L = 243m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm.
+ Từ cột 5 – cột 5-12 sử dụng dây VX4x70, chiều dài tuyến L = 330m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm.
4


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực


BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

+ Từ cột 1 đến 10A sử dụng dây VX2x35, chiều dài tuyến L = 330 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 2*35 và phụ kiện đi kèm.
TBA Nam Nghĩa 5 :
- Lộ 1:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 1, 4, 5 sử dụng cột H7,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột
H7.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 1/1, 1/2, 1/5, 5/2, 5/3 sử dụng cột H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an
tồn bằng cột H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 1 -:- 5 sử dụng dây 3AV70+1AV50, chiều dài tuyến L=208m dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây 3AV70+1AV50 và phụ kiện đi kèm.
- Lộ 2:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 8/4, 8/5, 8/6, 8/7, 10/5 sử dụng cột H6.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an
tồn bằng cột H6.5 + móng.
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 8-:- 8/14 sử dụng dây VX 4x50, L=511m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện
bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 10 -:- cột 10/7 sử dụng dây VX 4x50, chiều dài tuyến L = 238m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm..
- Lộ 3:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 9, 10, 15, 17, 18, 20 sử dụng cột H7.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn
bằng cột H7.5 + móng..
- Tại các vị trí cột: 9/1, 9/2, 9/3, 9/4, 9/5, 9/6, 12/1, 12/2, 12/3, 12/4 sử dụng cột H6.5 nứt
vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng..
* Phần dây dẫn:

+ Từ TBA -:- 3 sử dụng dây VX 4x95, L=114m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị
bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm.
5


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

+ Từ cột 3 -:- cột 15 sử dụng dây 3AV95+1AV70, chiều dài tuyến L = 432m, dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây 3AV95+1AV70 và phụ kiện
đi kèm.
+ Từ cột 12 đến cột 12-4 sử dụng dây VX 2x35, chiều dài L=120m, dây dẫn nhiều mối
nói, vở cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 2*35 và phụ kiện đi kèm.
TBA Nam Dương 2 :
- Lộ 2:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6, 7, 8 , 9 ,10, 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16, s ử dụng cột
H7,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn bằng cột H7.5 + móng..
- Tại các vị trí cột: 16-1,16/4, 8/1, 8/2,12-2,12-1A sử dụng cột BT-5 bê tông nứt vỡ,
khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng..
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột TBA đến cột 1 sử dụng cáp VX 4x95 , chiều dài tuyến L = 30 m , dây dẫn vỏ
cách điện bị bong tróc , biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm.
+ Từ cột 1 đến cột 16 sử dụng cáp VX4x70, chiều dài tuyến L=617 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 16 đến cột 16-4 , cột 8- cột 8-2 sử dụng cáp VX2x35 , chiều dài tuyến L=246 m,
dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 2*35 và phụ

kiện đi kèm..
-Lộ 1 :
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột : 6-2 , 6-2A, 6-3 , 6-4 , 6-4A, 6-5 , 6-7 , 6-11 sử dung cột H6,5 bê
tông nứt vỡ , khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột TBA – cột 6 sử dụng cáp VX4x70, chiều dài tuyến L=267 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm.
TBA Nam Thịnh 1 :
- Lộ 1:
* Phần cột:
6


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

- Tại các vị trí cột: 3-1 , 3-2 , 3-3 sử dụng cột H7,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn bằng
cột H7.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 4-1A , 4-2 , 4-3 , 4-4 , 4-6A , 8-2A , 8-3 sử dụng cột H6,5 nứt vỡ,
không đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 6/1A , 6/7 sử dụng cột BT5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột
H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột TBA đến cột 3 sử dụng cáp VX 4x95 , chiều dài tuyến L = 105 m , dây dẫn vỏ
cách điện bị bong tróc , biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 3 – cột 8 sử dụng cáp VX4x70, chiều dài tuyến L=179 m, dây dẫn nhiều mối

nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 4-1 – cột 4-3 sử dụng cáp VX4x50, chiều dài tuyến L=116 m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 3 – cột 3-3 , cột 4-3- cột 4-8 , cột 6/1 – cột 6-7 , cột 8 – cột 8-3 sử dụng cáp
VX2x35 , chiều dài tuyến L=568 m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc,
biến mầu bằng dây VX 2*35 và phụ kiện đi kèm..
-Lộ 2 :
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột 2, 5, 6, 7, 8A, 9, 12, 15 sử dung cột H7,5 bê tơng nứt vỡ , khơng đảm
bảo an tồn bằng cột H7.5 + móng
- Tại các vị trí cột 2-2, 2-3, 2-4, 2-5, 2-7, 2-8, 11-1, 11-2 sử dung cột H6,5 bê tơng nứt
vỡ , khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
- Tại các vị trí cột 2-1, 5-1 sử dung cột BT-5 bê tông nứt vỡ , khơng đảm bảo an tồn
bằng cột H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột TBA – cột 17 sử dụng cáp VX4x70, chiều dài tuyến L=579 m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm...
+ Từ cột 2 – cột 2-5 sử dụng cáp VX4x50, chiều dài tuyến L=105 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm...

7


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

+ Từ cột 2-5 – cột 2-8 , cột 5 đến cột 5-1 sử dụng cáp VX2x35, chiều dài tuyến L=195 m,

dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 2*35 và phụ
kiện đi kèm.
TBA Nam Thịnh 3 :
- Lộ 2:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 2, 3, 4, 5, 6, 14/1, 14/2, 14/3, 14/4, 14/4, 14/5, 14/6, 14/7, 14/9 sử
dụng cột H7,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H7.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 14/1A, 14/1B, 14/8A, 14/10, 18/1, 18/2, 17/2, 17/5, 20/1 sử dụng cột
H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
- Từ 1 -:- cột 20 sử dụng dây VX4x70 chiều dài tuyến L = 860 m, dây dẫn nhiều mối nối,
vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm.
- Từ cột 14 đến cột 14-10 , cột 9 đến 9-5 , cột 18 đến 18-5 , cột 17 đến cột 17-8 , sử dụng
dây VX2x35 chiều dài tuyến L = 889 m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong
tróc, biến mầu bằng dây VX 2*35 và phụ kiện đi kèm.
- Lộ 3:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 25 sử dụng cột 2H7,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột 2H7.5
+ móng
- Tại các vị trí cột: 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 sử dụng cột H7,5 nứt
vỡ, không đảm bảo an bằng cột H7.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 10-1, 10-1A, 10-2, 10-2A, 10-3, 10-3A, 10-4, 11-3A, 12-2, 20-3, 25-1
sử dụng cột H6,5 nứt vỡ, không đảm bảo an bằng cột H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA – cột 25 sử dụng dây VX4x70, chiều dài tuyến L = 841m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 10 – cột 10-5 sử dụng dây VX4x50, chiều dài tuyến L = 240m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm..

8



Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

+ Từ cột 11 – cột 11-2 , 12-3 đến 12-6 sử dụng dây VX4x35, chiều dài tuyến L = 220m,
dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ
kiện đi kèm..
+ Từ cột11-3 đến 11-4, 20-1 đến cột 20-3, sử dụng dây VX2x35, chiều dài tuyến L =
215m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 2*35 và
phụ kiện đi kèm.

CHƯƠNG 2 : ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ HIỆN
TRẠNG LƯỚI ĐIỆN KHU VỰC
Nam Định là một tỉnh ở phía Nam đồng bằng Bắc Bộ thuộc vùng duyên hải Bắc
Bộ. Phía đơng bắc giáp tỉnh Thái Bình, phía Tây giáp tỉnh Ninh Bình, phía Tây bắc giáp
tỉnh Hà Nam và phía Đơng nam giáp biển (vịnh Bắc Bộ).
Nam Định có bờ biển dài 72 km có điều kiện thuận lợi cho chăn ni và đánh bắt
hải sản. Ở đây có khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia Xuân Thủy (huyện Giao Thủy) và có
4 cửa sơng lớn: cửa Ba Lạt sơng Hồng, cửa Đáy sông Đáy, cửa Lạch Giang sông Ninh
Cơ và cửa Hà Lạn sơng Sị.
1.3.

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI
9



Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

2.1.1. Vị trí địa lý, dân số:
Huyện Nam Trực nằm ở cửa ngõ phía nam thành phố Nam Định, phía bắc tiếp
giáp thành phố Nam Định, phía nam giáp huyện Trực Ninh, phía đơng giáp huyện Vũ
Thư (tỉnh Thái Bình), phía tây giáp huyện Vụ Bản và huyện Nghĩa Hưng, có sơng Hồng
và sơng Đào chảy qua. Thị trấn Nam Giang là trung tâm chính trị kinh tế văn hóa của
huyện, cách thành phố Nam Định 20 km, cách Hà Nội 110 km.
Diện tích:
163,89 km²
Dân số:
194.112 người

2.1.2. Địa hình:
Địa hình Nam Định có thể chia thành 3 vùng:
+ Vùng đồng bằng thấp trũng: gồm các huyện Vụ Bản, Ý Yên, Mỹ Lộc, Nam
Trực, Trực Ninh, Xuân Trường. Đây là vùng có nhiều khả năng thâm canh phát triển
nơng nghiệp, cơng nghiệp dệt, cơng nghiệp chế biến, cơng nghiệp cơ khí và các ngành
nghề truyền thống.
+ Vùng đồng bằng ven biển: gồm các huyện Giao Thủy, Nam Định và Nghĩa
Hưng; có bờ biển dài 72 km, đất đai phì nhiêu, có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế tổng
hợp ven biển.
+ Vùng trung tâm công nghiệp – dịch vụ thành phố Nam Định: có các ngành cơng
nghiệp dệt may, cơng nghiệp cơ khí, cơng nghiệp chế biến, các ngành nghề truyền thống,
các phố nghề… cùng với các ngành dịch vụ tổng hợp, dịch vụ chuyên ngành hình thành
và phát triển từ lâu. Thành phố Nam Định là một trong những trung tâm công nghiệp dệt,

công nghiệp nhẹ của cả nước và trung tâm thương mại - dịch vụ phía Nam của đồng bằng
sông Hồng. TP Nam Định là đô thị lớn thứ ba trên toàn miền Bắc chỉ sau Hà Nội và Hải
Phịng từ xưa đến nay.

2.1.3. Khí hậu
Cũng như các tỉnh trong vùng đồng bằng Bắc Bộ, Nam Định mang khí hậu cận
nhiệt đới ẩm ấm. Nhiệt độ trung bình trong năm từ 23 – 24 °C. Tháng lạnh nhất là các
tháng 12 và 1, với nhiệt độ trung bình từ 16 – 17 °C. Tháng 7 nóng nhất, nhiệt độ khoảng
trên 29 °C.
Lượng mưa trung bình trong năm từ 1,750 – 1,800 mm, chia làm 2 mùa rõ rệt:
mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, mùa ít mưa từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau. Số giờ
nắng trong năm: 1,650 – 1,700 giờ. Độ ẩm tương đối trung bình: 80 – 85%.
Mặt khác, do nằm trong vùng vịnh Bắc Bộ nên hàng năm Nam Định thường chịu
ảnh hưởng của bão hoặc áp thấp nhiệt đới, bình quân từ 4 – 6 cơn/năm. Thuỷ triều tại
vùng biển Nam Định thuộc loại nhật triều, biên độ triều trung bình từ 1,6 – 1,7 m; lớn
nhất là 3,31 m và nhỏ nhất là 0,11 m.
10


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

2.1.4. Thuỷ văn
- Sông Đáy chiều dài 82 km, bắt đầu vào đất tỉnh Nam Định tại phía nam xã Yên
Thọ, huyện Ý Yên, là địa giới giữa hai tỉnh Nam Định và Ninh Bình và đổ ra biển tại cửa
Đáy.
- Nối giữa sơng Đáy với sơng Ninh cơ có kênh Quần Liêu dài 2 km thuộc xã

Nghĩa Sơn, huyện Vụ Bản.
- Sông Sắt chiều dài là 15 km, là sông chảy từ tỉnh Hà Nam sang tỉnh Nam Định,
đoạn đầu sông Sắt là địa giới giữa hai tỉnh Hà Nam và Nam Định, phần Nam Định gồm
xã Minh Thuận và xã Tân Khánh huyện Vụ Bản.
- Sông Hồng chiều dài 74,5 km, là địa giới giữa hai tỉnh Nam Định và Thái Bình.
Xã Mỹ Trung là xã đầu tiên của tỉnh đón nhận dịng sơng. Sơng Hồng tiếp tục chảy qua
18 xã và đổ ra biển tại cửa Ba Lạt. Trước khi đổ ra cửa Ba Lạt, sông Hồng tách thêm ra
sông Vọp và sông Trà.
- Sông Nam Định, cịn có tên sơng Đào Nam Định hay sơng Đào chiều dài 33,5
km, được tách ra từ sông Hồng, tại địa giới giữa xã Mỹ Tân - huyện Mỹ Lộc với xã Nam
Phong - thành phố Nam Định.
- Sông Ninh Cơ chiều dài 61 km, được tách ra từ sông Hồng giữa xã Trực Chính
huyện Trực Ninh và xã Xuân Hồng huyện Xuân Trường. Sông chạy theo hướng đông bắc
- tây nam, đổ ra biển tại cửa Lạch Giang.
- Sông Sị chiều dài 22,7 km, là sơng được tách ra từ sông Hồng, ngay tại địa phận
của thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thuỷ, do đó cịn được gọi là sơng Ngơ Đồng.

2.1.5. Cơ cấu đơn vị hành chính:
Huyện Nam Trực có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn
Nam Giang (huyện lỵ) và 19 xã: Bình Minh, Điền Xá, Đồng Sơn, Hồng Quang, Nam
Cường, Nam Dương, Nam Hải, Nam Hoa, Nam Hồng, Nam Hùng, Nam Lợi, Nam Mỹ,
Nam Thái, Nam Thắng, Nam Thanh, Nam Tiến, Nam Tồn, Nghĩa An, Tân Thịnh.

2.1.6. Giao thơng:
Quốc lộ 10 đi qua các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ
Quốc lộ 38B nối từ Hải Dương đến Ninh Bình đi qua.
Những năm qua, được sự quan tâm chỉ đạo của Đảng, Nhà nước, các cấp lãnh đạo
tỉnh, hệ thống GTVT tỉnh Nam Định đã có bước cải thiện rõ rệt, tạo điều kiện đi lại thuận
lợi cho nhân dân, thúc đẩy giao thương hàng hóa, tạo một diện mạo mới cho địa phương.


2.1.7. Điều kiện vận chuyển đường:

11


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

Tồn bộ hàng hố được nhập ngoại hoặc hàng hố khai thác trong nước tuỳ theo
từng loại sẽ được vận chuyển đường dài đến công trường bằng xe ô tô chuyên dụng theo
các tuyến đường sau:
- Đường cao tốc Pháp Vân – Cao Bồ (huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) dài 90km.
- Đường cao tốc Pháp Vân – Liêm Tuyền – QL21B dài 90km.
- Đường QL10 đi qua địa phận tỉnh Nam Định dài 35km.
- Đường tỉnh lộ từ trung tâm tỉnh đến các huyện dài trung bình: 40km.
- Đường liên xã từ các huyện đến các xã dài trung bình: 25km.
Các hàng hố vận chuyển bằng ơ tơ đến các khu trung tâm xã, cịn các cơng đoạn
tiếp theo phải trung chuyển bằng xe thô sơ kết hợp thủ công.
1.4.

HIỆN TRẠNG LƯỚI ĐIỆN SỬA CHỮA

TBA Nam Cường 4 :
TBA Nam Cường 4 – 320 kVA – 22/0,4 kV cấp điện cho 371 khách hàng trong đó có 320
cơng tơ 1 pha và 51 cơng tơ 3 pha. TBA có 04 lộ xuất tuyến, mức độ mang tải 72%. Hiện
tại TBA đang vận hành cấp điện bình thường, tuy nhiên một số đoạn dây dẫn, một số cột
xuống cấp không đảm bảo an toàn cho vận hành cung cấp điện cụ thể như sau:

- Lộ 1: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 50 cột, Trong đó có tổng chiều dài
tuyến dây L = 1.5 km sử dụng dây 3AV95+1AV70, dây VX 4x50 , dây 3AV50+AV35 .
Có 14 cột H6,5 , 01 cột H7.5 bê tơng bị nứt vỡ, trong đó có 714m dây VX 4x35, 149m
dây 3AV50+1AV35 vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 16 sử dụng cột H7,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 4/1, 4/3, 5/6, 9/1, 13/2, 13/5, 13/6, 13/4/3, 15/1, 16/5, 16/6, 16/8, 19/5,
19/6 sử dụng cột H6,5 nứt vỡ, không đảm bảo an toàn
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 13/1 -:- 13/4/3, cột 16 -:-16/8 sử dụng dây VX 4x35, chiều dài tuyến L = 565m
dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu
+ Từ cột 19/1 -:- 19/4 sử dụng dây 3AV50+1AV35, chiều dài tuyến L=149m dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu
- Lộ 2: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 50 cột, tổng chiều dài tuyến dây L = 1.6
km sử dụng VX4x95 , dây VX4x70 , dây VX 4x50, dây VX 2x35. Trong đó có 3 cột
H7,5 , 06 cột LT8.5, có 3 cột H6.5, 01 cột BT5 bị nứt vỡ, trong đó có 1.0 km dây VX

12


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

4x95, 3AV95+1AV70, VX 4x70, VX4x50 vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như
sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 4, 5, 6, sử dụng cột H7.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn

- Tại các vị trí cột: 2/8, 3/2, 3/4, 3/5, 3/6, 3/7 sử dụng cột LT8.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo
an tồn
- Tại các vị trí cột: 8/1, 8/2, 8/3 sử dụng cột H6.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn.
- Tại các vị trí cột: 3/2/1 sử dụng cột BT-5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an toàn.
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA – cột 3 sử dụng dây VX4x95, chiều dài tuyến L = 125m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 3 – cột 11 sử dụng dây 3AV95+1AV70, chiều dài tuyến L = 268m, dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 2 – cột 2/9 sử dụng dây VX4x70, chiều dài tuyến L = 315m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 3 – cột 3/8 sử dụng dây VX4x50, chiều dài tuyến L = 277m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
TBA Đại An 5 :
TBA Đại An 5 – 180 kVA – 22/0,4 kV cấp điện cho 194 khách hàng trong đó có 191 công
tơ 1 pha và 3 công tơ 3 pha. TBA có 02 lộ xuất tuyến, mức độ mang tải 72%. Hiện tại
TBA đang vận hành cấp điện bình thường, tuy nhiên một số đoạn dây dẫn, một số cột
xuống cấp khơng đảm bảo an tồn cho vận hành cung cấp điện cụ thể như sau:
- Lộ 1: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 36 cột, Trong đó có tổng chiều dài
tuyến dây L = 1.5 km sử dụng dây VX4x95 , dây VX 4x50 , dây 3AV50+AV35 . Có 02
cột H7.5, 05 cột H6.5 bị nứt vỡ , trong đó có 135m dây VX 4*95,730m dây VX 4*70 vỏ
cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 4-16, 4-17A, 4-17E, 4-15-1A, 4-15-3, 4-15-4A, 4A-3 sử dụng cột
H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn
* Phần dây dẫn:
13


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường

4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

+ Từ TBA -:- cột 4 sử dụng dây VX4x95 chiều dài tuyến L = 135 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu
+ Từ cột 4 đến cột 4-17, cột 4-15 đến cột 4-15-6 , sử dụng dây VX4x50 chiều dài tuyến
L =730 m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu
- Lộ 2: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 40 cột, tổng chiều dài tuyến dây L = 1.9
km sử dụng VX4x95 , dây VX4x70 , dây VX 2x35. Có 01 cột LT8.5, 11 cột H6.5, 11 cột
BT5 bị nứt vỡ. Có 243m dây VX4*95, 335m dây VX 4*70, 330m dây VX 2*35 vỏ cách
điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột xuất tuyến sử dụng cột LT8,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 5-1, 5-1A, 5-3, 5-5, 5-7, 5-7A, 5-8, 5-14, 5-16, 5-16A, 5-17A sử dụng
cột H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A, 10A sử dụng cột BT-5 nứt vỡ,
không đảm bảo an toàn
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA – cột 8 sử dụng dây VX4x95, chiều dài tuyến L = 243m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 5 – cột 5-12 sử dụng dây VX4x70, chiều dài tuyến L = 330m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 1 đến 10A sử dụng dây VX2x35, chiều dài tuyến L = 330 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
TBA Nam Nghĩa 5 :
TBA Nam Nghĩa 5 – 250 kVA – 22/0,4 kV cấp điện cho 420 khách hàng trong đó có 384
công tơ 1 pha và 36 công tơ 3 pha. TBA có 03 lộ xuất tuyến, mức độ mang tải 69%. Hiện
tại TBA đang vận hành cấp điện bình thường, tuy nhiên một số đoạn dây dẫn, một số cột

xuống cấp khơng đảm bảo an tồn cho vận hành cung cấp điện cụ thể như sau:
- Lộ 1: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 15 cột, Trong đó có tổng chiều dài
tuyến dây L = 0.3 km sử dụng dây 3AV95+1AV70, dây VX 2x35. Có 3 cột H7.5, 05 cột
H6.5, trong đó có 208m dây 3AV70+1AV50 vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể
như sau:
* Phần cột:
14


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

- Tại các vị trí cột: 1, 4, 5 sử dụng cột H7,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 1/1, 1/2, 1/5, 5/2, 5/3 sử dụng cột H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an
tồn
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 1 -:- 5 sử dụng dây 3AV70+1AV50, chiều dài tuyến L=208m dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu
- Lộ 2: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 60 cột, tổng chiều dài tuyến dây L = 2.1
km sử dụng 3AV95+1AV70, VX4x70, VX4x50, VX2x35. Trong đó có 5 cột H6.5 bê tơng
bị nứt vỡ, trong đó có 0.75 km VX 4x50 vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như
sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 8/4, 8/5, 8/6, 8/7, 10/5 sử dụng cột H6.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an
tồn.
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 8-:- 8/14 sử dụng dây VX 4x50, L=511m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện

bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 10 -:- cột 10/7 sử dụng dây VX 4x50, chiều dài tuyến L = 238m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
- Lộ 3: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 43 cột, tổng chiều dài tuyến dây L = 1.0
km sử dụng 3AV95+1AV70, VX4x50, VX2x35. Trong đó có 6 cột H7.5, 09 cột H6.5 bê
tơng bị nứt vỡ, trong đó có 114m dây VX 4*95, 432m dây 3AV95+1AV70, 120m dây VX
2*35 vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 9, 10, 15, 17, 18, 20 sử dụng cột H7.5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn.
- Tại các vị trí cột: 9/1, 9/2, 9/3, 9/4, 9/5, 9/6, 12/1, 12/2, 12/3, 12/4 sử dụng cột H6.5 nứt
vỡ, khơng đảm bảo an tồn.
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA -:- 3 sử dụng dây VX 4x95, L=114m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị
bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 3 -:- cột 15 sử dụng dây 3AV95+1AV70, chiều dài tuyến L = 432m, dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
15


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

+ Từ cột 12 đến cột 12-4 sử dụng dây VX 2x35, chiều dài L=120m, dây dẫn nhiều mối
nói, vở cách điện bị bong tróc, biến mầu.
TBA Nam Dương 2 :
TBA Nam Dương 2 – 250 kVA – 22/0,4 kV cấp điện cho 213 khách hàng trong đó
có 206 cơng tơ 1 pha và 7 công tơ 3 pha. TBA có 02 lộ xuất tuyến, mức độ mang tải

70%. Hiện tại TBA đang vận hành cấp điện bình thường, tuy nhiên một số đoạn dây dẫn,
một số cột xuống cấp khơng đảm bảo an tồn cho vận hành cung cấp điện cụ thể như sau:
- Lộ 2: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 28 cột, tổng chiều dài tuyến dây L = 1.2
km sử dụng dây VX4x70 + dây VX 2*35 , trong đó có 15 cột H7,5, 06 cột BT5 bê tông
bị nứt vỡ. Có 30 m dây VX 4x95 , 617 m dây VX4x70 , 246 m dây VX 2x35 nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6, 7, 8 , 9 ,10, 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16, s ử dụng cột
H7,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 16-1,16/4, 8/1, 8/2,12-2,12-1A sử dụng cột BT-5 bê tông nứt vỡ,
khơng đảm bảo an tồn
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột TBA đến cột 1 sử dụng cáp VX 4x95 , chiều dài tuyến L = 30 m , dây dẫn vỏ
cách điện bị bong tróc , biến mầu
+ Từ cột 1 đến cột 16 sử dụng cáp VX4x70, chiều dài tuyến L=617 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 16 đến cột 16-4 , cột 8- cột 8-2 sử dụng cáp VX2x35 , chiều dài tuyến L=246 m,
dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
-Lộ 1 : Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 19 cột , trong đó có 08 cột H 6,5 bê
tơng bị nứt vỡ. Có 267 m dây VX 4x70 có nhiều mối nối , vỏ cách điện bị bong tróc ,
biến mầu cụ thể như sau :
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột : 6-2 , 6-2A, 6-3 , 6-4 , 6-4A, 6-5 , 6-7 , 6-11 sử dung cột H6,5 bê
tông nứt vỡ , không đảm bảo an toàn
* Phần dây dẫn:

16


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường

4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

+ Từ cột TBA – cột 6 sử dụng cáp VX4x70, chiều dài tuyến L=267 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
TBA Nam Thịnh 1 :
TBA Nam Thịnh 1 – 180 kVA – 22/0,4 kV cấp điện cho 260 khách hàng trong đó
có 257 công tơ 1 pha và 3 công tơ 3 pha. TBA có 02 lộ xuất tuyến, mức độ mang tải 68%
Hiện tại TBA đang vận hành cấp điện bình thường, tuy nhiên một số đoạn dây dẫn, một
số cột xuống cấp khơng đảm bảo an tồn cho vận hành cung cấp điện cụ thể như sau:
- Lộ 1: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 29 cột, tổng chiều dài tuyến dây L = 1.5
km sử dụng dây VX 4x95 + dây VX4x70 + dây VX 2*35 , trong đó có 03 cột H7,5 và 7
cột H6,5, 02 cột BT5 bị nứt vỡ. Có 105 m dây VX 4x95 , 179 m dây VX4x70 , 568 m
dây VX 2x35 nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 3-1 , 3-2 , 3-3 sử dụng cột H7,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 4-1A , 4-2 , 4-3 , 4-4 , 4-6A , 8-2A , 8-3 sử dụng cột H6,5 nứt vỡ,
khơng đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 6/1A , 6/7 sử dụng cột BT5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột TBA đến cột 3 sử dụng cáp VX 4x95 , chiều dài tuyến L = 105 m , dây dẫn vỏ
cách điện bị bong tróc , biến mầu.
+ Từ cột 3 – cột 8 sử dụng cáp VX4x70, chiều dài tuyến L=179 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 4-1 – cột 4-3 sử dụng cáp VX4x50, chiều dài tuyến L=116 m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 3 – cột 3-3 , cột 4-3- cột 4-8 , cột 6/1 – cột 6-7 , cột 8 – cột 8-3 sử dụng cáp
VX2x35 , chiều dài tuyến L=568 m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc,

biến mầu.
-Lộ 2 : Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 29 cột , trong đó có 08 cột H7,5 , 08
cột H6,5 , 02 cột BT5 bê tông bị nứt vỡ . có 579 m dây VX 4x70 , 105m dây VX 4x50 ,
195 m dây VX 2x35 có nhiều mối nối , vỏ cách điện bị bong tróc , biến mầu cụ thể như
sau :
* Phần cột:
17


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

- Tại các vị trí cột 2, 5, 6, 7, 8A, 9, 12, 15 sử dung cột H7,5 bê tông nứt vỡ , khơng đảm
bảo an tồn
- Tại các vị trí cột 2-2, 2-3, 2-4, 2-5, 2-7, 2-8, 11-1, 11-2 sử dung cột H6,5 bê tông nứt
vỡ , không đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột 2-1, 5-1 sử dung cột BT-5 bê tông nứt vỡ , không đảm bảo an toàn
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột TBA – cột 17 sử dụng cáp VX4x70, chiều dài tuyến L=579 m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 2 – cột 2-5 sử dụng cáp VX4x50, chiều dài tuyến L=105 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 2-5 – cột 2-8 , cột 5 đến cột 5-1 sử dụng cáp VX2x35, chiều dài tuyến L=195 m,
dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
TBA Nam Thịnh 3 :
TBA Nam Thịnh 3 – 400 kVA – 22/0,4 kV cấp điện cho 347 khách hàng trong đó có 340
cơng tơ 1 pha và 7 cơng tơ 3 pha. TBA có 03 lộ xuất tuyến, mức độ mang tải 64%. Hiện

tại TBA đang vận hành cấp điện bình thường, tuy nhiên một số đoạn dây dẫn, một số cột
xuống cấp không đảm bảo an toàn cho vận hành cung cấp điện cụ thể như sau:
- Lộ 2: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 52 cột, Trong đó có tổng chiều dài
tuyến dây L = 2.5 km sử dụng dây VX4x70 , dây VX 2x35 . Có 13 cột H7,5 , 09 cột H6,5
bê tông bị nứt vỡ , trong đó có 875 m dây VX4x70 nhiều mối nối, 899 m dây VX 2x35
vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu cụ thể như sau:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 2, 3, 4, 5, 6, 14/1, 14/2, 14/3, 14/4, 14/4, 14/5, 14/6, 14/7, 14/9 sử
dụng cột H7,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 14/1A, 14/1B, 14/8A, 14/10, 18/1, 18/2, 17/2, 17/5, 20/1 sử dụng cột
H6,5 nứt vỡ, không đảm bảo an toàn
* Phần dây dẫn:
- Từ 1 -:- cột 20 sử dụng dây VX4x70 chiều dài tuyến L = 860 m, dây dẫn nhiều mối nối,
vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu

18


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

- Từ cột 14 đến cột 14-10 , cột 9 đến 9-5 , cột 18 đến 18-5 , cột 17 đến cột 17-8 , sử dụng
dây VX2x35 chiều dài tuyến L = 889 m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong
tróc, biến mầu
- Lộ 3: Cấp điện cho các hộ dân với tổng số cột = 50 cột, tổng chiều dài tuyến dây L = 2,1
km sử dụng VX4x70 , dây VX4x50 , dây VX 4x35 ,dây VX 2x35 , trong đó có 13 cột
H7,5, 01 cột 2H7.5, 11 cột H6.5 bê tông bị nứt vỡ. cụ thể như sau:

* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 25 sử dụng cột 2H7,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 sử dụng cột H7,5 nứt
vỡ, khơng đảm bảo an tồn
- Tại các vị trí cột: 10-1, 10-1A, 10-2, 10-2A, 10-3, 10-3A, 10-4, 11-3A, 12-2, 20-3, 25-1
sử dụng cột H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA – cột 25 sử dụng dây VX4x70, chiều dài tuyến L = 841m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 10 – cột 10-5 sử dụng dây VX4x50, chiều dài tuyến L = 240m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột 11 – cột 11-2 , 12-3 đến 12-6 sử dụng dây VX4x35, chiều dài tuyến L = 220m,
dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.
+ Từ cột11-3 đến 11-4, 20-1 đến cột 20-3, sử dụng dây VX2x35, chiều dài tuyến L =
215m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu.

19


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

CHƯƠNG 2 :
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
2.2.

PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC:


- Đo đạc dọc tuyến bằng máy kinh vĩ có vạch khắc bàn độ 01 ’ hoặc máy có độ
chính xác tương đương như theo 020A; Theo 020B...

2.1.1. Đo chiều dài
- Chiều dài toàn tuyến được đo nhích dần từng đoạn bằng phương pháp đo dài thị
cự. Mỗi trạm máy đo 4 lần ( 2 lần đo đi và 2 lần đo về ) kết quả lấy trung bình. Sai số
tương đối khơng vượt q.
ms
1

S
300

- Với những khoảng vượt lớn ( S  300m ) khoảng cách cần xác định được đo
bằng phương pháp gián tiếp, kết quả được tính giải tích thơng qua việc bố trí đo tam giác,

20


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

đo cả 3 góc trong tam giác với sai số khép  30’’, cạnh khởi tính được đo bằng thước thép
có sai số tương đối khơng vượt q.
- Sử dụng các loại máy đo xa ánh sáng để xác định trực tiếp khoảng cách của các đoạn
ms

S



1
5000

vượt lớn như máy SET. 2B, SET. 2C..nhằm nâng cao và đảm bảo độ chính xác cần thiết.

2.1.2. Đo góc
- Các góc được đo bằng máy kinh vĩ có vạch khắc 1 ’, bằng phương pháp đo tồn
vịng với 2 vịng đo. Kết quả lấy trung bình, sai khác giữa 2 vịng đo khơng vượt quá sai
số 2C của máy.
- Với các vị trí giao chéo (ĐDK khác, đường dây thông tin, đường giao thơng...)
được đo góc với 1 trắc hội đầy đủ.

2.1.3. Đo độ cao
- Tham khảo hệ độ cao quốc gia trên bản đồ làm độ cao giả định cho điểm đầu sau
đó dẫn chuyền tới tất cả các mốc xác định trên tim tuyến.
- Sử dụng phương pháp đo cao lượng giác để dẫn chuyền độ cao dọc tuyến và đo
vẽ bình đồ các tỉ lệ ( bằng phương pháp Tồn đạc kinh vỹ)
Độ cao của một điểm được xác định với 4 lần đo, 2 lần đo đi và 2 lần đo về, kết
quả lấy trung bình. Sai khác của các lần đo đi và đo về đối với chênh cao của một điểm
không được vượt quá  0.1 m.

2.1.4. Công tác điều tra
- Điều tra các yếu tố địa hình, địa vật giao chéo hay nằm trong hành lang ảnh
hưởng của cơng trình tuyến đường dây căn cứ các yêu cầu quy định đối với, cấp điện áp
35kV, 22kV và 0,4 kV. Các số liệu điều tra hay kết hợp đo đạc dọc tuyến được lập bảng
biểu mẫu kèm theo báo cáo khảo sát.

Đã tiến hành điều tra và đo đạc xác định các yếu tố địa hình địa vật như sau:
- Điều tra nhà cửa, cơng trình, địa chỉ liên lạc, mật độ và phương tiện giao thông...
- Điều tra hệ thống đường giao thông giao chéo và đi song song với tuyến trong
hành lang 3 km về mỗi bên của tim tuyến.
- Điều tra các đường dây thông tin điện lực giao chéo với tim tuyến. Hệ thống
thơng tin, các trạm VIBA, đài phát sóng...trong hành lang 3 - 5 km so với tim tuyến.
- Điều tra rừng và loại cây canh tác cho từng đoạn truyến đi qua. Đánh giá % địa
hình theo chiều dài tồn tuyến.
- Thành lập bình đồ tuyến , bình đồ thơng tin và bình đồ đường giao thơng tỷ lệ 1:
50.000.
21


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

- Điều tra số hộ và nhu cầu sự dụng điện trong các xã thuộc dự án ( sử dụng 1
pha; 3 pha) và định vị các hộ dân cư trên bản đồ dải thửa tỷ lệ 1: 2000.

2.1.5. Đo vẽ bình đồ
- Bình đồ các tỉ lệ được đo vẽ bằng phương pháp toàn đạc kinh vĩ kết hợp sơ hoạ,
ghi chú nhằm làm sáng tỏ các yếu tố địa hình, địa vật.
Cơng tác đo vẽ được tn thủ quy phạm đo vẽ bản đồ tỉ lệ lớn của Tổng cục địa
chính và các quy định chuyên ngành.
Thể hiện khoảng cao đều của địa hình bằng đường đồng mức từ 0.5 - 1m
Khoảng cách lớn nhất giữa các điểm mia là 10 - 15m đối với bình đồ tỉ lệ 1 : 200.
Khoảng cách lớn nhất từ máy đến mia là 80 m - 200 m.

Bình đồ được vẽ trên giấy Trô ki với lưới ô vuông toạ độ ( 10  10 ) cm.
Điểm khống chế được triển vẽ với sai số không vượt quá
 0.1 mm.
Điểm chi tiết được triển vẽ với sai số không vượt quá  0.2 mm.
Bình đồ sau khi hồn thành được kiểm tra tại thực địa với sai khác chi tiết địa hình
khơng vượt q 1/3 khoảng cao đều.
2.3. DỤNG CỤ ĐO ĐẠC VÀ CÁC THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NỘI,
NGOẠI NGHIỆP
- Các loại máy kinh vĩ có vạch khắc 1’ (Theo 020 A, Theo 020 B…)
- Mia có vạch khắc đến cm
- Thước thép 30m, 50m.
- Hệ thống máy vi tính, máy in khổ A0 và các phần mềm chuyên ngành.
2.4.

THÀNH LẬP HỒ SƠ BÁO CÁO

- Bản đồ TL 1:25.000 và cắt dọc 1/500, 1/5.000 cho đường dây trung áp, TL
1:200 cho các vị trí trạm biến áp phân phối hạ áp; 1:2000 cho các tuyến đường dây
0,4kV và công tơ nhân dân.
- Báo cáo khảo sát và các bảng biểu thống kê theo yêu cầu.
2.5.

PHƯƠNG ÁN SỬA CHỮA

TBA Nam Cường 4:
- Lộ 1:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 16 sử dụng cột H7,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn bằng cột H7.5 +
móng
- Tại các vị trí cột: 4/1, 4/3, 5/6, 9/1, 13/2, 13/5, 13/6, 13/4/3, 15/1, 16/5, 16/6, 16/8, 19/5,

19/6 sử dụng cột H6,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
22


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 13/1 -:- 13/4/3, cột 16 -:-16/8 sử dụng dây VX 4x35, chiều dài tuyến L = 565m
dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*35 và phụ
kiện đi kèm.
+ Từ cột 19/1 -:- 19/4 sử dụng dây 3AV50+1AV35, chiều dài tuyến L=149m dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây 3AV50+1AV35 và phụ kiện
đi kèm.
- Lộ 2:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 4, 5, 6, sử dụng cột H7.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột
H7.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 2/8, 3/2, 3/4, 3/5, 3/6, 3/7 sử dụng cột LT8.5 nứt vỡ, không đảm bảo
an tồn bằng cột LT8.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 8/1, 8/2, 8/3 sử dụng cột H6.5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột
H6.5 + móng.
- Tại các vị trí cột: 3/2/1 sử dụng cột BT-5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột H6.5
+ móng.
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA – cột 3 sử dụng dây VX4x95, chiều dài tuyến L = 125m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm.

+ Từ cột 3 – cột 11 sử dụng dây 3AV95+1AV70, chiều dài tuyến L = 268m, dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây 3AV95+1AV70 và phụ kiện
đi kèm..
+ Từ cột 2 – cột 2/9 sử dụng dây VX4x70, chiều dài tuyến L = 315m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 3 – cột 3/8 sử dụng dây VX4x50, chiều dài tuyến L = 277m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm..
TBA Đại An 5 :
- Lộ 1:
* Phần cột:
23


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

- Tại các vị trí cột: 4-16, 4-17A, 4-17E, 4-15-1A, 4-15-3, 4-15-4A, 4A-3 sử dụng cột
H6,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng.
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA -:- cột 4 sử dụng dây VX4x95 chiều dài tuyến L = 135 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm
+ Từ cột 4 đến cột 4-17, cột 4-15 đến cột 4-15-6 , sử dụng dây VX4x50 chiều dài tuyến
L =730 m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX
4*50 và phụ kiện đi kèm
- Lộ 2:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột xuất tuyến sử dụng cột LT8,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn bằng cột

LT8.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 5-1, 5-1A, 5-3, 5-5, 5-7, 5-7A, 5-8, 5-14, 5-16, 5-16A, 5-17A sử dụng
cột H6,5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A, 10A sử dụng cột BT-5 nứt vỡ,
không đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA – cột 8 sử dụng dây VX4x95, chiều dài tuyến L = 243m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm.
+ Từ cột 5 – cột 5-12 sử dụng dây VX4x70, chiều dài tuyến L = 330m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*70 và phụ kiện đi kèm.
+ Từ cột 1 đến 10A sử dụng dây VX2x35, chiều dài tuyến L = 330 m, dây dẫn nhiều mối
nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 2*35 và phụ kiện đi kèm.
TBA Nam Nghĩa 5 :
- Lộ 1:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 1, 4, 5 sử dụng cột H7,5 nứt vỡ, khơng đảm bảo an tồn bằng cột
H7.5 + móng
- Tại các vị trí cột: 1/1, 1/2, 1/5, 5/2, 5/3 sử dụng cột H6,5 nứt vỡ, không đảm bảo an
tồn bằng cột H6.5 + móng
24


Sửa chữa đường dây 0,4 kV sau các TBA Nam Cường
4, Đại An 5, Nam Nghĩa 5, Nam Dương 2, Nam Thịnh
1+3 – Điện Lực Nam Trực

BÁO CÁO KHẢO SÁT SCL

* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 1 -:- 5 sử dụng dây 3AV70+1AV50, chiều dài tuyến L=208m dây dẫn nhiều mối

nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây 3AV70+1AV50 và phụ kiện đi kèm.
- Lộ 2:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 8/4, 8/5, 8/6, 8/7, 10/5 sử dụng cột H6.5 nứt vỡ, không đảm bảo an
tồn bằng cột H6.5 + móng.
* Phần dây dẫn:
+ Từ cột 8-:- 8/14 sử dụng dây VX 4x50, L=511m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện
bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm..
+ Từ cột 10 -:- cột 10/7 sử dụng dây VX 4x50, chiều dài tuyến L = 238m, dây dẫn nhiều
mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*50 và phụ kiện đi kèm..
- Lộ 3:
* Phần cột:
- Tại các vị trí cột: 9, 10, 15, 17, 18, 20 sử dụng cột H7.5 nứt vỡ, không đảm bảo an tồn
bằng cột H7.5 + móng..
- Tại các vị trí cột: 9/1, 9/2, 9/3, 9/4, 9/5, 9/6, 12/1, 12/2, 12/3, 12/4 sử dụng cột H6.5 nứt
vỡ, không đảm bảo an tồn bằng cột H6.5 + móng..
* Phần dây dẫn:
+ Từ TBA -:- 3 sử dụng dây VX 4x95, L=114m, dây dẫn nhiều mối nối, vỏ cách điện bị
bong tróc, biến mầu bằng dây VX 4*95 và phụ kiện đi kèm.
+ Từ cột 3 -:- cột 15 sử dụng dây 3AV95+1AV70, chiều dài tuyến L = 432m, dây dẫn
nhiều mối nối, vỏ cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây 3AV95+1AV70 và phụ kiện
đi kèm.
+ Từ cột 12 đến cột 12-4 sử dụng dây VX 2x35, chiều dài L=120m, dây dẫn nhiều mối
nói, vở cách điện bị bong tróc, biến mầu bằng dây VX 2*35 và phụ kiện đi kèm.
TBA Nam Dương 2 :
- Lộ 2:
* Phần cột:

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×