Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ks vatli 10 l4 2016 2017 hanma061 111201723

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.54 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2016 - 2017

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
MƠN VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
061

Họ tên thí sinh:......................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một bao cát khối lượng 20kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40
giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng
A. 200W
B. 10 W
C. 20W
D. 100W
Câu 2: Viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên
qua tường trong thời gian 1/1000s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn cịn 200m/s. Lực cản
trung bình của tường tác dụng lên đạn bằng
A. 80000N
B. 40000N
C. 8000N
D. 4000N
Câu 3: Đơn vị của công là
A. kg.m2/s2
B. kg.s2/m2
C. W/s
D. kg.m/s2
Câu 4: Khi nói về q trình đẳng nhiệt, chọn câu SAI?
A. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.


B. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
C. Áp suất tỉ lệ thuận với khối lượng riêng.
D. Áp suất tỉ lệ thuận với mật độ phân tử khí.
Câu 5: Một vật có khối lượng 4kg chuyển động theo phương trình x = 2t 2 − 4t + 3 . Độ biến thiên
động lượng của vật sau 3s là
A. ∆p = 32 kgm s
B. ∆p = 48 kgm s
C. ∆p = 16 kgm s
D. ∆p = 42 kgm s
Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây chất lỏng được xem ở trạng thái cân bằng?
A. Dòng thác đang đổ xuống.
B. Nước chứa trong bình đựng cố định.
C. Nước chảy trong ống dẫn.
D. Nước chảy trong lịng sơng.
Câu 7: Trong trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và khơng cắt trục quay.
B. Lực có giá cắt trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay.
D. Lực có giá song song với trục quay.
Câu 8: Khẩu đại bác đặt trên xe lăn, có khối lượng tổng cộng m1 = 7,5 tấn, nòng súng hợp một góc

α = 600 với mặt đường nằm ngang. Sau đó người ta nạp một viên đạn có khối lượng m2 = 20kg .
Khi bắn viên đạn thì súng giật lùi theo phương ngang với tốc độ v1 = 1 m s . Bỏ qua ma sát. Tính độ
lớn vận tốc của viên đạn khi rời nòng súng
m
m
m
m
A. v2 = 750
B. v2 = 250

C. v2 = 150
D. v2 = 450
s
s
s
s
Câu 9: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
A. Động năng.
B. Trọng lượng.
C. Thế năng.
D. Động lượng.
Câu 10: Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h=R so với mặt
đất (R là bán kính trái đất) với tốc độ v. Chu kỳ chuyển động của vệ tinh này là
A. T =

πR
2v

B. T =

4πR
v

C. T =

2πR
v

D. T =


8πR
v

Trang 1/4 - Mã đề thi 061


Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng? Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm
A. cao nhất so với các vị trí lân cận.
B. bất kì so với các vị trí lân cận.
C. thấp nhất so với các vị trí lân cận.
D. cao bằng với các vị trí lân cận.
r
Câu 12: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F không đổi. Động
lượng của chất điểm ở thời điểm t là
r
r F.t
r r
r
r
r r
p=
p
=
F.t
p
=
m.F
p
m
A.

B.
C.
D. = F.m
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
V .T
p
p.V
p.T
A.
= hằng số
B.
= hằng số
C.
= hằng số
D.
= hằng số
p
T .V
T
V
Câu 14: Một chất điểm khởi hành không vận tốc ban đầu và chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Động năng của chất điểm có trị số
A. tỷ lệ thuận với vận tốc của vật.
B. tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. tỷ lệ thuận với bình phương quãng đường đi. D. tỷ lệ thuận với quãng đường đi.
Câu 15: Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k=100N/m và vật khối lượng m=1kg, dao động trên
mặt phẳng nằm ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,05. Ban đầu đưa vật đến
vị trí lị xo bị nén 12cm rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g=10m/s 2. Tìm tốc độ lớn nhất mà vật đạt
được trong quá trình dao động.
A. 0, 4 2 m/s


B. 1,15 m/s

C. 1,2 m/s

D. 1,95 m/s

Câu 16: Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20 oC và áp suất 2atm. Khi để ngồi
nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.
A. 2,1 atm
B. 2,05 atm
C. 2,0 atm
D. 2,15 atm
Câu 17: Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường
400m trong thời gian 32s.
A. Wd = 5648, 75 J
B. Wd = 5846, 75 J
C. Wd = 10937,5 J
D. Wd = 5468, 75 J
Câu 18: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 1,5 tấn theo phương thẳng đứng từ vị trí nằm
yên với gia tốc không đổi. Sau 2s, kiện hàng đạt vận tốc 4m/s. Bỏ qua lực cản. Cơng suất trung bình
của lực nâng mà cần cẩu đã thực hiện là
A. 35,4 kW
B. 45,3 kW
C. 43,5 kW
D. 34,5 kW
Câu 19: Con lắc đơn gồm dây treo dài 80cm và vật khối lượng 50g. Kéo vật đến vị trí dây treo hợp
với phương thẳng đứng góc 600 rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g=10m/s 2. Vận tốc của vật khi qua vị
trí cân bằng là
A. 2 m/s


B. 2 2 m/s
C. 8 m/s
D. 4 m/s
Câu 20: Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau? Thế năng trọng trường
A. ln ln có trị số dương.
B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng.
C. tỷ lệ với khối lượng của vật.
D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau.
Câu 21: Trong chuyển động trịn đều thì điều nào sau đây là sai?
A. véctơ gia tốc khơng đổi.
B. quỹ đạo là đường trịn.
C. tốc độ dài khơng đổi.
D. tốc độ góc khơng đổi.

Trang 2/4 - Mã đề thi 061


Câu 22: Ơtơ khối lượng m = 1500kg (coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc
cầu võng xuống coi như một cung trịn bán kính R=50m. Lấy g=10m/s 2. Áp lực của ôtô và mặt cầu
tại điểm thấp nhất là
A. 3000N
B. 18000N
C. 12000N
D. 15000N
Câu 23: Cho một khối khí xác định biến đổi theo q trình đẳng áp. Xét trong hệ toạ độ TOV thì
quá trình này được biểu diễn bởi
A. đoạn thẳng có phương đi qua O.
B. đường thẳng đi qua O.
C. đường thẳng có phương song song OT.

D. đoạn thẳng có phương song song OV.
Câu 24: Chọn câu đúng? Động lượng của một vật chuyển động thẳng đều có độ lớn
A. tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
B. tỉ lệ với bình phương vận tốc của vật.
C. tỉ lệ với tốc độ của vật.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc của vật.
Câu 25: Trường hợp nào sau đây cơ năng được bảo toàn?
A. Vật chuyển động trong chất lỏng.
B. Vật rơi trong khơng khí.
C. Vật rơi tự do.
D. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng.
Câu 26: Hai lực song song cùng chiều F1= 24N và F2 =36 N. Khoảng cách từ giá của hợp lực của
r
hai lực đến giá của lực F2 là 0,6 m. Khoảng cách giữa hai lực là
A. 0,9 m
B. 1 m
C. 2 m
D. 1,5 m
Câu 27: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
A. Wd = 2m.p

B. p = 2m.Wd

2
C. Wd = 2mp

2
D. p = 2m.Wd

Câu 28: Một quả bóng có dung tích 2 lít, lúc đầu chứa khơng khí ở áp suất khí quyển bằng 1atm.

Người ta bơm khơng khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2dm 3. Tìm áp suất của
khơng khí trong bóng sau 50 lần bơm, coi nhiệt độ khơng khí là khơng đổi.
A. 5atm
B. 2atm
C. 6atm
D. 4atm
Câu 29: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng đúng cho trường hợp
A. Khối lượng khí khơng đổi.
B. Khối lượng riêng của khí là nhỏ.
C. áp suất khí khơng lớn lắm.
D. Khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 30: Một vật khối lượng 300g rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s 2. Để động năng của
vật có giá trị 15J thì thời gian rơi của vật là
A. 2 s
B. 4 s
C. 1 s
D. 3 s
Câu 31: Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xi lanh của một động cơ có áp suất 0,8at, nhiệt độ 50 oC.
Sau khi nén, thể tích giảm 5 lần, áp suất là 8at. Tìm nhiệt độ khí sau khi nén.
A. 646oC
B. 353oC
C. 350oC
D. 373oC
Câu 32: Treo một vật rắn không đồng chất ở đầu một sợi dây mềm. Khi cân bằng, dây treo không
trùng với
A. đường thẳng đứng đi qua điểm treo N.
B. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G.
C. đường thẳng đứng nối điểm treo N với trọng tâm G.
D. trục đối xứng của vật.
Câu 33: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8m/s. Lấy g=10m/s 2. Vật có động năng

bằng thế năng khi vật ở độ cao bằng bao nhiêu so với vị trí ném?
A. 0,8 m
B. 6,4 m
C. 1,6 m
D. 3,2 m

Trang 3/4 - Mã đề thi 061


Câu 34: Một tấm ván có khối lượng 36kg được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván
cách điểm tựa M là 1,2m và cách điểm tựa N là 0,6m. Lấy g=10m/s 2. Hãy xác định lực mà tấm ván
tác dụng lên điểm tựa M.
A. 180 N
B. 240 N
C. 120 N
D. 90 N
Câu 35: Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn chuyển động đều với tốc độ 5m/s lên dốc có độ nghiêng 30 0
so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là

1
. Lấy g=10m/s2. Cơng suất của
3

động cơ khi đó là
A. 1154,7 kW
B. 100 kW
C. 0
D. 20 kW
Câu 36: Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất của chất khí là:
A. chất khí thường được đựng trong bình kín.

B. chất khí thường có thể tích lớn.
C. chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
D. các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
Câu 37: Một xi lanh kín được chia làm hai phần bằng nhau bởi một pit tơng cách nhiệt. Mỗi phần
có chiều dài l0 = 30cm , chứa một lượng khí giống nhau ở 27 0 C . Nung nóng một phần thêm 100 C
và làm lạnh phần kia đi 100 C . Khi đó pit tơng dich chuyển một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 1,5cm
B. 0,5cm
C. 1cm
D. 1,2cm
Câu 38: Một vật sinh công dương khi
A. vật chuyển động chậm dần đều.
B. vật chuyển động thẳng đều.
C. vật chuyển động nhanh dần đều.
D. vật chuyển động trịn đều.
Câu 39: Hệ gồm hai vật có động lượng là p 1=6 kgm/s và p2=8 kgm/s. Động lượng tổng cộng của hệ
là p=10 kgm/s nếu
ur
ur
ur
ur
A. p1 và p 2 vng góc với nhau.
B. p1 và p 2 cùng phương, cùng chiều.
ur
ur
ur
ur
C. p1 và p 2 hợp với nhau một góc 300.
D. p1 và p 2 cùng phương, ngược chiều.
Câu 40: Cho hệ có hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1kg .Vận tốc của vật (I) có độ lớn

v1 = 1 m s và có hướng khơng đổi. Vận tốc của vật (II) có độ lớn v2 = 2 m s . Khi véc tơ vận tốc của
hai vật hợp với nhau một góc 600 thì tổng động lượng của hệ có độ lớn nào sau đây?
A. 26,5 kgm s
B. 25, 6 kgm s
C. 265 kgm s
D. 2, 65 kgm s
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 061



×