Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ THI TIN HỌC 3 HK2 CÁNH DIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.6 KB, 12 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC CUỐI NĂM - LỚP 3
NĂM HỌC 2022-2023

Mạch kiến thức,
kĩ năng

Làm quen với thư
mục lưu trữ thơng tin
trong máy tính.

Số
câu
và số
điểm
Số
câu
Câu
số
Số
điểm
Số
câu

Đạo đức, pháp luật
và văn hóa trong mơi
Câu
trường số.
Sử dụng thơng tin số
cá nhân trong môi


trường số một cách Số
phù hợp.
điểm

Mức 1

TN

TL

Mức 2
HT
khá
c

TN

TL

Số
câu
Câu

TN

TL

HT
khá
c


1;2
1,0
2

1

3;4

5

1,0

0,5

Số

Thực hiện công
việc theo các bước.

HT
khá
c

Tổng

2

Làm quen với bài câu
trình chiếu đơn giản.

Câu
Sử dụng phần số
mềm luyện tập thao
tác với chuột máy Số
tính.
điểm
Sử dụng cơng cụ Số
đa phương tiện để câu
tìm hiểu thế giới tự Câu
nhiên.
số
Giải quyết vấn đề
với sự trợ giúp của Số
điểm
máy tính.

Mức 3

1

1

6

12

0,5

3,0


1

1

7,8

9

1

0,5
1

1

11

10

TN

TL

HT
khá
c


Nhiệm vụ của em và số
sự trợ giúp của máy Số

tính.
điểm
Tổng

Số
câu
Số
điểm

2,0

0,5

2

2

3

2

1

7

2

1,0

2,0


3,0

3,0

1,0

7,0

3,0


TRƯỜNG TIỂU HỌC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC - LỚP 3
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN : TIN HỌC Thời gian: 40 phút

Họ và tên học sinh:…………………………………………..Lớp …………………….
Trường:……………………………Số báo danh……………Phòng thi:………………
Giám thị 1:……………………………………….Giám thị 2:…………………………
Giám khảo 1:……………………………………..Giám khảo 2:………………………
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (M1 - 0.5đ) Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây biểu thị thư mục:

Câu 2: (M1 - 0.5đ) Vai trị của thư mục là gì?
A. Thư mục tạo ra để chứa tệp văn bản.
B. Thư mục được tạo ra để lưu trữ các tệp.
C. Thư mục tạo ra để chứa các tệp âm thanh.
D. Thư mục tạo ra để chứa các tệp hình ảnh.

Câu 3: (M2 - 0,5đ) Hãy chọn đáp án đúng
A. Máy tính khơng thể lưu trữ thông tin cá nhân
B. Chúng ta không thể gửi thơng tin từ máy tính này đến máy tính khác
C. Máy tính chỉ có thể lưu trữ thơng tin cá nhân của một người
D. Máy tính có thể lưu trữ thông tin cá nhân

Câu 4: (M2 - 0.5đ) Nếu thông tin bị lộ rơi vào tay kẻ xấu thì chuyện gì xảy ra
A. Lợi dụng để thực hiện các mục đích đen tối
B. Lấy địa chỉ, thơng tin liên lạc
C. Mời gọi tham gia các trò chơi trực tuyến
D. Cả ba đáp án trên đều đúng


Không được viết vào đây!

Câu 5: (M3 – 0,5đ) Hãy chọn đáp án sai
A. Máy tính có thể lưu trữ thơng tin cá nhân
B. Máy tính khơng có khả năng lưu trữ giọng nói
C. Thơng tin của em và gia đình có thể được lưu trữ trong máy tính
D. Khi cần, chúng ta có thể gửi thơng tin từ máy tính này đến máy tính khác
Câu 6: (M3 – 0,5đ) Để lưu mới tệp trình chiếu mới vừa tạo, em làm như thế nào?
A. Nháy chuột chọn lệnh Open trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
B. Nháy chuột chọn lệnh New trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
C. Nháy chuột chọn lệnh Save trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
D. Nháy chuột chọn lệnh Print trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
Câu 7: (M2 – 0,5đ) Máy tính có thể trợ giúp em điều gì?

A. Tạo bài trình chiếu về một chủ đề bất kì.
B. Giúp em tìm hiểu được thế giới tự nhiên.
C. Giúp em học tập online qua các phần mềm.

D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: (M2 – 0,5đ) Những thông tin nào sau đây là thông tin cá nhân của một

học sinh?
A. Họ tên, ngày sinh, địa chỉ nhà, số điện thoại di động.
B. Tên trường, tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm.
C. Sở thích chơi thể thao, âm nhạc, chụp ảnh.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 9: (M3 – 0,5đ) Em hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mục thích hợp ở cột bên
phải để được câu “Nếu…Thì…”
1) Nếu Chiều nay trời khơng mưa thì

A. máy tính để bàn của em sẽ


khơng hoạt động được
2) Nếu Khơng được cắm điện thì

B. Long sẽ đi đá bóng

3) Nếu Gặp vấn đề về sức khoẻ thì

C. Em sẽ dừng lại

4) Nếu đèn giao thơng màu đỏ thì

D. Em sẽ gọi điện thoại cấp cứu
115

Câu 10: (M3 – 0,5đ) Khi em cuộn nút chuột xuống dưới, màn hình làm việc sẽ thay đổi

như thế nào?
A. Sang trái
B. Sang phải
C. Xuống dưới
D. Lên trên
Câu 11: (M2 - 2đ) Em đã biết chèn thêm ảnh vào một trang trình chiếu. Em hãy nêu các
bước thực hiện thao tác đó.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
II. THỰC HÀNH
Bài 12: (M3- 3đ)
Tạo bài trình chiếu giới thiệu một người bạn của em hoặc người thân của em. (có
ảnh)


ĐÁP ÁN
Câu 1: (M1 - 0.5đ)
Câu 2: (M1 - 0.5đ) B
Câu 3: (M2 - 0,5đ) D
Câu 4: (M2 - 0.5đ) D
Câu 5: (M3 - 1đ)

C

Câu 6: (M3 - 2đ)

B


D. Nháy chuột chọn lệnh Print trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
Câu 7: (M2 – 0,5đ) D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: (M2 – 0,5đ) D. Cả 3 phương án trên.
Câu 9: (M3 – 0,5đ) Em hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mục thích hợp ở cột bên
phải để được câu “Nếu…Thì…”
1) Nếu Chiều nay trời khơng mưa thì

A. máy tính để bàn của em sẽ
khơng hoạt động được

2) Nếu Khơng được cắm điện thì

B. Long sẽ đi đá bóng

3) Nếu Gặp vấn đề về sức khoẻ thì

C. Em sẽ dừng lại

4) Nếu đèn giao thơng màu đỏ thì

D. Em sẽ gọi điện thoại cấp cứu
115

Câu 10: (M3 – 0,5đ)
Câu 11: (M3 - 1đ)

C. Xuống dưới

 Bước 1. Trên dải lệnh Insert, nháy chuột chọn lệnh Pictures
 Bước 2. Mở thư mục chứa ảnh

 Bước 3. Chọn ảnh muốn thêm
 Bước 4. Nháy chuột chọn Insert.\


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –TIN HỌC LỚP 3
NĂM HỌC 2022-2023

TT

1

2

3

4

Nội dung/đơn vị kiến
thức

Số
câu/số
điểm

Số câu
Câu số
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm
Số
và trao đổi thơng tin
điểm

Số câu
Đạo đức, pháp luật và văn Câu số
Số
hóa trong mơi trường số
điểm
Số câu
Câu số
Ứng dụng tin học
Số
điểm
Số câu
Câu số
Giải quyết vấn đề với sư
trợ giúp của máy tính
Số
điểm
Tởng số câu
Tởng số điểm
Ti lê số câu
Ti lê điểm

Tổng
điểm

Mức độ nhận thức
Mức 1
TN
TL
2
1, 3

2,0

Mức 2
TN
TL
1
1
2
8
1,0 2,0

Mức 3
TN
TL

5,0

1
4
1,0

1,0

1
5
1,0

1,0
1
6

1,0

4
4,0
45%

2
2,0
22%
60%

1
7
1,0

1
9
1,0

2
3,0
22%

1
1,0
11%
40%

3,0



PHỊNG GD&ĐT

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN TIN HỌC LỚP 3

TRƯỜNG TIỂU HỌC

Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: /4/2023

Họ và tên học sinh: ……....…………………………………………………

Chữ kí, họ tên giám thị 1: …………………….

Lớp: …….......…………………………………

Chữ kí, họ tên giám thị 2:……………………

Điểm

Nhận xét: ………………..........................................................

Chữ kí, họ tên các giám khảo

………………………

Điểm bằng số………
Điểm bằng chữ……


……………………....................................................
……………………………………………………………………………
……………………....................................................
……………………………………………………………………………

Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 tới câu 6)
Câu 1 (1 điểm). Đâu là biểu tượng của thư mục?

B.

A.

C.

D.

Câu 2 (1 điểm). Quan sát cây thư mục sau và cho biết thư mục Trò chơi chứa các thư mục con nào?

A. Ảnh, Nhạc
C. Cờ vua, Giải câu đố

B. Ảnh, Nhạc, Trò chơi
D. Cờ vua, Giải câu đố, Ném bóng

Câu 3 (1 điểm). Để đổi tên thư mục, em chọn lệnh nào sau đây?
A. New folder

B. Rename


C. Delete

Câu 4 (1 điểm). Thông tin nào dưới đây không phải là thơng tin cá nhân?

A.
B.

Địa chỉ của gia đình em
Căn cước công dân của bố em

D. Copy


C.
D.

Số điện thoại của mẹ em
Số điện thoại của công an phường

Câu 5 (1 điểm). Để thêm một trang trình chiếu mới, em chọn nút lệnh nào?

C.
D.
B.
Câu 6 (1 điểm). Tổ em được giao trưc nhật lớp học vào ngày mai. Nếu em là tổ trưởng, em sẽ làm thế nào để
hồn thành tốt cơng việc?
A.

A.
B.

C.
D.

Để cho các bạn thoải mái trưc nhật, ai làm việc gì cũng được.
Tất cả các thành viên trong tổ đều làm một việc.
Chia nhỏ việc và phân công cho mỗi bạn làm một việc
Một mình em tự làm hết cơng việc trưc nhật lớp.

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7 (1 điểm). Cho tình huống “Nếu gặp hỏa hoạn thì em sẽ gọi đến số điện thoại 114”. Em hãy cho biết :
a) Trong tình huống này điều kiện là gì?

….….………………………………………………………………………………………
b) Việc được thưc hiện khi điều kiện xảy ra là gì?

….…….……………………………………………………………………………………
Câu 8 (2 điểm). Giá sách của em có mấy ngăn? Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để mơ tả cách sắp xếp giá sách
của mình?

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9 (1 điểm). Hãy điền thêm vào chỗ chấm trong câu sau sao cho hợp lí .


Ví dụ: Nếu trời mưa chúng em sẽ khơng đi đá bóng.


1. Nếu em học giỏi ............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nếu mẹ đi làm về muộn ................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

---------HẾT---------


PHÒNG GD&ĐT

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

TRƯỜNG TH

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: TIN HỌC - LỚP 3
NĂM HỌC 2022-2023

Phần 1. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu

1

2


3

4

5

6

Đáp án

A

D

B

D

B

C

Phần 2: Tự luận

Câu 7 (1 điểm)

a) Trong tình huống điều kiện là: gặp hỏa hoạn (0.5 điểm)
b) Việc được thưc hiện khi điều kiện xảy ra là: gọi đến số điện thoại 114 (0.5điểm)
Câu 8 (2 điểm)


- Nêu được số ngăn trong giá sách của mình. (0,5 điểm)
- Vẽ được đúng sơ đồ hình cây mơ tả cách sắp xếp giá sách của mình. (1,5 điểm)
+ Vẽ được ở cấp độ 1 được 1 điểm
+ Vẽ được ở cấp độ 2 được 0,5 điểm.



×