Lựa chọn tối ưu trong điều trị
bệnh nhân đái tháo đường típ 2
kèm bệnh tim mạch xơ vữa
BS. CKI. Lê Hoàng Bảo
Khoa Nội Tiết - BV Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh
Bài báo cáo này được tài trợ bởi công ty TNHH dược phẩm Gigamed (nhãn hàng Novo Nordisk)
VN22VZ00200
Tim mạch – nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở
bệnh nhân đái tháo đường
4%
5%
13%
10%
55%
13%
Không ĐTĐ
years
ĐTĐ
ĐTĐ + Bệnh tim mạch
Bệnh tim mạch
Ung thư
Bệnh mạch máu não
Liên quan ĐTĐ
Nhiễm trùng
Khác
Geiss LS Diabetes in America, 2nd edition, NIH publication, 1995, 233-257
years
Tuổi thọ giảm 12 năm ở BN ĐTĐ
có kèm bệnh lý tim mạch
The Emerging Risk Factors Collaboration. JAMA 2015;314(1):52-60
CAPTURE: 9/10 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có bệnh tim mạch
là bệnh tim mạch do xơ vữa
ĐỘT QUỴ
NHỒI MÁU CƠ TIM
9/10
BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN
người
BỆNH NHÂN ĐTĐ TÍP 2
CĨ SẴN BỆNH TIM MẠCH LÀ
BỆNH TIM MẠCH XƠ VỮA
Bệnh tim mạch xơ vữa
Thể bệnh tim mạch xơ vữa
Bệnh mạch máu não
Bệnh mạch vành
Bệnh động mạch cảnh
Bệnh động mạch ngoại biên
Cơ chế tác động lên tim mạch của GLP-1 RA và SGLT-2i
SGLT-2i
GLP-1 RA
SGLT-2 inhibitor
Vasodilation
Plaque Stability
Glomeruli
Increased
glucose
filtration
Proximal
tubule
Blood Flow
Distal
tubule
Smooth muscle proliferation
SGLT-1
Tăng thải glucose qua
nước tiểu
GLP-1R
Platelet Aggregation
Inflammation
Cơ chế tác động
•
•
•
Giảm thể tích
Ảnh hưởng huyết động
Chuyển hóa tim
Endothelial function
Cơ chế tác động
•
•
•
Chống xơ vữa động mạch
Giảm kết tập tiểu cầu
Tác động kháng viêm
GLP-1R, glucagon-like peptide-1 receptor; SGLT-1, sodium-glucose cotransporter-1
Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117–2128; Marso SP et al. N Engl J Med 2016;375:311-22; Drucker DJ. Cell Metab 2016;24:15-30; Nauck MA, Meier JJ Lancet Diab Endo 2016;4(12):963-964
Bằng chứng lợi ích tim mạch của GLP-1 RA và SGLT-2i
GLP-1 RECEPTOR AGONISTS
P
SGLT-2 INHIBITORS
P
0.083
Studies
ELIXA (19)
LEADER (13)
SUSTAIN -6 (14)
EXSCEL (15)
HARMONY Outcomes (16)
PIONEER-6 (17)
REWIND (18)
EMPA-REG OUTCOME (20)
CANVAS Program (21,31)
DECLARE TIMI-58 (22)
VERTIS-CV (25)
CREDENCE (30)
Number of patients
56,004
46,969
3-point MACE
0.88 (0.84 - 0.93)
<0.001*
0.90 (0.85 - 0.96)
<0.001
CV mortality
0.88 (0.81 - 0.95)
0.001
0.85 (0.73 - 0.93)
<0.001
Total mortality
0.88 (0.83 - 0.94)
<0.001
0.87 (0.81 - 0.93)
<0.001
Non-fatal MI
0.91 (0.81 - 1.02)
0.092
0.91 (0.81 - 1.02)
0.092
Fatal or non-fatal MI
0.92 (0.86 - 0.99)
0.030**
0.91 (0.84 - 0.99)
0.034
Non-fatal stroke
0.80 (0.69 - 0.92)
0.002
0.98 (0.85 - 1.13)
0.756
Fatal or non-fatal stroke
0.85 (0.77 - 0.94)
0.002
0.98 (0.88 - 1.09)
0.723
Hospitalization for heart failure
0.93 (0.85 - 1.02)
0.123
0.68 (0.61 - 0.76)
<0.001
Mustafa K, Meral K, et al: An updated perspective and pooled analysis of cardiovascular outcome trials of GLP-1 receptor agonists and SGLT-2 inhibitors. Anatol J Cardiol 2021; 25: 61-76 62
DOI:10.14744/AnatolJCardiol.2020.06630
Semaglutide chưa được phê duyệt tại Việt Nam
GLP-1 RA: Cơ chế tác động xoay quanh hiện tượng
xơ vữa động mạch
Sharma A, Verma S. Mechanisms by Which GlucagonLike-Peptide-1 Receptor Agonists and Sodium-Glucose
Cotransporter-2 Inhibitors Reduce Cardiovascular Risk
in Adults With Type 2 Diabetes Mellitus. Can J Diabetes.
2020 Feb;44(1):93-102
Phân loại GLP-1 RA
Nhóm đồng vận
thụ thể GLP-1
Tác dụng ngắn
Exenatide
BID
Tác dụng dài
Lixisenatide
OD
Liraglutide
OD
Dulaglutide
OW
Albiglutide
OW
Phân tử dựa trên GLP-1 người
eGFR 15 mL/phút/1.73 m2
Phân tử dựa trên exendin
eGFR 30 mL/phút/1.73 m2
Semaglutide
OW
Exenatide
OW
BID, twice daily; GLP-1, glucagon-like peptide-1; GLP-1RA, glucagon-like peptide-1 receptor agonist; OD, once daily; OW, once weekly
1.Byetta. Summary of Product Characteristics; 2. Lyxumia. Summary of Product Characteristics; 3. Victoza. Summary of Product Characteristics;
4. Barrington et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:434–438; 5. Bush et al. Diabetes Obes Metab 2009;11:498–505;
6. Matthews et al. J Clin Endo Metab 2008;93:4810–4817; 7. Novo Nordisk Data on file; 8. Fineman et al. Clin Pharmacokinet 2011;50:65–74.
Semaglutide chưa được phê duyệt sử dụng tại Việt Nam
Bút tiêm GLP-1 RA
Semaglutide chưa được phê duyệt sử dụng tại Việt Nam
Nauck MA, et al. Mol Metab. 2021 Apr;46:101102
Nauck MA, et al. Mol Metab. 2021 Apr;46:101102
Liraglutide: Giảm đường huyết không kém insulin nền
LEAD-5
Ban đầu (%)
N:
Q1
7.2
61
Q2
7.1
63
7.9 7.9
55 69
Q3
8.5
49
Liều glargine vẫn được tăng tương ứng theo mức HbA1C ban
đầu nhằm loại bỏ yếu tố nhiễu do insulin chưa đủ liều
Q4
8.6
44
9.5
59
9.4
49
100
0
Tỉ lệ bệnh nhân (%)
Thay đổi HbA1c so với ban đầu (%)
80
-0.5
-0.5
-1
-1.5
-0.9
-1.1
-0.9
-1.4
-1.2
-2
-2.5
53
46
40
20
-1.5
0
-1.8
HbA1c
ban đầu (%)
Liraglutide
60
8.3
8.2
Glargine*
Russell-Jones et al. Diabetologia 2009
Liraglutide: Giảm huyết áp
Monotherapy
LEAD 3
SU
combination
LEAD 1
Met
combination
LEAD 2
Met + TZD
combination
LEAD 4
Met + SU
combination
LEAD 5
1
Change in SBP (mmHg)
0
0.4
0.5
-0.7
-1
-0.9
-2
-3
-4
-5
-2.1
-2.8
*
-3.6
*
-2.3
*
-2.6
-0.9
-2.8
-4.0
*
-6
-7
-6.6
***
Liraglutide 1.2 mg
Liraglutide 1.8 mg
Glimepiride
-5.5
**
Rosiglitazone
Glargine
***p<0.0001 **p<0.001 *p<0.05 vs. baseline
Data originally presented as Colagiuri et al. Diabetes 2008;57(Suppl. 1):A16.
Liraglutide: Giảm lipid khi đói
Total cholesterol
LDL-C
††
Triglycerides
††
***
***
**
***
**
LEAD 1–6: meta-analysis
*p<0.05; **p<0.01; ***p<0.0001; all vs baseline; † is used instead of * to indicate a significant increase from baseline
LDL-C, low-density lipoprotein cholesterol; T2DM, type 2 diabetes
Fonseca et al. Presented at International Diabetes Federation 2011; poster P-1355
Liraglutide: Giảm tổng lượng mỡ tạng
Thay đổi mỡ cơ thể DEXA SCAN
2
1
0
–1
–4
−1.6‡
(–1.1*)
Subcutaneous
+3
5
0
5
–10
−5
–15
–2
–3
Visceral
10
+1.1
(+0.4)
Change in Fat (%)
Change in Body Fat [kg (%)]
3
Mỡ tạng vs mỡ dưới da CT SCAN
−8†
−9‡
–20
−2.4‡
(–1.2*)
Liraglutide 1.2 mg + MET
–25
Liraglutide 1.8 mg + MET
Data are mean ± SE; *p<0.05; †p<0.001; ‡p<0.0001 vs glimepiride + MET; n=160
CT, computed tomography; DEXA, dual energy X-ray absorptiometry; MET, metformin; SE, standard error; SU, sulphonylurea
Jendle J et al. Diabetes Obes Metab 2009;11:1163−1172
−16*
−17*
Glimepiride + MET
CVOT của GLP-1 RA: Đa số bệnh nhân có
bệnh tim mạch xơ vữa
Lixisenatide
Liraglutide
Semaglutide
Exenatide wk
Albiglutide
Dulaglutide
REWIND
•
•
Semaglutide chưa được phê duyệt sử dụng tại Việt Nam
Established
CVD: 31% of
patients
Median
exposure: 5.4
years
N Engl J Med 2015;373:2247-57, N Engl J Med 2016;375:311-22, N Engl J Med 2017; 377:1228-1239,
N Engl J Med 2016; 375:1834-1844, Lancet. 2018 Oct 27;392(10157):1519-1529
LEADER: GLP-1 RA so với placebo ở bệnh nhân
đái tháo đường típ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa
9340
BỆNH NHÂN
Giả dược
• Mù đơi
• 2 tuần dùng giả dược
trước khi vào nghiên
cứu
2 tuần
Sàng lọc
Liraglutide 0.6–1.8 mg OD +
chăm sóc tiêu chuẩn
Theo dõi
an tồn
Giả dược + chăm sóc tiêu
chuẩn
Theo dõi
an tồn
Theo dõi 3.5–5 năm
LEADER
• Thời gian DÀI
• Cỡ mẫu LỚN
• Phổ bệnh nhân RỘNG
30 ngày
Chọn ngẫu nhiên (1:1)
Kết thúc điều trị
Tiêu chuẩn chọn mẫu
Thời điểm xuất hiện biến cố đầu tiên của MACE bao gồm
Hoặc
Trên ≥60 tuổi và có các yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch
TIÊU CHÍ CHÍNH
3.5-5 NĂM
T2DM, HbA1c ≥7.0%
Khơng dùng thuốc đái tháo đường; dùng thuốc ĐTĐ dạng uống và/
hoặc basal/premix insulin
Trên ≥50 tuổi và ước tính có bệnh tim mạch hoặc suy thận mãn
97%
Tỷ lệ cao hoàn thành
nghiên cứu
Tử vong tim
mạch
Nhồi máu
cơ tim không tử
vong
Đột quỵ không
tử vong
Statistically evaluated for
noninferiority and superiority
LEADER: Giảm 13% biến cố tim mạch chính
ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 kèm nguy cơ tim mạch cao
Bệnh nhân có 1 biến cố (%)
20
13%
Liraglutide
Giả dược
15
10
HR=0.87
95% CI (0.78;0.97)
p<0.001 for non - inferiority
p=0.01 for superiority
5
0
6
12
18
24
30
36
42
48
54
Thời gian từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên (tháng)
Số BN nguy cơ
Liraglutide
Giả dược
4668
4672
4641
4648
4599
4601
4558
4546
4505
4479
4445
4407
4382
4338
4322
4267
1723
1709
484
465
*High cardiovascular risk was defined as ≥50 years with at least 1coexisting cardiovascular condition or ≥60 years with at least 1 cardiovascular risk factor as determined by the investigator.
1. Marso et al. N Engl J Med 2016;375:311–22.
LEADER: Giảm 22% tử vong tim mạch
ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 kèm nguy cơ tim mạch cao
Bệnh nhân có 1 biến cố (%)
20
Giả dược
15
Liraglutide
10
HR=0.78
95% CI (0.66 ; 0.93)
p=0.007
5
0
6
12
18
24
30
36
42
48
54
Thời gian từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên (tháng)
Số BN nguy cơ
Liraglutide
Giả dược
4668
4672
4641
4648
4599
4601
4558
4546
4505
4479
4445
4407
4382
4338
4322
4267
1723
1709
484
465
*High cardiovascular risk was defined as ≥50 years with at least 1coexisting cardiovascular condition or ≥60 years with at least 1 cardiovascular risk factor as determined by the investigator.
1. Marso et al. N Engl J Med 2016;375:311–22.
LEADER: Tử vong do mọi nguyên nhân
Liraglutide
Hazard ratio
(95% CI)
p-value
Số bệnh nhân
N
%
4668
100.0
Giả dược
R
N
%
4672
100.0
R
Tử vong do mọi nguyên nhân
0.85 (0.74 ; 0.97)
0.02
381
8.2
2.1
447
9.6
2.5
Tử vong tim mạch
0.78 (0.66 ; 0.93)
0.007
219
4.7
1.2
278
6.0
1.6
Tử vong không do tim mạch
0.95 (0.76 ; 1.18)
0.66
162
3.5
0.9
169
3.6
1.0
Hazard ratio (95% CI)
Favours Liraglutide
Favours Placebo
Hazard ratios and p-values were estimated with the use of a Cox proportional-hazards model with treatment as a covariate. %, percentage of group; CI, confidence interval; CV,
cardiovascular; HR, hazard ratio; N, number of patients; R, incidence rate per 100 patient-years of exposure.
Marso SP et al. N Engl J Med 2016. DOI: 10.1056/NEJMoa1603827.
LEADER: Biến chứng vi mạch
Liraglutide (N=4668)
N
%
Placebo (N=4672)
R
N
%
HR
95% CI
p-value
R
Nhâp viện do đau thắt ngực
không ổn định
122
2.6
0.7
124
2.7
0.7
0.98
0.76 ; 1.26
0.87
Nhập viện do suy tim
218
4.7
1.2
248
5.3
1.4
0.87
0.73 ; 1.05
0.14
Biến cố mạch máu nhỏ
355
7.6
2.0
416
8.9
2.3
0.84
0.73 ; 0.97
0.02
Bệnh võng mạc
106
2.3
0.6
92
2.0
0.5
1.15
0.87 ; 1.52
0.33
Bệnh thận
268
5.7
1.5
337
7.2
1.9
0.78
0.67 ; 0.92
0.003
Hazard ratios and p-values estimated using a Cox proportional-hazards model with treatment as a covariate.
%, percentage of group; CI, confidence interval; CV, cardiovascular; HR, hazard ratio; N, number of patients; R, incidence rate per 100 patient-years of observation; UAP, unstable angina pectoris.
Marso SP et al. N Engl J Med 2016. DOI: 10.1056/NEJMoa1603827.
LEADER: Bước ngoặt trong điều trị đái tháo đường típ 2
Kêt quả thống nhất trên tất cả các
tiêu chí đánh giá
↓22%
nguy cơ bệnh thận*
↓15%
01
LEADER
ĐÃ CHỨNG MINH
GIẢM TỶ LỆ
TỬ VONG1
02
nguy cơ tử vong
do mọi nguyên nhân*
07
03
↓ 22%
06
05
nguy cơ tử vong
do tim mạch*
cơ
↓31% nguy
hạ đường huyết nặng*
Giảm nguy cơ các biến cố tim mạch không
phụ thuộc đến đặc điểm ban đầu của bệnh nhân.
04
↓13%
*so với giả dược
†MACE: Major Adverse Cardiovascular Events
MACE*†
1. Marso et al. N Engl J Med 2016;375:311–22.
Khi bệnh tim mạch xơ vữa là vấn đề nổi trội
Diabetes Care 2022;45(Suppl. 1):S144–S174
Chỉ có 3 GLP-1 RA mang lại lợi ích trên BTMXV
Diabetes Care 2022;45(Suppl. 1):S144–S174
Sử dụng thuốc ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2
kèm bệnh tim mạch xơ vữa
5006 bệnh nhân
2016-2018
119 trung tâm
118 bác sĩ (46% CK tim mạch)
Arnold SV, et al; Circulation. 2019;140(7): 618-620
Tỷ lệ sử dụng GLP-1 RA bởi bác sĩ chuyên khoa
33%
29%
16%
17.5%
4.5%
Vaduganathan M, Patel RB, Singh A, et al. J Am Coll Cardiol. 2019;73 (12):1596-1598
GLP-1 RA: Lựa chọn tối ưu cho bệnh nhân đái tháo đường
típ 2 kèm bệnh tim mạch xơ vữa
Drucker DJ. The Cardiovascular Biology of Glucagon-like Peptide-1. Cell Metab. 2016;24(1):15-30.
Quý đồng nghiệp có chỉ định GLP-1 RA khi gặp bệnh nhân
đái tháo đường típ 2 kèm bệnh tim mạch xơ vữa?