Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

Đồ án Cung cấp điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.21 KB, 85 trang )

Chương 1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI CÁC PHÂN XƯỞNG
Danh sách các phân xưởng: Đ, I, N, H, V, Ă, O, M, A, Ơ, K
1.1 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG Đ
Dữ liệu hình học
Thông
số
Phụ tải
Tọa độ
axb,(m2)
X Y 1 2 3 4 5 6 7 8
2
4
17
6
14x22
P(kW) 3.6 4.2 7 10 2.8 4.5 6.3 7.2
Ksd 0.72
0.4
9
0.8
0.4
3
0.5
4
0.5
6
0.47 0.49
cosϕ
0.6
7
0.6


8
0.7
5
0.74
0.6
9
0.8
2
0.8
3
0.83
1.1.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
 
=


         
= + + + + + + + =

(kW)

 
=
;





=
Số thiết bị có

 

là:

 
=



     
= + + + =

(kW)




 
 
= = =






 

 

= = =


Tra bảng 3-1/36 - [1] ứng với
 

=

 

=
ta có:

 

=
. Từ kết
quả trên ta có
 
     

= × = × =
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 7.
Xác định hệ số cực đại


:
1

Do
×
= =


 


 



× + × + × + × + × + × + × + ×
=
               



Tra hình 3-5/32 - [1] với
=

 


 
=
ta được
=

 

Xác định phụ tải động lực tính toán:
 


 


× ϕ
ϕ =



               


× + × + × + × + × + × + × + ×
= =

 
⇒ ϕ =

= × = × × = × × =
∑ ∑
     
         
(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)

1.1.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng
Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  
  

nc
k 0.8=


 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
  = × =
(m
2
): diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy
= × × =

    
(kW)
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
 

     
= × ϕ = × =
(kVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =
  
     
(kW)
2
= + = + =
  
     
(kVAR)
= + =
 
  
!   
(kVA)
3
1.2 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG I
Dữ liệu hình học
Thông
số
Phụ tải
Tọa độ
axb,(m2)
X Y 1 2 3 4 5 6 7
8
4
6

8
12x20
P(kW) 4.5 6.3 7.2 6 5.6 4.5 10
Ksd 0.56 0.47 0.49 0.7 0.65 0.62 0.46
cosϕ
0.82 0.83 0.83 0.76 0.78 0.81 0.68
1.2.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả :
Số thiết bị:
 
=


        
= + + + + + + =

(kW)

 
=
;




=
Số thiết bị có

 


là:

 
=



      
= + + + + =

(kW)




 
 
= = =






 
 

= = =



Tra bảng 3-1/36[1] ứng với
 

=

 

=
ta có:

 

=
. Từ kết quả
trên ta có
 
     

= × = × =
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 6.
Xác định hệ số cực đại


:
Do
 


 



×
=



4
× + × + × + × + × + × + ×
= =
             



Tra hình 3-5/32 - [1] với
=

 


 
=
ta được
=

 
Xác định phụ tải động lực tính toán:
 


 



× ϕ
ϕ =



× + × + × + × + × + × + ×
=
             


 
⇒ ϕ =
= × = = = × × =
∑ ∑
      
           
(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
1.2.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng
Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  
  


nc
k 0.8=


 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
  
= × =
(m
2
) diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy
= × × =

    
(kW)
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
= × ϕ = × =
 
     
(KVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =
  

     
(kW)
= + = + =
  
     
(kVAR)
= + =
 
  
!   
(kVA)
5
6
1.3 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG N
Dữ liệu hình học
Thông
số
Phụ tải
Tọa độ
axb,(m2)
X Y 1 2 3 4 5 6 7 8
2
9
15
7
14x22
P(kW) 5.6 4.5 10 7.5 10 2.8 5 7.5
Ksd 0.65 0.62 0.46 0.56 0.68 0.87 0.83
0.3
8

cosϕ
0.78 0.81 0.68 0.64 0.79 0.84 0.77
0.6
9
1.3.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
 
=


         
= + + + + + + + =

(kW)

 
=
;




=
Số thiết bị có

 

là:


 
=



       
= + + + + + =

(kW)



  

= = =






 
 

= = =


Tra bảng 3-1/36[1] ứng với
 


=

 

=
ta có:

 

=
. Từ kết
quả trên ta có
 
     

= × = × =
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 7.
Xác định hệ số cực đại


:
Do
 


 


×
=




7
× + × + × + × + × + × + × + ×
= =
               



Tra hình 3-5/32 - [1] với
=

 


 =
ta được
=

 
Xác định phụ tải động lực tính toán:
 


 


× ϕ
ϕ =




× + × + × + × + × + × + × + ×
= =
               


 
⇒ ϕ =
= × = × × = × × =
∑ ∑
     
         
(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
1.3.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng
Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  
  

nc
k 0.8=



 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
  
= × =
(m
2
) diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy
= × × =

    
(kW)
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
 
     = × ϕ = × =
(KVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =
  
     
(kW)
= + = + =
  
     

(kVAR)
= + =
 
  
!   
(kVA)
8
9
1.4 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG H
Dữ liệu hình học
Thông
số
Phụ tải
Tọa độ
axb
(m2)
X Y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
8 108
13x2
6
P(kW) 2.8 4.5 6.3 7.2 6 5.6 4.5 10 7.5 10
Ksd 0.54 0.56 0.47 0.49 0.67 0.65 0.62 0.46 0.56 0.68
cosϕ
0.69 0.82 0.83 0.83 0.76 0.78 0.81 0.68 0.64 0.79
1.4.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
=
 


= + + + + + + + + + =


           
(kW)

 
=
;




=
Số thiết bị có

 

là:
=

 

= + + + + + + =



        
(kW)
= = =





 
 


= = =







 
 
Tra bảng 3-1/36[1] ứng với

=
 


= 
ta có:

=

 

Từ kết quả
trên ta có

= × = × =
 
     
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 9.
Xác định hệ số cực đại


:
Do
×
=


 


 



10
× + × + × + × + × + × + ×
=
× + × + ×
+ =
             


     



Tra hình 3-5/32 - [1] với
=

 

=

 
ta được
=

 
Xác định phụ tải động lực tính toán:
 


 


× ϕ
ϕ =



. . . . . . . . . . .
.

. . . . . .
.
.
× + × + × + × + × + ×
=
× + × + × + ×
+ =
                      
 
             
 
 

⇒ ϕ =
 

= × = × × = × × =
∑ ∑
     
         
(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
1.4.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng
Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  

  

nc
k 0.8=


 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
  = × =
(m
2
): diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy
= × × =

    
(kW)
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =

  
     
(kW)
11
= + = + =
  
     
(kVAR)
= + =
 
  
!   
(kVA)
12
1.5 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG V
Dữ liệu hình học
Thông
số
Phụ tải
Tọa độ
axb
(m2)
X Y 1 2 3 4
5
4
8
10
6
14x22
P(kW) 6.5 10 4 10

4
Ksd 0.62
0.4
1
0.6
6
0.3
7
0
cosϕ
0.7
3
0.65
0.7
7
0.8
0
1.5.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
= 

= + + + + =


      
(kW)

 
=

;




=
Số thiết bị có

 

là:
=

 

= + + =



    
(kW)
= = =




 
 



= = =







 
 
Tra bảng 3-1/36[1] ứng với

= 


= 
ta có:

=

 
.Từ kết
quả trên ta có

= × = × =
 
     
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 4.
Xác định hệ số cực đại



:
Do
 


 


×
=



× + × + × + × + ×
=
         



13
Tra hình 3-5/32 - [1] với
=

 

=

 
ta được

=

 
Xác định phụ tải động lực tính toán:
 


 


× ϕ
ϕ =



. . . . . . .
.
× + × + × + × + ×
=
                
 


⇒ ϕ =
 

= × = × × = × × =
∑ ∑
     
         

(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
1.5.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng
Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  
  

nc
k 0.8=


 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
= × =
  
(m
2
): diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy
= × × =

    

(kW)
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =
  
     
(kW)
= + = + =
  
     
(kVAR)
= + =
 
  
!   
(kVA)
14
1.6 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG Ă
Dữ liệu hình học
Thông
số
Phụ tải
Tọa độ

axb(m2)
X Y 1 2 3 4 5
110 75 16x30
P(kW) 4.5 3 5 4.5 6
Ksd
0.6
7
0.75
0.6
3
0.56
0.6
5
cosϕ
0.7
3
0.75
0.7
6
0.8
0.8
2
1.6.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
=
 

= + + + + =



      
(kW)
=

 
;
=




Số thiết bị có


 
là:
=

 

= + + + + =



      
(kW)
= = =





 
 


= = =







 
 
Tra bảng 3-1/36[1] ứng với

=
 


=
 
ta có:

=

 
.Từ kết quả trên

ta có

= × = × =
 
     
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 5.
Xác định hệ số cực đại


:
Do
 


 


×
=



× + × + × + × + ×
=
         



15
Tra hình 3-5/32 - [1] với

=

 

=

 
ta được
=

 
Xác định phụ tải động lực tính toán:
 


 


× ϕ
ϕ =



. . . . . . .
.
× + × + × + × + ×
=
                
 



⇒ ϕ =
 

= × = × × = × × =
∑ ∑
     
         
(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
1.6.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng
Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  
  

nc
k 0.8=


 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
= × =

  
(m
2
): diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy
= × × =

    
(kW)
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =
  
     
(kW)
= + = + =
  
     
(kVAR)
= + =
 
  
!   

(kVA)
16
1.7 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG O
Dữ liệu hình học
Thông
số
Phụ tải
Tọa độ
axb
(m2)
X Y 1 2 3 4 5 6
13
8
13
4
16x28
P(kW) 4.5 10 7.5 10 2.8 5
Ksd
0.6
2
0.4
6
0.5
6
0.6
8
0.87
0.8
3
cosϕ

0.8
1
0.6
8
0.6
4
0.79 0.84
0.7
7
1.7.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
=
 

= + + + + + + =


        
(kW)

 
=
;
=




Số thiết bị có


 

là:
=

 

= + + + + =



      
(kW)
= = =




 
 


= = =








 
 
Tra bảng 3-1/36[1] ứng với

= 


= 
ta có:

=

 
.Từ kết
quả trên ta có

= × = × =
 
     
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 6.
Xác định hệ số cực đại


:
Do
 


 



×
=



× + × + × + × + × + × + ×
=
             



17
Tra hình 3-5/32 - [1] với
=

 

=

 
ta được
=

 
Xác định phụ tải động lực tính toán:
 



 


× ϕ
ϕ =



. . . . . . . . . . .
.
.
× + × + × + × + × + × + ×
=
                        
 
 

⇒ ϕ =
 

= × = × × = × × =
∑ ∑
     
         
(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
1.7.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng

Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  
  

nc
k 0.8=


 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
= × =
  
(m
2
): diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy
= × × =

    
(kW)
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
= × ϕ = × =

 
     
(kVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =
  
     
(kW)
= + = + =
  
     
(kVAR)
= + =
 
  
!   
(kVA)
18
19
1.8 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG M
Dữ liệu hình
học
Th
ông
số
Phụ tải
Tọa
độ
axb(
m2)

X Y 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
7
1
27
18x3
4
P(k
W)
6
5
.6
4
.5
1
0
7
.5
1
0
2
.8
5
7
.
5
Ks
d
0.
67

0
.65
0
.62
0
.46
0
.56
0
.68
0
.87
0
.83
0
.
3
8
cos
ϕ
0.
76
0
.78
0
.81
0
.68
0
.64

0
.79
0
.84
0
.77
0
.
6
9
1.8.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
=
 

= + + + + + + + + =


          
(kW)

 =
;
=




Số thiết bị có


 ≥
là:
=

 

= + + + + + + =



        
(kW)
= = =




 
 


= = =








 
 
Tra bảng 3-1/36[1] ứng với

=
 


=
 
ta có:

=

 
.Từ kết
quả trên ta có

= × = × =
 
     
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 8.
20
Xác định hệ số cực đại


:
Do
 



 


×
=



× + × + × + × + × + × + ×
× + ×
+ =
             

   



Tra hình 3-5/32 - [1] với
=

 

=

 
ta được
=

 

Xác định phụ tải động lực tính toán:
 


 


× ϕ
ϕ =



. . . . . . . . . . .
.
. . .
.
.
× + × + × + × + × + × + ×
× + ×
+ =
                        
 
      
 
 

⇒ ϕ =
 

= × = × × = × × =

∑ ∑
     
         
(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
1.8.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng
Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  
  

nc
k 0.8=


 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
= × =
  
(m
2
): diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy

= × × =

    
(kW)
21
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =
  
     
(kW)
= + = + =
  
     
(kVAR)
= + =
 
  
!   
(kVA)
1.9 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG A
Dữ liệu hình học
Thông

số
Phụ tải
Tọa độ
axb
(m2)
X Y 1 2 3 4 5
6
20
0
24 18x20
P(kW) 10 4.5 3 5 4.5
6
Ksd
0.3
7
0.6
7
0.7
5
0.6
3
0.5
6
0
cosϕ
0.8
0.7
3
0.7
5

0.7
6
0.8
0
1.9.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
=
 

= + + + + + =


       
(kW)

 =
;
=




Số thiết bị có

 ≥
là:
=

 


= + + =



    
(kW)
= = =




 
 


= = =







 
 
22
Tra bảng 3-1/36[1] ứng với

=

 


=
 
ta có:

=

 
.Từ kết quả
trên ta có

= × = × =
 
     
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 5.
Xác định hệ số cực đại


:
Do
 


 


×
=




× + × + × + × + × + ×
= =
           


Tra hình 3-5/32 - [1] với
=

 

=

 
ta được
=

 
Xác định phụ tải động lực tính toán:
 


 


× ϕ
ϕ =




. . . . . . . .
.
× + × + × + × + × + ×
= =
                   
 


⇒ ϕ =
 

= × = × × = × × =
∑ ∑
     
         
(kW)
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
1.9.2 Tính toán phụ tải chiếu sáng
Xác định phụ tải chiếu sáng tính toán theo suất phụ tải trên một đơn vị diện
tích sản xuất:
= × ×
  
  

nc

k 0.8=


 
=
kW/m
2
là suất phụ tải
= × =
  
(m
2
): diện tích bề mặt đặt thiết bị (diện tích phân xưởng)
Vậy
= × × =

    
(kW)
23
Chọn

   
ϕ = ⇒ ϕ =
= × ϕ = × =
 
     
(kVAR)
Tổng hợp phụ tải phân xưởng:
= + = + =
  

     
(kW)
= + = + =
  
     
(kVAR)
= + =
 
  
!   
(kVA)
24
1.10 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG Ơ
Dữ liệu hình học
Thôn
g
số
Phụ tải
Tọa độ
axb
(m2)
X Y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
21
0
117
12x2
0
P(kW
)
10 7.5 10 2.8 5 7.5 6.3 8.5 4.5 6.5

Ksd
0.4
6
0.5
6
0.6
8
0.8
7
0.8
3
0.3
8
0.4
5
0.5
5
0.5
6
0.62
cosϕ
0.6
8
0.6
4
0.7
9
0.8
4
0.7

7
0.6
9
0.7
0.8
1
0.7
6
0.73
1.10.1 Xác định phụ tải động lực
Xác định hệ số tiêu thụ điện năng hiệu quả:
Số thiết bị:
=
 

= + + + + + + + + + =


           
(kW)

 
=
;
=




Số thiết bị có


 

là:
=

 

= + + + + + + + =



         
(kW)
= = =




 
 


= = =








 
 
Tra bảng 3-1/36[1] ứng với

=
 


= 
ta có:

=

 
.Từ kết
quả trên ta có

= × = × =
 
     
Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 9.
Xác định hệ số cực đại


:
Do
 



 


×
=



25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×