MRI
SỌ
NÃO
Bs. Lê Văn Phước
Ts. Bs.Phạm Ngọc Hoa
Khoa Chẩn đoán hình
ảnh
Bệnh viện Chợ Rẫy
NỘI
DUNG
-Kỹ thuật
-Giải phẫu hình ảnh
-Tín hiệu cấu trúc nội sọ-thay
đổi tín hiệu
-Bệnh lý
+Chấn thương
+Tai biến mạch máu não
+U não
+Viêm nhiễm
+Bệnh lý khác: Chất trắng-xám,
bẩm sinh, xơ não rải rác (MS)..
KỸ THUẬT
MẶT CẮT KHẢO SÁT
CHUỖI XUNG
HÌNH CƠ BẢN T1W,T2W,FLAIR,T1W+
MRA
MRI CHỨC NĂNG,TƯỚI MÁU, KH
TÁN….
Mặt cắt
khảo sát
-Axial
-Coronal
-Sagittal
KỸ THUẬT
XUNG
-Spin Echo
CHUỖI
-Gradient Echo
-Inversion
recovery
(FLAIR/
STIR)
-MRA
-MRI chức năng, khuyết
tán, tưới máu, phổ cộng
hưởng từ
INVERSIO
N
RECOVERY
STIR
(XÓA
MỢ )
Khảo
sát
bệnh
lý
chất
trắng
trẻ em
Khảo
sát
hốc
mắt,
các
bộ
phận
khác
CISS3D
Khảo
sát
dây
thần
kinh
nội sọ,
ống tai
trong
GRADIEN
ECHO
Phát
hiện
Hemosi
derin
T1W
T2W
Glioblastoma
T1W+G
MRA
hệ động- tónh mạch
não
KHÔNG DÙNG THUỐC
TƯƠNG PHẢN ĐỂ TẠO HÌNH
Thời gian : 6-12 phuùt
KỸ THUẬT
*Tuỳ bệnh lý (tai biến mạch
máu não, viêm, u, động
kinh, tuyến yên..)
*Thông thường:
Axial T1W, PD-T2W, FLAIR
Sagittal, Coronal T2W
Axial, Coronal, Sagittal T1W+
Gd
(Lúc nào cần dùng hay
CHỈ
*Bẩm sinhĐỊNH
*U não
*Xuất
huyết
nội
sọ,
thiếu-nhồi máu
*Bệnh lý nhiễm trùng
*Rối loạn chuyển hoá
*Bệnh lý chất trắng
*Bệnh lý mạch máu
Tổn thương hệ thần kinh:
hố sọ sau,
vùng yên,
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị vật kim lọai, dụng cụ
cấy ghép (pacemaker, trợ
thính, clips nội sọ, mạch
máu..)
Bệnh nhân bị hội chứng
sợ nhốt kín (claustrophobia)
[Cộng hưởng từ hở]
Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh
ƯU
MRI
ĐIỂM
Độ phân giải tương
phản mô mềm
Đa mặt cắt
Thời gian thu dữ liệu
nhanh
Chất tương phản
Ít xảo ảnh xương, khí..
Bất
thuận lợi
*Các chống chỉ định
*Khó khảo sát bệnh
nhân cấp cứu
*Giá thành cao
*Không sẵn có
Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh
GIẢI PHẪU HÌNH
ẢNH
Hình ảnh giải
phẫu
ở nhiều mặt cắt
Giải phẫu hình
Giải
phẫu
2 1
2
6
6
1
5
5
(1): Bao trong
(2): Đầu
nhân đuôi
(3): Nhân
3
3
4
4
(5): Não
thất III
(6): Sừng
trán naõo
Giải
phẫu
TÍN HIỆU BÌNH
THƯỜNG TRÊN
MRI