Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

05 đề VIP hóa số 5 mã HP4 (dự đoán minh họa TN THPT 2023) BMY4iyAsQ 1675984094

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.48 KB, 13 trang )

05. ĐỀ VIP HĨA SỐ 5 - Mã

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG

HP4 (Dự đốn minh họa TN

NĂM 2023

THPT 2023)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: 204

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong
nước.
Câu 41. Đồng phân của glucozơ là chất nào dưới đây?
A. Etyl fomat.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.


D. Ancol etylic.

Câu 42. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Mg.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

Câu 43. Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do
vàng có
A. độ cứng cao.

B. tính dẻo cao.

C. dẫn điện tốt.

D. dẫn nhiệt tốt.

Câu 44. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, thấy có khí X (khơng màu, hóa nâu
trong khơng khí) thốt ra. Khí X là
A. N2O.

B. NO2.

C. N2.

D. NO.


Câu 45. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt
luyện?
o

→ MgSO4 + Cu.
A. Mg + CuSO4 

t
B. CO + Fe2O3 
→ Fe + CO2.

ñpnc
→ Ca + Cl2.
C. CaCl2 

ñpnc
→ 4Al + 3O2.
D. 2Al2O3 

Câu 46. Chất béo là trieste của axit béo với
A. metanol.

B. etanol.

C. etylenglicol.

D. glixerol.
Trang 1/4 – Mã đề thi


204


Câu 47. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4.

B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nguội. D. CuCl2.

Câu 48. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công
thức của natri hiđrocacbonat là
A. KHCO3

B. Na2CO3.

C. K2CO3.

D. NaHCO3.

Câu 49. Hợp chất Al2O3.2H2O là thành phần chính của quặng nào sau đây?
A. Criolit.

B. Boxit.

C. Hematit.

D. Xiđerit.

Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn Fe trong khí Cl2, thu được muối có cơng thức là
A. FeCl2.


B. FeCl3.

C. Fe2Cl3.

D. FeCl.

Câu 51. Chất nào sau đây không bị oxi hoá khi tác dụng với dung dịch HNO3, đặc, nóng?
A. Fe(OH)2.

B. FeO.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

Câu 52. Trong các chất khí dưới đây, chất khí góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa
axit là
A. NO2.

B. CFC.

C. CO2.

D. SO2.

Câu 53. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức là
A. 3.

B. 4.


C. 2.

D. 1.

Câu 54. Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs.

B. Mg.

C. Al.

D. Zn.

Câu 55. Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là bazơ?
A. HCl.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. KCl.

Câu 56. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch metylamin thấy dung dịch
chuyển sang màu
A. hồng.

B. đỏ.

C. tím.


D. xanh.

Câu 57. Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử alanin là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 58. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Etilen.

B. Metan.

C. Benzen.

D. Butan.

Câu 59. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. KOH.

B. Al2(SO4)3.

C. Al(OH)3.

D. MgCl2.

Câu 60. Chất nào sau đây là axit cacboxylic?


Trang 2/4 – Mã đề thi
204


A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C. CH3Cl.

D. CH3CHO.

Câu 61. Chất nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. KCl.

B. NaNO3.

C. HCl.

D. Na3PO4.

Câu 62. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Có thể phân biệt được glucozơ với fructozơ bằng nước brom.
B. Saccarozơ khơng có phản ứng tráng gương.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Thành phần chính của sợi bơng là tinh bột.
Câu 63. Hồ tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 896.


B. 672.

C. 2016.

D. 1344.

Câu 64. Cho các loại polime: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron. Số polime
tổng hợp là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 65. Đốt cháy hoàn tồn 3 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) trong khí oxi dư, thu được
5 gam oxit. Kim loại M là
A. Zn.

B. Al.

C. Mg.

D. Ca.

Câu 66. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH=CH-CH3.

B.

CH2=CH-

COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOO-CH2-CH=CH2.

Câu 67. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 được dung dịch X. Cho Fe dư vào
dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

Câu 68. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất
của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 71,9.

B. 46,0.

C. 23,0.

D. 57,5.


Trang 3/4 – Mã đề thi
204


Câu 69. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
6,69 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,25.

B. 3,00

C. 4,50.

D. 5,25.

Câu 70. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm chất xúc
tác và hiệu suất của phản ứng este hoá là 50%). Khối lượng este thu được sau phản ứng là
A. 8,8 gam.

B. 6,0 gam.

C. 5,2 gam.

D. 4,4 gam.

Câu 71. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, H2 có
tỉ khối so với He là 3,9. Dẫn tồn bộ X qua ống sứ gồm Fe 2O3 và CuO (nung nóng), khí và
hơi thốt ra khỏi ống sứ được dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được dung dịch có khối
lượng giảm 8,7 gam so với dung dịch ban đầu. Rắn còn lại trong ống sứ gồm Fe, Cu,
Fe2O3, CuO cho vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thốt ra V lít khí NO (sản phẩm khử

duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 6,72.

C. 8,96.

D. 11,20.

Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit glyxylalanin có 2 liên kết peptit.
(b) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit, thu được ancol etylic.
(c) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân
thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza.
(d) Axit axetic khơng hịa tan được Cu(OH)2.
(e) Cao su thiên nhiên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp của etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 73. Thực hiện các phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 
→Y + Z

(b) X + Ba(OH)2 (dư) 

→ Y + T + H2O

Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch
H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3, Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.

B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3.

Câu 74. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO 4 và KCl (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) với cường độ dịng điện khơng đổi thu được kết quả như bảng sau:

Trang 4/4 – Mã đề thi
204


Thời gian

Tổng số chất khí

điện phân

thốt ra ở hai điện

Tổng thể tích khí thốt ra

ở hai điện cực (lít)
(giây)
cực

t
1
1,344
2t
2
2,24
3t
x
V
4t
3
5,152
Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và
nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là
A. 3,584.

B. 3,136.

C. 2,912.

D. 3,36.

Câu 75. L-dopa (C9H11NO4) được dùng điều trị bệnh Parkinson. L-dopa là một α-amino
axit có cùng mạch cacbon với phenylalanin (Phe). Biết 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 3
mol NaOH, thu được chất X có cơng thức phân tử là C9H8NO4Na3.
Cho các phát biểu sau:
(a) L-dopa làm nhạt màu nước brom.
(b) 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 4 mol H2, có xúc tác Ni, to.
(c) Phân tử L-dopa có nhiều hơn phân tử Phe 2 nguyên tử O.
(d) 1 mol X tác dụng tối đa với 3 mol Na.

(e) L-dopa phản ứng với C2H5OH/HCl khí, thu được chất hữu cơ Y (thành phần có chứa
5 nguyên tố khác nhau) có 16 nguyên tử H trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 76. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí NH 3 như sau: Nạp đầy khí
NH3 vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu
nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như
hình vẽ:

Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên:
Trang 5/4 – Mã đề thi
204


(a) Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay thế NH 3 bằng HCl.
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của khí NH 3 trong nước.
(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất
khơng khí.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch phenolphtalein bằng dung dịch quỳ tím
thì nước trong bình sẽ có màu xanh.
(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở 60°C.
Số phát biểu đúng là
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 77. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Đốt cháy hồn m gam X cần vừa đủ 5,824 lít khí O 2 (đktc), thu được 12,32 gam CO2
và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH dư, có tối đa 3,2 gam NaOH
đã tham gia phản ứng, thu được sản phẩn gồm ancol no Y và muối của một axit cacboxylic
Z (Y và Z chỉ chứa một loại nhóm chức). Cho Y vào bình đựng Na (dư, t°), thấy khối
lượng bình tăng thêm 2,96 gam. Cho các phát biểu sau:
(a) Tên gọi của chất Y là etan-1,2-điol.
(b) X chỉ chứa hai loại nhóm chức là este và ancol.
(c) Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro nhiều hơn số ngun tử
oxi.
(d) Có ba cơng thức cấu tạo phù hợp với X.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 78. Cho m1 gam hỗn hợp Q gồm hai triglixerit X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1
và MX < 882) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m2 gam hỗn hợp
muối T gồm C17H33COONa và C17H31COONa. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3,

H2O và 1,575 mol CO2. Hiđro hóa hồn tồn m gam Q, thu được (m + 0,28) gam hỗn hợp
G. Phần trăm khối lượng của X trong Q có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52.

B. 66.

C. 71.

D. 74.

Trang 6/4 – Mã đề thi
204


Câu 79. Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen; buta-1,3-đien, but-1-en, butan (trong đó vinyl
axetilen chiếm 45% số mol của hỗn hợp X). Hiđro hóa hồn tồn 0,4 mol X cần dùng
17,696 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, thu được 42,93 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,24.

B. 32,43.

C. 35,48.

D. 38,54.
Câu 80. Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung
dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và
N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thốt ra 0,02 mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO,

Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban
đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 58.

B. 46.

C. 54.

D. 48.

-------------------HẾT-------------------

Trang 7/4 – Mã đề thi
204


I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm

Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao
2
2
1
1
1
2
2
1
1
1
1
3
2

1
6
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1

TỔNG
6
3
4
2
6
8
4
1
1
1
0
1
1
0
1


II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của
lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp axit, ancol, este.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
Trang 8/4 – Mã đề thi
204


+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.

Trang 9/4 – Mã đề thi
204


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 204
41-B
51-D

61-D
71-C

42-A
52-D
62-D
72-B

43-B
53-C
63-C
73-D

44-D
54-A
64-C
74-B

45-B
55-B
65-C
75-C

46-D
56-A
66-A
76-B

47-D
57-A

67-A
77-A

48-D
58-A
68-B
78-B

49-B
59-C
69-C
79-B

50-B
60-B
70-D
80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 71. Chọn C.
Đặt a, b, c là số mol CO, CO2, H2 trong X
Bảo toàn e: 2a + 4b = 2c
mX = 28a + 44b + 2c = 3,9.4(a + b + c)
Δm dung dịch = 44(a + b) + 18c – 100(a + b) = -8,7
⇒ a = 0,15; b = 0,15; c = 0,45
Bảo toàn e: 2a + 2c = 3nNO ⇒ nNO = 0,4 ⇒ V = 8,96 lít.
Câu 72. Chọn B.
(a) Sai, đipeptit glyxylalanin có 1 liên kết peptit.
(b) Sai, thủy phân CH3COOCH=CH2 trong môi trường axit, thu được CH3CHO.
(c) Đúng.

(d) Sai, CH3COOH là một axit nên có thể hịa tan được Cu(OH)2.
(e) Sai, cao su thiên nhiên là polime của isopren.
Câu 73. Chọn D.
Nếu X là Al2(SO4)3 thì chất Y là BaSO4 (khơng tác dụng với H2SO4) → Không thoả mãn.
Nếu X là Al(OH)3 thì 2 pt (a), (b) đều thu được cùng một sản phầm.
Vậy chỉ có muối AlCl3 và Al(NO3)3 thoả mãn pt trên.
Câu 74. Chọn B.
Tại thời điểm t (s) có khí Cl 2 (0,06 mol) ⇒ ne (1) = 0,12 mol
2x + 4y = 0,12.2  x = 0,08
⇒
 x + y = 0,1
 y = 0,02

Tại thời điểm 2t (s) có 2 khí Cl 2 (x mol) và O2 (y mol) ⇒ 

Tại thời điểm 4t (s) có 3 khí H 2 (a mol); Cl2 (0,08 mol) và O2 (b mol) ⇒ ne (4) = 0,48 mol
BT: e

→b =

0, 48 − 2.0, 08
BT: e
= 0, 08 mol ⇒ a = 0, 07 mol 
→ n Cu = 0,17 mol
4
Trang 10/4 – Mã đề thi

204



n H = 0, 01
Cu : 0,17 mol
BT: e

→ 2
⇒ V = 3,136 (l)
Cl 2 : 0, 08 mol
n O2 = 0, 05

Tại thời điểm 3t (s) ⇒ ne (3) = 0,36 mol có 
Câu 75. Chọn C.
Cơng thức của L-dopa là:

⇒ X là (NaO)2-C6H3-CH2-CH(NH2)-COONa
(a) Sai, L-dopa không làm nhạt màu nước brom.
(b) Sai, 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 3 mol H2 (cộng vào nối đôi của vòng benzen).
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Đúng, chất Y là (HO)2-C6H3-CH2-CH(NH3Cl)-COO-C2H5.
Câu 76. Chọn B.
(a) Sai, HCl không làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
(b) Đúng.
(c) Sai, Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình thấp hơn áp suất
khí quyển.
(d) Đúng.NH3 làm quỳ tím hố xanh.
(d) Sai, Nhiệt độ càng cao thì độ tan trong nước càng giảm.
Câu 77. Chọn A.
n CO2 = 0, 28mol; n H 2O = 0,16mol; n O2 = 0, 26mol
n C = n CO2 = 0, 28 mol; n H = 2n H 2O = 0,32mol ⇒ n O = 2n CO2 + n H 2O – 2n O2 = 0, 2 mol


Lập tỉ lệ nC : nH : nO = 7 : 8 : 5 ⇒ X là C7H8O5 (0,04 mol)
nNaOH = 0,08 = 2nX ⇒ X có 2COO và 1OH
TH1: X dạng (ACOO)2B-OH
n B( OH ) = nX = 0,04 ⇒ mtăng = 0,04(B + 48) = 2,96 ⇒ B = 26: Vô nghiệm
3

TH2: X dạng HOOC-A-COO-B-OH
n B( OH ) = nX = 0,04 ⇒ mtăng = 0,04(B + 32) = 2,96 ⇒ B = 42: -C3H62

Trang 11/4 – Mã đề thi
204


X là HOOC-C≡C-COO-C3H6-OH
Z là C2(COOH)2
Y là C3H6(OH)2
⇒ Các ý sai là (a), (b), (c)
Ý (d) Đúng, 3 đồng phân của X lần lượt là
HOOC-C≡C-COO-CH2-CH2-CH2OH
HOOC-C≡C-COO-CH2-CHOH-CH3
HOOC-C≡C-COO-CH(CH3)-CH2OH
Câu 78. Chọn B.
Đặt nT = x mol ⇒ nNa2CO3 = 0,5x mol
Các chất trong T đều 18C nên: nC = 18x = 0,5x + 1,575 ⇒ x = 0,09
⇒ nQ = x/3 = 0,03 ⇒ nX = 0,02 và nY = 0,01
X = (C17H35COO)3C3H5 – kH2
Y = (C17H35COO)3C3H5 – gH2
nH = 0,02k + 0,01g = 0,28/2 ⇒ 2k + g = 14
2


MX = 890 – 2k < 882 ⇒ k > 4
Mặt khác g ≥ 3 nên k = 5, g = 4 là nghiệm duy nhất
⇒ X là C57H100O6 có %mX = 66,62%.
Câu 79. Chọn B.
Các chất trong X có dạng C4Hx
C4Hx + (5 – 0,5x)H2 → C4H10
nH = 0,4(5 – 0,5x) = 0,79 ⇒ x = 6,05
2

Trong phản ứng với AgNO3/NH3: n C4 H4 = n C4H3Ag = 0, 27 ⇒ nX = 0,27/45% = 0,6 mol
⇒ mX = 0,6.(12.4 + x) = 32,43 gam.
Câu 80. Chọn C.
Dung dịch Y chứa Fe2+, Fe3+, Cl- (0,88 mol), H+ ( 4n NO = 0, 08 mol )
Kết tủa thu được gồm AgCl (0,88 mol) và Ag (0,07 mol)
BT: e
BTDT (Y)

→ n Fe 2+ = 3n NO + n Ag = 0,13 mol 
→ n Fe3+ = 0,18 mol

Đặt Fe: x mol; FeO: 3y mol; Fe3O4: 2y mol; Fe2O3: y mol; Fe(NO3)2: z mol
Trang 12/4 – Mã đề thi
204


⇒ 56x + 840y + 180z = 27,04 (1) và x + 11y + z = 0,31 (2)
BT: N
 
 NO 2 : a mol
→ a + 2.(0,12 − a) = 0, 04 + 2z

a = 0, 2 − 2z
→
⇒
Đặt 
 N 2O : 0,12 − a mol n H + = 2a + 10.(0,12 − a) + 28y = 0,92 − 0, 08 16z + 28y = 1, 24 (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,14; y = 0,01; z = 0,06 ⇒ %nFe = 53,85%.

Trang 13/4 – Mã đề thi
204



×