Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU SO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.17 KB, 4 trang )

Đề thi thử đại học Bùi Quang Hng
Đề thi thử đại học số 05
Môn: Hoá Học - Khối A
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Một nguyên tử N có hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của nguyên tử N có
35 proton. Đồng vị 1 có 44 notron, đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị một 2 notron. Nguyên tử khối trung
bình của N là?
A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5
Câu 2: Kết luận không đúng là?
A. Liên kết trong phân tử NH
3
, H
2
O, H
2
S là liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử BaF
2
, CsCl, là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS, và, AlCl
3
là liên kết ion.
D. Liên kết trong phân tử Cl
2
, H
2
, O
2
, N
2
là liên kết cộng hoá trị không cực.


Câu 3: Khi cân bằng N
2
+ 3H
2
2NH
3
đuợc thiết lập, nồng độ của các chất là [ N
2
] = 3M, [ H
2
] =
9M, [ NH
3
] = 1M. Nồng độ ban đầu của N
2
là?
A. 3.9 B. 3,7 C. 3,6 D. 3,5
Câu 4: Cho phản ứng sau: FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO

2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng tối giản
của phản ứng là?
A. 1; 18; 1; 2; 15; 7 B. 1; 9; 1; 2; 8; 7
C. 1; 18; 2; 1; 7; 15 C. 1; 18; 2; 2; 7; 15
Câu 5: Có dd X, dung dịch này chỉ chứa 2 cation, 2 anion trong số các ion sau: K
+
(0.15 mol),
NH
4
+
(0,25 mol), Cl
-
( 0,2 mol), SO
4
-2
(0,075 mol), CO
3
-2
( 0,15 mol). Dung dịch X gồm?
A. NH
4
+
, K
+
, CO
3
-2

, Cl
-
B. NH
4
+
, K
+
, SO
4
-2
, Cl
-
C. NH
4
+
, H
+
, SO
4
-2
, Cl
-
D. kết quả khác
Câu 6: Sau khi trộn 100ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH 0,375M thì pH của dd sau khi trộn là?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 7: Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nớc, ngời ta phảI dùng 800ml dd KOH 0,1M để trung hoà dd
X. Công thức phân tử của oleum là?
A. H
2
SO

4
.3SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4
.6SO
3
Câu 8: Ngâm một lá Zn trong dd chứa 2,24 gam ion kim loại M
+2
. Phản ứng song, khối lợng lá Zn
tăng0,94 gam. Ion M
+2
là?
A. Ba
+2
B. Sr

+2
C. Ra
+2
D. Cd
+2

Câu 9: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm NaSHO
3
Na
2
CO
3
vào 400 gam dd H
2
SO
4
9,8%

đồng thời đun
nóng thu đợc hỗn hợp khí X và dd Y. Các chất trong dd Y là?
A. Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
B. H
2

SO
4
, Na
2
SO
4
C. Na
2
SO
3
, NaHSO
3
D. H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 10: Hai cốc X và Y có khối lờng băng nhau, cốc X có 10,6 gam Na
2
CO
3
, cốc Y có 15,76 gam
BaCO
3
. Đặt hai cốc lên đĩa cân, thêm 12 gam H
2
SO

4
98% vào cốc X và a gam HCl 35% vào cốc Y thì
sau một thời gian cân trở lại thăng bằng. Giá trị của a là?
A. 3,09 B. 2,5 C. 4,09 D. 1,54
Câu 11: Hoà tan a gam hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại hiềm X, Y voà nớc đợc dd Z và 4,2 lít
H
2
(đktc). Trung hoà 1/2 dd Z thì thể tích H
2
SO
4
0,5M cần dùng là?
A. 0,5lit B. 0,25lit C. 0,75lit D. 1lit
Câu 12: Cho m
1
gam hỗn hợp A gồm Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
. Trong đó khối lợng của K
2
CO
3
gấp 2,604 lần
khối lợng của Na
2

CO
3
. Hoà tan A bằng dd HCl, khí tạo thành đợc hấp thù bởi 500ml dd Ba(OH)
2
0,5M,
đợc m
2
gam két tủa. Lọc két tủa, dd đợc trung hoà bởi 50ml dd NaOH2M. Giá trị của m
1
và m
2
là?
A. 38,2 và 39,4 B. 32,8 và 34,9 C. 40 và 41,2 D. 39,8 và 41,9
Câu 13: Một hỗn hợp X gồm hai anđehit X và Y (hơn kém nhau 1 nguyên tủ cacbon). Ôxi hoá 7,2
gam hỗn hợp này thành hỗn hợp axit Z rồi thực hiện phản ứng vôi tôi xút thì thu đợc hỗn hợp khí T có
thể tích là 3,36lit (đktc). Cho T qua dd Brom d thì thể tích khí giảm đi 1/3. Công thức phân tử của 2
anđehit là?
A. HCHO, CH
3
CHO B. CH
3
CHO, C
2
H
3
CHO
C. C
2
H
5

CHO, C
3
H
5
CHO D. Kết quả khác
1
Đề thi thử đại học Bùi Quang Hng
Câu 15: Có 6 chất lỏng là NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH

2
. Chỉ dùng dd HCl
có thể nhận biết đợc bao nhiêu chất
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuCl
2
và 0,2 mol FeCl
3
. Điện phân hỗn hợp một thời gian thì
thu đợc 3,36 khí tại anot và m gam kim loại tại catot. M có giá trị là?
A. 2,8 B. 5,6 C. 3,2 D. 6,4
Câu 17: Khi oxi hoà 30 gam ancol bậc nhất thu đợc 37 gam axit có cùng số nguyên tử cacbon một lần
axit. Công thức của ancol là?
A. C
2
H
5
OH B. C
4
H
9
OH C. C
3
H
7
OH D. CH
3
OH
Câu 18: Để trung hoà 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức cần 400ml NaOH 0,5M. Công
thức cấu tạo của 2 axit là ?(biết chúng có số mlo bằng nhau).

A. HCOOH, C
4
H
9
COOH B. CH
3
COOH, C
3
H
7
COOH
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH D. HCOOH, C
2
H
5
COOH
Câu 19 : Cho 2,54 gam este X bay hơi hết trong một bình kín có dung tích 0,6 lit ở 136,5
0
C thì ap suất
rong bình là425,6 mmHg. Để thuỷ phân 25,4 gam hợp chất X cần dùng 200g dd NaOH 6%. Mặt khác
thuỷ phân 6,35g X bằng NaOH thì thu đợc7,05 gam muối. Công thức của este là?
A. (C
2
H

3
COO)
3
C
3
H
5
B. C
2
H
3
(COOC
3
H
5
)
3

C. C
2
H
3
COOC
3
H
5
D. (C
2
H
5

COO)
3
C
3
H
5
Câu 20: Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit, thu đợc hỗn hợp tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức cấu tạo của este là?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. CH
3
CH=CHOOCH D. Kết quả khác
Câu 21: Mt amin n chc trong phõn t cha15,05% N. Amin ny cú cụng thc phõn t l:
A. CH
5
N B. C
2

H
5
N C. C
6
H
7
N D. C
4
H
9
N
Câu 22: in cỏc t vo v trớ thớch hp trong cỏc mnh sau:
I/ Quỏ trỡnh chuyn húa andehit thnh axit l quỏ trỡnh(1) .
II/ Ngi ta dựng CuO (2)ru etylic thnh andehit.
A. (1) v (2): Kh B. (1): Kh - (2): Oxi húa
C. (1) v (2): Oxi húa D. (1): Oxi húa - (2): Kh
Câu 23: Tt c cỏc cht ca nhúm no sau õy l cht lng nhit thng:
A. Ru metylic, axit acrilic, fomandehit, alanin.
B. Glixerin, xenluloz, axit axetic, ru benzylic.
C. Axit fomic, etyl axetat, anilin, ru etylic.
D. Ru etylic, axit axetic, phenol, metyl amin.
Câu 24: Cỏc cõu khng nh sau õy ỳng hay sai?
I/ Cht hu c no cú kh nng cng c hidro s cng c dung dch brom.
II/ Cht hu c no cú kh nng to dung dch xanh vi Cu(OH)
2
s tỏc dng c vi natri.
A. I, II u ỳng. B. I, II u sai. C. I ỳng, II sai. D. I sai, II ỳng
Câu 25: Cỏc cõu khng nh sau õy ỳng hay sai?
I/ Khi thy phõn este n chc no ta luụn luụn c axit n chc no v ru n chc no.
II/ Khi thy phõn este n chc khụng no ta luụn c axit n chc khụng no v ru n

chc khụng no.
A. I, II u ỳng. B. I, II u sai. C. I ỳng, II sai. D. I sai, II ỳng.
Câu 26: Vai trũ ca criolit trong sn xut nhụm bng phng phỏp in phõn Al
2
O
3
l:
A. To hn hp cú nhit núng chy thp. B. Lm tng dn in.
C. To lp cht che y cho nhụm núng chy khi b oxi húa. D. A, B, C u ỳng
Câu 27: Khi iu ch FeCl
2
bng cỏch cho Fe tỏc dng vi dung dch HCl. bo qun dung
dch FeCl
2
thu c khụng b chuyn húa thnh hp cht st ba, ngi ta cú th:
2
Đề thi thử đại học Bùi Quang Hng
A. Cho thờm vo dd 1 lng st d. B. Cho thờm vo dd 1 lng km d.
C. Cho thờm vo dd 1 lng HCl d. D. Cho thờm vo dd 1 lng HNO
3
d.
Câu 28: Cho 4,58 gam hn hp A gm Zn, Fe v Cu vo cc ng dung dch cha 0,082 mol
CuSO
4
. Sau phn ng thu c dung dch B v kt ta C . Kt ta C cú cỏc cht:
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Câu 29: Cho lỏ st kim loi vo dd H
2
SO
4

loóng, cho thờm 1 lng nh CuSO
4
, ta thy:
A. Lỏ st mũn dn cú bt khớ hidrro thoỏt lờn.
B. u tiờn lỏ st b n mũn chm sau ú tc n mũn tng dn.
C. u tiờn lỏ st b n mũn nhanh sau ú tc n mũn chm dn.
D. u tiờn lỏ st b n mũn nhanh nhng sau ú khụng b n mũn tip.
Cõu 31: Cho 100 ml dung dch FeSO
4
0,5 M phn ng vi NaOH d. Sau phn ng lc ly
kt ta ri em nung trong khụng khớ n khi khi lng khụng i. Khi lng cht rn thu
c sau khi nung l:
A. 4 gam B. 5,35 gam C. 4,5 gam D. 3,6 gam
Cõu 32: Kh a gam mt st oxit bng cacbon oxit nhit cao, ngi ta thu c 0,84 gam
st v 0,88 gam khớ cacbonic.Cụng thc hoỏ hc ca oxit st ó dựng phi l:
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. H/h ca Fe
2
O
3
v Fe
3
O

4
.
Cõu 33: Nung m gam hn hp X gm 2 mui cacbonat trung tớnh ca 2 kim loi N v M u
cú húa tr 2. Sau mt thi gian thu c 3,36 lớt CO
2
v cũn li hn hp rn Y. Cho Y tỏc dng
ht vi dung dch HCl d thu thờm c 3,36 lớt CO
2
(iu kin tiờu chun). Phn dung dch
em cụ cn thu c 32,5 gam mui khan. Khi lng m ca hn hp X ban u l:
A. 22,9 g B. 29,2 g C. 35,8 g D. 38,5 g
Cõu 34: Cho nhng cht sau:NaCl, Na
2
CO
3
,Ca(OH)
2
, HCl.Cỏc cht cú th lm mm nc
cng tm thi l:
A. Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, HCl B. Ca(OH)
2
, HCl
C. Na
2

CO
3
, Ca(OH)
2
D. Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, NaCl
Cõu 35: Cho hn hp FeS v FeCO
3
tỏc dng ht vi dung dch HCl thu c hn hp khớ
H
2
S v CO
2
. Bit t khi hi ca hn hp khớ ny vi H
2
bng 20,75. Vy % FeS theo khi
lng trong hn hp ban u bng:
A. 20,18% B. 25% C. 75% D. 79,81%
Cõu 36: Phn ng no khụng th xy ra c gia cỏc cp cht sau:
A. KNO
3
v NaCl B. MgCl
2
v NaOH
C. Ba(NO

3
)
2
v Na
2
SO
4
D. AgNO
3
v NaCl
Cõu 37: Cho 14,5 gam hn hp (Mg, Fe, Zn) vo dung dch H
2
SO
4
loóng d to ra 6,72 lớt H
2
(kc). Khi lng mui sunfat thu c l (gam):
A. 43,9 B. 43,3 C. 44,5 D. 34.3
Cõu 38: un núng lipit cn va 40 kg dung dch NaOH 15%, gi s phn ng xy ra hon
ton. Khi lng glixerin thu c l:
A. 13,8 kg B. 6,975 kg C. 4,6 kg D. ỏp s khỏc.
Cõu 39: Phỏt biu no sau õy khụng chớnh xỏc:
A. Khi thy phõn cht bộo trong mụi trng axit s thu c cỏc axit v ru.
B. Khi thy phõn cht bộo trong mụi trng axit s thu c glixerin v cỏc axit bộo.
C. Khi thy phõn cht bộo trong mụi trng kim s thu c glixerin v x phũng.
D. Khi hidro húa cht bộo lng s thu c cht bộo rn.
3
Đề thi thử đại học Bùi Quang Hng
Cõu 40: Khi un núng glixerin vi hn hp hai axit bộo C
17

H
35
COOH v C
17
H
33
COOH
thu cht bộo cú thnh phn cha hai gc axit ca hai axit trờn. S cụng thc cu to cú th cú
ca cht bộo l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 41 : Cho 2,25 kg glucoz cha 20% tp cht tr lờn men thnh ru etylic. Trong quỏ
trỡnh ch bin, ru b hao ht mt 10%.Khi lng ru thu c l:
A. 0,92 kg B. 1,242 kg C. 0,828 kg D. ỏp s khỏc.
Cõu 42 : Khi lng phõn t trung bỡnh ca xenluloz trong si bụng l 4.860.0000 .v.c. Vy
s gc glucoz cú trong xenluloz nờu trờn l:
A. 250.0000 B. 300.000 C. 280.000 D. 350.000
Cõu 43: Glixin cú th tỏc dng tt c cỏc cht ca nhúm no sau õy (iu kin cú ):
A. C
2
H
5
OH, HCl, KOH, dd Br
2
. B. H-CHO, H
2
SO
4
, KOH, Na
2
CO

3
.
C. C
2
H
5
OH, HCl, NaOH, Ca(OH)
2
. D. C
6
H
5
OH, HCl, KOH, Cu(OH)
2
.
Cõu 44: Mui c hỡnh thnh t NH
2
-CH
2
-COOH dựng NaOH cú tờn l:
I/ Mui natri ca glixin.II/ Natri amino axetat.
A. I, II u ỳng. B. I ỳng, II sai. C. I, II u sai. D. I sai, II ỳng.
Cõu 45: Trng hp no khụng cú s to thnh Al(OH)
3
?
A. Cho dd NH
3
vo dd Al
2
(SO

4
)
3
. B. Cho Al
2
O
3
vo nc.
C. Cho Al
4
C
3
vo nc. D. Cho dd Na
2
CO
3
vo dd AlCl
3
Câu 46: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l v HNO
3
b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần
dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch
AgNO
3
d thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lợt là:
A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0
Câu 47: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO
3
)
2

trong bình kín cho đến khi muối nitrat bì nhiệt
phân hoàn toàn thu đợc chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M (Y tan hết).
Khối lợng Cu và Cu(NO
3
)
2
có trong hỗn hợp X là?
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO
3
)
2
B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO
3
)
2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO
3
)
2
D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO
3
)
2
Câu 48: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS
2
. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H

2
SO
4
98%
v hiệu suất điều chế H
2
SO
4
l 90% thí l ợng quặng pirit cần dựng là?
A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn.
Câu 49: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (M
X
< M
Y
), ta thu
đợc 2,88 gam nớc và 4,84 gam CO
2
. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn
hợp tơng ứng là?
A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.
Câu 50: Cho 360 gam glucozơ lên men th nh r ợu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rợu
etylic).Cho tất cả khí CO
2
hấp thụ v o dung dịch NaOH thì thu đựơc 212 gam Na
2
CO
3
v 84 gam
NaHCO
3

. Hiệu suất của phản ứng lên men rợu là?
A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×