Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

07 đề VIP hóa số 7 mã HP5 (dự đoán minh họa TN THPT 2023) KPzRqrZvN 1677625995

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.31 KB, 13 trang )

07. ĐỀ VIP HĨA SỐ 7 - Mã

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG

HP5 (Dự đốn minh họa TN

NĂM 2023

THPT 2023)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi: 205

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Cu.

B. Al.



C. Mg.

D. Fe.

Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.

B. Fe.

C. K.

D. Ba.

C. BaCl2.

D. Mg(NO3)2.

Câu 43: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaCl.

B. CaCO3.

Câu 44: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Cacbon.

B. Hiđro.

C. Oxi.


D. Clo.

Câu 45: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl.

B. NaCl.

C. Na3PO4.

D. H2SO4.

Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?
A. (CH3)3N.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3COOH.

D. HCOOH.

Câu 47: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong
chăn ni gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4.

B. CO2.

C. N2.

D. Cl2.


Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Fe(OH)3?
A. K2SO4.

B. NaNO3.

C. KCl.

D. NaOH.
Trang 1/4 – Mã đề thi

204


Câu 49: Crom(VI) oxit có cơng thức hố học là
A. Cr(OH)3.

B. CrO3.

C. K2CrO4.

D. Cr2O3.

Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.


Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.

D. Tơ visco.

Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây khơng hịa tan được Al2O3?
A. HCl.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

D. NaCl.

Câu 53: Kim nào sau đây có độ dẫn điện chỉ kém kim loại Ag?
A. Cu.

B. Fe.

C. Au.

D. Al.

Câu 54: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3.


B. CH3COOCH=CH2.

C.

CH3COCH3.

D. CH3COOCH3.
Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Be.

Câu 56: Hợp chất C17H33COOH có thể gọi tên là
A. axit panmitic.

B. axit glutamic.

C. glixerol.

D. axit oleic.

Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư.


C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.

D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.

Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. MgCl2 và NaOH.

B. Fe(NO3)2 và AgNO3.

C. KHCO3 và HCl.

D. HCl và NaNO3.

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2
(dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí O 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít.

B. 4,48 lít.

C. 11,20 lít.

D. 8,96 lít.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.

Trang 2/4 – Mã đề thi

204


D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 62: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl,
thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.

B. C2H7N.

C. C3H9N.

D. C4H11N.

Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 10 gam CaCO 3 vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Giá
trị của V là
A. 2,24.

B. 3,36.

C. 1,12.

D. 4,48.

Câu 64: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ

tồn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90.

B. 150.

C. 120.

D. 70.

Câu 65: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công
thức của X là
A. C17H35COOCH3.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. C17H33COOCH3.

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 66: Số đồng phân α-amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.

B. Đốt dây magie trong bình bình đựng khí O2.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 68: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả
nho chín nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H 2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol.

B. fructozơ và sobitol.
Trang 3/4 – Mã đề thi

204


C. glucozơ và fructozơ.

D.

saccarozơ



glucozơ.
Câu 69: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO 32- + 2H+ → CO2 +
H2O?
A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl 2 + CO2 + H2O.
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
D. NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:

(a) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(b) Amin CH3-NH-CH3 có tên thay thế là đimetylamin.
(c) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol (sản xuất chủ yếu từ ngơ,
sắn,...), 95% cịn lại là xăng Ron A92 "truyền thống".
(d) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi khơng khí hơn chất béo rắn.
(e) Protein là một loại thức ăn của con người và nhiều động vật.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 71: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:
→ X 2 + X 3 + H 2O
(a) 2X1 + 2KOH 
→ X1 + X4
(b) X2 + HCl 
→ X5 + Na2SO4
(c) X1 + NaHSO4 
điệ
n phâ
n dung dịch
→ 2NaOH + H2 + Cl2
(d) 2X4 + 2H2O 
cómà
ng ngă
n


Chất X3 là
A. Na2CrO4.

B. K2HPO4.

C. Na2CO3.

D. Na2HPO4.

Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử
mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản
ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag và 3,72
gam một muối amoni hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng),
thu được 0,04 mol NH3. Giá trị của m là
A. 3,00.

B. 2,98.

C. 2,56.

D. 2,48.
Trang 4/4 – Mã đề thi

204


Câu 73: Sau mùa thu hoạch, người nông dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho
đất 80 kg N. Sau khi đã bón cho mãnh vườn 200 kg loại phân bón trên bao bì có ghi NPK 16 - 16 - 8. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ cho đất thì phải bón thêm cho đất m kg phân
đạm chứa 98,5% (NH2)2CO (thành phần cịn lại khơng chứa nitơ). Giá trị của m gần nhất

với giá trị nào sau đây?
A. 105.

B. 208.

C. 102.

D. 202.

Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO vào H2O dư thu được 0,03 mol
khí H2 và dung dịch Y. Dẫn từ từ đến hết 0,06 mol CO2 vào Y, thu được dung dịch Z và
5,91 gam kết tủa. Cho từ từ đến hết Z vào 30 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,0225 mol
CO2. Giá trị của m là
A. 5,35.

B. 5,27.

C. 5,67.

D. 5,51.

Câu 75: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp Y gồm C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa có tỉ lệ mol
tương ứng là 2 : 2 : 5. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,54 mol O 2, thu được CO2, H2O
và Na2CO3. Mặt khác, 78,30 gam E tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung môi CCl4. Giá
trị của a là
A. 0,04.

B. 0,06.


C. 0,08.

D. 0,02.

Câu 76: Để xác định nồng độ FeSO4 trong dung dịch X, cần lấy một thể tích chính xác
dung dịch X cho vào bình nón, thêm dung dịch H 2SO4 (dư). Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
KMnO4 đã biết nồng độ (đựng trong buret), lắc đều bình nón đến khi FeSO 4 phản ứng vừa
hết,

thu

được

dung

dịch

Y.

Cho

các

phát

biểu

sau:

(a) Dung dịch Y có màu hồng tím.

(b) Có khi SO2 thốt ra từ bình nón.
(c) Trong bình nón xuất hiện kết tủa MnO2 màu đen.
(d) Tỉ lệ số mol FeSO4 và KMnO4 đã phản ứng là 5 : 1.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 77: Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Fe và FeCO3 trong bình kín khơng chứa
khơng khí, sau một thời gian, thu được thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng

Trang 5/4 – Mã đề thi
204


145
và chất rắn Z. Đem lượng rắn Z phản ứng vừa đủ với 1,2 mol H 2SO4 đặc, nóng thu
13

được dung dịch chỉ chứa (m + 31,6) gam muối sunfat trung hịa và 2,24 lít khí SO 2 (đktc)
duy nhất. Biết rằng trong X oxi chiếm 44,86% về khối lượng. Giá trị gần nhất của m là
A. 130.

B. 141.

C. 128.


D. 117.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm một este Y no, đơn chức, mạch hở và hai peptit đều mạch hở hơn
kém nhau một nguyên tử cacbon (được tạo bởi từ các α-amino axit có dạng
H2NCmH2mCOOH). Đốt cháy hồn tồn 97,19 gam X cần dùng 3,4375 mol O 2, thu được
N2, H2O và 3,27 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 97,19 gam X với 800 ml dung dịch NaOH
2M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng của muối có
khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là
A. 7,8%.

B. 8,9%.

C. 6,2%.

D. 2,7%.
Câu 79: Este no mạch hở E có cơng thức phân tử C nH8On. Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, M X < MY) và 2 ancol Z,
T (MZ < MT).
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic.
(b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất T hòa tan được Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam.
(d) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 80: Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hoà tan m gam hỗn hợp X trong dung
dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475)
gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hồ; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so
với hiđro bằng 27,6. Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi
lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại, thu được dung dịch
Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc, thu được m1 gam chất
rắn. Giá trị của m1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trang 6/4 – Mã đề thi
204


A. 4,6.

B. 4,7.

C. 4,9.

D. 4,8.

-------------------HẾT-------------------

Trang 7/4 – Mã đề thi
204


I. MA TRẬN ĐỀ:

Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao

2
1
1
1
1
2
2
2
1
1
4
2
1
4
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

TỔNG

5
3
4
2
7
6
3
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của
lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.

+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
Trang 8/4 – Mã đề thi
204


+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.

Trang 9/4 – Mã đề thi
204


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 205
41-A
51-B
61-C
71-B

42-B
52-D
62-C
72-C

43-A
53-A
63-A
73-A

44-A
54-C

64-D
74-A

45-C
55-D
65-D
75-B

46-A
56-D
66-A
76-A

47-A
57-A
67-B
77-C

48-D
58-D
68-A
78-C

49-B
59-D
69-C
79-A

50-D
60-D

70-C
80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 70: Chọn C.
(b) Sai, CH3-NH-CH3 có tên thay thế là N-metyl metanamin.
(d) Sai, chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi khơng khí hơn chất béo rắn.
Câu 71: Chọn B.
(a) 2NaH2PO4 + 2KOH → Na2HPO4 + K2HPO4 + 2H2O
(b) Na2HPO4 + HCl → NaH2PO4 + NaCl
(c) NaH2PO4 + NaHSO4 → H3PO4 + Na2SO4
điệ
n phâ
n dung dịch
→ 2NaOH + H2 + Cl2
(d) 2NaCl + 2H2O 
cómà
ng ngă
n

Vậy X3 là K2HPO4.
Câu 72. Chọn C.
n NH3 = 0,04 mol ⇒ muối amoni dạng RCOONH4 (0,04 mol)

Mmuối = R + 62 = 3,72/0,04 ⇒ R = 31: R là HO-CH2n-CHO = nAg/2 = 0,03 mol
Vậy 2 chất ban đầu gồm X là HO-CH 2-CHO (0,03 mol) và Y là HO-CH 2-COOH (0,01
mol, tính từ tổng mol muối amoni) ⇒ mX = 2,56 gam
Câu 73. Chọn A.
Độ dinh dưỡng của phân đạm: % N =


mN
.100% = 16 ⇒ m N = 32 kg
200

Để cung cấp đủ lượng N thì cần thêm (80 – 32) = 48 kg ⇒ n N =
BT N : n (NH 2 )2 CO =

24
7

nN
720
720 100
⇒ m (NH2 )2 CO =
g⇒m=
.
= 104, 42 g
2
7
7 98,5

Câu 74. Chọn A.
Trang 10/4 – Mã đề thi
204


Đặt Na: x mol, Ba: y mol, O: z mol
Dẫn CO2: 0,06 mol thu được BaCO3: 0,03 mol và dung dịch Z có nC (X) = 0,03 mol
a + b = 0, 0225 a 1
⇒ =

b 2
 2a + b = 0, 03

Cho từ từ muối vào axit ta có: 

(tỉ lệ mol 2 gốc muối HCO3-, CO32- đã phản ứng) trong Z có HCO3-: 0,02 mol và CO32-:
0,01 mol
BTĐT: x = 0,02 + 0,01.2 = 0,04 mol
BT Ba: y = 0,03 mol
BT e: x + 2y = 2z + 0,03.2z = 0,02.
Vậy m = 5,35 gam.
Câu 73. Chọn B.
Từ các muối trên có số mol tương ứng là 5a, 2a, 2a mol ta quy đổi như sau:
CH2 (5a.17 + 2a.17 + 2a.15 = 149a mol), -H 2 (2a mol) và HCOONa (5a + 2a + 2a = 9a
mol)
CH2 + 1,5O2 → CO2 + H2O
H2 + 0,5O2 → H2O
2HCOONa + O2 → CO2 + Na2CO3 + H2O
Theo cân bằng pt ta có: 149a.1,5 – 2a.0,5 + 9a.0,5 = 4,54 ⇒ a = 0,02
Số mol Br2 do E phản ứng cũng chính là số mol của H2 ⇒ n Br = 2a = 0,04 mol
2

BTKL: mE = mmuối + m C3H8O3 – mNaOH = 52,2 gam
Vậy có 78,30 gam X phản ứng với 0,04.78,3/52,2 = 0,06 mol Br2.
Câu 76: Chọn A.
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
(a) Sai, Y có màu vàng nhạt của Fe3+.
(b) Sai, H2SO4 chỉ đóng vai trị mơi trường cho phản ứng, không tạo SO2.
(c) Sai, trong môi trường axit, Mn+7 bị khử xuống Mn+2.
(d) Đúng: nFeSO4 : nKMnO4 = 10 : 2 = 5 : 1.

Câu 77: Chọn C.
Z + H2SO4 tạo muối sunfat, SO2, H2O nên Z chứa kim loại và O.
n H2SO4 = 2n SO 2 + n O( Z ) ⇒ n O( Z) = 1 mol
Trang 11/4 – Mã đề thi
204


Y gồm CO2, NO2 (tổng x mol) và O2
X chứa CO3, NO3 (tổng x mol)
n O2 ( Y ) = (3x – 2x – 1)/2 = 0,5x – 0,5

→ nY = 1,5x – 0,5
Bảo toàn khối lượng: m – 4.

145
.(1,5x – 0,5) + 1,2.98 = m + 31,6 + 0,1.64 + 1,2.18 ⇒ x =
13

1,2
Vậy m = 1,2.3.16/44,86% = 128,4 gam.
Câu 78: Chọn C.
Quy đổi X thành: Y: CnH2nO2: a mol; A: CpH2p+1NO2: b mol và H2O: -c mol
 n NaOH = a + b = 1, 6

Ta có: n CO2 = na + bp = 3, 27
⇒ a = 1,07 và b = 0,53
 n = a ( 1,5n –1) + b ( 1,5p – 0, 75 ) = 3, 4375
 O2

⇒ 1,07n + 0,53p = 3,27

Vì n ≥ 2 và p > 2 nên n = 2 và p = 113/53 là nghiệm duy nhất.
mX = mY + mA – 18c ⇒ c = 0,43
kA 
→ (A)k + (k – 1)H2O
0,53

0,43

⇒ k = 5,3 và n(A)k = 0,1 mol
Do A có số C là p = 113/53 ⇒ Peptit có 11,3C
Hai peptit hơn kém 1C ⇒ 11C (0,07 mol) và 12C (0,03 mol)
Do p = 113/53 nên muối phải chứa GlyNa và nGlyNa ≥ 0,46 (số mol GlyNa min = 0,46
đạt được khi hỗn hợp muối chứa GlyNa và AlaNa)
Peptit 11C phải chứa 4Gly và peptit 12C phải chứa 6Gly thì mới thỏa mãn nGly = 0,07.4 +
0,03.6 = 0,46
⇒ (Gly)3(Ala) (0,07) và (Gly)6 (0,03)
Muối gồm GlyNa (0,46); AlaNa (0,07) và HCOONa (1,07)
⇒ %AlaNa = 6,2%.
Câu 79: Chọn A.
Trang 12/4 – Mã đề thi
204


E có CTCT là CH3OOC-COO-CH2-CH2-OOCH
X, Y là HCOONa và (COONa)2; Z, T là CH3OH và C2H4(OH)2
(a) Sai. E không tạo từ glixerol.
(b) Đúng.
(c) Đúng.
(d) Sai. Đốt cháy hoàn toàn Y chỉ thu được Na2CO3, CO2.
(e) Sai. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC, không thu được anken.

Câu 80: Chọn A.
n CuCO3 = n CO2 = 0,11mol và n Na 2SO3 = n SO2 = 0,14mol

Thể tích dung dịch axit là x lít ⇒ n HCl = x mol và n H2SO4 = 0, 5x mol ⇒ n H 2O = x mol
Bảo toàn khối lượng: 36,5x + 98.0,5x + m = m + 8,475 + 0,25.55,2 + 18x ⇒ x = 0,33
Dung dịch Y chứa SO42- (0,165), Cl- (0,33), Na+ (0,28) ⇒ n Cu 2+ = 0,19 mol ⇒ nCuO = 0,08
mol
⇒ m = 37,68 gam và nFe = 0,0942 mol
n Cu 2 + bị điện phân = 0,19.94% = 0,1786 mol ⇒ ne = 0,3572 mol và n Cu 2 + dư = 0,0114 mol
n e = n Cl− + 4n O2 ⇒ n O2 = 0, 0068 mol ⇒ n H + = 4n O2 = 0, 0272 mol

Fe với dung dịch Z: nFe pư = n Cu 2+



+

n H+
2

= 0,025 ⇒ m1 = mFe dư + mCu = 4,6048 gam

Trang 13/4 – Mã đề thi
204



×