Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

11 file đề số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.28 KB, 7 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 11 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.

Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A. 13 .
B. C132 .
C. C52  C82 .
D. A132 .

Câu 2.

Cho cáp số nhân  un  có u2  2 và u3  8 . Giá trị của công bội q bằng

Câu 3.

A. 6
B. 2 .
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x  3 .
B. x  1 .
Câu 4.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  3 .



Câu 5.

C. 8 .

D. 4 .

C. x  0 .

D. x  2 .

C. y  2 .

D. y   3 .

3x  1

x2

B. y  2 .

Cho hàm số f ( x ) , có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1;1) .
B. (0; 3) .
C. (1;  ) .
D. (0;1) .
Câu 6.


Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x 2  1 .
Câu 7.

B. y   x3  3x 2  1 .

C. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y  x 4  2 x 2  1 .

Đồ thị của hàm số y  4 x 4  2 x 2  1 và đồ thị của hàm số y  x 2  x  1 có tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 8.

Câu 9.

4
trên khoảng 1;   bằng
x 1
A. 6 .
B. 5 .

C. 4 .
Nghiệm của phương trình log3  3x  1  2 là
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 

A. x 

10
.
3

1
3

B. x  2 .

D. 3 .

C. x  .

D. x  3 .

1

C.   ;   .
3


 1

D.   ;    .

 3


Câu 10. Hàm số y  log 2022  3 x  1 có tập xác định là

 1

B.   ;    .
 3


A.  0;    .

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,

4

a 3 bằng

4

3

A. a12 .
B. a 3 .
C. a 4 .
D. a 3 .
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 1 

A. y  

 3

x

x


B. y    .
3

C. y  3x .

D. y  x



3



.

3 x 2

1
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình  
 3
 1 

A.   ;1 .
B. 1;  .
 3 
1
1


C.  ;    1;   . D.  ;   .
3
3



 32 x 1 là

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2 

2
 1 là
x2

x3 2
4
2
  xC .
C. 6x  3  C .
D. x3   x  C .
x
x
3 x

Câu 15. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi đó, hiệu số F  0   F 1 bằng
A. x3  2ln x 2  x  C .

B.

1

A.



1

f  x  dx .

B.

0

1

 F  x  dx .
0

2

2

 f  x  dx  2


 f  x  dx  5

 f  x  dx

A.

 f  x  dx  x

2

0

1
 sin 3 x  C .
3

thì

0

bằng
B. 3.
C. 7 .
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  cos3 x là
0



D.   f  x  dx .


0

1

Câu 16. Nếu
A. 7 .

1

C.   F  x  dx .

1

B.

 f  x  dx  x

D. 3 .

2

 3 sin 3 x  C .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

1

 sin 3 x  C .
3
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  5  7i là
A. z  5  7i .
B. z  5  7i .
C.

 f  x  dx  x

2

D.

 f  x  dx  x

2

 sin 3 x  C .

C. z  5  7i .

D. z  5i  7 .

Câu 19. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 4  3i có toạ độ là





A. 4; 3 .






B. 4;  3 .





C. 4; 3 .





D. 4;  3 .

Câu 20. Phần thực của số phức z   3  i 1  4i  là
A. 1 .
B. 13 .
C. 1.
D. 13 .
a
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 2
a3 2
a3 2

A. V 
.
B. V 
.
C. V  a3 2 .
D. V 
.
6
4
3
Câu 22. Một khối lập phương có thể tích bằng 8 . Độ dài của cạnh khối lập phương đó bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy r  8 cm và độ dài đường sinh l  5 cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng
A. 40 cm 2 .
B. 160 cm 2 .
C. 20 cm 2 .
D. 80 cm2 .
Câu 24. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích V của khối cầu đã cho được tính theo công thức nào dưới
đây?
1
3
4
A. V  4 R 3 .
B. V   R 3 .
C. V   R 3 .
D. V   R 3 .

3
4
3
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình sau là phương trình mặt
cầu: x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  m2  6m  10  0 ?
A. 5.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây?

x  1

A.  y  t .
z  t


x  t

B.  y  1 .
z  1


x  1

C.  y  0 .
z  0


x  t


D.  y  0 .
z  0


Câu 27. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Ozx  ?




A. a  1;0;1 .
B. d   0;1;1 .
C. b  1;0;0  .
D. c   0;1;0  .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 2  và B  1;3;2  . Trung điểm đoạn

AB có tọa độ là
A.  2; 1; 2  .

B. 1;2;0  .

C.  2;4;0  .

D.  4; 2; 4  .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM

Câu 29. Với điều kiện nào của tham số m thì hàm số y 

x3

 x 2  mx  2023 có hai điểm cực trị nằm về
3

bên phải trục Oy ?
A. 0  m  1 .
B. 0  m  1 .
C. 0  m  1 .
D. 1  m  1 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f  f  x    1 .

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. 5 .

B. 6 .

C. 7 .
D. 9 .
mx  9
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y 
nghịch biến trên  2;   ?
xm
A. 4 .
B. 2 .
C. 5 .
D. Vơ số.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD . AB C D  có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và B C  là

A. 45 .
B. 90 .
C. 60 .
D. 30 .
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a và độ dài cạnh bên bằng 3a
(tham khảo hình bên).

Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng
A. a 7 .
B. a .
C. 7 .
D. a 11 .
Câu 34. Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cho ngẫu
nhiên 4 học sinh để cùng giáo viên đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn
được 4 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng với số học sinh nữ là
2
5
6
5
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
33
11
11
66

Câu 35. Biết phương trình 32 x1  28.3x  9  0 có hai nghiệm thực x1 ; x2 với x1  x2 . Giá trị của biểu thức
T  x1  2 x2 bằng
A. T  5 .
B. T  3 .
C. T  0 .
D. T  4 .
Câu 36. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2022 và 3x  3 x  6  9 y  log 3 y 3 .
A. 2022 .
B. 9 .
C. 8 .
D. 7 .
Câu 37. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x   , biết rằng thiết diện của vật thể
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x,  0  x    là một tam giác
đều cạnh 2 sin x .
A. V  3 .

B. V  2 3 .

C. V  3 .

D. V  2 3 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
3

Câu 38. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  f  x    2 f  x   1  x với mọi x   . Tích

1
a
a
phân  f  x dx  biết
là phân số tối giản. Tính a 2  b 2 ?
b
b
2
A. 11 .
B. 305 .
C. 65 .
D. 41.
Câu 39. Gọi số phức z  a  bi,

 a, b   





thỏa mãn z  1  1 và 1  i  z  1 có phần thực bằng 1 , đồng

thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng
A. a.b  2 .
B. a.b  1 .

C. a.b  2 .

D. a.b  1 .


Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 
ABC  60 . Biết SA  SB  SC và
góc giữa mặt bên  SCD  và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng

a3 3
a3 2
a3 3
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
2
2
6
Câu 41. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng  P  đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo
A.

thiết diện là một tam giác vng cân và khoảng cách từ tâm đường trịn đáy đến mặt phẳng  P  là
3a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 96 a 3 .
B. 108 a 3 .
C. 120 a 3 .
D. 150 a 3 .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  3;0;1 . Khối cầu  S  có tâm I và cắt mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 theo một thiết diện là một hình trịn. Diện tích của hình trịn này

bằng  . Phương trình mặt cầu  S  là
2

2

B.  x  3   y 2   z  1  25 .

2

2

D.  x  3   y 2   z  1  4 .

A.  x  3   y 2   z  1  2 .
C.  x  3   y 2   z  1  5 .

2

2

2

2

 x  1  t 
x 1 y 1 z


 , d2 :  y  1 , t   
Câu 43. Trong không gian cho Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

2
1 1
 z  t 


và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng vng góc với  P  cắt d1 và d2 có phương
trình là
1
13


7

x  5  t
x   5  t
x  t

x  t


5

3
9



A.  y    t , t   . B.  y   t , t   . C.  y  1  t , t   . D.  y  t , t   .
5
5




z  t
2

2
4


z   t
z



t
z


t
5



5
5


x 1 y  2 z  5
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 4  và đường thẳng d :

. Viết


2
3
1
phương trình mặt phẳng đi qua M và vng góc với d .
A. x  2 y  4 z  12  0 . B. 2 x  3 y  z  12  0 .
C. x  2 y  4 z  12  0 . D. 2 x  3 y  z  12  0 .
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  mc  m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá tri nguyên của tham số m đề phương trình có hai nghiệm z1 , z2 phân biệt thỏa mãn



 



z1 z12  mz2  m2  m  8 z2 ?
A. 5.

B. 11.

C. 12.

D. 6.

Facebook Nguyễn Vương 5



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x)  x  f ΄( x)  ln x  2 x 2  f 2 ( x), x  (1; ) . Biết
1
f ( x)  0, x  (1; ) và f (e)  2 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
2
y  x. f ( x), y  0, x  e, x  e
1
3
5
A. S 
B. S  2
C. S 
D. S 
2
2
3
Câu 47. Cho hàm số bậc năm f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:

3 4
x  2 x 3 là
4
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 10.
Câu 48. Cho số phức z thay đổi nhưng luôn thoả mãn z  5  z  5  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f  x 3  3 x 2  


P  1  i  z  4  4i bằng

B. 2 2 .

A. 2 .

D. 5 2 .

C. 5 .
2

Câu 49. Cho x  0, y  1 thỏa mãn
2

 xy  x 
1 2
8y
2
y  log 2 
  2( y  1)  2 . Giá trị nhỏ nhất của
2
x
 2y 
m

y
x2
m
P4

 e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương,
là phân số tối giản).
1 2 y
n
Giá trị m  n bằng
A. 12.
B. 21.
C. 22.
D. 13.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  10  0 ,
(Q ) : x  2 y  2 z  7  0 và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  2)2  4 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm
nằm trên ( S ) và (Q) sao cho MN luôn vuông góc với ( P ) . Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của MN
tương ứng là a và b . Khi đó a 2  b 2 là
520
560
590
A. 49
B.
C.
D.
9
9
9

1B
16D
31C
46C

2D

17C
32A
47A

3D
18B
33A
48B

4A
19C
34B
49D

5D
20A
35A
50C

6C
21D
36D

7B
22A
37D

8B
23D
38C


9A
24D
39B

10B
25D
40B

11C
26D
41C

12A
27D
42C

13A
28B
43A

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
14D
29A
44B

15D
30C
45A



Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×