Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

25 file đề số 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.56 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 25 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm
cực trị?

A. 2 .
Câu 2.
Câu 3.

C. 1.

3x  2
là đường thẳng có phương trình
x2
A. y  2 .
B. y  1 .
C. y  3 .
D. y  2 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

1
C. y  x3  1 .
3
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


B. y  x3  3x .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  0;    .
B.  1;1 .
C.  ;  1  .
Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

D. 4 .

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

A. y  x3  3x .
Câu 4.

B. 3 .

D. y  3x3  3x .

D.  1;0  .

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  11x  30 với trục hoành là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .

1
1 3 
Trên đoạn  ;  , hàm số y  2 x3 
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
2x
3 2
1
3
1
A. x  .
B. x  .
C. x  .
D. x  1 .
2
2
3
Cho biểu thức P  log a b3  log a3 b 6 trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 . Khi đó
mệnh đề nào dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. P  9.log a b .
Câu 8.

Câu 9.

B. P  15.log a b .

C. P  5.log a b .


D. P  21.log a b .

x

Cho hàm số y  e . Mệnh đề đúng là
A. Hàm số có tập xác định D   0;  .

B. Hàm số có tập xác định D   \ 0 .

C. Hàm số có tập xác định D   0;   .

D. Hàm số có tập xác định D   .

Tập nghiệm S của bất phương trình log2  x 1  3
A. 1;9 .

B.  ;9 .

Câu 10. Nghiệm của phương trình 3

x1

C.  ;10  .

D. 1;10 .

 9 là

A. x  3 .

B. x  2 .
C. x  3 .
Câu 11. Cho x, y  0 và  ,    . Khẳng định nào sau đây sai?


A.  xy   x . y .

B. x .x   x   .

D. x  2 .


 

C. x  y   x  y  . D. x



 x .

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2x 1 là
2 x 1

A.

 f  x  dx  2e

C.

 f  x  dx  2 e


1

C .

2 x 1

7

Câu 13. Cho



C .

x2  x

B.

 f  x  dx  e

D.

 f  x  dx  2e

C .

2 x 1

C .


2

f  x  dx  15 . Tính I   f  3x  1 dx .

1

0

A. I  15 .

B. I  45 .

C. I  5 .

D. I  6 .

C. F  x   3x 2  C .

D. F  x   x 3  x  C .

2

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số y  3x là
A. F  x   3x 3  C .
B. F  x   x 3  C .
3




3

3

f  x  dx  2;  g  x  dx  4

G    2 f  x   3g  x   dx

1
1
Câu 15. Cho 1
. Tính tích phân
A. G  12 .
B. G  16 .
C. G  9 .
D. G  8 .
Câu 16. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ sau?

A. z1  2  i .

B. z2  1  2i .

C. z3  2  i .

Câu 17. Cho số phức z  2  3i . Tính mơđun của số phức z .
A. 13 .
B. 6 .
C. 10 .

D. z4  1  2i .

D.

5.

Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z , biết z 1  i   1  i  3i .
A. 3 .

B.  3 .

C. 0 .

D. 1 .

Câu 19. Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và u2  2 . Công bội của cấp số nhân đó bằng
5
2
.
D. .
2
5
Câu 20. Lớp 12A có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia cổ vũ cho SEA Game
31?
5
5
A. C 40
.
B. P5 .
C. A40
.
D. 8 .


A. 1 .

B. 28 .

C.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  12 và chiều cao h  9 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 108 .
B. 36 .
C. 54 .
D. 18 .
Câu 22. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau. Biết SA  3a ,
SB  4a, SC  5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC.
A. V  5a 3 .

B. V 

5a 2
.
2

C. V  10a 3 .


D. V  20a 3 .

Câu 23. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính bằng 4 . Diện tích tồn phần của hình nón là
A. 36 .
B. 26 .
C. 20 .
D. 16 .
Câu 24. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vng có chu vi là 8 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
2
A. 8 .
B.  .
C. 2 .
D. 4 .
3
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
2

 x 1   y  3
A. I  1;3; 0  .

2

 z 2  9. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu đã cho.
B. I 1; 3; 0  .

C. I 1;3;0  .

D. I  1; 3; 0  .


Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  3  0 . Một véctơ
pháp tuyến của  P  là

A. n  1; 2;3 .


B. n   3; 2;1 .


C. n  1;3; 2  .


D. n   2;1;3  .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho tọa độ điểm A  3;  2;1 . Gọi H là hình chiếu của điểm A trên trục
Ox . Độ dài đoạn thẳng AH bằng

5.

Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và nhận vectơ u   2; 4; 3 làm
A. 3 .

B. 10 .

C. 1 .

D.

vectơ chi phương có phương trình chính tắc là
x 1 y  2 z  3

x2 y4 z 3




A.
. B.
.
2
4
3
1
2
3
x  2 y  4 z 3
x 1 y  2 z  3




C.
. D.
.
1
2
3
2
4
3
PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8 ĐIỂM

Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2 a , SA  a.
SCD 
Khoảng cách từ A đến 
bằng
3a 2
2a 3
A.
.
B.
.
2
3

C.

2a
.
5

D.

3a
.
7

Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình

2 x3  6 x 2  16 x  10  m  3  x3  3x  m  0 có nghiệm x  [ 1; 2] . Tính tổng tất cả các phẩn tử
của S .
A. 46 .

B. 368 .
C. 782 .
D. 391 .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trịn hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 f  x   1  0 là

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số
1 3
x  2 x 2  mx  3 đồng biến trên khoảng  2;6  ?
3
A. 4 .
B. 5 .
C. 7 .
y

2
2



D. 6 .




2

Câu 33. Cho phương trình log x  m  2m log 2 x  m  3  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập các giá
trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  8 . Tổng các phần tử
của S là
A. 5 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 34. Đồ thị hàm số y  f ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm I (1;1) . Giá trị
1 

của biểu thức f  2  log a
 bằng
2023 

A. -2021.
B. -2023.
C. 2024.
D. 2022.
Câu 35. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a  t   6t ( t là thời gian). Chiều
dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A. 276 m .
B. 226 m .
C. 1356 m .
D. 708 m .
5


Câu 36. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0; ) và thỏa mãn f  x 2  3 x  1  x  2, x  0 . Tính

 f ( x)dx .
1

37
527
61
464
A.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
6
3
Câu 37. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4,...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn
8
1
5
13
A.
.
B. .
C. .

D.
.
9
6
18
18





Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn  z  2i  z  3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức z là đường trịn có bán kính bằng
13
13
A.
.
B.
.
C. 13 .
2
4
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn  z  2  i  z  2  z  ?
A. 4 .

B. 3 .

C. 1 .

D. 13 .


D. 2 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O . Dựng hai đường sinh SA, SB , biết tam giác
SAB vng và có diện tích là 4a 2 . Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  bằng 30 .
Đường cao h của hình nón bằng
a 3
A. h 
.
B. h  a 3 .
2

C. h 

a 6
.
4

D. h  a 2 .

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4 và B 1;0;1 . Điểm M nằm trên trục Oz và cách
đều hai điểm A , B có tọa độ là
A.  0;0;4  .
B.  2;0;0  .

C.  0;0;2  .
D.  0;4;0  .
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  4; 1; 1 , B  0;1;  1 và M  1; 0;2  . Gọi  P  là mặt
phẳng chứa hai điểm A, B sao cho khoảng cách từ M đến  P  bằng 3. Biết phương trình mặt
phẳng  P  có dạng ax  by  cz  4  0  a, b, c    , giá trị của a  b  c bằng
A. 3 .

D. 3 .
x y 1 z  2

Câu 43. Trong khơng gian Oxyz , phương trình hình chiếu của  : 
lên mặt phẳng
1
2
1
 P  : x  y  z  3  0 là

x 1

1
x 1
C.

1
A.

B. 1 .

y 1


4
y 1

4

z 1
x 1

. B.
5
3
z 1
x 1
. D.

5
1

C. 1 .

y 1 z 1

.
2
1
y 1 z  5
.

1
1


Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD .
Biết mặt phẳng  SAB  và  SCD  vng góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác

SAB và SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2 .

B.

3
.
2

C. 1.

D.

1
.
2

Câu 45. Cho hình chóp S. ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 3 , tam giác ABC đều
cạnh có độ dài bằng a . Gọi    AB;  SBC   , khi đó sin  bằng:
A.

3
.
5

B.


15
.
3

C.

5
.
3

D.

15
.
5

PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x)  x 2  (a  x) x 2  1  ax . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a  (20; 20) sao cho đồ thị hàm số y  f ( x) có đúng một điểm cực trị A  x0 ; y0  và y0  5 ?
A. 15
B. 19
C. 16
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn bất phương trình



D. 39




( x  2 y )   log 2 x 2  y 2  log 2 ( x  2 y )  2 y  x   6 x  y (12  5 y ) ?

A. 61.
B. 62.
C. 64.
Câu 48. Hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (0)  2 và



D. 65.



(2 x  1)  f ΄( x)  3x 2  8 x x 2  1  2(3  f ( x)) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các

hàm số y  f ( x), y  f ΄( x) .
1
3
A. S 
B. S  .
4
4

C. S 

2
.
3


D. S 

1
.
2

Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 49. Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn | z | 1 và biểu thức P |1  z | 2 |1  z | đạt giá trị lớn
3 6
nhất. Giá trị của biểu thức Q  z   i bằng
5 5
A. 0.

B. 2.

C.

3 5
.
5

D.

6
.
5


 5

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;1; 4), B (2;5; 4), C  ;5; 1 và D(3;1; 4) . Các
 2

  
2
2
2
điểm M , N thỏa mãn MA  3MB  48 và ND  ( NC  BC )  ND . Tìm độ dài ngắn nhất của
đoạn thẳng MN .
2
A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. .
3

1B
16C
31B
46C

2C
17A
32C
47A

3A
18C

33C
48D

4D
19D
34A
49B

5D
20A
35A
50C

6A
21A
36C

7C
22C
37D

8D
23A
38A

9D
24D
39C

10A

25B
40B

11C
26A
41A

12C
27D
42C

13C
28A
43A

14B
29C
44C

15D
30D
45D

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×