Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG TS Lê Quang Nhân BV Đại học Y Dược TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 35 trang )

UNG THƯ ĐẠI - TRỰC TRÀNG
TS. Lê Quang Nhân
BV. Đại học Y Dược TP.HCM


MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
• Kể được các tr chứng giúp ch đốn K ĐTT
• Trình bày được diễn tiến và BC của K ĐTT
• Kể được các phương pháp PT đ trị K ĐTT
• Liệt kê được các BC sau mổ K ĐTT


ĐẠI CƯƠNG
•K ĐTT: bệnh ác tính hàng đầu trong K ống TH
•Ng nhân: chưa rõ. Yếu tố nguy cơ: ăn nhiều mỡ
và ít xơ, políp, viêm lt

•Tổn thương:
- Vị trí: mọi nơi ở ĐTT
- Đai thể: u sùi, loét, vòng thâm nhiễm (ĐT T)

• Điều trị chủ yếu là PT




CHẨN ĐỐN K ĐTT
•Lâm sàng
- RL đi cầu: tiêu chảy xen táo bón
- Tiêu máu + nhầy lờ nhờ như máu cá
- Phân nhỏ, dẹt + h/c giả lỵ (K TT)


- Bán tắc ruột (đau cơn, trướng bụng nhiều đợt)
- Khám:

Sờ thấy u (muộn)
Thăm TT có thể thấy u TT


CHẨN ĐỐN K ĐTT (tt)
•Cận lâm sàng
- NS ĐT + sinh thiết: quan trọng nhất
- CEA (carcino-embryonic antigen)
- SA, CT: đánh giá di căn gan, hạch ổ bụng


DIỄN TIẾN – BIẾN CHỨNG
•Diễn tiến
- Xâm lấn thành ĐTT đến tạng lân cận
- Di căn gan, hạch, xoang phúc mạc

•Biến chứng
- Tắc ruột: rất thường gặp, 10-30% K ĐTT
- Nh trùng, apxe u: đau, sốt
- VPM do vỡ u hay đoạn ĐT trên u
- Rị ra ngồi hay vào tạng lân cận
- XHTH nặng



ĐIỀU TRỊ
•PT là điều trị chủ yếu (hố, xạ chỉ hỗ trợ)

•Nguyên tắc: PT cắt bỏ rộng đoạn ruột mang khối u
và hạch mạc treo ± lập lại lưu thông ĐT

•Chuẩn bị trước mổ
- Ch bị ĐT thật sạch để hạn chế xì miệng nối
- Ngày mổ:

Đặt thơng mũi – DD
Tiêm KS trước mổ


Chuẩn bị ĐT
•Chế độ ăn 3 ngày (mổ ngày thứ 4):
Cháo, soup 
sữa 
nước đường

•Làm sạch lịng ĐT bằng một trong 2 cách
- Thụt tháo 3 ngày liên tiếp (nước trong)
- Thuốc xổ (khơng có dấu tắc ruột) ngày trước mổ:
Fortran 5g 3 gói, Fleet soda 45ml 2 chai

•Khử khuẩn đường ruột: Erythromycin, Flagyl


PT điều trị K ĐTT (NS, mở)
•PT triệt để
- Cắt ĐT P; ĐT T; ĐT ngang; ĐT chậu hông
- Cắt TT giữ cơ vịng; PT Hartmann, PT Miles


•PT tạm: cắt làm sạch, nối tắt, HMNT trên dịng
•PT cấp cứu (tắc ruột, apxe khối u, VPM...):
- Cắt ĐT và nối lại hoặc làm HMNT
- Làm HMNT trên dòng



Cắt ĐT P


Cắt ĐT ngang


Cắt ĐT T


Cắt ĐT Sigma


Cắt TT giữ cơ vòng


PT Miles



BIẾN CHỨNG SAU MỔ







Chảy máu
Xì miệng nối
Rị tiêu hố
Nhiễm trùng vùng TSM (PT Miles)
BC của HMNT: chảy máu, hoại tử, tụt, apxe dưới
da, sa HMNT...


CHĂM SĨC HẬU PHẪU
•Thuốc hậu phẫu
- Ni dưỡng ngả TM: NaCl, Glucose, đạm...
- Tiêm KS 3 - 5 - 7 ngày

•Chăm sóc, theo dõi: phát hiện, xử lý kịp thời BC
- Tình trạng ổ bụng, VM, sinh tồn
- Có trung tiện 
rút thông mũi-DD 
nước đường 
nước thịt 
nước soup 
cháo...
- Chăm sóc HMNT, thay băng VM, TSM...


HẬU MÔN NHÂN TẠO



HẬU MƠN NHÂN TẠO
•Định nghĩa: ĐT + ra da, tháo lưu phân
để thay thế chức năng HM thật

•Phân biệt:
- Mở hồi tràng da da
- Dẫn lưu ĐT

•Hiệu quả tháo lưu: hồn tồn; khơng hồn tồn


Mở hồi tràng ra da


×