Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

DỊCH tễ học mô tả CN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 38 trang )

DỊCH TỄ HỌC MƠ TẢ
(DESCRIPTIVE EPIDEMIOLOGY)
TRỊNH THỊ HỒNG OANH


MỤC TIÊU

• Nêu được 3 đặc trưng cần mơ tả của
dịch tễ học mơ tả
• Nêu được những ứng dụng trong việc
mơ tả các đặc trưng.
• Kể và nêu được ưu điểm và hạn chế
của 3 loại nghiên cứu mô tả


GIỚI THIỆU DTH MƠ T Ả
• Mơ tả tình trạng b ệnh từ m ức đ ộ cá thể (báo cáo ca
bệnh) đến khuynh hướng b ệnh ở m ức đ ộ dân số
(điều tra cắt ngang)
• NC thu thập data sẵn có hay t ừ cá thể để mơ tả tỷ lệ
hiện mắc (prevalence) một vấn đề sức khỏe.
• Trả lời câu hỏi: vấn đề sức kh ỏe gì ( WHAT), Ai
(WHO ), Khi nào (WHEN), Ở đâu (WHERE) và Tầm
vóc/phạm vi của vấn đề ( Magnitude/scope)


MỤC ĐÍCH CỦA DTH MƠ T Ả

• Mơ tả tình trạng sức khoẻ, đánh giá xu
thế bệnh tật của cộng đồng
• Cung cấp dữ liệu cơ bản cho việc đ ịnh


kế hoạch chăm sóc sức khoẻ, đánh giá
hiệu quả các kế hoạch, dịch v ụ y t ế .
• Xác định vấn đề sức khoẻ từ đó hình
thành giả thuyết về sự xuất hiện bệnh.


NGUỒN THƠNG TIN

• Data, số liệu sẵn có lưu trữ từng năm
• Quan sát trên lâm sàng/cộng đồng
• Điều tra dân số
• Điều tra cắt ngang


ĐẶC TRƯNG CẦN MƠ TẢ

• Con người: tuổi, giới, chủng tộc, nghề, lối s ống
• Nơi chốn (khơng gian): quốc gia, khu v ực, nơng
thơn, thành thị
• Thời gian: thời gian theo năm lịch hoặc các c ột
mốc quan trọng trong cuộc đời (sinh, d ậy thì, có
thai, mãn kinh, tốt nghiệp, l ập gia đình hay li d ị)


CON NGƯỜI
• Ai? Họ có những đặc điểm gì?
• Tuổi, giới, chủng tộc là những đ ặc trưng không thay
đ ổi
• Những yếu tố liên quan đến sự phân ph ối b ệnh/t ử
vong: tuổi, giới, chủng tộc và tình tr ạng xã h ội

• Các đặc trưng cá thể khác: dân s ố h ọc, sinh lý h ọc,
các chỉ số hóa sinh, đ ặc trưng miễn d ịch và thói
quen sống của cá thể


TUỔI

• Tính nhạy cảm và miễn dịch với bệnh của từng
nhóm tuổi khác nhau
• Tăng sự tiếp xúc tích luỹ với yếu tố độc hại t ừ
mơi trường
• Các thay đổi sinh lý theo tuổi như nội ti ết, s ức
đề kháng, tăng dị dạng nhiễm sắc thể
• Sự khác biệt lối sống và các thói quen theo
từng thế hệ v. v.


Mơ tả con người: tuổi
TĂNG PHƠI
NHIỄM

TĂNG MIỄN DỊCH

TỶ LỆ
TẤN
CƠNG

0

5


10

15

Số mới mắc sởi chuyên biệt theo tuổi tại Hoa Kỳ khi
chưa triển khai chương trình chủng ngừa Sởi.
(Nguồn: Foundations of EPI)

TUỔI


MÔ TẢ CON NGƯỜI: XU TH Ế THEO TU ỔI
NGUY CƠ UNG THƯ VÚ THEO TU ỔI
NGU Ồ N: SEER (NATIONAL CANCER INSTITUDE 1999)

incidence
1/1.000

Tuổi


S ố c a b ệ n h / 1 .0 0 0 c a s i n

Mô tả con người: tuổi mang thai
Số mới mắc Trisomy 21 (Hội chứng Down) theo tuổi mang thai của mẹ tại Thụy điển (1968-1970) và
Jerusalem (1964-1970).
Nguồn: Hook and Linksjo (1978) và Harlap (1974) (Foundations of EPI)

100


T hụ y
Điển
Jerusale
m

10

1

0.1

Tuổi mẹ


ĐỘ LỆ CH SO V ỚI TRUNG BÌNH H ẰNG THÁNG C ỦA S Ố CA HEN NH ẬP
VIỆN THEO 3 NHÓM TU ỔI Ở M Ỹ 1982-1986
(NGU Ồ N: WEISS 1990, FOUNDATIONS OF EPI)


GIỚI TÍNH

• Yếu tố sinh học: vai trị nội tiết tố sinh dục
và các rối loạn cân bằng nội tiết, sự khác
biệt thể lực ảnh hưởng lên sức đề kháng
• Yếu tố xã hội như nghề nghiệp, lối sống
thường tiếp xúc với nhiều yếu tố có hại
• Yếu tố tâm lý như khả năng chống lại stress,
thói quen chăm sóc sức khoẻ, v.v.



MƠ TẢ CON NGƯỜI: GIỚI TÍNH
TỶ SỐ CH ẾT GI ỮA NAM VÀ N Ữ C ỦA M ỘT S Ố NGUYÊN NHÂN T Ử VONG CH Ủ
YẾU Ở MỸ NĂM 1982 (NGU ỒN: DTH C Ơ B ẢN)

Nguyên nhân tử vong
Tất cả các nguyên nhân
Bệnh phổi tác nghẽn mạn
tính
Tự tử
Tai nạn
Bệnh gan mật và xơ gan
Bệnh tim
Viêm phổi và cúm
Ung thư
Nhiễm trùng huyết
Xơ vữa động mạch
Tai biến mạch máu não
Tiểu đường

Tỷ số chết nam/nữ
1,80
3,13
3,05
2,96
2,19
2,01
1,86
1,51
1,40

1,29
1,19
1,04


DÂN TỘC, CHỦNG TỘC

• Thường liên quan đến lối sống, hành
vi, tôn giáo, chế độ ăn, hút thu ốc,
uống rượu, số con
• Thường kết hợp chặt chẽ với trình độ
văn hóa, tình trạng kinh tế-xã h ội, ti ếp
cận dịch vụ y tế, nghề nghiệp.



Mô tả theo con người (đặc trưng dân số)
Số ca tử vong do hen/1000 bệnh nhân hen phân theo đặc trưng dân s ố của
Hoa kỳ, 2007-2009 (source cdc.gov)


YẾU TỐ LIÊN QUAN KHÁC

• Gia đình, cá nhân
• Tình trạng kinh tế-văn hóa-xã h ội


NƠI CHỐN (KHƠNG GIAN)

- Vùng nào có tỷ suất mắc bệnh cao nh ất,

bệnh từ đâu đến và sẽ lan tràn n ơi nào?
- Sự phân phối bệnh theo địa dư là c ơ s ở
để so sánh tần suất bệnh ở nhiều đ ịa
phương, đưa ra biện pháp phòng ngừa, tìm
hiểu nguyên nhân và các y ếu t ố có liên quan
.


MÔ T Ả THEO NƠI CHỐN
TỶ LỆ HIỆN MẮC BÉO PHÌ Ở NG ƯỜI TR ƯỞNG THÀNH HOA KỲ THEO
TIỂU BANG, 2013 (NGUỒN CDC.GOV)
WA
MT
OR

ME

ND

ID

MN

VT

SD

WI
IA


NE

NV

PA
IL

UT
CO

KS

CA

AZ

OK
NM

TX

OH

IN

WV
MO

KY


VA
NC

TN
AR

SC
MS

AK

NY
MI

WY

NH
MA
RI
CT
NJ
DE
MD
DC

AL

GA

LA

FL

HI
GUAM

15%–<20%

20%–<25%

25%–<30%

PR

30%–<35%

≥35%


Mô tả theo nơi chốn (theo vùng sinh thái trong một quốc gia)

Tình Hình SDD trẻ dưới 5 tuổi theo vùng sinh thái 2009
Nguồn Viện Dinh Dưỡng


Mô tả
theo
nơi
chốn:
Báo cáo
các

giếng
nước bị
nhiễm
Arsenic
tai làng
Rajapur
(Tây
Bengal)


Các đặc trưng cần mô tả
Sự lan tràn của bệnh (dịch)

23


24


THỜI GIAN

- Tần suất mắc bệnh trong 1 thời khoảng
- Khảo sát xu thế của bệnh (secular time trend)
- Tính chu kỳ
- Các giai đoạn dịch
- Hiệu ứng đoàn hệ theo tuổi (cohort effect)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×