ĐỀ ƠN TẬP SỐ 12
Câu 1.
[ NB] Tính lim
2n 3.5n
.
4.3n 5n
3
A. .
4
Câu 2.
Câu 3.
B. 3 .
x2 4
[ TH] Cho hàm số f x x 2
k khi
A. k 2 .
B. k 0 .
[ TH] Cho hình chóp S.ABCD có
phẳng đáy. Diện tích tam giác SBC
Câu 5.
Câu 6.
D.
2
.
5
. Tìm k để hàm số liên tục trên tập
.
x2
C. k 2 .
D. k 4 .
đáy là hình vng cạnh a , cạnh SA 2a và vng góc với mặt
bằng
B.
[ NB] Tính đạo hàm của hàm số y x3 2 x 2 2 tại điểm x0 2 .
A. y x0 1 .
Câu 7.
khi x 2
1
.
4
a2 5
a2 5
a2 3
.
C.
.
D.
.
4
2
2
[ TH] Đạo hàm của hàm số y cos 4 x sin 4 x là
A. y 2sin 2 x .
B. y 4cos3 x 4sin 3 x .
C. y sin 2 x .
D. y 2 sin 2 x .
[ TH] Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC , ABD , ACD là các tam giác vuông tại A . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. BCD là tam giác nhọn.
B. BCD là tam giác vuông.
C. AB BCD .
D. AC BCD .
A. a 2 3 .
Câu 4.
C.
B. y x0 4 .
C. y x0 7 .
D. y x0 2 .
[VD] Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a và AB x . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB, CD . Biết rằng ACD BCD và ABC ABD . Khi đó x
bằng
a 3
2a 3
a
2a
.
B. .
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 8. [TH] Cho hình chóp tam giác dều S.ABC có AB a và chiều cao của hình chóp
a
bằng
. Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng
6
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Câu 9. [ NB] Tính đạo hàm của hàm số y sin x 2 cos x
A. y cos x 2sin x .
B. y cos x 2sin x .
C. y cos x 2sin x .
D. y cos x 2sin x .
Câu 10. [ TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA SC và SB SD . Tìm
khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. SA ABCD .
B. SC ABCD .
C. SB ABCD .
D. SO ABCD .
A.
Câu 11. [ TH] Tính lim
x
x2 1
.
3 2x
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
2
3
2
3
2
2
Câu 12. [ TH] Cho hàm số f x 4 x 6 6 x 3m x 5 . Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f x 0 có nghiệm là
C. 4 .
A. 7 .
B. 5 .
5
Câu 13. [ TH] Cho f x x 2 . Tính f 3 .
1
D. 6 .
A. 20 .
B. 20 .
C. 27 .
D. 27 .
Câu 14. [ TH] Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SA .
Mặt phẳng MBD vng góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SBC .
B. SAC .
Câu 15. [ NB] Tính lim
x
1
3
.
C. .
D. .
2
2
[ TH] Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của AC , BD , MN . Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
1
2
A. AI AB AC AD .
B. AI AB AC AD .
3
3
1
1
C. AI AB AC AD .
D. AI AB AC AD .
4
2
5 2
[ TH] Cho hàm số f x 2 x 3 2 . Phương trình f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
x 3x
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
1
1
[ TH] Cho hàm số f x
. Tính f .
x 2 2x
2
A. 24.
B. 16.
C. 48.
D. 32.
[ NB] Cho hình lăng trụ ABC.A B C có các mặt bên là các hình chữ nhật. Tính
AB.CC AC.BB BC.AA .
2
2
2
A. AA .
B. 3 AA .
C. 2 AA .
D. 0 .
B.
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
D. ABCD .
1 3x
.
2x 3
A. 3 .
Câu 16.
C. SBD .
Câu 20. [ TH] Tính lim
x
x2 2 x 3 x .
A. 2 .
C. 1 .
B. 0 .
D. .
Câu 21. [ TH] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB a và ABC 30 . Biết SA ABC .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .
a
a 3
A. .
B. a .
C.
.
D. a 3 .
2
2
Câu 22. [ TH] Cho f x cos3x . Tính f f .
3
2
A. 3 .
B. 3 .
C. 0.
D. 6.
1 2x
Câu 23. [ TH] Tìm đạo hàm y của hàm số y
.
1 x
x2
1 3x
A. y
.
B. y
.
2
2
2 1 x 1 2 x
1 x 1 2 x
x2
x2
C. y
.
D. y
.
2
2
2 1 x 1 2 x
1 x 1 2 x
Câu 24. [ VD] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B và AB 3, BC 4 . Biết
SBC ABC và
SB 2 3, SBC 30 . Tính khoảng cách từ B đến SAC .
7
3 7
6 7
5 7
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
14
7
12
Câu 25. [ TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. SA SB SC SD 4SO .
B. SA SB SC SD 0 .
A.
2
Câu 26.
Câu 27.
Câu 28.
Câu 29.
C. SA SB SC SD 0 .
D. OA OB OC OD 0 .
[TH] Cho hình lập phương
ABCD.ABCD . Góc giữa hai vectơ BD và BC bằng
A. 60 .
B. 120 .
C. 45 .
D. 90 .
2
3
2n 4
1
[ TH] Tính lim 2
2
2
... 2
.
n 4
n 4 n 4 n 4
1
A. .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
2
4n 1
[NB] Tìm lim
.
n2
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 4 .
2
[TH] Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P : y 2 x 3x 5 . Gọi d là tiếp tuyến của P tại giao
điểm của P với trục Oy . Khi đó d có hệ số góc bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
3
Câu 30. [TH] Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y 2 x tại điểm có hồnh độ bằng 1 .
A. y 6 x 4 .
B. y 6 x 8 .
C. y 6 x 4 .
D. y 6 x 8 .
Câu 31. [TH] Cho lim un 5, lim vn 13 và lim un kvn 2007 . Khi đó k bằng
2002
.
B. 398 .
5
Câu 32. [TH] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim x3 3x .
A.
C.
2007
.
13
D. 154 .
B. lim x3 3x .
x
x
C. lim x 3x 3 .
D. lim x3 3x 1 .
3
x
x
1
Câu 33. [ TH] Trong mặt phẳng Oxy , cho đồ thị C : y x 3 x 1 . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm
3
0;1 . Góc giữa d và trục Ox bằng
A. 45 .
B. 60 .
C. 120 .
D. 135 .
Câu 34. [ NB] Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là trung điểm của CD . Tìm
đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
A. MA MB MC 3MG .
B. MA MB MC 3MD .
C. MA MB MC 3MD .
D. MA MB MC 3MG .
1
Câu 35. [ TH] Cho hàm số y
. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
3cos 2 3 x
A. y 3 y.tan 3 x .
B. y 6 y.cos 3x .
C. y 6 y.cot 3 x .
D. y 6 y.tan 3 x .
Câu 36. [ NB] Cho lim un 3 ; lim vn 2 . Khi đó lim un vn bằng
B. 1 .
A. 5 .
D. 1 .
C. 5 .
3
; .
2
Câu 37. [ TH] Cho hàm số y sin 2 x . Phương trình y ' 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
A. 6 .
Câu 38. [ NB] Tính lim
x 3
2x 7
.
x3
A. .
B. 7 .
C. 3 .
B. .
C. 0 .
Câu 39. [ TH] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm là y '
A. y
x cos x
.
sin x
B. y x.cot x .
D. 4 .
sin 2 x 2 x
là.
2sin 2 x
C. y x.tan x .
3
D. 2 .
D. y
x
.
sin x
Câu 40. [ NB] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng BCD ' A ' vng góc với mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng dưới đây?
A. ADD ' A ' .
B. ABB ' A ' .
C. ABCD .
D. BCC ' B ' .
Câu 41. [ TH] Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y
A. y
2
x 1
3
.
B. y
4
x 1
3
2
.
x 1
C. y
.
2
x 1
3
D. y
.
4
x 1
3
.
Câu 42. [ TH] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vng góc với các mặt đáy.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp đứng.
D. Độ dài cạnh bên là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
x 2 ax b
1 khi đó a b bằng
Câu 43. [ TH] Cho a , b là các số thực thỏa mãn lim
x 2
x2
A. 5 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 44. [ TH] Cho tứ diện OABC có 3 cạnh OA , OB , OC đơi một vng góc và OA a , OB 2a , OC a 3 .
Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC .
2a 3
2a 57
2a 19
.
B.
.
C.
.
19
19
19
Câu 45. [ TH] Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là ?
A.
D.
a 7
.
19
n
n
2
2n
2
3
A. un .
B. un .
C. un
.
D. un
.
1 3n
3 n2
3
2
Câu 46. [ VD] Cho hàm số f x có đạo hàm trên tập
. Đặt g x f x f 3x . Biết g 1 1 và
g 3 3 . Tính đạo hàm của hàm số f x f 9 x tại x 1 .
A. 8 .
B. 12 .
C. 15 .
D. 10 .
Câu 47. [ VD] Cho đồ thị C y f x , biết tiếp tuyến của C tại điểm có hồnh độ x 1 là
đường thẳng y 2 x 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 . f x tại điểm có hồnh độ x 1
có phương trình là
A. y 3x 4 .
B. y 7 x 10 .
C. y 7 x 4 .
D. y 3 x 1 .
Câu 48. [ VD] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA vng góc với mặt
phẳng ABCD và SA a 2 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Tính góc tạo
bởi đường thằng SD và mặt phẳng AHK
A. 60 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 90 .
Câu 49. [ TH] Đạo hàm của hàm số y x 4 x 5 là
x2
2x 4
A. y
.
B. y
.
2
2
x 4x 5
x 4x 5
x2
x5
C. y
.
D. y
.
2 x2 4 x 5
2 x2 4 x 5
P x 2
P x 2
2 . Tính lim
Câu 50. [ VD] Cho đa thức P x thỏa mãn lim
x 3
x 3
x 3
x2 9 P x 2 1
2
A.
1
.
6
B.
1
.
12
C.
4
1
.
9
D.
2
.
9
1.B
11.D
21.A
31.D
41.D
2.D
12.B
22.A
32.B
42.A
3.C
13.B
23.A
33.A
41.B
4.D
14.B
24.C
34.D
44.B
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
15.C
16.C
25.C
26.A
35.D
36.A
45.A
46.D
7.C
17.D
27.D
37.A
47.C
8.A
18.B
28.B
38.A
48.A
9.C
19.D
29.D
39.B
49.A
10.D
20.C
30.C
40.B
50.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
[ NB] Tính lim
3
A. .
4
2n 3.5n
.
4.3n 5n
1
.
4
Lời giải
B. 3 .
C.
D.
2
.
5
n
Câu 2.
2
3
n
n
2 3.5
03
5
Ta có: lim n n lim n
3.
4.3 5
4.0 1
3
4. 1
5
x2 4
khi x 2
[ TH] Cho hàm số f x x 2
. Tìm k để hàm số liên tục trên tập
k khi x 2
A. k 2 .
B. k 0 .
C. k 2 .
D. k 4 .
Lời giải
TXĐ của hàm số: D .
Nếu x 2 thì hàm số liên tục trên ; 2 và 2; .
Vậy để hàm số liên tục trên tập
Ta có:
f 2 k
.
thì hàm số phải liên tục tại x 2 .
x 2 x 2 lim x 2 4
x2 4
lim
.
x 2
x 2 x 2
x 2
x 2
x2
Để hàm số liên tục tại x 2 thì f 2 lim f x k 4 .
lim f x lim
x2
Câu 3.
Vậy với k 4 thì hàm số đã cho liên tục trên tập .
[ TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh SA 2a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Diện tích tam giác SBC bằng
a2 5
a2 5
a2 3
A. a 2 3 .
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
2
Lời giải
5
BC AB gt
BC SAB .
Ta có:
BC
SA
SA
ABCD
Mà SB SAB nên suy ra BC SB , hay tam giác SBC vuông tại B .
1
1
1
a2 5
2
2
.
SB.BC
SA2 AB 2 .BC
2
a
a
.
a
2
2
2
2
[ TH] Đạo hàm của hàm số y cos 4 x sin 4 x là
A. y 2sin 2 x .
B. y 4cos3 x 4sin 3 x .
C. y sin 2 x .
D. y 2sin 2 x .
Lời giải
Cách 1:
Xét hàm số y cos4 x sin 4 x cos2 x sin 2 x . cos2 x sin 2 x cos2 x sin 2 x cos 2 x
Ta có: SSBC
Câu 4.
y sin 2 x. 2 x 2sin 2 x.
Cách 2:
Xét hàm số y cos 4 x sin 4 x
y 4cos3 x. cos x 4sin 3 x. sin x 4cos3 x.sin x 4sin 3 x.cos x
y 4sin x cos x. sin 2 x cos 2 x 2.(2sin x cos x) 2sin 2 x .
Câu 5.
[ TH] Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC , ABD , ACD là các tam giác vuông tại A . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. BCD là tam giác nhọn.
B. BCD là tam giác vuông.
C. AB BCD .
D. AC BCD .
Lời giải
Gọi độ dài các cạnh AB a , AC b , AD c .
Xét tam giác ABC , ABD , ACD vuông tại A , theo định lý Py- ta- go ta có :
BC AB 2 AC 2 a 2 b2 , CD AC 2 AD 2 b2 c 2 , BD AB 2 AD2 a 2 c 2 .
Xét tam giác BCD , theo định lý cosin ta có :
BD2 CD2 BC 2 a 2 c 2 b2 c 2 a 2 b2
c2
cos D
0,
2.BD.CD
2. a 2 c 2 . b2 c 2
a 2 c 2 . b2 c 2
BD2 BC 2 CD2 a 2 c2 a 2 b2 b2 c 2
a2
cos B
0,
2.BD.BC
2. a 2 c 2 . a 2 b2
a 2 c2 . a 2 b2
6
BC 2 CD2 BD2 a 2 b2 b2 c 2 a 2 c 2
b2
0
2.BC.CD
2. a 2 b2 . b2 c 2
a 2 b2 . b2 c 2
Từ đó suy ra các góc B , C , D là các góc nhọn hay tam giác BCD là tam giác nhọn.
[ NB] Tính đạo hàm của hàm số y x3 2 x 2 2 tại điểm x0 2 .
cos C
Câu 6.
A. y x0 1 .
B. y x0 4 .
C. y x0 7 .
Lời giải
D. y x0 2 .
Xét hàm số y x3 2 x 2 2
y x0 3x0 2 4 x0 y 2 3.22 4.2 4 .
Câu 7.
[VD] Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a và AB x . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB, CD . Biết rằng ACD BCD và ABC ABD . Khi đó x
bằng
A.
a 3
.
3
B.
a
.
3
C.
2a 3
.
3
D.
2a
.
3
Lời giải
A
M
a
x
B
a
a
D
y
a
N
C
Đặt CD y .
Ta có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Mà tam giác BCD cân tại B BN CD , tam giác ADB cân tại A DM AB .
ACD BCD và ABC ABD
ACD BCD CD, ABC ADB AB
Suy ra BN ACD BN AN , DM ABC DM CM
Suy ra ANB CMD 90 .
Ta có các tam giác BNC vuông tại N , AND vuông tại N và tam giác DMB , tam giác CMB vuông
y2
x2
tại M, suy ra : AN 2 BN 2 a 2
và CM 2 DM 2 a 2
4
4
2
x2
y
Mà ANB 90 x 2 2 a 2 ; CMD 90 y 2 2 a 2 .
4
4
4a 2
2a 3
x
.
3
3
[TH] Cho hình chóp tam giác dều S.ABC có AB a và chiều cao của hình chóp
a
bằng
. Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng
6
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Lời giải
Suy ra x 2 y 2
Câu 8.
7
S
A
C
G
I
B
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì hình chóp S.ABC là hình chóp tam giác đều suy ra
a
SG là đường cao của hình chóp và SG .
6
S.ABC là hình chóp tam giác đều nên góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Ta xét góc giữa mặt bên SBC và mặt đáy ABC .
Gọi
I là trung điểm của BC SBC , ABC SIA .
Xét tam giác SGI vuông tại G suy ra tan SIG
SG
.
GI
a
1
1 a. 3 a 3
a
1
Mà GI AI .
, SG tan SIG 6
SIG 30 .
6
3
3 2
6
a 3
3
6
Câu 9.
[ NB] Tính đạo hàm của hàm số y sin x 2 cos x
A. y cos x 2sin x .
B. y cos x 2sin x .
C. y cos x 2sin x .
D. y cos x 2sin x .
Lời giải
Ta có: y sin x 2cos x cos x 2sin x .
Câu 10. [ TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA SC và SB SD . Tìm
khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. SA ABCD .
B. SC ABCD .
C. SB ABCD .
D. SO ABCD .
Lời giải
S
A
D
O
B
C
Do O là tâm của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AC và BD .
Do SA SC nên tam giác SAC cân tại S SO AC (1)
Do SB SD nên tam giác SBD cân tại S SO BD (2)
Từ (1) và (2) suy ra SO ABCD .
8
Câu 11. [ TH] Tính lim
x
x2 1
.
3 2x
1
A. .
2
B.
1
.
3
C. .
D.
1
.
2
Lời giải
1
1
1
1
x 2 1 2
x 1 2
x 1 2
1 2
x 1
x
x lim
x lim
x 1 1 .
Ta có: lim
lim
lim
x 3 2 x
x
x
x
x
3
3 2x
3 2x
3 2x
2 2
2
x
3
2
2
Câu 12. [ TH] Cho hàm số f x 4 x 6 6 x 3m x 5 . Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
f x 0 có nghiệm là
A. 7 .
C. 4 .
Lời giải
B. 5 .
D. 6 .
Ta có:
f x 12 x 2 12 6 x 3m 2
f x 0 12 x 2 12 6 x 3m 2 0 4 x 2 4 6 x m 2 0
f x 0 có nghiệm khi 0 2 6
2
4m2 0 24 4m2 0 6 m 6 .
nên m 2, 1, 0,1, 2 .
Vậy có 5 giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
5
Câu 13. [ TH] Cho f x x 2 . Tính f 3 .
Do m
A. 20 .
B. 20 .
C. 27 .
Lời giải
D. 27 .
4
4
f x 5 x 2 . x 2 5 x 2 .
3
3
f x 5.4 x 2 x 2 20 x 2 .
Vậy f 3 20.13 20
Câu 14. [ TH] Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SA .
Mặt phẳng MBD vng góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SBC .
B. SAC .
C. SBD .
Lời giải
D. ABCD .
Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a suy ra S.ABCD là hình chóp đều.
Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra O là tâm hình vng ABCD SO ABCD .
BD AC (do ABCD là hình vng)
BD SO (do SO ABCD )
9
BD SAC .
Mà BD MBD MBD SAC .
1 3x
.
x 2 x 3
Câu 15. [ NB] Tính lim
A. 3 .
B.
1
.
2
3
C. .
2
Lời giải
D. .
1
3
1 3x
3
x
lim
lim
.
x 2 x 3
x
3
2
2
x
Câu 16. [ TH] Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của AC , BD , MN . Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
1
2
A. AI AB AC AD .
B. AI AB AC AD .
3
3
1
1
C. AI AB AC AD .
D. AI AB AC AD .
4
2
Lời giải
1
AM AN .
2
1
Vì M là trung điểm của AC AM AC .
2
1
Vì N là trung điểm của BD AN AB AD .
2
11
1
1
Vậy AI AC AB AD AB AC AD .
22
2
4
5 2
Câu 17. [ TH] Cho hàm số f x 2 x 3 2 . Phương trình f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
x 3x
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Lời giải
5 2
5 2
Với x 0 , ta có: f x 2 2 4 , suy ra f x 0 2 2 4 0 .
x
x
x
x
t
2
1
2
1 .
t
,
t
0
2
t
5
t
2
0
Đặt
, ta được phương trình
t
x2
2
Vì I là trung điểm của MN AI
10
1
2
2 x
.
2
x
2
1
1 1
Với t , ta có: 2 x 2 .
2
x
2
1
1
Câu 18. [ TH] Cho hàm số f x
. Tính f .
x 2 2x
2
A. 24.
B. 16.
C. 48.
D. 32.
Lời giải
1 1
1
.
Với x 0, x 1 , ta có: f x
2 1 x x
1 1
1
1 2
2
1
1
Suy ra f x
và
f
x
3.
2
3
3
2
3
2 1 x
x
2 1 x x 1 x x
1
Do đó f 16 .
2
Câu 19. [ NB] Cho hình lăng trụ ABC.ABC có các mặt bên là các hình chữ nhật. Tính
AB.CC AC.BB BC.AA .
2
2
2
A. AA .
B. 3 AA .
C. 2 AA .
D. 0 .
Lời giải
Với t 2 , ta có:
C
B
A
B'
C'
A'
Vì các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật nên đây là hình lăng trụ đứng.
Suy ra: AB CC, AC BB ', BC AA .
Do đó: AB.CC AC.BB BC. AA 0.
Câu 20. [ TH] Tính lim
x
A. 2 .
x2 2 x 3 x .
Ta có: lim
x
D. .
C. 1 .
Lời giải
B. 0 .
x 2 2 x 3 x lim
x
3
2x 3
x
lim
1.
2
x
2 3
x 2x 3 x
1 2 1
x x
2
Câu 21. [ TH] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB a và ABC 30 . Biết SA ABC .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .
a
a 3
A. .
B. a .
C.
.
2
2
Lời giải
11
D. a 3 .
Gọi D là trung điểm của BC , vì tam giác ABC cân tại A suy ra AD BC .
Mặt khác: SA ABC SA AD
AD SA
Khi đó:
AD BC
1 a
Suy ra d SA, BC AD AB.sin 30 a. .
2 2
Câu 22. [ TH] Cho f x cos3x . Tính f f .
3
2
A. 3 .
B. 3 .
C. 0.
D. 6.
Lời giải
3
Ta có f x 3sin 3x . Suy ra f f 3sin 3sin
3 .
2
3
2
1 2x
Câu 23. [ TH] Tìm đạo hàm y của hàm số y
.
1 x
x2
1 3x
A. y
.
B. y
.
2
2
2 1 x 1 2 x
1 x 1 2 x
x2
x2
C. y
.
D. y
.
2
2
2 1 x 1 2 x
1 x 1 2 x
Lời giải
1 2 x . 1 x 1 2 x . 1 x
Ta có y
2
1 x
1 x
y
y
1 2x
1 2x
2
1 x
1 x 1 2 x
1 x
2
1 2x
. Vậy y
x2
1 x
2
12x
.
Câu 24. [ VD] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB 3, BC 4 . Biết
SBC ABC và
A.
7
.
6
SB 2 3, SBC 30 . Tính khoảng cách từ B đến SAC .
B.
3 7
.
14
C.
Lời giải
12
6 7
.
7
D.
5 7
.
12
Xét tam giác SBC có: SC 2 BS 2 BC 2 2 BS .BC.cos 30
2
3
SC 2 2 3 42 2.2 3.4.
4 SC 2 .
2
Nhận thấy: BC 2 SB 2 SC 2 BSC vng tại S .
Ta có SBC ABC theo giao tuyến là BC .
Kẻ SH BC suy ra SH ABC .
2 3
SB.SC 2 3.2
BS 2
Trong tam giác vuông BSC có: HS
3 , HB
BC
4
BC
4
2
2
SC
2
HC
1.
BC
4
Khi đó: d B, SAC 4.d H , SAC .
2
3 và
Kẻ HE AC và HK SE .
AC HE
Ta có:
AC SHE
AC SH
HK SE
Khi đó:
HK SAC , suy ra d H , SAC HK .
HK AC
HE AB
HC. AB
1.3
3
Mà sin ACB
HE
.
HC AC
AC
32 42 5
Vậy d B, SAC 4.d H , SAC 4 HK 4.
6 7
.
7
HE HS
Câu 25. [ TH] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. SA SB SC SD 4SO .
B. SA SB SC SD 0 .
C. SA SB SC SD 0 .
D. OA OB OC OD 0 .
Lời giải
Ta có:
13
HE.HS
2
2
SA SB SC SD 0
SO OA SO OB SO OC SO OD 0
4SO (OA OB OC OD) 0
4SO 0 0
SO 0 (vơ lí)
Câu 26. [TH] Cho hình lập phương
ABCD.ABCD . Góc giữa hai vectơ BD và BC bằng
A. 60 .
B. 120 .
C. 45 .
D. 90 .
Lời giải
Vì BD//BD BC , BD BC , BD .
Do ABCD.ABCD là hình lập phương nên tam giác BDC là tam giác đều.
Vậy BC , BD 60 .
BC , BD CBD 60 .
2
3
2n 4
1
Câu 27. [ TH] Tính lim 2
2
2
... 2
.
n 4
n 4 n 4 n 4
1
A. .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
2
Lời giải
Ta có:
2
3
2n 4
1
1 2 3 .... 2n 4
lim 2
2
2
... 2
lim
n 4
n2 4
n 4 n 4 n 4
5 2
(1 2n 4).(2n 4)
2 1
2
n
5
.
n
2
n n
2
lim
lim
2.
lim
2
2
4
n
4
n
4
1 2
n
4n 1
Câu 28. [NB] Tìm lim
n2
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
1
4
4n 1
n 4.
Ta có: lim
lim
2
n2
1
n
Câu 29. [TH] Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P : y 2 x 2 3x 5 . Gọi d là tiếp tuyến của P tại giao
điểm của P với trục Oy . Khi đó d có hệ số góc bằng
A. 1 .
B. 5 .
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm.
C. 4 .
Lời giải
14
D. 3 .
Theo bài ra: M Oy P x0 0 .
Ta có: y 4 x 3
hệ số góc của tiếp tuyến d là: k y 0 3 .
Câu 30. [TH] Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y 2 x 3 tại điểm có hồnh độ bằng 1 .
A. y 6 x 4 .
B. y 6 x 8 .
C. y 6 x 4 .
D. y 6 x 8 .
Lời giải
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm.
Theo bài ra ta có: x0 1 y0 2
Mà: y 6 x y 1 6
Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại M 1; 2 là: y 6 x 1 2 6 x 4 .
Câu 31. [TH] Cho lim un 5, lim vn 13 và lim un kvn 2007 . Khi đó k bằng
A.
2002
.
5
B. 398 .
C.
2007
.
13
D. 154 .
Lời giải
Ta có: lim un kvn 2007 lim un lim kvn 2017 k lim vn 2017 lim un
2007 lim un 2007 5
154
lim vn
13
Câu 32. [TH] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim x3 3x .
k
B. lim x3 3x .
x
x
C. lim x 3x 3 .
D. lim x3 3x 1 .
3
x
x
Lời giải
3
3
3
Ta có: lim x3 3x lim x3 1 2 (Vì lim x và lim 1 2 1 ).
x
x
x
x
x
x
1
Câu 33. [ TH] Trong mặt phẳng Oxy , cho đồ thị C : y x 3 x 1 . Gọi d là tiếp tuyến của
3
0;1 . Góc giữa d và trục Ox bằng
A. 45 .
B. 60 .
C. 120 .
Lời giải
C tại điểm
D. 135 .
1 3
x x 1 y x 2 1 y 0 1.
3
Góc giữa d và trục Ox bằng arctan y 0 arctan1 45 .
y
Câu 34. [ NB] Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là trung điểm của CD . Tìm
đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
A. MA MB MC 3MG .
B. MA MB MC 3MD .
C. MA MB MC 3MD .
D. MA MB MC 3MG .
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì MA MB MC 3MG M .
1
. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
3cos 2 3 x
A. y 3 y.tan 3 x .
B. y 6 y.cos 3x .
C. y 6 y.cot 3 x .
D. y 6 y.tan 3 x .
Lời giải
1
1 2
tan 3 x
Ta có: y
3cos 2 3 x 3
2 tan 3 x
1
y 6 y.tan 3 x .
y
6 tan 3 x.
2
cos 3 x
3cos 2 3 x
Câu 35. [ TH] Cho hàm số y
15
Câu 36. [ NB] Cho lim un 3 ; lim vn 2 . Khi đó lim un vn bằng
B. 1 .
A. 5 .
lim un vn lim un lim vn 3 2 5 .
D. 1 .
C. 5 .
Lời giải
3
; .
2
Câu 37. [ TH] Cho hàm số y sin 2 x . Phương trình y ' 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
A. 6 .
B. 7 .
D. 4 .
C. 3 .
Lời giải
1
1
1 cos 2 x y ' . 2sin 2 x sin 2 x .
2
2
y ' 0 sin 2 x 0 2 x k x k k .
2
3
3
k 3 k 2 . Suy ra: k 3; 2; 1;0;1; 2 .
Do x ; nên
2
2
2
2x 7
Câu 38. [ NB] Tính lim
.
x 3 x 3
A. .
B. .
C. 0 .
D. 2 .
2
Ta có: y sin x
Lời giải
Ta có: lim 2 x 7 13 0 , lim x 3 0 , x 3 x 3 0 .
x 3
x 3
2x 7
.
Vậy, lim
x 3 x 3
Câu 39. [ TH] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm là y '
A. y
x cos x
.
sin x
B. y x.cot x .
sin 2 x 2 x
là.
2sin 2 x
C. y x.tan x .
D. y
x
.
sin x
Lời giải
x cos x
sin x
(1 sin x).sin x ( x cos x).cos x sin x sin 2 x x.cos x cos 2 x 1 sin x x.cos x
y'
.
sin 2 x
sin 2 x
sin 2 x
B. y x.cot x
1
sin 2 x x
1
cos
x
x
sin
x
.cos
x
x
sin 2 x 2 x
2
y ' cot x x. 2
2
.
2
2
sin x
sin x
2sin 2 x
sin x sin x sin x
C. y x.tan x
1
sin 2 x x
1
sin
x
x
sin
x
.cos
x
x
sin 2 x 2 x
2
y ' tan x x. 2
.
2
2
2
cos x x
cos x
2cos 2 x
cos x cos x cos x
x
sin x x.cos x
y'
D. y
.
sin x
sin 2 x
Câu 40. [ NB] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng BCD ' A ' vng góc với mặt phẳng nào
A. y
trong các mặt phẳng dưới đây?
A. ADD ' A ' .
B. ABB ' A ' .
C. ABCD .
Lời giải
16
D. BCC ' B ' .
Ta có: ABCD.A ' B ' C ' D ' là hình hộp chữ nhật
BC AB
BC ABB ' A ' BCD ' A ' ABB ' A ' .
BC
BB
'
Câu 41. [ TH] Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y
A. y
2
x 1
3
.
B. y
4
x 1
3
2
.
x 1
C. y
.
2
x 1
3
.
D. y
4
x 1
3
.
Lời giải
u
1
Áp dụng công thức 2 , u 0
u
u
2. 2 x 1 x 1
4
Ta có: y
.
;
y
2
2
4
3
x 1
x 1
x 1
x 1
Câu 42. [ TH] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vng góc với các mặt đáy.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp đứng.
D. Độ dài cạnh bên là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Lời giải
Theo định nghĩa hình lăng trụ đều thì “Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều”
nên đáp án A sai.
x 2 ax b
1 khi đó a b bằng
Câu 43. [ TH] Cho a , b là các số thực thỏa mãn lim
x 2
x2
A. 5 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
x 2 x 3 1
Ta có lim
x 2
x2
2
x ax b x 2 x 3 x 2 ax b x 2 5x 6 a 5; b 6 a b 1.
2 x 1
2
Câu 44. [ TH] Cho tứ diện OABC có 3 cạnh OA , OB , OC đơi một vng góc và OA a , OB 2a , OC a 3 .
Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC .
A.
2a 3
.
19
B.
2a 57
.
19
C.
Lời giải
17
2a 19
.
19
D.
a 7
.
19
Do tứ diện OABC là tứ diện vuông đỉnh O , gọi h là khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC .
1
1
1
1
1
1
1
19
2a 57
.
2 2 2
h
2
2
2
2
2
h
OA OB OC
a 4a 3a 12a
19
Câu 45. [ TH] Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là ?
Ta có
n
n
3
A. un .
2
2
B. un .
3
C. un
2
.
1 3n
D. un
2n
.
3 n2
Lời giải
n
3
Ta có : lim ( do dãy số có cơ số lớn hơn 1 ).
2
Câu 46. [ VD] Cho hàm số f x có đạo hàm trên tập
. Đặt g x f x f 3x . Biết g 1 1 và
g 3 3 . Tính đạo hàm của hàm số f x f 9 x tại x 1 .
A. 8 .
B. 12 .
C. 15 .
Lời giải
D. 10 .
Do g x f x f 3x g x f x 3 f 3x ,
g 1 1 1 f ' 1 3 f ' 3 1 .
g 3 3 3 f 3 3 f ' 9 9 3 f 3 9 f ' 9
Câu 47.
2 .
Cộng vế với vế của 1 và 2 ta có 10 f 1 9 f 9 .
Đặt h x f x f 9 x h x f ' x 9 f 9 x .
Suy ra h 1 f ' 1 9 f 9 10 .
[ VD] Cho đồ thị C y f x , biết tiếp tuyến của C tại điểm có hồnh độ x 1 là
đường thẳng y 2 x 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 . f x tại điểm có hồnh độ x 1
có phương trình là
A. y 3x 4 .
B. y 7 x 10 .
C. y 7 x 4 .
D. y 3 x 1 .
Lời giải
Tiếp tuyến của C tại điểm có hồnh độ x 1 là đường thẳng y 2 x 5 nên suy ra:
f 1 2 và f 1 3 .
Xét hàm số y x3 . f x , ta có:
18
y 1 13. f 1 3
y 3x 2 . f x f x .x3 suy ra y 1 3. f 1 f 1 .1 7 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có x 1 , y 3 và y 1 7 có dạng:
y 7 x 1 3 7 x 4 .
Câu 48. [ VD] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA vng góc với mặt
phẳng ABCD và SA a 2 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Tính góc tạo
bởi đường thằng SD và mặt phẳng AHK
A. 60 .
B. 30 .
Ta có AK SD
C. 45 .
Lời giải
D. 90 .
1
Mặt khác CD SA; CD AD
CD SAD CD AK
2
Từ 1 và 2 suy ra AK SCD hay AK SC
Tương tự
Lại có AH SB
3
**
Mặt khác CB SA; CB AB
CB SBC CB AH
4
Từ 3 và 4 suy ra AH SBC hay AH SC
**
Từ * và ** ta có SC AHK
Xét tam giác SAC vng tại A có SA AC a 2 SC 2a .
Gọi M là giao điểm của SC với AHK suy ra AM SC hay SM MC a
Khi đó hình chiếu của SD lên AHK là MK .
Suy ra SD, AHK SK , AHK SKM .
Xét tam giác SAD vng tại A , ta có:
SD SA2 AD2 2a 2 a 2 a 3 .
SA. AD a 2.a a 6
.
SD
3
a 3
Xét tam giác SAK vuông tại K , ta có:
AK
19
2a 2 2a 3
.
3
3
Xét tam giác SMK vuông tại M , ta có:
SM
a
3
.
sin SKM
SK 2a 3
2
3
SK SA2 AK 2 2a 2
Suy ra SKM 60 .
Câu 49. [ TH] Đạo hàm của hàm số y x 2 4 x 5 là
x2
2x 4
A. y
.
B. y
.
2
2
x 4x 5
x 4x 5
x2
x5
C. y
.
D. y
.
2 x2 4 x 5
2 x2 4 x 5
Lời giải
x 2 4 x 5
x2
2
Ta có y x 4 x 5 y
.
2
2
2 x 4x 5
x 4x 5
P x 2
P x 2
2 . Tính lim
Câu 50. [ VD] Cho đa thức P x thỏa mãn lim
x 3
x 3
x 3
x2 9 P x 2 1
1
2
.
D. .
9
9
Lời giải
P x 2
2 , nên ta chọn P x 2 x 3 x 1 .
Cách 1: Vì P x là đa thức và thỏa mãn lim
x 3
x 3
Suy ra P x 2 x 2 4 x 3 P x x 2 4 x 5 . Khi đó
A.
lim
x 3
1
.
6
x
B.
P x 2
2
9
P x 2 1
1
.
12
lim
x 3
lim
x 3
C.
x
x 3 x 1
2
9
x 3
x2 4x 7 1
x 1
x2 4x 7 1
1
9
P x 2
2 , nên lim P x 2 0 lim P x 2 .
x 3
x 3
x 3
x 3
Cách 2: Vì P x là đa thức và thỏa mãn lim
Khi đó
lim
x 3
x
2
P x 2
9
P x 2 1
lim
x 3
lim
x 3
2.
P x 2
x 3 x 3
P x 2
.lim
x 3 x 3 x 3
1 1
18 9
20
P x 2 1
1
P x 2 1