Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề, đáp án toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.4 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN TOÁN . THỜI GIAN : 90 PHÚT .
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 Điểm ) .
Câu I ( 3 Điểm ) .
Cho hàm số :
( )
1
.
x
y C
x
− +
=
a) (2 điểm ) . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
b) (1 điểm ).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) . Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có
phương trình y = x + 4 .
Câu II( 2 Điểm )
a) ( 1 điểm ) Giải phương trình :
2
4 1
2
log x - log x - 2 = 0
. b) ( 1 điểm ) .Tính tích phân :

π
4
4
6
0
sin x
dx
cos x


.
Câu III ( 2 Điểm )
a) ( 1 điểm ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Cho đường thẳng

và mặt phẳng (
α
)
có phương trình tương ứng là :
2

1 2
1
x t
t
y t
z t
= − +



= −


= +

¡
, (
α
) : x + y + z – 1 = 0 . Tính khoảng cách giữa đường
thẳng


và mặt phẳng (
α
) .
b) (1 điểm ) . Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60
0
. Tính
diện tích toàn phần và thể tích của hình nón ngoại tiếp hình chóp .
B.PHẦN RIÊNG ( 3 Điểm ) .( Thí sinh học ban nào thì chỉ làm phần riêng của ban đó ) .
I.Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn - ( Ban cơ bản ) .
Câu IV .( 3 điểm ) .
a) ( 1 điểm ) .Tìm số thực x, y thoả mãn : ( 1+ 2i ) x + ( 3- 5i ) y = 1- 3i .
b) ( 1 điểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường :

1

x
y
x
− +
=
x = 1 , x = 2 , trục hoành .
c) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình :






x = t

y = 1 + t t R
z = 6- 2t
. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (Oxy ) , (Oyz )
Tìm điểm M thuộc Oz để MA+ MB đạt giá trị nhỏ nhất .
II.Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao – Ban tự nhiên .
Câu V ( 3 Điểm ) .
a) ( 1 điểm ) Tìm số phức a để phương trình : Z
2
+ aZ + 3i = 0 có tổng bình phương các nghiệm bằng 8
b) (1điểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường :
1

x
y
x
− +
=
x = -2 , x = - 1, trục hoành .
c) (1điểm )Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình :






x = t
y = 1 + t t R
z = 6- 2t
. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (Oxy ) , (Oyz )
Tìm điểm M thuộc Oz để MA+ MB đạt giá trị nhỏ nhất .

Họ tên thí sinh : ............................Số báo danh : ..............Giám thị 1 : ...............Giám thị 2 : .................
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm
Đáp án thi thử tốt nghiệp thpt Nguyễn đức Mậu .
Câu Ý Nội dung Biểu điểm
I(3đ) A
(2đ )
1.Tập xác định :
{ }
/ 0D = ¡
.
0,25
2.Sự biến thiên của hàm số .
( )
'
2
1
0 y x D
x

= < ∀ ∈
.Hàm số nghịch biến trên miền D .
0,25
* Giới hạn :
lim 1, lim 1
x x
y y
→+∞ →−∞
= − = −
vậy y = -1 là tiệm cận ngang của
hàm số .

*
0 0
lim , lim
x x
y y
+ −
→ →
= +∞ = −∞
vậy x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số .
0,25
0,25
-

+

-1
-1
--
+

0
y
y
'
-

x
0,5
3.Vẽ đồ thị hàm số : Giao điểm của đồ thị với trục hoành

1
;0
4

 
 ÷
 
, giao điểm của đồ thị với trục tung ( 0 ;
1
2

.
2
-2
-4
-5 5
-1
y
x
0
f x
( )
=
-x+1
x
0,5
b(1đ)
Ta có
'
2

1
.1 1 1y x
x

= = − ↔ = ±
0,5
Ta có các tiếp tuyến : y = -x +1 .y = -x + 3 . 0,5
II a(1đ ) . Giải phương trình : Điều kiện x > 0 . 0,5
2
log 1 2x x= ↔ =
0,5
b(1đ)
.
I =

π
4
4
6
0
sin x
dx
cos x
, đặt t = tanx ,
0 0, 1
4
x t x t
π
= → = = → =
.

0,5
1
1
5
4
0
1
.
5 5
o
t
I t dt= = =

0,5
III
(2 đ) a ( 1đ )
( ) ( )
( )
1; 2;1 , 1; 2;1 ,
. 0, 2;1;1 ( ).
u u
u u M M
α
α
α


= − = −
= − ∈∆ → ∉
uur uur

uuruur

0,5
( ) ( )
1
/ /( ). ;( ) ;( )
3
d d M
α α α
⇒ ∆ → ∆ = =
0,5
b(1đ) .
H
D
C
B
A
S
S
tp
= S
xq
+ Sđ .
Sđ =
2
2
a
π
,
2 2

3
2
tp
Sxq Rl a S a
π π π
= = ⇒ =
0,5

3
1 6
. .
3 12
d
V SH S a
π
= =
0,5
IV PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN .
a) 1 đ
x + 3y +i( 2x- 5y ) = 1 – 3i .
0,25
3 1
2 5 3
x y
x y
+ =


− = −


0,25
4
11
5
11
x
y


=




=


0,5
b) 1 đ
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường trên .
2
1
1x
S dx
x
− +
=

0,5
2

1
1
1 ln2
x
dx
x
− +
= −

0,5
c( 1 đ ) Gọi A , B là giao điểm của d với mặt phẳng (Oxy ) , (Oyz )
A(3;4 , 0 ) , B( 0; 1; 6 ) .
M
1
6
M
4
3
A
' 0;-5;0
( )
0
B
A
y
x
Cách 1 : Hình học .
Gọi A

( 0 ; -5; 0 ) Ta có AM = A


M .
0,5
AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất khi : A

, B , M thẳng hàng khi đó M là
giao điểm của Oz và A

B . M( 0 ; 0 ; 5 ) .
Cách 2 :Sử dụng bất đẳng thức đại số .
0,5
V PHẦN DÀNH CHO BAN TỰ NHIÊN
a) Gọi số phức có dạng : a = x + iy . Ta có
1 2
1 2
3
z z a
z z i
+ = −


=

0,25
0,25
( )
( )
( )
2
2 2

1 2 1 2 1 2
2
2
2 2
8 2 8
6 8 6 8
6 2 8
z z z z z z
a i x yi i
x y i xy
+ = ↔ + − =
↔ − = ↔ + − =
↔ − − + =
2 2
3 3
8
; .
1 1
6 2 0
3 , 3 .
x x
x y
y y
xy
a i a i
= = −

− =
 
↔ ⇔

  
= = −
+ =
 

= + = − −
0,5
b) ( 1Đ) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường trên .
1
2
1x
S dx
x


− +
=

0,5
1
2
1
1 ln 2
x
S dx
x


− +
= − = +


.
0,5
c)( 1Đ) Gọi A , B là giao điểm của d với mặt phẳng (Oxy ) , (Oyz )
A(3;4 , 0 ) , B( 0; 1; 6 ) .
Cách 1 : Hình học .
Gọi A

( -5 ; 0 ; 0 ) Ta có AM = A

M .
M
1
6
M
4
3
A
' 0;-5;0
( )
0
B
A
y
x
0,5
AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất khi : A

, B , M thẳng hàng khi đó M là
giao điểm của Oz và A


B . M( 0 ; 0 ; 5 ) .
Cách 2 :Sử dụng bất đẳng thức đại số .
0,5
Luư ý : - Các cách giải đúng khác đáp án đúng phù hợp vói chương trình sách giáo khoa hiện hành cho
điểm tối đa . Khi cộng điểm vào bài cận thận , bài làm sai vòng mực đỏ , chấm bài ký đầy đủ vào bài thi
của thí sinh .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×