Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập THI CUỐI kỳ k11 1 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.33 KB, 10 trang )

Bài 9. NHẬT BẢN
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. NamÁ.
D.TâyÁ.
Câu 2. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 3. Thủ đô (Tô-ki-ô) của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?
A. Hơn-su.
B. Hơ-cai-đơ.
C. Xi-cơ-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 4. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là
A. Hơn-su.
B. Hơ-cai-đơ.
C. Xi-cơ-cư
D. Kiu-xiu.
Câu 5. Trong tổng diện tích tự nhiên của Nhật Bản, đảo Hơn-su chiếm
A.51%.
B. 61%.
C. 71%.
D. 81%.
Câu 6. Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là
A. Hôn-Su.
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.


D. Kiu-xiu.
Câu 7. Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?
A. Hơn-su.
B. Hơ-cai-đơ.
C. Xi-cơ-cư
D. Kiu-xiu.
Câu 8. Quần đảo Nhật Bản trải dài theo một vịng cung trên Thái Bình Dương kéo dài khoảng
A.3500km.
B. 3800km.
C.4000km.
D.4500km.
Câu 9. Dịng biển chảy sát ven bờ phía đơng Nhật Bản là
A. Pê-ru.
B. Gơn-xtrim. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.
Câu 10. Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên
A. vực biển sâu. B. sóng thần, triều cường.
C. ngư trường lớn.
D. vùng xoáy nguy hiểm.
Câu 11. Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu
A. gió mùa, mưa nhiều.
B. cận nhiệt, ít mưa. C. nóng ẩm, mưa nhiều.
D. lạnh khơ, ít mưa.
Câu 12. Khí hậư đặc trưng của phần lãnh thổ phía bắc Nhật Bản là
A. mùa đơng ngắn, ấm và nhiều mưa.
B. mùa hạ nóng, có mưa to và bão
C. mùa hạ mát, ít mưa, nhiều bão.
D. mùa đơng lạnh kéo dài, nhiều tuyết.
Câu 13. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là
A. động đất.
B. hạn hán.

C. ngập lụt.
D. núi lửa.
Câu 14. Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là đo
A. Nhật Bản không biết cách bảo vệ môi trường.
B. lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo
C. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.D. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến
tạo.
Câu 15. Dạng địa hình chủ yếu trên lãnh thổ Nhật Bản là
A. đồng bằng.
B. cao nguyên
C. đồi núi.
D. núi cao.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông suối Nhật Bản?
A. Chủ yếu là ngắn và dốc. B. Chủ yếu chảy theo hướng Bắc - Nam. C. Có nhiều sơng. D. Có nhiều suối nước nóng.
Câu 17. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm bờ biển Nhật Bản?
A. Bờ biển dài, toàn lãnh thổ có tói gần 34 000km.
B. Khúc khuỷu, có nhiều chỗ ăn sâu vào đất liền
C. Phía bắc bị đóng băng vào mùa đơng.
D. Có nhiều bãi cát, cồn cát.
Câu 18. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa.
B. Tín phong.
C. Gió Tây.
D. Gió phơn.
Câu 19. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản là
A. cận nhiệt và ôn đới.
B. cận cực và ôn đới. C. nhiệt đới và cận nhiệt.
D. cận cực và cực.
Câu 20. Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là
A. nóng, có mưa to và bão. B. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều. C. ấm, gió Đơng Nam mạnh. D. nóng, khơ và hiếm mưa.

Câu 21. Khống sản có trữ lượng tương đối lớn ở Nhật Bản là
A. than đá.
B. dầu khí.
C. quặng sắt.
D. kim cương.
Câu 22. Về mặt tài ngun, Nhật Bản là nước
A. có trữ lượng khống sản lớn. B. nghèo khống sản. C. có nguồn dầu khí dồi dào.
D. giàu tài nguyên.
Câu 23. Biết diện tích là 378 nghìn km2, dân số giữa năm 2014 là 127,1 triệu người, vậy mật độ dân số Nhật Bản là
A. 336 người/km.
B. 336 người/km2 C. 326 người/km2.
D. 236 người/km2.
Câu 24. Nhận xét nào san đây đúng về sự biến động cơ cấu dân số của Nhật Bản theo độ tuổi?
A. Tỉ lệ nhóm trên 65 tuổi tăng, nhóm dưới 15 tuổi giảm. B. Tỉ lệ nhóm 15-64 tuổi có xu hướng tăng mạnh.
C. Tỉ lệ nhóm trên 65 tuổi tăng, nhóm 15-64 tuổi giảm. D. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi tăng, nhóm 15-64 tuổi giảm.
Câu 25. Ý nào sau đây là không phải là hậu quả của xu hướng già hố dân số ở Nhật Bản?
A. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.
B. Thiếu lao động bổ sung.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.
Câu 26. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm của Nhật Bản là
A. cao và đang giảm nhanh.B. thấp và đang giảm.C. rất thấp, có xu hướng tăng. D. thấp và xu hướng tăng.


Câu 27. Nước Nhật đã đạt được sự phát triển thần kì sau Chiến tranh thế giới thứ hai là nhờ một phần quan trọng từ đặc
điểm của người lao động. Đặc điểm đó khơng phải là
A. cần cù, chịu khó.B. kỉ luật lao động cao.C. lực lượng đơng đảo.
D. tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 28. Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. khu vực ven biển phía tây.

B. vùng núi thấp đảo Hơ-cai-đơ.
C. vùng nơng thôn đảo Hôn-su.
D. các thành phố ven biển.
Câu 29. Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao là do
A. chất lượng cuộc sống tốt.
B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chú trọng đầu tư cho giáo dục.
D. phổ cập giáo đục, xoá mù chữ.
Câu 30. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền Kinh tế Nhật Bản
A. trở thành cường quốc hàng đầu.
B. bị suy sụp nghiêm trọng.
C. tăng trưởng và phát triển nhanh.
D. được đầu tư phát triển mạnh.
Câu 31. Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 -1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo tùng giai đoạn.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hố cơng nghiệp, áp dụng kĩ thuật mới.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm cả xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ cơng.
D. Đây mạnh bn bán vũ khí, thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.
Câu 32. Vào thập niên 50 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung cao độ cho phát triển ngành
A. điện lực.
B. luyện kim.
C. đóng tàu.
D. sản xuất ơ tô.
Câu 33. Vào thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung cao độ cho phát triển ngành
A. điện lực.
B. luyện kim. C. đóng tàu.
D. sản xuất ơ tô Câu 34. Vào thập niên 70 của
thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung cao độ cho phát triển ngành
A. điện lực.
B. luyện kim.

C. giao thông vận tải.
D. sản xuất ô tô
Câu 35. Vào những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng Kinh tế của Nhật Bản giảm mạnh do nguyên
nhân nào?
A. Khủng hoảng dầu mỏ.
B. Xung đột sắc tộc.
C. Mĩ cấm vận kinh tế. D. Khủng hoảng với Nga.
Tiết 2: CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ
Câu 1. Ngành nào sau đây khơng thuộc thuộc nhóm cơng nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
A. Đóng tàu biển.
B. Sản xuất ơ tơ. C. Vật liệu truyền thông D. Sản xuất xe gắn máy.
Câu 2. Số rô-bốt của Nhật Bản trong tổng số rô-bốt của thế giới chiếm khoảng
A. 50%.
B.60%.
C.70%.
D. 80%.
Câu 3. Ngành công nghiệp nào được xem là ngành khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX, hiện nay vẫn
được duy trì và phát triển?
A. Sản xuất xe gắn máy.
B. Đóng tàu.
C. Dệt.
D. Sản xuất ô tô.
Câu 4. Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành nào?
A. Sản xuất điện tử. B. Xây dựng công trình cơng cộng. C. Sản xuất rơ-bốt
D. Cơng nghiệp chế tạo.
Câu 5. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là
A. công nghiệp dệt.
B. sản xuất ô tô. C. sản xuất điện tử.
D. đóng tàu biển.
Câu 6. Ngành cơng nghiệp sản xuất điện tử nào của Nhật Bản đứng vị trí thứ hai thế giới?

A. Sản phẩm tin học. B. Vi mạch và chất bán dẫn. C. Vật liệu truyền thông. D. Sản xuất người máy.
Câu 7. Ngành công nghiệp của Nhật Bản khơng thuộc nhóm sản xuất điện tử là
A. vi mạch và chất bán dẫn.
B. sản phẩm tin học. C. vật liệu truyền thông.
D. sản xuất ô tô.
Câu 8. Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản thuộc nhóm sản xuất điện tử?
A. Đóng tàu biển.
B. Sản xuất ô tô. C. Vật liệu truyền thông.
D. Sản xuất tơ sợi.
Câu 9. Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản có từ lâu đời?
A. Sản xuất tơ sợi.
B. Rơ-bốt.
C. Vật liệu truyền thông.
D. Sản xuất ô tô.
Câu 10. Hãng ô tô nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản?
A. Suzuki.
B. Huyndai.
C. Nissan.
D. Toyota.
Câu 11. Hãng điện tử nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản?
A. Toshiba.
B. Sony.
C. Samsung.
D. Hitachi.
Câu 12. Hai hoạt động dịch vụ có vài trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là
A. giao thông vận tải và thương mại. B. thương mại và tài chính C. du lịch và giao thơng vận tải. D. tài chính và du lịch.
Câu 13. Hoạt động dịch vụ nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới?
A. Du lịch.
B. Tài chính.
C. Thương mại.

D. Giao thông vận tải.
Câu 14. Thương mại của Nhật Bản đứng sau các nước là
A. Hà Lan, Anh, Trung Quốc.
B. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc
C. Đan Mạch, Pháp, Hà Lan.
D. Anh, Đức, Tây Ban Nha.
Câu 15. Các bạn hàng quan trọng của Nhật Bản gồm
A. Hoa Kì, Pháp, Đơng Nam Á.
B. Châu Phi, Hàn Quốc, Trung Quốc
C. Nga, Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.


Câu 16. Hoạt động dịch vụ của Nhật Bản đứng hàng thứ ba thế giới là
A. vận tải biển.
B. tài chính.
C. thương mại.
D. du lịch.
Câu 17. Cảng biển quan trọng của Nhật Bản là
A. Cô-bê
B. Rốt-xtec-đam.
C. Hãm-buốc.
D. Vla-đi-vô-xtốc,
Câu 18. Nền nông nghiệp của Nhật Bản phải phát triển theo hướng thâm canh là do
A. ứng dụng được tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. lực lượng lao động ít.
C. diện tích đất nơng nghiệp ít.
D. diện tích đất canh tác nhiều.
Câu 19. Tỉ trọng của nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% trong GDP của Nhật Bản. Điều đó cho thấy?
A. Nông nghiệp Nhật Bản kém phát triển.

B. Nông nghiệp giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Cơng nghiệp chế biến của Nhật Bản kém phát triển. D. Dịch vụ nông nghiệp của Nhật Bản không phát triển.
Câu 20. Nơng nghiệp giữ vài trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do
A. diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. nông nghiệp không áp dụng được tiến bộ khoa học - kĩ thuật
C. nhu cầu sản phẩm từ nông nghiệp ít. D. cơng nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 21. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, cơng nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm
A. tăng năng suất và chất lượng nông sản.
B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước.
D. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 22. Cây luơng thực chính và có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là
A. lúa mì.
B. lúa gạo.
C. ngơ.
D. lúa mạch.
Câu 23. Vùng trồng cây lương thực ở Nhật Bản phân bố chủ yếu
A. ven các thành phố lớn.
B. ven biển và thượng nguồn các sông,
C. trên các vùng đồi núi.
D. ven biển và dọc các sông.
Câu 24. Các cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là
A. cao su, bông, ngô. B. cao su, bông, dâu tằm.
C. ngô, thuốc lá, chè
D. chè, thuốc lá, dâu tằm.
Câu 25. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng nông sản nào sau đây?
A. Đỗ tương.
B. Tơ tằm.
C. Lúa mì.
D. Lúa gạo.

Câu 26. Các vật ni chính ở Nhật Bản là
A. trâu, dê, cừu.
B. bò, cừu, lợn.
C. bò, lợn, gà.
D. dê, trâu, gà.
Câu 27. Các vật ni chính ở Nhật Bản được nuôi theo các phương pháp tiên tiến và theo hình thức
A. tự nhiên.
B. bán tự nhiên C. trang trại.
D. chuồng trại.
Câu 28. Các cây công nghiệp hàng năm chủ yếu của Nhật Bản là
A. dâu tằm, lạc.
B. thuốc lá, củ cải đường. C. đỗ tương , mía.
D. hạt hướng dương, bông.
Câu 29. Ở Nhật Bản, củ cải đường chủ yếu được trồng trên đảo nào?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Kiu-xiu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 30. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. cao su.
B. hồ tiêu.
C. chè.
D. cà phê.
Câu 31. Chè ở Nhật Bản được trồng nhiềư nhất trên đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Kiu-xiu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 32. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm của Nhật Bản lớn chủ yếu là nhờ có
A. vùng biển rộng lớn.

B. nhiều sơng suối, ao hồ. C. nhiều ngư trường lớn. D. biển khơng đóng băng.
Câu 33. Vùng Kinh tế phát triển năng động nhất của Nhật Bản là
A. Hôn-su.
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 34. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki là hai trung tâm công nghiệp lớn thuộc đảo
A. Hôn-su.
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 35. Trên đảo nào của Nhật Bản có các ngành cơng nghiệp khai thác than và luyện thép phát triển mạnh?
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
TRUNG QUỐC – ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử… đã có sức cạnh tranh
và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đơng Nam Á chủ yếu do
A. Trình độ công nhân lành nghề.
B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngồi.
C. Giá nhân cơng rẻ và nguồn lao động dồi dào.
D. Nguồn tài nguyên phong phú.
Câu 2. Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tổng

1991
40,5
23,8
35,7
100
1995
27,2
28,8
44,0
100
2000
24,5
36,7
38,8
100
2004
21,8
40,2
38,0
100
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:


A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 3. Câu nào dưới đây chưa chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển.
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.

C. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp.
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại.
Câu 4. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát triển ở Đơng Nam Á vì
A. Các nước có hệ thống sơng ngịi chằng chịt và lượng nước sông phong phú.
B. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm khơng đóng băng.
C. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới.
D. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển.
Câu 5. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm……, tại………., gồm ……nước.
A. 1967/Thái Lan/6
B. 1967/Băng Cốc/5
C. 1967/Băng Cốc/4
D. 1965/Thái Lan/5
Câu 6. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1999
Câu 7. Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên.
B. Xây dựng thành một khu vực hịa bình, ổn định, phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới.
D. Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định và cùng phát triển.
Câu 8. Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN?
A. Đơ thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội.
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực.
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia.
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN cịn chưa đồng đều;
A. Đơ thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
B. Sử dụng tài ngun của các nước chưa hợp lí.

C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước.
D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau.
Câu 10. Đâu khơng phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thơng qua các diễn đàn, hiệp ước.
C. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ.
Câu 11. Đâu khơng phải là biện pháp chính để Trung Quốc phát triển cơng nghiệp?
A. Mở cửa, tăng cường hợp tác với nước ngoài.
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thơng.
C. Đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị.
D. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngồi.
Câu 12. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Gồm các cao nguyên xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
D. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Diện tích một số cây cơng nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985 - 2004
( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1985
1995
2000
2002
2004
Chè
834
888
898
913

943
Cao su
300
395
421
429
420
Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích trồng cao su tăng nhanh hơn so với diện tích trồng chè.
B. Diện tích trồng chè và cao su tăng liên tục qua các năm.
C. Diện tích trồng chè tăng chậm hơn so với diện tích trồng cao su.
D. Diện tích trồng cao su tăng nhưng không ổn định.
Câu 14. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Bru – nây
B. In - đô - nê - xi – a
C. Đông Ti - mo
D. Phi - lip - pin
Câu 15. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 16. Khu vực Đông Nam Á nằm giữa
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 17. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải.B. Hồng Công và Ma Cao. C. Hồng Công và Quảng Châu.D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 18. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là

A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.


Câu 19. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đơng Nam Á là
A. Lúa mì.
B. Ngơ.
C. Lúa gạo.
D. Lúa mạch.
Câu 20. Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư của Đơng Nam Á hiện nay?
A. Dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%.
D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 21. Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là;
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào.
B. Lao động phổ thông chiếm đa số.
C. Mật độ dân số cao.
D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 22. Cơ sở để các quốc gia Đơng Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là
A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn.
B. Các nước Đơng Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tơn giáo.
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan.
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau.
Câu 23. Đơng Nam Á biển đảo có đặc điểm tự nhiên là
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sơng.

D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 24. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. Lục địa Á và lục địa Âu.
B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ơ-xtrây-li-a.
Bài 10. CỘNG HỒ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Câu 1. Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực
A. Đông Nam Á.
B. Bắc Á.
C. Đông Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 2. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía bắc.
B. Phía nam.
C. Phía tây.
D. Phía đơng.
Câu 3. Ý nào nào sau đây khơng chính xác khi nói về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc?
A. Có diện tích lớn sau LB Nga, Ca-na-đa và Hoa Kì.
B. Nằm ở khu vực Đơng Á, tiếp giáp với 14 quốc gia.
C. Phía đơng giáp Biển Đỏ với đường bờ biển dài khoảng 9000km.
D. Các bộ phận lãnh thổ ven biển gom đặc khu hành chính Hồng Cơng, Ma Cao và đảo Đài Loan.
Câu 4. Dịng sơng nào sau đây tạo thành một đoạn biên giới tự nhiên khá dài giữa Trung Quốc và LB Nga?
A. Hoàng Hà.
B. Trường Giang.
C. Hắc Long Giang (A-mua).
D. Vôn-ga.
Câu 5. Dãy núi được coi là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là
A. Hồng Liên Sơn.

B. Hy-ma-laya.
C. Cơn Ln.
D. Thiên Sơn.
Câu 6. Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20°B tới 53°B và khoảng 73°Đ tới 135°Đ, giáp 14 nước”, Trung Quốc
có thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội là
A. có thể giao lưu với nhiều quốc gia. B. có nhiều tài nguyên thiên nhiên
C. có nhiều dân tộc cùng sinh sống.
D. phân chia thành 22 tinh, 5 khu tự trị.
Câu 7. Với đặc điểm “Lãnh thồ trải dài từ khoảng 20°B tới 53°B và khoảng 73°Đ tới 135°Đ, giáp 14 nước Trung Quốc có
khó khăn cơ bản trong việc
A. quản lí xuất, nhập cảnh.
B. Quản lí xuất, nhập khẩu.
C. quản lí hành chính, chính quyền
D. đảm bảo an ninh, quốc phịng.
Câu 8. Ranh giới giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc thường được phân định theo kinh tuyến
A. 105° Tây.
B. 105° Đông. C. 115°Tây.
D. 115° Đơng.
Câu 9. Miền tự nhiên có nhiều thuận lợi hơn để phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc là
A. miền Đông. B. miền Tâỵ
C. miền Tây Bắc.
D. miền Tây Nam.
Câu 10. Miền nào của Trung Quốc có đặc điểm tự nhiên sau: “gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn
địa; khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt”
A. Miền Đông
B. Miền Tây.
C. Miền Bắc.
D. Miền Nam.
Câu 11. Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc nằm ở vùng đồng bằng
A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 12. Các đồng bằng phía đơng của Trung Quốc lần lượt từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trang, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. D. Hoa Nam, Hoa Trang, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 13. Đồng bằng ở Trung Quốc được tạo nên bởi sơng Hồng Hà là
A. Đơng Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Đồng bằng do sông Trường Giang bồi đắp là
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 15. Địa hình núi cao nhất của Trung Quốc tập trung ở khu vực


A. Đông Bắc.
B. Đông Nam. C. Tây Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 16. Thiếc là loại khoáng sản tập trung ở khu vực nào của Trung Quốc?
A. Phía bắc giáp Mơng cổ.B. Phía đơng giáp biển.C. Phía nam giáp Việt Nam. D. Phía tây bắc giáp Ca-dắc-xtan.
Câu 17. Biết diện tích Trung Quốc là 9562,9 nghìn km2, dân số giữa năm 2015 là 1371,9 triệu người, vậy mật độ dân số
của nước này là
A. 144 người/km.
B. 144 người/km2. C. 8191 người/km2. D. 10 934 người/km2
Câu 18. Năm 2015, dân số Trung Quốc là 1371,9 triệu người, biết tỉ lệ dân thành thị trong năm này là 54%, vậy số dân
thành thị của Trung Quốc năm 2015 là
A. 740 826 triệu người.
B. 25 406 triệu người. C. 740 826 nghìn người.
D. 1317,9 triệu người.

Câu 19. Các dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng dân số Trung Quốc?
A. 10%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 90%.
Câu 20. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội hiện nay ở Trung Quốc?
A. Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.
B. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu tại miền Đông
C. Tỉ lệ dân nông thôn khoảng 46%.
D. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 21. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con.
B. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 con.
D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
Câu 22. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là
A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện
C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
D. tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 23. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?
A. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông
C. Dân cư phân bố đều, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 24. Các thành phố có trên 8 triệu dân của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh, Thiên Tân.
B. Bắc Kinh, Thượng Hải.
C. Thượng Hải, Trùng Khánh.
D. Trùng Khánh, Hồng Công.

Câu 25. Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đơng chủ yếu do
A. gần biển, khí hậu mát mẻ.
B. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
C. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
D. nền kinh tế phát triển.
Câu 26. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi. B. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
C. ít tài ngun khống sản và đất trồng. D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 27. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 ngườì/km2) nhưng lại có một dải có mật
độ đông hơn với mật độ 1 - 50 người/km2 là do
A. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng. B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 28. Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ ở Trung Quốc là
A. thấp.
B. trung bình. C. cao.
D. rất cao.
Câu 29. về mặt giáo dục, ý nào sau đây không phải là giải pháp Trung Quốc đã làm để chuẩn bị và bổ sung liên tục lực
lượng lao động có chất lượng cho cơng cuộc hiện đại hố đất nước?
A. Nhập khẩu nhiều lao động phổ thông nước ngồi.
B. Cải cách giáo dục, đa dạng hố các loại hình trường trong nước
C. Cử người đi đào tạo ở nước ngoài.
D. Thuê chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài.
Câu 30. Người Trung Quốc cổ đại là chủ nhân của những phát minh nào sau đây?
A. Đồng hồ, la bàn, gìấy, thuốc súng.
B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bom nguyên tử.
C. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng.
D. Đúc đồng, gỉấy, thuốc súng, la bàn.
Tiết 2. KINH TẾ
Câu 1. Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá và cải cách mở cửa từ năm

A. 1879.
B. 1897
C. 1978.
D. 1987.
Câu 2. Từ năm 1978, Trung Quốc đã có quyết sách gì quan trọng?
A. Thực hiện chính sách dân số triệt để và phân bố lại dân cư. B. Tiến hành công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
C. Tiến hành hiện đại hoá và cải cách mở cửa. D. Thực hiện cách mạng văn hoá và đại nhảy vọt.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là kết quả của công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc được thực hiện từ năm 1978?
A. Thu nhập bình quân đầu người tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao.
C. Đời sống nhân dân được cải thiện.
D. Gia tăng dân số giảm


Câu 4. “Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ...” là nội
dung của chính sách nào ở Trung Quốc?
A. Chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hoá
C. Cách mạng trắng.
D. Cách mạng xanh.
Câu 5. Khu cơng nghiệp duy nhất ở miền Tây (Urumsi) có cơ cấu ngành gồm
A. hoá chất, luyện kim đen.
B. luyện kim đen, luyện kim màu.
C. luyện kim đen, hoá dầu.
D. hoá chất, đóng tàu biển.
Câu 6. Về quy mơ và vị trí, hai trung tâm cơng nghiệp của Trung Quốc là Thượng Hải và Quảng Châu đều giống nhau ở
chỗ
A. có quy mơ lớn và ở ven biển.
B. có quy mơ rất lớn và ở ven biển.
C. có cơ cấu ngành đa dạng và đều có ngành đóng tàu. D. có cơ cấu ngành đa dạng và đều có đóng tàu, hố dầu.

Câu 7. Ý nào sau đây khơng phải là biện pháp để Trung Quốc khuyến khích phát triển nơng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Cải thiện cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng nông nghiệp
C. Tăng cường nhập khẩu lương thực - thực phẩm.D. Áp đụng tiến bộ của khoa học - kĩ thuật.
Câu 8. Các nơng phẩm có sản lượng đứng hàng đầu của Trung Quốc là
A. lương thực, bông, cừu. B. lương thực, bơng, bị.C. lương thực, bị, cừu.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 9. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp Trung Quốc
A. trồng trọt và chăn nuôi tương đương nhau. B. trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi.
C. chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt.
D. chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chiếm ưu thế.
Câu 10. Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là
A. cây công nghiệp.
B. cây lương thực. C. cây ăn quả.
D. cây rau, đậu.
Câu 11. Lúa mì, ngơ, củ cải đường là các sản phẩm nông nghiệp được trồng nhiều ở vùng nào của Trung Quốc?
A. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc.
C. Các cao nguyên, bồn địa phía tây.
D. Vùng duyên hải phía đơng.
Câu 12. Lúa gạo, mía, chè, bơng là các sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc được trồng nhiều ở vùng
A. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam.
B. đồng bằng Hoa Bắc, Đơng Bắc.
C. các cao ngun, bồn địa phía tây.
D. vùng dun hải phía đơng.
Câu 13. Cừu là vật ni có nhiều ở vùng nào của Trung Quốc?
A. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc.
C. Các cao nguyên, vùng núi phía tây. D. Duyên hải phía đơng.
Câu 14. Lợn là vật ni của Trung Quốc có nhiều ở
A. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam.

B. đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc.
C. các cao nguyên, vùng núi phía tây. D. các đồng bằng phía đơng.
Câu 15. “16 chữ vàng”, “4 tốt”... là những phương châm quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam với
A. LB Nga.
B. Cu-ba.
C. Trung Quốc.
D. Lào.
Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Câu 1. Hiện nay khu vực Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về vị trí địa lí của Đơng Nam Á?
A. Nằm ở phía đơng nam của châu Á.
B. Là cầu nối giữa các lục địa Á-Âu - Ơ-xtrây-li-a.
C. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Dại Tây Dương. D. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hố lớn.
Câu 3. Ý nào sau đây khơng phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Á?
A. Giao thương buôn bán dễ dàng.
B. Giao lưu văn hoá, xã hội thuận lợi.
C. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ.
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 4. Eo biển có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng của Đơng Nam Á và thế giới trên đường hàng hải quốc tế nối Ấn
Độ Dương với Thái Bình Dương là eo
A. Ma-ca-xa. B. Ma-lắc-ca
C. Xun-đa.
D. Ba-si
Câu 5. Đơng Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng nên đây là nơi
A. thường có bão và áp thấp nhiệt đới.

B. các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
C. thường; xuyên có hoạt động núi lửa và sóng thần.
D. có nhiều tài nguyên khoáng sản và hải sản.
Câu 6. Các quốc gia Đơng Nam Á lục địa gồm có
A. Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
B. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Phi-líp-pin.
C. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam.
D. In-đơ-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Đơng Ti-mo, Xin-ga-po.
Câu 7. Các quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á biển đảo?
A. Mi-an-ma, Đông Ti-mo, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.


B. Bru-nây, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Phi-líp-pin.
C. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Xm-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Đơng Ti-mo.
Câu 8. Quốc gia Đơng Nam Á có nhiều núi lửa nhất là
A. Ma-lai-xi-a.
B. In-đơ-nê-xi-a. C. Phi-líp-pin.
D. Đơng Ti-mo.
Câu 9. Quốc gia Đơng Nam Á có nhiều bão nhất là
A. Ma-lai-xi-a.
B. In-đơ-nê-xi-a.
C. Phi-líp-pin.
D. Việt Nam.
Câu 10. Các nước trong khu vực Đông Nam Á (trừ Lào) đều giáp biển, tạo thuận lợi để phát triển
A. giao thông vận tải biển. B. du lịch biển, C. khai thác khoáng sản biển.
D. tổng hợp kinh tế biển.
Câu 11. Quốc gia Đơng Nam Á nào sau đây khơng có biên giới hên đất liền với các quốc gia láng gìềng?
A. Lào.
B. Thái Lan.

C. Phi-líp-pin.
D. Cam-pu-chia.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải của Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi.
B. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. Khí hậu cơ bản là nhiệt đới gió mùa.
D. Nhiều dầu mỏ và khí đốt
Câu 13. Việc phát triển giao thơng ở Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây không thuận lợi là do eo
A. biển ngăn cách.
B. các dãy núi và sơng ngịi có hướng bắc - nam hoặc tây bắc - đông nam.
C. phải phá nhiều rừng đặc dụng.
D. không mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
Câu 14. Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây tuy không thuận lợi nhưng rất cần
thiết để thúc đẩy
A. giao thương kinh tế giữa các nước.
B. giao lưu văn hoá giữa các nước.
C. phát triển Kinh tế - xã hội trong một nước và giữa các nước. D. phát triển du lịch trong vùng.
Câu 15. Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh về mùa đông ở Đông Nam Á thuộc
A. Mi-an-ma và Việt Nam.
B. bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam.
C. Thái Lan và Lào.
D. Phi-líp-pin và Đơng Ti-mo.
Câu 16. Đồng bằng nào sau đây không phải là đồng bằng ở Đông Nam Á
A. Cam-pa.
B. Mê Nam.
C. I-ra-oa-đi.
D. Cửu Long.
Câu 17. Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ do
A. con người thường xuyên cải tạo hợp lí. B. được phủ bởi các sản phẩm phong hoá từ dung nham núi lửa.
C. được phù sa của các con sơng bồi đắp. D. có lớp phủ thực vật phong phú.

Câu 18. Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với
A. trồng lúa nước. B. trồng cây công nghiệp.
C. trồng cây rau, đậu. D. trồng cây ăn quả.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không phải của Đơng Nam Á biển đảo?
A. ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
B. Các đồng bằng ít màu mỡ do chủ yếu là đất cát pha.
C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. D. Nhiều khống sản dầu mỏ và khí đốt.
Câu 20. Nguyên nhân khiến “Vấn đề khai thác và sử dụng hợp lí tài ngun thiên nhiên, phịng tránh, khắc phục các
thiên tai là nhiệm vụ quan trọng của mỗi quốc gia trong khu vực Đông Nam Á” không phải là
A. nhiều tài nguyên thiên nhiên, nhưng đang có nguy cơ bị cạn kiệt.
B. điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế.
C. nhiều thiên tai như núi lửa, sóng thần, bão lụt...
D. để tham gia các cơng ước quốc tế về mơi trường.
Câu 21. Tính mật độ dân số của Đông Nam Á khi biết khu vực này có diện tích
4 494 047km2 và dân số 612,7 triệu người (năm 2014)?
A. 136 ngưởi/km.
B. 136người/km2.
C. 608 người/km2.
D. 7335 ngưcù/km2.
Câu 22. Xu hướng biến động tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Đông Nam Á hiện nay là
A. tăng.
B. giảm.
C. ổn định.
D. không ổn định.
Câu 23. Đơng Nam Á hiện nay có cơ cấu dân số
A. trẻ.
B. vàng.
C. già.
D. không rõ ràng.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

A. Dân số đông và mật độ dân số cao hơn mật độ trung bình của thế giới.
B. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm.
C. Nguồn lao động dồi dào nhưng hạn chế về tay nghề và chuyên môn.
D. Phân bố dân cư đồng đều và tập trung đông ở đồng bằng châu thổ.
Tiết 2. KINH TẾ
Câu 1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á kể từ sau những năm 1990 là từ chủ yếu dựa vào
A. nông nghiệp sang công nghiệp.
B. nông nghiệp sang dịch vụ.
C. nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
D. công nghiệp sang dịch vụ.
Câu 9. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chính trong sự phát triển cơng nghiệp ở Đông Nam Á?
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
B. Chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
C. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngồi, hiện đại hố thiết bị.


D. Tập trung phát triển công nghiệp điện lực.
Câu 10. Một số sản phẩm cơng nghiệp đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước Đông Nam Á là
A. sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy; thiết bị điện tử.
B. sản xuất ô tô, xe máy; đóng tàu.
C. cơ khí, hố chất và vật liệu xây dựng.
D. khai thác dầu khí.
Câu 11. Sản phẩm công nghiệp của ngành sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy; thiết bị điện tử đã trở thành thế mạnh của các
nước Đông Nam Á là do
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, khoa học - kĩ thuật
B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
C. nguồn tài nguyên phong phú.
D. trình độ người lao động được nâng cao.
Câu 12. Ý nào sau đây khơng chính xác về ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hố.D. Cơ sở hạ tầng hồn thiện và hiện đại.
Câu 13. Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp
A. ôn đợi.
B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới
D. hàn đới.
Câu 14. Ngành nào sau đây không phải là ngành chính trong sản xuất nơng nghiệp của Đơng Nam Á?
A. Trồng lúa nước.
B. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
C. Trồng cây đặc sản.
D. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
Câu 15. Cây lương thực truyền thống và quan trọng bậc nhất ở Đông Nam Á là
A. lúa mì
B. lúa nước.
C. ngơ (bắp).
D. Sắn (khoai mì).
Câu 16. Cây lúa nước ở Đông Nam Á được trồng tập trung tại các đồng bằng
A. giữa núi.
B. châu thổ các sông lớn.
C. ven sông.
D. ven biển
Câu 17. Cây lúa nước ở Đông Nam Á được trồng nhiều hơn tại các đồng bằng thuộc Đông Nam Á lục địa do ở đây
A. có thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. có nhiều thuận lợi về điều kiện tự nhiên và thị trường tiêu thụ.
C. ít bị thiên tai, bão lụt hơn.
D. lao động có kinh nghiệm hơn.
Câu 18. Hai nước trong khu vực Đông Nam Á đứng hàng đầu về xuất khẩu gạo là
A. Việt Nam và Cam-pu-chia.
B. Thái Lan và Mi-an-ma.

C. Thái Lan và Việt Nam.
D. Phi-líp-pin và Ma-lai-xi-a.
Câu 19. Các cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do
A. trước đây đã có các đồn điền. B. ít thiên tai, bão lụt. C. đất đai và khí hậu phù hợp.
D. nhu cầu thị trường lớn.
Câu 20. Các nước Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam đều trồng nhiều
A. cọ dầu.
B. cao su.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 21. So với các nước Đông Nam Á, Việt Nam là nước trồng nhiều nhất.
A. cao su và hồ tiêu.
B. cà phê và cao su. C. cà phê và hồ tiêu.
D. cà phê và cọ dầu.
Câu 22. Sản phẩm từ cây công nghiệp ở Đông Nam Á chủ yếu để
A. phục vụ người dân tiêu dùng tại chỗ.
B. phục vụ công nghiệp chế biến.
C. phục vụ hoạt động du lịch và bảo vệ môi trường.
D. xuất khẩu thu ngoại tệ.
Dựa vào Hình 11.7 (SGK Địa lí 11, Cơ bản) và kiến thức đã học, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 23 đến Câu 25:
Câu 23. Sản lượng cao su năm 2005 của Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thế giới?
A.2,6%.
B. 1,4%.
C. 15,4%.
D.71,1%.
Câu 24. Sản lượng cà phê năm 2005 của Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thế giới?
A.2,3%.
B. 23,1%.
C.4,3%. D.43,3%.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2005?

A. Sản lượng cao su và cà phê của Đông Nam Á tăng đều.
B. Sản lượng cao su và cà phê của thế giới tăng đều.
C. Tỉ lệ sản lượng cao su của Đông Nam Á so với thế giới giảm.
D. Tỉ lệ sản lượng cà phê của Đông Nam Á so với thế giới tăng.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á?
A. Là khu vực nuôi nhiều gia cầm.
B. Chăn ni đã trở thành ngành chính.
C. Trâu, bị được ni nhiều ở Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan và Việt Nam.
D. Lợn được ni nhiều ở Việt Nam, Phi -líp-pin, Thái Lan và In-đô-nê-xi-a.
Câu 27. Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển ở Đơng Nam Á do
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch nhiều.
B. có biển rộng lớn bao quanh và khơng đóng băng
C. có lợi thế cả về sơng, biển và thị trường tiêu thụ.
D. có trang thiết bị ngày càng hiện đại
Tiết 3. HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập năm nào và ở đâu?
A. Năm 1867, tại Băng Cốc (Thái Lan).
B. Năm 1967, tại Băng Cốc (Thái Lan).
C. Năm 1976, tại Băng Cốc (Thái Lan).
D. Năm 1995, tại Hà Nội (Việt Nam).
Câu 2. Quốc gia nào sau đây khơng thuộc 5 quốc gia kí tun bố về viềc thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á năm
1967 tại Thái Lan?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a. C. Xin-ga-po. D. Bru-nây.
Câu 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á viết tắt là


A. SEATO.
B. AFTA.
Câu 4. Cờ/biểu tượng nào sau đây là của ASEAN?


C. APEC.

D. ASEAN.

Câu 5. Sau bao nhiêu năm kể từ ngày Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập thì Việt Nam trở thành thành viên của tơ
chức này?
A. 28 năm.
B. 30 năm.
C. 42 năm.
D. 45 năm.
Câu 6. Cho đến nay, quốc gia cịn lại ở Đơng Nam Á chưa là thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là
A. Mi-an-ma.
B. Bru-nây.
C. Đông Ti-mo.
D. Lào.
Câu 7. Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào sau đây?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hồ bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá, xã hội phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức
quốc tế khác.
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hồ bình, ổn định, cùng phát triển.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, các hiệp ước và tổ chức hội nghị.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển và xây dựng khu vực thương mại tự do.
C. Thông qua các hoạt động văn hố, thể thao chung.
D. Thơng qua các cuộc tập trận chung trên Biển Đông.
Câu 9. Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm
A. đảm bảo thực hiện các mục tiêu của ASEAN.
B. tập trung phát triển kinh tế của khu vực.

C. đa dạng hoá các mặt của đời sống xã hội của khu vực.
D. phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
Câu 10. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông
Nam Á?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
C. Thơng qua các hoạt động văn hố, thể thao.
D. Thơng qua các hiệp ước.
Câu 11. Cho đến nay, Việt Nam đã đăng cai tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á mấy lần?
A. Một lần.
B. Hai lần.
C. Ba lần.
D. Bốn lần.
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là thành tựu của ASEAN?
A. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
B. Tạo dựng được một mơi trường hồ bình ổn định.
C. Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều, ổn định và vững chắc.
Câu 13. Ý nào sau đây là thành tựu lớn nhất của ASEAN?
A. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
B. Tạo dựng được một mơi trường hồ bình, ổn định.
C. Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hố.
D. Trình độ đơ thị hố ngày càng được nâng cao.
Câu 14. Việc tạo dựng được mơi trường hồ bình, ổn định trong khu vực Đơng Nam Á có ý nghĩa chính trị-xã hội hết sức
quan trọng bởi vì đó là
A. điều klện cần thiết để thu hút khách du lịch thế giới.
B. tiền đề quan trọng để thu hút đầu tư nước ngoài.
C. cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia và toàn khu vực.
D. điều kiện để thực hiện mục tiêu ASEAN.
Câu 15. Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN hiện nay?

A. Trình độ phát triển cịn chênh lệch.
B. Tình trạng đói nghèo và đơ thị hố tự phát
C. Các vấn đề tơn giáo và hồ hợp dân tộc.
D. Vấn đề người nhập cư.
Câu 16. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
A. Kinh tế
B. Văn hoá, thể thao.
C. Khoa học - công nghệ.
D. Tất cả các lĩnh vực.



×