Xử trí xuất huyết khi dùng thuốc
kháng đơng đường uống trực tiếp
(DOACs)
TS. Trần Thị Kiều My
Bộ môn Huyết học ĐHYHN
Trưởng khoa Đông cầm máu-Viện HHTMTW
Chỉ định điều trị thuốc kháng đơng
Đột quỵ
15 triệu
người
mỗi
năm
Nhồi
máu cơ
tim
15 triệu
người
trên
tồn
cầu
VTE
15
triệu
người
mỗi
năm
AF
(nguy
cơ đột
quỵ)
30
triệu
người
trên
tồn
cầu
PT
chỉnh
hình &
PT Tim
(nguy
cơ
DVT)
AF: Atrial Fibrillation, VTE: Venous Thromboembolism, DVT: Deep Vein Thrombosis, PE Pulmonary Embolism
Đánh giá bệnh nhân khi dùng thuốc kháng đông đường uống
Đánh giá nguy cơ huyết khối
Đánh giá nguy cơ chảy máu
Cân bằng giữa lợi ích và nguy cơ của thuốc
kháng đông trên mỗi bệnh nhân
Risk of
Bleeding
Risk of
Stroke or VTE
Phương án đánh giá mức độ chảy máu, xét nghiệm và hướng xử trí
Đánh giá nguy cơ đột quỵ theo điểm CHA2DS2-VASc
Tiêu chí CHA2DS2-VASc
Điểm
Tổng
điểm
Số BN
(n=7329)
0
1
Tỉ lệ đột quị
hiệu chỉnh
(%/năm)*
0.0
Suy tim/rối loạn chức năng thất
trái
1
Tăng huyết áp
1
1
422
1.3
Tuổi 75
2
2
1230
2.2
Đái tháo đường
1
3
1730
3.2
4
1718
4.0
Tiền sử đột quỵ/TIA/tắc mạch hệ
thống
2
5
1159
6.7
6
679
9.8
7
294
9.6
8
82
6.7
9
14
15.2
Bệnh mạch máu (tiền sử NMCT,
bệnh mạch ngoại biên, mảng xơ
vữa ĐM chủ)
1
Tuổi từ 65–74
1
Nữ giới
1
*Tỉ lệ ước tính nếu không điều trị
Lip G et al. Chest 2010;137:263-72; Lip G et al. Stroke 2010; 41:2731–8;
Camm J et al. Eur Heart J 2010; 31:2369–429; Hart RG et al. Ann Intern Med
2007;146:857–67
Thang điểm nguy cơ chảy máu HAS-BLED
Chỉ số lâm sàng
Hypertension (systolic BP >160 mm Hg)
Abnormal renal or liver function
Points
1
1+1
Stroke
1
Bleeding
1
Labile INRs
1
Elderly (age >65 years)
1
Drugs or alcohol
Cumulative score
Pisters R et al. Chest 2010;138(5):1093-1100
1+1
Range 0−9
Thang điểm nguy cơ chảy máu ATRIA
Các nhóm thuốc chống đơng khác nhau
Điều trị thuốc chống đơng
Đường tiêm
Thời gian trị liệu
ngắn
HEPARIN
Hoạt chất
Tên thương mại
Đường uống
Thời gian trị liệu lâu
dài
Hoạt
chất
Tên thương mại
VKA
& DOAC
LMWH
Calciparine® / Sodic
heparin®
Lovenox® / Fraxiparine® /
Innohep® / Fragmine®
Fondaparinux Arixtra®
DOAC
HEPARIN
UFH
VKA
Warfarin
Coumadine®
Acenocoumarol Ministrom® / Sintrom®
Fluindione
Previscan®
Dabigatran
Pradaxa®
Rivaroxaban
Xarelto®
Apixaban
Eliquis®
Edoxaban
Savaysa® / Lixiana®
Phân tích gộp: Nguy cơ chảy máu với VKAs trên
bệnh nhân rung nhĩ
Các biến số có liên quan đến chảy máu ở bệnh nhân dùng VKAs
TRƯỜNG HỢP CHẢY MÁU KHI DÙNG KHÁNG VIT K
Xét nghiệm đánh giá: PT, INR
Oral anticoagulation in the very old patient with atrial fibrillation: pros and cons
Vol. 17, N° 6 ‐ 24 Apr 2019
Thay đổi về tỉ lệ biến
cố ở bệnh nhân
rung nhĩ trong kỉ
nguyên NOAC
Nghiên cứu quan sát tại
Hàn Quốc:
• Tỉ lệ nhập viện vì đột
quỵ nhồi máu bắt đầu
giảm dần từ 2013 khi
tỉ lệ kê đơn kháng
đông tăng lên cùng
với sự xuất hiện của
NOAC
Lee S-R et al.. J Clin Med. Temporal
trends of emergency department visits of patients with
atrial fibrillation: a nationwide population-based
study. 2020;9.
Phịng ngừa đột quỵ cho bệnh nhân rung nhĩ khơng do van tim:
Phân tích gộp 4 thử nghiệm của NOACs
Nguy cơ chảy máu phần lớn ảnh hưởng bởi đặc điểm
bệnh nhân nghiên cứu.
Tính an tồn của rivaroxaban được khảo sát qua nhiều nghiên cứu với đặc điểm bệnh nhân đa dạng
về mức độ nguy cơ, bao gồm cả bệnh nhân nguy cơ chảy máu cao.
Major
bleeding
event
rate/year
Mean
CHADS2
score
Randomised
clinical trial
ROCKET AF1
n=7111
3.6%
3.5
Prospective
registry
Dresden DOAC2,3
n=1204
Retrospective
database
US DoD PMSS4
n=27,467
3.1%
2.9%
2.4
3.0*
Observational
study
XANTUS Pooled Analysis5
n=11,121
1.7%
Results are not intended for direct comparison
2.0
*In the major bleeding cohort.
1. Patel MR et al. N Engl J Med 2011;365:883–891; 2. Beyer-Westendorf J et al. Blood 2014;124:955–962; 3. Hecker J et al. Thromb Haemost 2016;115:939–949; 4. Tamayo S et al.
Clin Cardiol 2015;38:63–68; 5. Kirchhof P et al. Eur Heart J 2017;38(Suppl):768–769.
Phân tích gộp XANTUS: Theo dõi >11,000 bệnh nhân điều
trị với rivaroxaban trên toàn cầu.
XANTUS
Europe, Israel and Canada
XANTUS-EL
Middle East, Eastern Europe,
Africa and Latin America
XANAP
Asia Pacific
XANTUS
XANTUS-EL
XANAP
Phân tích gộp XANTUS: chương trình theo dõi tiến cứu, phân tích an tồn hiệu quả của rivaroxaban,
sử dụng để phòng ngừa đột quỵ cho bệnh nhân rung nhĩ.
Phân tích gộp của 3 nghiên cứu quan sát tiến cứu, đa trung tâm, với cỡ mẫu tổng cộng >11,000 bệnh nhân từ 47
quốc gia & vùng lãnh thổ.
Kirchhof P et al. presented at the European Society of Cardiology 2017, abstract 86691
XANTUS Pooled: Kết quả
Incidence rate (events/
100 patient-years)
100.0
80.0
60.0
40.0
20.0
(1.5–2.0*)
1.7
(0.8–1.2*)
(1.6–2.2*)
1.0
1.9
0.0
Major bleeding
Stroke/SE
All-cause death
Kirchhof P et al. Global Safety of Rivaroxaban. JACC VOL 72.. No 2, 2018
2. Patel MR et al. N Engl J Med 2011;365:883–891. 3. Beyer-Westendorf J et al. Blood 2014;124:955–962
*Represents 95% confidence interval
Kirchhof P et al. Global Safety of Rivaroxaban. JACC VOL 72.. No 2, 2018
XANTUS pool -Xử trí xuất huyết nặng trong thực tế lâm sàng
XANTUS:1 Xuất huyết nặng 1.7%
(Xuất huyết gây tử vong 0.2%)
Điều trị bảo tồn
0.7%
Truyền ≥2 đơn vị hồng
cầu lắng hoặc máu
tồn phần
Đa số các trường hợp, đều
có thể kiểm sốt chảy máu
mà không cần đến truyền
máu hay các chất đảo
ngược
Sử dụng chất hóa giải
khơng đặc hiệu và cầm máu
0.09%
PCC: n=3
Tranexamic acid: n=5
Etamsylate: n=2
Kết quả thống nhất với ghi nhận từ thử nghiệm lâm sàng ROCKET AF 2 và nghiên cứu
sổ bộ Dresden NOAC Registry3
1Kirchhof P et al. Global Safety of Rivaroxaban. JACC VOL 72.. No 2, 2018
2. Patel MR et al. N Engl J Med 2011;365:883–891. 3. Beyer-Westendorf J et al. Blood 2014;124:955–962.
Bệnh nhân trong ROCKET AF có nguy cơ xuất huyết cao hơn
bệnh nhân trong các thử nghiệm pha III của NOAC khác
HAS-BLED score patient distribution
ROCKET AF1
RE-LY2
rivaroxaban
dabigatran
8%
ARISTOTLE3
apixaban
ENGAGE AF4
edoxaban
10%
23%
41%
30%
63%
0–2
90%
HAS-BLED score
36%
≤1
2
3–6
The percentage of patients in RE-LY and ENGAGE AF with HAS-BLED 0–1 and HAS-BLED=2 were not reported
1. Piccini JP et al, Eur Heart J 2014;35;1873–1880; 2. Eikelboom JW et al, J Am Coll Cardiol 2013;62:900–908;
3. Lopes RD et al, Lancet 2012;380;1749–1758; 4. Kato ET et al, J Am Heart Assoc 2016;5:e003432
46%
0–2
54%
ROCKET AF: Rivaroxaban giảm có ý nghĩa những biến cố xuất huyết
nghiêm trọng so với warfarin
Rivaroxaban
(N=7,111)
n (%/year)
Warfarin
(N=7,125)
n (%/year)
Hazard ratio
(95% CI)
1,475 (14.9)
1,449 (14.5)
1.03 (0.96–1.11)
Major bleeding
395 (3.6)
386 (3.4)
1.04 (0.90–1.20)
Haemoglobin drop (≥2 g/dL)
305 (2.8)
254 (2.3)
1.22 (1.03–1.44)*
Transfusion
183 (1.6)
149 (1.3)
1.25 (1.01–1.55)*
Critical organ bleeding
91 (0.8)
133 (1.2)
0.69 (0.53–0.91)*
Intracranial haemorrhage
55 (0.5)
84 (0.7)
0.67 (0.47–0.93)*
Fatal bleeding
27 (0.2)
55 (0.5)
0.50 (0.31–0.79)*
1,185 (11.8)
1,151 (11.4)
1.04 (0.96–1.13)
Parameter
Principal safety endpoint†
Non-major clinically
relevant bleeding
†Major
bleeding and non-major clinically relevant bleeding;
*Statistically significant, p<0.05
Safety population on-treatment analysis
Patel MR et al. N Engl J Med. 2011;365(10):883-891
0.2
0.5
1
2
Favours Favours
rivaroxaban warfarin
5
Phần lớn các biến cố xuất huyết được xử trí thành công
bằng các phương pháp tiêu chuẩn.
ROCKET AF1
Dresden NOAC Registry2
70
Rivaroxaban Warfarin
n=431
n=409
60
Transfusions within 5 days of MB
Platelets
4
6
Cryoprecipitate
1
1
Vitamin K
32
54
Epsilon-aminocaproic acid
2
3
Tranexamic acid
2
11
Prothrombin complex concentrates (PCC)
4
9
Recombinant factor VIIa
0
1
Factor VIII concentrate
1
1
Factor IX concentrate
0
3
Pharmacologic management
*Conserve.= no treatment/ compression/ tamponade/ transfusion
1. Piccini JP et al. Eur Heart J. 2014;35(28): 1873–1880; 2. Beyer-Westendorf J et al. Blood. 2014;124(6):955–962
40
30
20
10
0
rFVII
6
Vit K
8
FFP + PCC
Whole blood cells
50
PCC only
81
FFP only
45
Surg/Interv
Fresh frozen plasma (FFP)
RBC
143
Conserve.*
176
Approach (%)
PRBC
ESC 2020
guidelines on
atrial fibrillationStroke prevention
with oral
anticoagulation
Điểm
HAS-BLED≥3:
Cần điều chỉnh các yếu
tố nguy cơ xuất huyết
có thể điều chỉnh, và
theo dõi bệnh nhân
chặt chẽ hơn. Điểm
nguy cơ chảy máu cao
không nên được xem
là lí do khơng điều trị
thuốc kháng đơng
Hindricks G, Potpara T, Dagres N, et. al. Eur Heart
J 2020;Aug 29:[Epub ahead of print
ESC 2020
guidelines
on AF:
Management
active
bleeding
Hindricks G, Potpara T,
Dagres N, et. al. Eur Heart
J 2020;Aug 29:[Epub ahead
of print