Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
BÀI TIỂU LUẬN MÔN CÔNG NGHỆ SINH MÔI TRƯỜNG
ĐỀ TÀI: NG DNG VI SINH VẬT TRONG X
L DU TRN
GVHD: H Thanh Bá
: DH10MT
10127068
Phan Quc Khánh - 10127066
Nguyn Th Thùy Trâm - 10127167
Hoàng Th Yn 1114944
Trn Th Hng Phng 10127170
10 2012
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
2
Mục Lục
I
3
II
4
2.1
4
2.1.1 4
2.1.2 4
2.1.3 5
2.2
6
2.2.1
6
2.2.2
7
2.3
8
c 8
lý hóa hc 8
2.4
9
2.4.1
9
2.4.2 Quá trình hong ca mt s vi sinh vn hình 14
2.4.3 Mt s ch phm sinh hc trong x lý tràn du 17
III Kt lun và kin ngh 19
3.1 Kt lun 19
3.2 Kin ngh 19
Tài liu tham kho 19
21
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
3
I – Giơ
́
i thiê
̣
u
,
,
.
.
,
. ,
.
,
.
, .
,
.
, ,
. .
(
,
,
,
,
).
,
,
,
.
,
,
, .
,
.
Nam,
, ,
.
,
.
,
,
,
.
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
4
II – Nô
̣
i dung
2.1 Tô
̉
ng quan vê
̀
dâ
̀
u mo
̉
2.1.1 Khi nim
.
.
,
,
,
.
,
.
,
,
,
,
88%
, 12%
.
2.1.2 Qu trnh hnh thnh
Có nhiu lý thuyt gii thích vic nguyên nhân hình thành các m du, tuy
.
2.1.2.1 Nguồn gốc vô cơ
Cui th k 19 nhà hóa h-mi-tri I-va-nô-vích Men--lê-
i thích s hình thành ca du m. Theo lý thuyt này du m
phát sinh t phn ng hóa hc gia "thán hóa vt" (Carbure) kim loi vc ti
nhi cao sâu trong lt to thành các thán thy hóa hp v
y lên trên. Các vi sinh vt st qua hàng t n chúng
thành các hn hp thán thy hóa hp vt khác nhau. Lý thuyt này là m tài gây
nhiu tranh cãi trong gii khoa hc, tng phái Nga - U-crai-na trong vic
gii thích ngun gc du m.
2.1.2.2 Nguồn gốc hư
̃
u cơ
Theo lý thuyt tng hp sinh hc nhiu nhà khoa hng ý, du m phát
sinh t nhng xác cht ca các sinh vt n, hay t các thc vt b chôn trong
t. Khi thiu khí ôxy, b i áp sut và nhi cao các cht h
các sinh vc chuyn hóa thành các hp cht to nên du. Du tích t trong
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
5
các lp, do nh c nên du di chuyn dn dn lên n khi
gp phi các lm thu thì tích t li y và to thành mt m du.
2.1.3 Thnh phn – tnh cht ha học ca du m
Mt cách tng quát thì thành phn hoá hc ca du m c chia thành hai
thành phn:
- Các hp cht hydrocacbon (HC), là hp cht mà trong thành phn ca nó ch
cha hai nguyên t là cacbon và hydro.
- Các hp cht phi HC, là các hp cht mà trong thành phn ca nó ngoài cacbon,
hydro thì chúng còn cha thêm các nguyên t hu
Trong thành phn ca du m ng các HC luôn chim thành phn
ch yu. Trong thc t thì da vào thành phn ca các HC trong di ta
quynh các loi sn phc sn xut t mt loi dc, thành phn
nn hiu sut ca các loi sn phi vi các hp cht phi HC
thì mc dù thành phn nguyên t ca chúng không lu hcác hp
cht có hi vì vy trong quá trình ch bin cn phi loi b nó ra khi thành phn ca
sn phn công ngh ca nhà máy.
2.1.3.1 Cc hp cht hydrocacbon ca du m
Hydrocacbon là thành phn chính và quan trng nht ca du m. Trong thành
ca du m c chia làm 3 loi sau:
- Các hp cht paraffin.
- Các hp cht vòng no hay các hp cht naphten.
-
Thc t n có nhi sôi trung bình và cao thì ngoài các
hp cht trên còn có các hp cht lai hp tc là hp cht mà trong phân t ca chúng
có cha các loi hydrocacbon trên.
, cycloolefin, diolefin
vv ) không có trong hu ht các loi du m.
S nguyên t cacbon ca các hydrocacbon trong d ng t n C60
(còn n C4 nng vi trng phân t khong 855-880.
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
6
2.1.3.2 Cc hp cht phi hydrocacbon
ng hp cht, mà trong phân t ca nó ngoài cacbon, hydro còn có
chnh tc là nhng hp cht hnh. Mt
loi hp cht khác mà trong thành phn c ng thi O, N, S s không
xét thuc nhóm cht nha và asphalten s c xem xét sau. Nói chung,
nhng loi d bin cht thng các hp cht cha các d nguyên t
k i các loi d bin cht ln. Ngoài ra tùy theo loi
vt liu hu to ra dng và t l ca tng loi hp
cht ca O, N, S trong tng loi d khác nhau. Cng v thành
phn nguyên t ng O, N, S trong du m rt ít, tuy nhiên, vì nhng nguyên
t ng kt hp vi các gc hydrocacbon, nên trng phân t ca chúng
i trng phân t ca
ng ca chúng khá ln.
2.1.3.3 Cc kim loi
Kim loi có trong du m không nhing t vài phn trin vài phn
vn. Chúng nm trong du m ng n có nhi i
dng phc vi các hp cht h-ng là dng phc vi porphirin
và dng phc vi các cht h u m ng phc vi
porphirin ng có s
2.1.3.4. Các cht nhựa và asphalten ca du m.
Các cht nha và asphalten ca du m là nhng cht mà trong cu trúc phân t
cng thi các nguyên t
trng phân t rt ln, t 500-600 tr lên. Bi vy các cht nha và asphalten ch
có mt trong nhn có nhi sôi cao và cn ca du m.
2.2Nguyên nhân va
̀
hu qu ca ô nhim trn du
2.2.1 Nguyên nhân cu
̉
a ô nhiê
̃
m tra
̀
n dâ
̀
u
,
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
7
,
,
,
.
2.2.2 Hâ
̣
u qua
̉
cu
̉
a ô nhiê
̃
m tra
̀
n dâ
̀
u
2.2.2.1 Đi vi h sinh thi
i tính cht lí hóa cng nu nht, gim n
oxy hp th c, dn thit hi nghiêm trng v sinh vt bic bit là các
rng san hô và các loi sinh vt nhy cm vi s thiu oxy. Mt tn du m tràn ra
bin có th loang ph 12 km2 mc, to thành lp váng dc và
i tính cht cng bin, cn tr vii khí oxi và
cacbonic vi bu khí quyn.
:
,
2.2.2.2 Đi vi kinh t – x hi v con ngưi
Tn kém tin b làm sng b ô nhim.
Ví d: V tràn du Alaska, (1989) mt 2.5 t USD cho quá trình làm sch, và
c tính toàn b n 9.5 t USD. Tàu KASCO MONROVA ti Cát Lái
Tp H n du DO) n bù khong 14.4 t VND. Khi
s c tràn du xy ra thì gây ra nhiu thit hi và tn thi vi c
nhân. Ngoài nhng thit hi trc tip v tài sn ra còn có các ng mang tính
chnh quan b bin du lch, các vùng nuôi trt thy
hi s
Gây tr ngi cho vn tng bin.
Du có ng trc tii thông qua tip xúc trc tip hoc hít th
u gây bun nôn, nhu, các v v da Ngoài ra chúng còn gây ra 1 s
bnh ph
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
8
Thit hi nghiêm trng v kinh t i dân. S suy gim s ng cá
t lên mang bán ch
. Suy gim t ca thy
hi sn nuôi. Him ha tràn dc dân nuôi nghêu phi mt v
mt trng hàng ngàn t ng nu nghêu b cht do ô nhim du.
2.3 Tô
̉
ng quan vê
̀
xư
̉
ly
́
ô nhiê
̃
m dâ
̀
u
2.3.1 Cc phương php xử lý cơ học
2.3.1.1 Dùng phao quay du
Khi xy ra s c tràn du thì bic xem là tiên quyt cho công
tác ng phó s c tràn du ti các sông, cng bin nhn, khng ch và thu
ng du tràn ti hing.
Bic là quây gom, dn du vào mt v trí nh tránh du
lan trên din rng bng cách:
- S d quây khu vc du tràn, hn ch ô nhim lan rng
thu gom x lý.
- Dùng máy ht váng du: Sau khi dc quây li dùng máy ht váng du
hút du lên kho cha.
2.3.1.2 Dùng bơm hút du
u (Skimmers): Khi dc c nh bc tip theo là
cn phi g b du ra khi mc. Skimmers là máy hút du lên khi mc
vào bn cha và du có th c phc hi li.
c s d hút du loang trên mc.
Tl du thu gom và công sut cu tùy thuc vào loi du tràn và loi
2.3.1.3 Các phụ kin khác
Thùng cha, ca nô ng cu, vt ht d
2.3.2 lý hóa hc
c dùng khi có hoc không có s làm sc và
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
9
du tràn trong mt th dng các cht phân tán; các
chu - c; các cht keo t và hp th du
2.4 Tô
̉
ng quan vê
̀
vi sinh vâ
̣
t xư
̉
ly
́
dâ
̀
u
2.4.1 Vi sinh vâ
̣
t phân hu
̉
y dâ
̀
u mo
̉
Du m là mt loi nhiên liu r c bit, trong thành phn ca chúng có
nhng loi hp cht sau:
- Hydratcacbon mch thng: 30 35%
- Hydratcacbon mch vòng: 25 75%
- 20%
- Các hp cht chu
- Các hp cht ch
- Các hp cht chc ín, nhng, bitum
Các thành phn hóa hc có trong du m ng rt khó phân hc
ng dng các quá trình sinh h x lý ô nhim du m m rt c
bit.Công ngh sinh hc ng dng trong v du tràn là vic s dng các vi
sinh vt (nm hay vi khu y s suy thoái ca hydrocacbon du m
mt quá trình t nhiên do vi khun phân hy du thành các cht khác. Các sn phm
có th c tc, và các hp chn mà không nh
ng.
kích thích quá trình phân hy cng b sung vào môi
ng mt s loi VSV phù hp hoc cung c
VSV ba phát trin.Vi khun là nhóm vi sinh vt chính tham gia phân hy du m.
Vi khun tham gia phân hy du m theo nhng ri ta
phân chúng vào ba nhóm d chuyn hóa du c
- Nhóm 1: Bao gm nhng VSV phân gii các cht mch h u, mch
thng,
- Nhóm 2: Bao gm nhng VSV phân hy các cht h
benzen, phenol, toluen, xilen.
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
10
- Nhóm 3: bao gm nhng VSV phân hy hydratcacbon dãy polimetil,
hydratcacbon no
Mt s các vi khun sn xut ra các loi enzyme có th phân hy các phân
thydrocarbon.
Trên toàn th gii có trên 70 chi vi khuc bit là làm suy thoái hydrocarbon.
Nhng vi khung chia qun th t nhiên ca vi khu
có th ching s dân trong h sinh thái du. Nhìn chung các gc no có t
l phân gii sinh hc cao nht theo sau là các g
t; trong khi các hp cht phân cc li có t l phân gii thp.
Các loi alkan ( loi hydratcacbon mch thng b phân hy bu t
cacbon u. Quá trình oxy hóa này b u bng vic s dng oxy phân t to
u bc 1. K tip là s to ra aldehit và axit carboxilic có s carbon gi
chu u. S phân gii s tip tc, t axid carboxilic to thành
monocarboxilic axit có s carbou là 2C và mt phân t CH3
n thành CO2. Các hp cht phân nhánh cao s b oxy hóa thành
u bc 2. Quá trình oxy hóa ca n-- -c xúc tác bi
cùng mt b các enzym. Vi vi khuc 1, 2 vc xúc tác bi ankan
u dehydrogenase và aldehyde dehydrogenase béo. Vc
1 là xúc tác bc xúc tác bi
u béo và aldehyde dehydrogenase béo, hoc do P450
monooxc 1.
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
11
Hình 1. S phân hy ankan
Các alkan có mch t C10 c phân hy nhanh nht, riêng
chui carbon ngn li có tác di vng d bc
Chui carbon dài khó phân hy, cacbon mch nhánh làm chm quá trình phân
hy. i vi các hp ch phân hy xy ra chi s phân hy các
alkan. Các hp cht này có th c phân hn và có trng
ng phân t thp. Tuy nhiên, vì chúng khá phc tp nên không phi là d
phân hy và chúng có th i mt, hai
hoc phân hy có hiu qu, tuy nhiên, nh
bn hay nhi phân hy ca VSV. Quá trình phân
hy bu bng vic m t thúc vi acetyl-CoA hoc axit
u kin hiu khí cho mt vòng benzen, O2 s to
thành các nhóm ch vòng trong và cu hình thành các catechol. Vi
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
12
khun tip tc chuy i catechol thành gc béo s d
dioxygenases. Catechol cui dng mt hp cht béo vi mt
c s dng bi các t bào trong chu trình axít tricarboxylic (TCA
hoc chu trình t lot các phn ng quan trng cho quá trình hô hp t
bào.
Hình 2. S phân hy benzene bang oxy phân t
Asphaltenes và nhng: R phân hy vì chúng rt phc tp, các
hp cht này không hoc chm phân hy. Các thành phn du khí b mc kt trong
bin trng vn tn tu kin ym khí. Nhiu hydrocacbon,
benzen, toluen, xylenes, ethyl-và
propylbenzenes, trimethylbenzenes, naphtalene, phenanthrene và acenaphthene, có th
phân hy k khí.
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
13
Hình 3. S phân hy phenanthren
Nhing cho s phân hy k khí toluen. Tt c nhng bin
u vào chung trung gian, benzoyl-coenzym A (CoA). Vi chng
VSV Thauera sp. DNT1, các quá trình oxy hóa ca toluene là khng bi s hình
thành benzylsuccinate t toluen và fumarate. Sau khi s hình thành ca benzyl-CoA,
tip tc to cyclohex -1,5-diene-1-carboxyl-CoA. Vi Rhodopseudomonas palustris,
cyclohex-1,5-diene-1-carboxyl-CoA to thành cyclohex-1- ene-1-carboxyl-CoA, trong
khi vi Thauera aromatica, nó li ng c to 6-hydroxycyclohex-1-ene-1-
carboxyl-CoA. Sn phm cui cùng ca quá trình là Acetyl CoA.
Hình 4.S phân hy k khí toluen
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
14
Tóm li s phân hc xp theo th t sau: n alkan >
alkan mch nhánh > hp cht mch vòng có trng phân t thp > alkan
mch vòng.
Các nhà khoa hng VSV có kh y du m:
- Vi khun: Achromobbacter;Aeromonas; Alcaligenes; Arthrobacter; Bacillus;
Beneckea; Brevebacterium; Coryneforms; Erwinia; Flavobacterium;
Klebsiella;Lactobacillus; Leucothrix; Moraxella; Nocardia; Peptococcus;
Pseudomonas; Sarcina; Spherotilus; Spirillum; Streptomyces; Vibrio;
Xanthomyces.
- X khun: Streptomyces Sp; Actinomyces Sp
- Nm: Allescheria; Aspergillus; Aureobasidium; Botrytis; Candida;
Cephaiosporium; Cladosporium; Cunninghamella; Debaromyces; Fusarium;
Gonytrichum; Hansenula; Helminthosporium; Mucor; Oidiodendrum;
Paecylomyces; Phialophora; Penicillium; Rhodosporidium; Rhodotorula;
Saccharomyces; Saccharomycopisis; Scopulariopsis; Sporobolomyces;
Torulopsis; Trichoderma; Trichosporon.
2.4.2 Quá trình hoạt động ca một số vi sinh vt điển hình
2.4.2.1 H Pseudomonas
P. putida
toluene cis-dihydrodiol, -
methylcatechol.
ng mã hóa bi plasmid TOL, toluen là lin gim mch u
benzyl, benzaldehyde và benzoat, p tc chuyn trung gian chu trình TCA.
Pseudomonasmendocina KR1 , toluen -
--hydroxybenzoate thông
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
15
Pseudomonas pickettii PKO1, -
- hóa thành 3-
monooxygenase khác.
Bukholderiacepacia G4-
2 monooxygenase, trung gmonooxygenase khác
-methylcatechol.
Hình 5. S phân hy toluene bi các vi khun hPseudomonas
C Pseudomonas aeruginosa
P. aeruginosa
P. aeruginosa
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
16
Các
Hình 6.Pseudomonas aeruginosa
2.4.2.2 Alcanivorax Borkumensis
Alcanivorax Borkumensis
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
17
Hình 7.Alcanivorax Borkumensis
2.4.3Một số chế phẩm sinh học trong xử lý tràn du
2.4.3.1 Sn phm LOT 11(x lý dt)
c phun lên dt làm tan và ra trôi d chúng tht
xi khoáng bao bc cách ht du kt t
chúng kt hp thành các ht l hp nht v mt vt là quá
trình phân hu hc t nhiên. Th du thô b phân hu hoàn toàn là khong t
4-6 tháng nhi 20- C. LOT 11 có thành phc hi và cho phép có
trong thc phm ci m phm.
2.4.3.2 Sn phm SOT
X lý du dng rn là mt loi bt hn hc. Ht bt có
kích c khong 20 - 500 micron. Khi rc bt lên du tràn trên bin, nó s thâm nhp
và bám cht vào du bng các ht khoáng ca nó. D x lý mt lits du cn phi rc
5kg bt này, khi dã vào trong bt, tr thành khi lng kt ti bin
(trm tích bin). n môi này không gn kt vi trm tích t
thu hút các vi sinh vt tn ti trong t nhiên (khong 8 loài vi sinh vt) chúng s làm
phân hy duu trong thi gian khong 3 tháng. Sn phm này có th áp dng
i vi tt c các loi du t t và hu ht các sn phm hoá
du.
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
18
2.4.3.3 Sn phm LOT
X lý du dng lng là mt hn hp các lou khác nhau không
c, là chc hòa tan vi ta dùng gii pháp phun thành tia cht lng
nay lên d tht. Du s t hòa tan va t phân ht bng
c vi khong thi gian t 4 - 6 tháng. Vi sn phm x lý du
dng li ta có th tm cho chim và các long vt khác b
nhim dc b bin và bãi bin b ô nhim do du tràn. SOT
và LOT x c c du thô, du DO, FO và các lo
2.4.3.5 Cht thm và phân hy sinh hc du "Enretech-1"
Có 2 công dng: là cht thm dng thi phân hy sinh hc du. Sn
phm có cha các loi vi sinh vt tn ti sng ô nhim du và chúng
s x lí các chc hi thành vô hi. Vi sinh vt ch tn ti và phát tri
bông ca Enretech-1, không th nuôi cy phát trin ng ngoài "ch"
ca chúng. Sn ph c sn xut t ngun nguyên liu tn dng li trong công
nghip ch bin bông.
Ðc tính:
- Hp th nhanh các hp cht hydrocarbon mi dng
phn hay b phân tán. Kh p th gp 2-6 ln trng bn thân.
- Cô lp các cht lng mà nó hp th, không nh l
phát sinh ngun ô nhim th hai.
- Phân hy hydrocarbon bng vi sinh t nhiên có s
ca Enretech-1.
- c hi vi sc kho ng thc vng.
- Hn hp Enretech-1 & du b hp th là cht thng, có th chôn lp
ht thi không nguy ht các tiêu chun an toàn ca B ng
M (USA EPA TCLP 1311, 9095A & 9096).
- n và an toàn khi s dng, không cn chuyên gia hay hun luyc
bit. Phm vi s dng:
- Enretech-c s dng cho ng cu khn cp các s c tràn dt, x
lý ti ch t cát b nhim du.
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
19
- Khi vic thu gom du tràn bng các bim
thm ) không th thc hic t, b sông, b bin, các di
nhim du thì Enretech-1 là gii pháp x lý hiu qu kinh t nht và trit
nht.
III – Kết lun và kiến nghị
3.1 Kết lun
V khoa hc hic công ngh sinh hc nói chung và
c vi sinh vc phát trin mnh m trong x lý ô nhim môi
ng. Vic tìm ra nhiu chng loi vi sinh vt khác nhau ng vi tu kin t
nhiên th ng khác nhau c tng khu vc ô nhim s to ra nhiu thun li trong
x lý ô nhim ca các s c tràn du. M ra mt k c ng
dng nhng sinh vt nh bé, ít tn kém, hiu qu li hâu qu xu hay
nhng chc hi sinh ra trong quá trình x lýc tic r cho th
gii hin t
3.2 Kiến nghị
Cn tp trung nghiên cu nhia, phát trin các công trình nghiên cu
v các vi sinh vt có kh lý du tràn, phát trin các th h vi sinh vt có kh
ng dng vào thc ti to ra các ch phm vi sinh ngày càng hoàn thin,
ng dng rng rãi.
ht, chúng ta cn phi ra sc chng lu,
T.
Tài liu tham kho
Internet
1- Google.com.vn
2-
3- />ih.gov/pmc/articles/PMC92264/&ei=cZj9Tpz9Bs2KmQW2hviUAg&sa=X&oi
=translate&ct=result&resnum=1&ved=0CCkQ7gEwAA&prev=/search%3Fq%
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
20
3Dmechanism%2Bdegrade%2Bbenzene%2Bby%2BPseudomonas%2Bputida%
2BF1%26hl%3Dvi%26prmd%3Dimvns
4- />1770859/
5- />bang-vi-sinh-vat.aspx
6- />Dl%C3%BDtr%C3%A0nd%E1%BA%A7ub%E1%BA%B1ngvisinhv%E1%B
A%ADt.aspx
7- http://74.125.155.132/scholar?q=cache:YdYYDZQ1KNQJ:scholar.google.com/
&hl=vi
8-
9- />AQ&sa=X&oi=translate&ct=result&resnum=6&ved=0CCEQ7gEwBQ&prev=/
search%3Fq%3Dcleanup%2Boil%2Bspill%2BDispersants%26hl%3Dvi%26rlz
%3D1T4GGLL_viVN344VN344
10- />al_Information/Dispersants_Information/FAQ_Oil_Spills_Dispersants.asp&pre
v=/search%3Fq%3DUsing%2Boil%2Bspill%2Bdispersants%2Bon
11- />=chemical+oil+spill+treatment&source=gbs_similarbooks_s&cad=1#v=onepag
e&q=chemical%20oil%20spill%20treatment&f=false
Sách
1- Environmental Biotechnology (internet)
2- Choi, EN, MC Cho, Y. Kim, KC-K, và K. Lee. 2003. Mở rng phm vi cht
nền tăng trưởng trong Pseudomonas putida F1 do đt bin trong
cả hai cymR và todS, tuyển dụng mt CmtE hydrolase vòng phân hch v to
ra con đưng tod catabolic, tương ứng. 149: 795-805.
3- Đinh Thị Ngọ, 2008. Giáo trình Hoá Học Du M Và Khí. Nhà xut bản Khoa
Học Kỹ Thuật, 1-35.
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
21
4- Finette BA, Gibson D T. nghiên cứu ban đu trên cc quy định ca suy thoi
toluenePseudomonas putida F1 Biocatalysis 2 :29-37.
5- Finette BA, V Subramanian, Gibson D T. cch ly v đặc tính
ca Pseudomonas putida PpF1 đt bin khim khuyt trong h thng enzyme
dioxygenase toluene J Bacteriol 1984;. 160 :1003-1009.
6- Grimm AC, Harwood C S. NahY catabolic, mt plasmid m hóa thụ thể hóa
hưngPseudomonas putida naphthalene hydrocarbon thơm J Bacteriol
1999; 181 :3310-3316
7- Parales, RE, JL Ditty, và CS Harwood, 2000. Vi khuẩn lm suy giảm Toluene
chemotactic cc cht gây ô nhiễm môi trưng benzene, toluene, v
trichoroethylene . Appl. Microbiol 66:. 4098-4104.
8- Wackett LP, Gibson D T. Sự xung cp ca trichloroethylene dioxygenase
toluene trong ton b nghiên cứu t bo vi Pseudomonas putida F1 môi trưng
Appl Microbiol năm 1988; 54:1703-1708.
9- Shoreline Clean Up (internet)
10- Zylstra, GJ, và DT Gibson 1991. Suy thoi hydrocarbon thơm: mt cch tip
cận phân tử . Genet. Eng13: 183-203.
Phụ lục hnh nh
Hình 1. S phân hy ankan 11
Hình 2. S phân hy benzene bang oxy phân t 12
Hình 3. S phân hy phenanthren 13
Hình 4.S phân hy k khí toluene 13
Hình 5. S phân hy toluene bi các vi khun h Pseudomonas 15
Hình 6. Pseudomonas aeruginosa 16
Hình 7. Alcanivorax Borkumensis 17
Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý dầu tràn
22