DỰ PHỊNG ĐỘT QUỴ AN TỒN VÀ HIỆU QUẢ
CHO BỆNH NHÂN RUNG NHĨ
BS. Lương Cao Sơn
Trung tâm Tim mạch
Bệnh viện ĐHYD TP.HCM
Nội dung
Vai trò của NOAC trong dự phòng đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ
Đánh giá những nguy cơ chảy máu sẵn có để có biện pháp giảm thiểu nguy cơ chảy máu
Đảm bảo những cơ quan quan trọng của bệnh nhân được bảo vệ, tránh những tác động có hại
của điều trị
Giúp bệnh nhân tuân thủ điều trị
Kết luận
RESTRICTED
Khái niệm “an toàn” nên hiểu như thế nào đối với bệnh nhân rung nhĩ?
Giúp bệnh nhân
giảm nguy cơ
đột quỵ
Đánh giá những nguy
cơ chảy máu sẵn có để
có biện pháp giảm
thiểu nguy cơ này
Giúp bệnh nhân
tuân thủ điều trị
Đảm bảo những tạng quan
trọng của bệnh nhân được
bảo vệ, tránh những tác
động có hại của điều trị.
RESTRICTED
Giúp bệnh nhân giảm nguy cơ đột quỵ
Khái niệm “an toàn” hiểu như thế nào với bệnh nhân rung nhĩ?
Giúp bệnh nhân
giảm nguy cơ
đột quỵ
Đánh giá những nguy
cơ chảy máu sẵn có để
có biện pháp giảm
thiểu nguy cơ chảy
máu
Giúp bệnh nhân
tuân thủ điều trị
Đảm bảo những tạng quan
trọng của bệnh nhân được
bảo vệ, tránh những tác
động có hại của điều trị.
RESTRICTED
Dữ liệu lâm sàng của các thuốc NOAC trên
bệnh nhân Rung nhĩ
Bằng chứng cho khuyến cáo ưu tiên NOAC hơn VKAs
Đột quỵ & tắc mạch hệ thống
Các kết cục khác
Lưu ý: Không thể so sánh trực tiếp giữa các thuốc NOAC
RESTRICTED
Ruff CT et al. Lancet 2014;383:955-962
Lựa chọn thuốc kháng đơng có vai trị quan trọng…
…in a prespecified analysis of phase 3 studies, NOACs reduce stroke and
systemic embolism vs VKAs in patients with AF without increasing overall
major bleeding risk (…and reducing ICH)
Stroke or SE events subgroups
Major bleeding subgroups
RESTRICTED
Ruff CT et al. Lancet 2014;383:955–962.
Những ưu điểm quan trọng liên quan đến cách dùng của
NOAC so với VKAs1–7
Khởi phát tác
dụng nhanh
Hiệu lực kháng đông
tiên đốn được
Ít tốn phí/thời gian
xét nghiệm
Giảm chi phí liên quan
Giảm bớt nhiều tương tác với
thức ăn và các thuốc khác
Liều dùng cố
định, đơn giản
Ít ảnh hưởng đến cuộc
sống của bệnh nhân
Nâng cao chất
lượng sống
Không cần theo dõi xét
nghiệm đông máu
Nâng cao tuân trị
Cải thiện lợi íchnguy cơ
1. Ansell J et al. Chest 2004;126(3):204S-233S; 2. Mueck W et al. Int J Clin Pharmacol Ther. 2007;45(6):335-344; 3. Mueck W et al.
Clin Pharmacokinet. 2008;47(3):203-216; 4. Mueck W et al. Thromb Haemost. 2008;100(3):453-461; 5. Raghavan N et al. Drug Metab Dispos.
2009;37(1):74-81; 6. Shantsila E, Lip GY. Curr Opin Investig Drugs 2008;9(9):1020-1033; 7. Ageno W et al. Chest 2012;141(2):e44S-e88S
RESTRICTED
ROCKET AF: Thử nghiệm với đối tượng bệnh nhân rung nhĩ nguy cơ đột
quỵ cũng như chảy máu cao hơn các thử nghiệm pha III còn lại của NOAC
HAS-BLED and CHADS2 scores patient distribution
ROCKET AF1,2
Rivaroxaban
HAS-BLED
0–2
≤1
2
3–6
CHADS2
≤1
2
3–6
RE-LY3,4
Dabigatran*
8%
10%
ARISTOTLE5,6
Apixaban
23%
41%
30%
ENGAGE AF7,8
Edoxaban
46%
54%
63%
36%
90%
13%
87%
33%
33%
34%
35%
23%
30%
36%
77%
NOT INTENDED FOR DIRECT COMPARISON. NO HEAD-TO-HEAD DATA AVAILABLE
Due to rounding, percentages may not total 100%. The percentage of patients in the RE-LY and ENGAGE AF trials with a HAS-BLED score of 0–1 and 2 were not reported; *The CHADS2
scores of percentage of patients in RE-LY are for 110 mg dabigatran
1. Piccini JP et al, Eur Heart J 2014;35;1873–1880; 2. Patel MR et al, N Engl J Med 2011;365:883–891; 3. Eikelboom JW et al, J Am Coll Cardiol 2013;62:900–908;
4. Connolly SJ et al, N Engl J Med 2009;361:1139–1151; 5. Lopes RD et al, Lancet 2012;380;1749–1758; 6. Granger CB et al, N Engl J Med 2011;365:981–992;
7. Kato ET et al, J Am Heart Assoc 2016;5:e003432; 8. Giugliano RP et al, N Engl J Med 2013;369:2093–2104
RESTRICTED
ROCKET AF: Rivaroxaban có hiệu quả phịng ngừa đột quỵ, đồng thời ít
chảy máu tạng trọng yếu và ít tử vong xuất huyết hơn warfarin.
Tiêu chí hiệu quả chính: Đột quỵ, thun tắc
mạch hệ thống*
Tiêu chí an tồn: Xuất huyết nặng hoặc
khơng nặng có liên quan lâm sàng‡
4
Rivaroxaban 20 mg OD†
Warfarin
4
Rivaroxaban
20 mg OD†
3
2
1
HR=0.88 (95% CI 0.75–1.03)
p<0.001 (non-inferiority)
p=0.12 (superiority)
0
Event rate/100 patient year
Cumulative event rate (%)
5
Warfarin
3
2
HR 0.69
(95% CI 0.53–0.91)
p=0.007
31%
1
1.2
HR 0.67
(95% CI 0.47–0.93)
p=0.02
RRR
33%
RRR
0.8
0.7
120
240
360
480
600
720
840
50%
RRR
0.5
0.5
0.2
0
0
HR 0.50
(95% CI 0.31–0.79)
p=0.003
Critical organ bleeding
.
*ITT analysis (including on- and off-treatment events). †15 mg OD if creatinine clearance was between 30 and 49 mL/min.
‡Safety on-treatment analysis: No significant difference in major or non major clinical relevant bleeding betweer 2 arms
Patel MR et al. N Engl J Med 2011;365:883–891
ICH
Fatal bleeding
RESTRICTED
Lựa chọn đúng liều cho bệnh nhân rung nhĩ dự phòng đột
quỵ với NOAC
The most
simple rule
RESTRICTED
Hindricks G et al. Eur Heart J 2020; doi: 10.1093/eurheartj/ehaa612
.
Đánh giá những nguy cơ chảy máu sẵn có để có biện pháp
giảm thiểu nguy cơ chảy máu
Khái niệm “an toàn” hiểu như thế nào với bệnh nhân rung nhĩ?
Giúp bệnh nhân
giảm nguy cơ
đột quỵ
Đánh giá những nguy
cơ chảy máu sẵn có để
có biện pháp giảm
thiểu nguy cơ chảy
máu
Giúp bệnh nhân
tuân thủ điều trị
Đảm bảo những tạng quan
trọng của bệnh nhân được
bảo vệ, tránh những tác
động có hại của điều trị.
RESTRICTED
Đánh giá bệnh nhân khi dùng thuốc kháng đông đường uống
Đánh giá nguy cơ huyết khối
Đánh giá nguy cơ chảy máu
Cân bằng giữa lợi ích và nguy cơ của thuốc
kháng đông trên mỗi bệnh nhân
Risk of
Bleeding
Risk of
Stroke or VTE
Phương án đánh giá mức độ chảy máu, xét nghiệm và hướng xử RESTRICTED
trí
Bệnh nhân rung nhĩ có nguy cơ đột quỵ/ thuyên tắc cao thường cũng
có nguy cơ xuất huyết cao
CHA2DS2-VASc1 (Maximum score, 9)
Risk factor
HAS-BLED2 (Maximum score, 9)
Points
Clinical characteristic
Points
Congestive heart failure*
1
H
Hypertension#
Hypertension
1
A
Diabetes
1
Abnormal renal and liver
function (1 point each)
Vascular disease
1
S
Stroke
1
Age 65–74 years
1
B
Bleeding
1
Age ≥75 years
2
L
Labile INRs
1
Female sex
1
E
Elderly (e.g. age >65 years)
1
Previous stroke/TIA
2
D
Drugs or alcohol (1 point each)
1
1 or 2
1 or 2
*Or moderate-to-severe left ventricular systolic dysfunction (left ventricular ejection fraction ≤40%); #uncontrolled hypertension, systolic pressure >160 mmHg
1. Lip GYH et al, Chest 2010;137:263–272; 2. Pisters R et al, Chest 2010;138:1093–1100
RESTRICTED
Bệnh nhân rung nhĩ trong ROCKET AF có nguy cơ đột quỵ cao hơn
bệnh nhân trong các nghiên cứu pha III của các NOAC khác
Phân bố điểm CHADS2
ROCKET AF1
RE-LY2
rivaroxaban
dabigatran
ENGAGE AF4
ARISTOTLE3
edoxaban
apixaban
13%
36%
87%
32%
36%
47%
53%
30%
32%
CHADS2 score
34%
≤1
2
3–6
1. Patel MR et al, N Engl J Med 2011;365:883–891; 2. Connolly SJ et al, N Engl J Med 2009;361:1139–1151; 3. Granger CB et al, N Engl J Med 2011;365:981–
992;
4. FDA Briefing Information for the Cardiovascular and Renal Drugs Advisory Committee. />ommittee/UCM420704.pdf [accessed 2 Nov 2018]
RESTRICTED
Bệnh nhân rung nhĩ trong ROCKET AF có nguy cơ xuất huyết cao hơn
bệnh nhân trong các nghiên cứu pha III của các NOAC khác
Phân bố điểm HAS-BLED
ROCKET AF1
RE-LY2
rivaroxaban
dabigatran
8%
ARISTOTLE3
apixaban
ENGAGE AF4
edoxaban
10%
23%
41%
30%
63%
90%
HAS-BLED score
46%
44%
36%
≤1
2
3–6
The percentage of patients in RE-LY and ENGAGE AF with HAS-BLED 0–1 and HAS-BLED=2 were not reported
1. Piccini JP et al, Eur Heart J 2014;35;1873–1880; 2. Eikelboom JW et al, J Am Coll Cardiol 2013;62:900–908;
3. Lopes RD et al, Lancet 2012;380;1749–1758; 4. Kato ET et al, J Am Heart Assoc 2016;5:e003432
RESTRICTED
ROCKET AF: Rivaroxaban giảm có ý nghĩa những biến cố xuất huyết
nghiêm trọng so với warfarin
Rivaroxaban
(N=7,111)
n (%/year)
Warfarin
(N=7,125)
n (%/year)
Hazard ratio
(95% CI)
1,475 (14.9)
1,449 (14.5)
1.03 (0.96–1.11)
Major bleeding
395 (3.6)
386 (3.4)
1.04 (0.90–1.20)
Haemoglobin drop (≥2 g/dL)
305 (2.8)
254 (2.3)
1.22 (1.03–1.44)*
Transfusion
183 (1.6)
149 (1.3)
1.25 (1.01–1.55)*
Critical organ bleeding
91 (0.8)
133 (1.2)
0.69 (0.53–0.91)*
Intracranial haemorrhage
55 (0.5)
84 (0.7)
0.67 (0.47–0.93)*
Fatal bleeding
27 (0.2)
55 (0.5)
0.50 (0.31–0.79)*
1,185 (11.8)
1,151 (11.4)
1.04 (0.96–1.13)
Parameter
Principal safety endpoint†
Non-major clinically
relevant bleeding
†Major
bleeding and non-major clinically relevant bleeding;
*Statistically significant, p<0.05
Safety population on-treatment analysis
Patel MR et al. N Engl J Med. 2011;365(10):883-891
0.2
0.5
1
2
Favours Favours
rivaroxaban warfarin
5
RESTRICTED
Phân tích gộp XANTUS: Theo dõi >11,000 bệnh nhân điều
trị với rivaroxaban trên toàn cầu.
XANTUS
Europe, Israel and Canada
XANTUS-EL
Middle East, Eastern Europe,
Africa and Latin America
XANAP
Asia Pacific
XANTUS
XANTUS-EL
XANAP
Phân tích gộp XANTUS: chương trình theo dõi tiến cứu, phân tích an tồn hiệu quả của rivaroxaban,
sử dụng để phòng ngừa đột quỵ cho bệnh nhân rung nhĩ.
Phân tích gộp của 3 nghiên cứu quan sát tiến cứu, đa trung tâm, với cỡ mẫu tổng cộng >11,000 bệnh nhân từ 47
quốc gia & vùng lãnh thổ.
Kirchhof P et al. presented at the European Society of Cardiology 2017, abstract 86691
RESTRICTED
XANTUS và RE-LY có đặc điểm dân số khá tương đồng
RESTRICTED
XANTUS và ARISTOTLE có đặc điểm dân số khá tương đồng
RESTRICTED
Hồ sơ an toàn của Rivaroxaban được khẳng định qua nhiều
nghiên cứu thế giới thực
NC lâm sàng
ngẫu nhiên
ROCKET AF1*
n=7111
3.6%
Tỉ lệ xuất huyết
nặng / năm
Điểm CHADS2
trung bình
3.5
NC quan sát
NC sổ bộ
NC dữ liệu
NC quan sát
tiến cứu Châu Á
tiến cứu
hồi cứu
tiến cứu
Dresden NOAC2# US DoD PMSS3‡ XANTUS pooled*4 XANAP6*
n=2273
n=1200
n=27,467
n=11,121
3.0%
2.4
2.9%
2.2§
1.7%
1.5%
2.0
2.3
Kết quả khơng nhằm mục đích so sánh trực tiếp
*Major bleeding definition according to ISTH; #modified ISTH definition (additionally included surgical revision from bleeding);
‡major bleeding defined by the Cunningham algorithm5; §No major bleeding cohort (representative of >98% of the patient population)
1. Patel MR et al, N Engl J Med 2011;365:883–891; 2. Hecker J et al, Thromb Haemost 2016;115(5):939-49;
3. Tamayo S et al, Clin Cardiol 2015;38:63–68; 4. Kirchhof P et al, presented at the European Society of Cardiology 2017, abstract 86691;
5. Cunningham A et al, Pharmacoepidemiol Drug Saf 2011;20:560–566
6. Kim JH et al, Presented at the 9th Asia Pacific Heart Rhythm Society Scientific Session (APHRS) 2016
RESTRICTED
Xuất huyết tiêu hóa khi điều trị với rivaroxaban
NC lâm sàng
ngẫu nhiên
ROCKET AF1,2*
n=7111
NC quan sát
tiến cứu
XANTUS pooled4*
n=11,121
NC sổ bộ
tiến cứu
Dresden NOAC3#
n=1204
6.3
Tỷ lệ xuất huyết tiêu
hóa/100 BN-năm
Điểm CHADS2 trung bình
2.0
3.5
3.0
1.2‡
2.1
2.4
0.7
2.0
Kết quả khơng nhằm mục đích so sánh trực tiếp
*Secondary endpoint. Primary safety endpoint: major bleeding and clinically relevant non-major bleeding. Major bleeding definition according to ISTH; #Modified ISTH
definition (additionally included surgical revision from bleeding); ‡Incidence proportion, calculated based on 38 patients experiencing a GI major bleed out of 70 patients
with major bleeding (~38.5%) and extrapolating from the major bleeding rate of 3.0 to give the proportion of 1.2%
1. Patel MR et al. N Engl J Med 2011:365:883–891; 2. Breithardt G et al, Eur Heart J 2014;35:3377-3385; 3. Hecker J et al, Thromb Haemost 2016:115:939–949;
4. Kirchhof P et al, presented at the European Society of Cardiology 2017, abstract 86691
RESTRICTED
Đảm bảo những tạng quan trọng của bệnh nhân được bảo vệ,
tránh những tác động có hại của điều trị