Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) bác sĩ đa KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD cần THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.36 KB, 73 trang )

20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

4th January 2012 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet)

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
GIẢI PHẪU HỌC
Block 1 (Cơ xương khớp).................................................................. Trang 01
Block 3 (Mạch máu)......................................................................... Trang 17
Block 5 (Tiêu hóa)............................................................................ Trang 31
Block 7 (Tiết niệu)............................................................................ Trang 57
1.

2.

3.

4.

5.

BLOCK 1 (CƠ XƯƠNG KHỚP)
Thành phần nào khơng góp phần tạo nên vách mũi:
A. mảnh thẳng xương sàng
B. mảnh thẳng xương khẩu cái
C. sụn vách mũi
D. sụn cánh mũi lớn
E. xương lá mía
Thần kinh ở phía sau vách mũi là:
A. thần kinh sàng trước


B. thần kinh mũi khẩu cái
C. thần kinh mũi sau trên
D. thần kinh mũi sau dưới ngoài
E. C và D đúng
Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi:
A. xương sàng
B. xương sàng, xương bướm
C. xương bướm, xương lá mía
D. xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái
E. xương sàng, xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái
Nền của ổ mũi có một xương là:
A. xương sàng
B. xương bướm
C. xương lá mía
D. xương khẩu cái
E. A, B, C, D sai
Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:
A. xoang trán, xoang sàng trước và giữa
B. xoang trán, xoang bướm
C. xoang bướm, xoang sàng sau

/>
1/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

D. xoang sàng sau

E. xoang bướm
6. Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
A. răng cửa giữa trên
B. răng cối 1 trên
C. răng tiền cối trên 1
D. răng tiền cối 2 trên
E. răng cửa bên trên
7. Ngách mũi giữa ở thành mũi ngồi có lỗ đổ vào của:
A. xoang trán
B. xoang sàng trước
C. xoang hàm trên
D. B, C đúng
E. A, B, C đúng
8. Câu nào sau đây sai:
A. tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi
ngoài
B. vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa
trở lên
C. cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
D. ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
E. A, B, C đúng
9. Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là:
A. thần kinh quặt ngược thanh quản và động mạch thanh quản dưới
B. cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu
C. nhánh trong thần kinh thanh quản trên và mạch máu giáp trên
D. vòi tai, cơ nâng màng hầu
E. vòi tai, động mạch khẩu cái lên
10.
Nơi bám của cơ khít hầu trên là:
A. vách giữa hầu

B. nền xương chẩm
C. thân đốt sống cổ 1, 2
D. thân đốt sống cổ 2, 3
E. thân đốt sống cổ 3, 4, 5
11.
Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:
A. mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
B. lá trước sống mạc cổ
C. mạc má hầu
/>
2/73


20/11/2014

12.

13.

14.

15.

16.

17.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

D. các cơ khít hầu

E. C, D đúng
Cơ nào sau đây khơng thuộc về các cơ của hầu:
A. cơ khít hầu trên, giữa và dưới
B. cơ vòi hầu
C. cơ trâm hầu
D. cơ nâng màng khẩu cái
E. A, B, C, D sai
Ngách hình lê nằm ở:
A. nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
B. tiền đình thanh quản
C. giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nắp phễu,
nắp thanh mơn.
D. ổ dưới thanh mơn
E. khe tiền đình
Tuyến hạnh nhân hầu:
A. nằm ở thành trên của phần mũi hầu
B. nằm ở vòm hầu
C. nằm ở ngách hầu
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Tuyến hạnh nhân khẩu cái:
A. nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
B. nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
C. nằm trước eo họng
D. nằm cạnh vịi nhĩ
E. A, B, C, D sai
Eo họng chính là:
A. ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng hầu
B. được giới hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
C. được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu

D. ngã tư của đường hơ hấp và đường tiêu hố
E. A, B đúng
Câu nào sau đây sai:
A. hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản
B. phía dưới hầu thơng với thực quản
C. vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh
nhân voi, tuyến hạnh nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi

/>
3/73


20/11/2014

18.
giữa:

19.

20.

21.

22.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

D. tuyến hạnh nhân khẩu cái nằm giữa cung khẩu cái lưỡi và cung
khẩu cái hầu
E. tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi

Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cơ khít hầu dưới và cơ khít hầu
A. nhánh trong thần kinh thanh quản trên
B. động mạch giáp trên
C. động mạch thanh quản dưới
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Chọn câu đúng:
A. cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới
chi phối
B. cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản trên
chi phối
C. cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do thần kinh
thanh quản trên chi phối
D. cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới
chi phối
E. Không phải A, B,C, D
Thành phần nào sau đây không thuộc về các màng xơ chun thanh quản:
A. dây chằng tiền đình và dây chằng thanh âm
B. màng giáp móng
C. màng tứ giác
D. nón đàn hồi (màng nhẫn thanh âm)
E. dây chằng nhẫn giáp
Cơ nào sau đây không khép thanh môn:
A. cơ phễu chéo
B. cơ phễu ngang
C. cơ nhẫn phễu sau
D. cơ giáp phễu
E. cơ thanh âm
Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh mơn:
A. cơ nhẫn phễu sau

B. cơ phễu chéo và cơ phễu ngang
C. cơ nhẫn phễu bên
D. cơ giáp phễu
E. cơ giáp nhẫn

/>
4/73


20/11/2014

23.

24.

25.
26.
27.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

Câu nào sau đây sai:
A. thần kinh thanh quản dưới chỉ điều khiển các cơ đóng thanh mơn
B. thần kinh thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp
C. cơ nhẫn phễu bên khép thanh mơn
D. cơ thanh âm có thể được coi như một phần cơ giáp phễu
E. cơ phễu nắp có thể được coi như một phần cơ phễu chéo
Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản:
A. thần kinh thanh quản trên
B. thần kinh thanh quản dưới

C. nhánh thần kinh lang thang
D. nhánh thần kinh thiệt hầu
E. A, B, C, D sai
Sụn nào là sụn đôi của thanh quản?..............................................
Lồi thanh quản nằm ở sụn nào? ..............................
Hai mảnh sụn giáp ở nữ giới tạo với nhau một góc:
A. 700
B. 900
C. 1200
D. 800

28.

29.
quản:

30.

E. 1000
Cơ nào sau đây có nhiệm vụ mở nắp thanh mơn:
A. cơ nhẫn phễu sau
B. cơ phễu chéo và ngang
C. cơ nhẫn phễu bên
D. cơ giáp phễu
E. cơ giáp nhẫn
Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại của thanh
A. thần kinh thanh quản trên
B. nhánh trong của thần kinh thanh quản trên
C. thần kinh thanh quản dưới
D. nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên

E. nhánh của quai cổ
Sụn nào có phần đáy hình tam giác với mỏm cơ và mỏm thanh âm:
A. sụn nhẫn
B. sụn sừng
C. sụn phễu

/>
5/73


20/11/2014

31.

32.

33.

34.

35.

36.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

D. sụn chêm
E. sụn nắp
Cấu trúc nào sau đây tham gia vào việc tạo dây chằng thanh âm?
A. Màng giáp móng

B. Dây chằng nhẫn khí quản
C. Màng tứ giác
D. Nón đàn hồi
E. Dây chằng móng nắp
Thành phần nào sau đây tạo nên nếp tiền đình?
A. Màng tứ giác
B. Dây chằng nhẫn giáp giữa
C. Màng giáp móng
D. Dây chằng giáp nắp
E. Dây chằng nhẫn khí quản
Khe giữa hai nếp thanh âm và các sụn phễu gọi là gì?
A. Thanh thất
B. Khe thanh mơn
C. Tiền đình
D. Khe tiền đình
E. Ngách hình lê
Cơ nào sau đây của thanh quản làm mở khe thanh môn?
A. Cơ nhẫn phễu sau
B. Cơ nhẫn phễu bên
C. Cơ phễu ngang
D. Cơ giáp phễu
E. Cơ nhẫn giáp
Cơ nào làm căng dây chằng thanh âm?
A. Cơ nhẫn giáp
B. Cơ nhẫn phễu bên
C. Cơ nhẫn phễu sau
D. Cơ giáp phễu
E. A và C
Cơ thanh âm được tạo nên bởi nhóm sợi trong của cơ nào sau đây?
A. Cơ nhẫn phễu bên

B. Cơ giáp nhẫn
C. cơ giáp phễu
D. Cơ phễu sau
E. Cơ phễu chéo

/>
6/73


20/11/2014

37.

38.

39.

40.

41.

42.

43.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

Thần kinh cảm giác của thanh quản là:
A. Thần kinh quặt ngược thanh quản
B. Thần kinh thanh quản dưới

C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh thiệt hầu
E. B và C
Nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên chi phối cho cơ nào?
A. Cơ nhẫn phễu bên
B. Cơ nhẫn phễu sau
C. Cơ giáp phễu
D. Cơ phễu ngang
E. Cơ nhẫn giáp
Động mạch thanh quản trên là nhánh của :
A. Động mạch lưỡi
B. Động mạch giáp trên
C. ĐM thân cổ sườn
D. ĐM thân giáp cổ
E. ĐM. cổ ngang
Khí quản bắt đầu ngang mức với thành phần nào?
A. Xương móng
B. Sụn giáp
C. Đốt sống cổ 4
D. Sụn nhẫn
E. Đốt sống cổ 2
Sụn hình chữ C là cấu trúc của:
A. Xương móng
B. Sụn nắp
C. C. Khí
quản
D. Thanh quản hầu
E. Hầu
Tận cùng của hầu ngang mức với thành phần nào?
A. Xương móng

B. Đốt sống cổ 2
C. Sụn giáp
D. Sụn nhẫn
E. Khuyết cảnh
Mạc nền hầu tạo thành lớp nào của thanh hầu?
A. Màng nhầy

/>
7/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp cơ dọc
D. Lớp cơ vòng
E. Mạc má hầu
44.
Cơ khít hầu giữa gắn vào thành phần nào sau đây?
A. Vách giữa chân bướm hàm
B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp
D. Gờ vịi
E. Xương móng
45.
Cơ nào sau đây đi vào thành hầu giữa nguyên uỷ của cơ khít hầu giữa
và khít hầu trên?
A. Cơ trâm hầu

B. Cơ khẩu hầu
C. Cơ vịi hầu
D. Cơ giáp móng
E. Cơ ức móng
46.
Thần kinh thiệt hầu chỉ phối cơ nào?
A. Cơ khít hầu trên
B. Cơ vịi hầu
C. Cơ trâm hầu
D. Cơ khẩu hầu
E. Cơ khít hầu giữa
47.
Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với?
A. Đốt sống ngực số 2 và 3
B. Đốt sống ngực 4 và 5
C. Đốt sống ngực 6 và 7
D. Đốt sống ngực 8 và 9
E. Không phải các câu trên
48.
Eo tuyến giáp nằm trong khoảng?
A. Sụn khí quản 1-2
B. Sụn khí quản 2-3
C. Sụn khí quản 4-5
D. Sụn khí quản 5-6
E. Sụn khí quản 6-7
49.
Khí quản khơng được cấp máu bởi:
A. Thân động mạch giáp cổ
B. Động mạch giáp dưới
/>

8/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

C. Đm.giáp trên
D. Đông mạch phế quản
E. Động mạch phổi
50.
Tại rốn phổi trái, vị trí của động mạch phổi là:
A. Nằm trên phế quản gốc
B. Nằm trước phế quản gốc
C. Nằm dưới phế quản gốc
D. Nằm trước phế quản gốc và trên các tĩnh mạch phổi
51.
Khi mô tả rốn phổi trái, câu nào sau đây sai?
A. Phế quản chính trái đi vào rốn phổi trái.
B. Động mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính
C. Tĩnh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính
D. Rốn phổi trái có các dây thần kinh và hạch bạch huyết
E. Đông mạch và tĩnh mạch phế quản đi quA.
52.
Hãy xem các câu sau đây khi nói về một đặc tính của phổi:
A. Động mạch phế quản thường tách ra từ động mạch chủ ngựC.
B. Tĩnh mạch phế quản thường đổ về tĩnh mạch đơn.
C. Đám rối phổi tạo nên chủ yếu bởi dây thần kinh lang thang
D. Dây chằng phổi do lá thành và lá tạng của màng phổi dính nhau và
tạo nên.

E. A, B, C, D đúng
53.
Thơng thường thuỳ giữa phổi phải có:
A. 1 phân thuỳ
B. 2 phân thuỳ
C. 3 phân thuỳ
D. 4 phân thuỳ
E. 5 phân thuỳ
54.
Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch phế quản
D. A và C
E. B và C
55.
Ở đường nách giữa, bờ dưới dưới phổi và màng phổi lần lượt ngang
mức các xương sườn sau:
A. 6 và 8
B. 10 và 12
C. 7 và 9
/>
9/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

D. 9 và 11

E. 8 và 10
56.
Đơn vị cơ sở của phổi là:
A. Tiểu thuỳ phổi
B. Phân thuỳ phổi
C. Phế nang
D. Túi phế nang
E. Ống phế nang và phế nang
57.
Vị trí đỉnh phổi:
A. Ở ngang mức bờ trên xương đòn
B. Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
C. Ở ngang mức đầu ức xương đòn
D. Ở ngang bờ trên xương sườn 1
E. Ở trên đầu ức xương địn khoảng 3cm
58.
Phổi phải có 3 thuỳ và phổi trái có 2 thuỳ (1). Phổi nằm trong trung thất
(2). Ổ màng phổi ở hai phổi không thông nhau (3). Bờ dưới phổi nằm ngang
khoảng gian sườn X ở bờ trung thất phía sau (4).
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
59.
Màng phổi bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe liên
thuỳ (1). Lưỡi phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang (2). Mặt trong
phổi phải khơng có ấn tim (3). Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi
(4)
A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng
F. 2, 4 đúng
G. 4 đúng
H. 1, 2, 3, 4 đúng
60.
Thuỳ đơn (Azygos lobe) của phổi:
A. là một trường hợp bất thường của phổi
B. tương ứng với thuỳ giữa phổi (T) khi có thêm khe ngang của phổi
(T)
C. tương ứng với phân thuỳ sau của phổi (P)
D. câu A, B đúng
E. câu A, C đúng
/>
10/73


20/11/2014

61.

62.

63.

64.

65.

66.


67.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

Thành phần nào sau đi qua giữa hai trụ trái và phải của cơ hoành:
A. tĩnh mạch chủ dưới
B. thực quản
C. động mạch chủ
D. tĩnh mạch đơn
E. động mạch vú trong
Đi cùng với động mạch chủ qua cơ hoành là:
A. dây thần kinh tạng lớn
B. ống ngực
C. tĩnh mạch đơn
D. dây thần kinh tạng bé
E. động mạch ngực trong
Các yếu tố cần cho sự trao đổi khí ở người là:
A. máu
B. cây phế quản
C. động mạch và tĩnh mạch phổi
D. lớp biểu mơ hơ hấp
E. A, B, C, D đúng
Thốt vị cơ hồnh có thể xảy ra ở vị trí sau:
A. tam giác ức sườn
B. lỗ tĩnh mạch chủ dưới
C. dây chằng cung trong
D. lỗ thực quản
E. lỗ động mạch chủ
Chi tiết nào sau đây khơng có ở phổi phải:
A. khe ngang

B. rốn phổi
C. hố tim
D. thuỳ giữa
E. dây chằng phổi
Cơ hô hấp mạnh nhất là:
A. các cơ bậc thang
B. cơ nâng sườn
C. các cơ thành bụng
D. cơ hoành
E. cơ dưới sườn
Phổi trái có 3 thuỳ và phổi phải có 2 thuỳ
A. đúng
B. sai

/>
11/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

68.
Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len tận vào các khe
gian thuỳ:
A. đúng
B. sai
69.
Mặt trong của phổi phải khơng có ấn tim:
A. đúng

B sai
70.
Ống lệ mũi đổ nước mắt làm ẩm khơng khí đi vào ngách mũi dưới:
A. đúng
B. sai
71.
Xoang sàng sau đổ vào ngách mũi trên:
A. đúng
B. sai
72.
Niêm mạc khứu giác là phần niêm mạc màu vàng nằm ở trần mũi:
A. đúng
B.sai
73.
Xoăn mũi (trên, giữa, dưới) là cấu trúc gồm niêm mạc hô hấp bọc lấy
phần xương ở bên trong:
A. đúng
B sai
74.
Thần kinh cảm giác phía trước ổ mũi là thần kinh sàng trước:
A. đúng
B sai
75.
Xoang bướm được chia làm hai phần: trái và phải:
A. đúng
B. sai
76.
Niêm mạc mũi có chức năng làm ẩm và làm ấm luồn khơng khí đi qua
nhờ đám rối tĩnh mạch dưới niêm mạc:
A. đúng

B. sai
77.
Xoang hàm trên có các đặc tính sau:
Định vị trong thân của xương hàm trên (1). Niêm mạc của xoang có ít mạch
máu hơn niêm mạc ổ mũi (2). Thông với ổ mũi ở ngách mũi giữa ở khe bán
nguyệt (3). Nguyên nhân viêm xoang thường do răng sâu (4).
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
78.
Xoang bướm:
Chiếm thân của xương bướm (1). Thông với ổ mũi qua ngách mũi giữa (2).
Xoang được chia hai phần: phải và trái bởi một vách (3). Không liên quan với
tuyến yên (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
/>
12/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

E. 1, 2, 3, 4 đúng
79.

Niêm mạc của ổ mũi:
Niêm mạc gồm tế bào biểu mô trụ giả tầng (1). Niêm mạc phủ các xoăn mũi
giữa và dưới làm ẩm và lọc khơng khí(2). Niêm mạc phủ trần và xoăn mũi
trên chứa tế bào khứu giác (3). Chức năng hô hấp của niêm mạc mũi nhờ
các nhánh từ động mạch cảnh (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
80.
Xoang trán:
Là sự phát triển ra trước của một xoang sàng trước (1). Hai xoang hai bên đối
xứng nhau (2). Thông với ổ mũi bởi khe bán nguyệt ở ngách mũi giữa (3).
Khơng có chức năng trong cộng hưởng khi phát âm (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
81.
Xoang sàng:
Gồm ba xoang lớn: trước, giữa, sau (1). Xoang sàng sau thông với ngách
mũi trên (2). Xoang sàng giữa đổ vào khe bán nguyệt của ngách mũi giữa
(3). Viêm xoang sàng có thể lan vào ổ mắt (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng

82.
Vịi tai đổ vào thành bên của hầu mũi có đặc điểm sau:
Ống vịi tai có cấu tạo sụn (1). Phần sụn nhơ lên có niêm mạc bao phủ gọi là gờ
vịi (2). Có một đám mơ bạch huyết gọi là hạnh nhân vịi (3). Vịi tai thơng với
ống tai ngoài (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
/>
13/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

83.
Hầu là một ống cơ mạc:
Bắt đầu ở đáy sọ (1). Mặt phẳng ngang qua khẩu cái chia thành hầu mũi và hầu
miệng (2). Cấu tạo bởi ống cơ vân có niêm mạc lót trong (3). Hai bên là cơ cắn
có niêm mạc lót trong (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
84.
Hầu mũi bắt đầu ở lỗ mũi sau:

Có lỗ vịi tai ở thành bên (1). Cơ vòi hầu bắt đầu từ vòi tai đến các cơ của
hầu (2). Nếp vòi hầu là nếp niên mạc phủ lên các cơ vòi hầu (4). Hạnh nhân
hầu nằm ở thành sau (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
85.
Hầu miệng là phần hầu nằm sau ổ miệng, có những đặc tính sau:
Thơng ổ miệng qua eo họng (1). Eo họng được giới hạn bởi cung khẩu cái
hầu (2). Cung khẩu cái hầu giới hạn sau hố hạnh nhân (3). Cung khẩu cái
lưỡi nằm sau cung khẩu cái hầu (4).
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
86.
Hầu thanh quản có đặc điểm:
Ngách hình lê nhìn ra phía trước hai bên thanh quản (1). Giới hạn trước là
đáy lưỡi (2). Ngách hình lê là nơi giữ lại của dị vật nuốt (3). Phía trước là
thanh quản (4)
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
E. 1, 2, 3, 4 đúng
87.
Thành phần nào sau đây không nằm trong trung thất:

A. tim
/>
14/73


20/11/2014

88.

89.

90.

91.

92.

93.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

B. phổi
C. các động mạch phổi
D. khí quản
E. thực quản
Tính chất của lỗ trên lồng ngực:
A. rộng và không đều đặn
B. nằm ngang đốt sống ngực thứ 3
C. mặt phẳng qua đỉnh lỗ hướng xuống dưới và ra trước
D. giới hạn là cung sườn

E. giới hạn bởi sụn sườn 10
Góc ức nằm ở vị trí nào:
A. khuyết cảnh
B. mỏm mũi kiếm
C. ngang sụn sườn 4
D. D.ngang bờ dưới đốt sống ngực 6
E. ngang khớp cán ức - thân ức
Xương sườn nào là sườn thật:
A. 7 cặp xương sườn phía trên
B. tất cả 12 cặp xương sườn
C. 5 cặp xương sườn dưới
D. cặp xương sườn 10 và 11
E. cặp sườn thứ 12
Chiều cao của lồng ngực gia tăng do:
A. cử động của các xương sườn ở khớp sống sườn
B. cử động của cơ hoành
C. cử động của các xương sườn ở khớp sườn ngang
D. cử động của khớp ức sườn
E. cử động của các cơ ngực
Bề mặt của phổi được phủ bởi lớp biểu mô gọi là:
A. màng phổi thành
B. màng phổi tạng
C. màng phổi hồnh
D. màng phổi sườn
E. màng phổi trung thất
Tính chất nào đúng về sự viêm màng phổi:
A. nhiễm trùng phổi thường không ảnh hưởng đến màng phổi
B. sự thành lập dịch tiết ở màng phổi có thể do cơ chế kích thích
C. qua trình viêm ảnh hưởng các sợi thần kinh vận động của màng


/>
15/73


20/11/2014

94.

95.

96.

97.

98.

99.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

phổi
D. cảm giác đau của màng phổi do sự kích thích thần kinh tự chủ
E. viêm màng phổi thường không tạo ra dính màng phổi
Thuỳ trên phổi trái có:
A. 2 phân thuỳ
B. 3 phân thuỳ
C. 4 phân thuỳ
D. 5 phân thuỳ
E. 6 phân thuỳ
Chọn câu đúng khi mơ tả hình thể trong của phổi:

A. các phân thuỳ phế quản phổi là đơn vị giải phẫu của phổi
B. động mạch và tĩnh mạch tạo nên khung cho phổi
C. các phế quản phân nhánh bất đối xứng
D. các phế quản là những ống rỗng và khơng có thành nâng đỡ
E. mạch máu của phổi khơng liên quan giừ đến sự phân nhánh của
phế quản
Hình thể ngoài của phổi miêu tả đúng trong câu nào:
A. đầu trên là đáy phổi
B. rốn phổi nằm ở mặt dưới
C. màng phổi tạng bao phủ tất cả bề mặt phổi
D. phổi phải có khuyết tim
E. mỗi phổi có 3 thuỳ
Chọn câu đúng về tuần hoàn phổi:
A. cung cấp máu chủ yếu cho phế quản
B. cung cấp máu chủ yếu cho mô liên kết của phổi
C. thân động mạch phế quản đi thẳng vào phổi trái
D. các tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái
E. thân động mạch phát sinh từ tâm thất phải
Câu nào sau đây mô tả đúng về các tĩnh mạch phổi, ngoại trừ:
A. có hai tĩnh mạch đi vào rốn mỗi phổi
B. các tĩnh mạch phổi đi vào tâm nhĩ phải
C. sự phân chia khác với động mạch phổi
D. tạo thành từ mạng mao mạch phổi
E. sự phân nhánh có liên quan mật thiết với các phân thuỳ phổi
Động mạch phế quản không phải là nhánh của động mạch nào:
A. động mạch chủ xuống
B. động mạch gian sườn phải
C. cung động mạch chủ

/>

16/73


20/11/2014

100.

101.

102.

103.

104.

105.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

D. động mạch dưới dòn
E. động mạch ngực lớn
Hệ tĩnh mạch đơn có tính chất nào sau đây:
A. chức năng chính là dẫn lưu máu từ thành cơ thể
B. dẫn máu về tĩnh mạch chủ dưới
C. hoàn toàn nằm ở bên phải cột sống
D. không nhận máu từ các tạng ngực
E. là tĩnh mạch có van
Tính chất nào khơng đúng về ống ngực:
A. dẫn bạch huyết từ phần lớn cơ thể về hệ tĩnh mạch
B. liên tục phía trên với bề dưỡng chấp

C. tận cùng ở hội lưu giữa tĩnh mạch dưới địn phải và tĩnh mạch cánh
tay đầu phải
D. nằm phía sau thực quản trên suốt đường đi
E. có nhiều van
Mơ tả nào đúng về hình thể xương ức:
A. khuyết tĩnh mạch cảnh nằm ở bờ dưới cán ức
B. bờ trên xương ức nằm ở mức sụn sườn thứ 2
C. góc ức nằm ở chỗ nối thân ức và mỏm mũi kiếm
D. thân ức do 5 đốt xương tạo nên
E. mõm mũi kiếm là mảnh xương dày hơn thân ức
Đặc tính nào sau đây không thuộc về xương sườn:
A. mỗi xương sườn đều khớp với cột sống
B. 7 cặp xương sườn trên khớp với xương ức
C. các xương sườn 8,9,10 khớp với xương ức qua trung gian phần
sụn
D. 2 cặp xương sườn cuối không khớp với xương ức
E. từ xương sườn 1 đến 12 đều là xương sườn thật
Chọn câu đúng:
A. trung thất trên có chứa tuyến ức, động mạch dưới địn trái, thần kinh
hồnh
B. trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương
ức
C. trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
D. trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực
E. A, B, C, D đúng
Chọn câu đúng:
A. thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là

/>
17/73



20/11/2014

106.

107.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

thanh mạc
B. nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn
C. động mạch chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống
ngực X
D. tĩnh mạch bán đơn phụ có nguyên uỷ giống như tĩnh mạch đơn
E. A, B, C, D sai
Chon câu sai:
A. ống ngực khó nhận biết khi bị tổn thương
B. ống ngực lên trung thất qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành
C. hệ tĩnh mạch đơn nối tĩnh mạch chủ dưới với tĩnh mạch chủ trên
D. chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
E. tĩnh mạch đơn qua khe phía ngồi của cơ hồnh
Trung thất sau:
A. ống ngực ở sau động mạch chủ ngực, đến đốt sống X thì hướng
sang trái để đổ vào tĩnh mạch dưới đòn trái
B. thần kinh lang thang (P) ở sau thực quản, thần kinh lang thang (T) ở
trước thực quản
C. cung tĩnh mạch đơn bắt đầu trên cuống phổi trái, cung động mạch
chủ bắt đầu trên cuống phổi (P)
D. A, B, C đúng

E. A, B, C sai

BLOCK 3 (MẠCH MÁU)
1. Động mạch giáp trên thường là nhánh đầu tiên của động mạch nào?
A. Động mạch cảnh chung
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch cảnh trong
D. Động mạch dưới đòn
E. Động mạch hàm
2. Động mạch giáp dưới là nhánh của động mạch nào?
A. Động mạch vai sau
B. Động mạch thân sườn cổ
C. Động mạch cảnh ngoài
D. Động mach thân giáp cổ@
E. Động mạch đốt sống
3. Tĩnh mạch giáp giữa đổ về tĩnh mạch nào sau đây?
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài
B. Tĩnh mạch cảnh trước
/>
18/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

C. Tĩnh mạch cảnh sau
D. Tĩnh mạch cảnh trong
E. Tĩnh mạchđốt sống
4. Động mạch cảnh chung phân đôi thành động mạch cảnh ngoài và động

mạch cảnh trong ở ngang với thành phần nào sau đây?
A. Khuyết cảnh
B. Sụn nhẫn
C. Bờ trên sụn giáp
D. Cổ xương hàm dưới
E. Khớp ức đòn
5.
Động mạch nào sau đây vào hộp sọ và trở thành động mạch chính của
não bộ?
A. Động mạch cảnh ngồi
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch hàm
D. Động mạch đốt sống
E. Động mạch cảnh chung
6.
Động mạch nào sau đây đi chéo lên trên, nằm dưới thân sau cơ nhị thân
và cơ trâm móng, đến mặt sâu của tuyến dưới hàm?
A. Động mạch lưỡi
B. Động mạch mặt
C. Động mạch hàm
D. Động mạch giáp trên
E. Động mạch chẩm
7.
Động mạch nào sau đây sinh ra từ mặt sau của động mạch cảnh ngoài ở
ngang bờ trên của thân sau cơ nhị thân?
A. Động mạch mặt
B. Động mạch chẩm
C. Động mạch lưỡi
D. Động mạch tai sau
E. Động mạch hầu lên

8.
Tĩnh mạch dưới đòn hợp với tĩnh mạch cảnh trong thành tĩnh mạch cánh
tay đầu ở ngang mức cấu trúc nào sau đây?
A. Bờ ngoài xương sườn 1
B. Phía sau khớp cùng vai địn
C. Phía sau khớp quạ địn
D. Phía trước dây chằng quạ cánh tay
E. Phía sau đầu ức xương đòn
/>
19/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

9.

Động mạch thân cổ sườn cho nhánh nào sau đây?
A. Động mạch gian sườn trên cùng
B. Động mạch giáp dưới
C. Động mạch vai trên
D. Động mạch cổ ngang
E. Động mạch cổ lên
10. Động mạch góc là phần tận cùng của động mạch nào?
A.Thái dương nông
B. Tai sau
C. Hàm
D. Mặt@
E. Chẩm

11. Động mạch dưới ổ mắt là một trong những nhánh tận cùng của động mạch
nào?
A.Thái dương nông
B. Ngang mặt
C. Huyệt răng dưới
D. Mặt
E. Hàm
12. Tĩnh mạch sau hàm được tạo thành do sự hợp nhất của tĩnh mạch thai
dương nông và tĩnh mạch nào?
A.Ngang mặt
B. Hàm
C Thaùi dổồng giổợa
D. Lưới
E. Dưới cằm
13. Động mạch trên ổ mắt là nhánh của động mạch nào sau đây?
A.Thái dương nông
B. Ngang mặt
C. Hàm
D. Mặt
E. Mắt.
14. Động mạch nào sau đây cho nhánh đến tai giữa?
1. Động mạch hàm
2. Động mạch tai sau
3. Động mạch hầu lên
4. Động mạch màng não giữa
Trả lời:
A. 1, 2, 3 đúng.
/>
20/73



20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

B. 1, 3 đúng.
C. 2, 4 đúng.
D. 4 đúng.
E. 1, 2, 3, 4 đúng.
15. Tính chất nào đúng cho xoang hang?
1. Có các thần kinh nằm ở thành ngồi
2. Có một thần kinh và động mach lớn đi qua
3. Năm hai bên thân xương bướm
4. Được tạo thành giữa lớp màng não và màng xương của màng cứng.
Trả lời:
A. 1, 2, 3 đúng.
B. 1, 3 đúng.
C. 2, 4 đúng.
D. 4 đúng.
E. 1, 2, 3, 4 đúng.
16. Hội lưu tĩnh mạch là chỗ nối của các tĩnh mạch nào sau đây?
1. Xoang dọc trên
2. Xoang bướm đỉnh
3. Xoang thẳng
4. Đám rối nền
Trả lời:
A. 1, 2, 3 đúng.
B. 1, 3 đúng.
C. 2, 4 đúng.
D. 4 đúng.

E. 1, 2, 3, 4 đúng.
17. Động mạch màng não phát sinh từ động mạch nào sau đây?
1. Động mạch hàm
2. Động mạch sàng trước
3. Động mạch hầu lên
4. Động mạch chẩm
Trả lời:
A. 1, 2, 3 đúng.
B. 1, 3 đúng.
C. 2, 4 đúng.
D. 4 đúng.
E. 1, 2, 3, 4 đúng.
18. Các động mạch màng não nào sau đây cung cấp cho gần 4/5 màng não?
1. Màng não phụ
2. Màng não sau
3. Màng não trước
/>
21/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

4. Màng não giữa
Trả lời:
A. 1, 2, 3 đúng.
B. 1, 3 đúng.
C. 2, 4 đúng.
D. 4 đúng.

E. 1, 2, 3, 4 đúng.
19.
Động mạch nào sau đây thường phát sinh từ đoạn 2 hoặc đoạn 3 của
động mạch dưới đòn?
A.Ngực trong
B.Vai xuọỳng.@
C.Đốt sống
D.Giáp cổ
E.Cổ ngang
20. Động mạch đốt sống phát sinh từ động mạch nào?
A.Động mạch cánh tay đầu
B.Cung động mạch chủ
C.Động mạch nách
D.Động mạch dưới đòn@
E.Động mạch gian sườn trên cùng
21. Động mạch mắt có tính chất nào?
1. Là nhánh của động mạch cảnh trong
2. Đi qua ống thị
3. Tận cùng ở góc trong của mắt bởi các nhánh trên rịng rọc và các
nhánh lưng mũi
4. Là nhánh tận của động mạch hàm
Trả lời:
A. 1, 2, 3 đúng.
B. 1, 3 đúng.
C. 2, 4 đúng.
D. 4 đúng.
E. 1, 2, 3, 4 đúng.
22. Động mạch thượng vị nông phát sinh từ động mạch nào?
A. Động mạch đùi
B. Động mạch chậu trong

C. Động mạch chậu ngoài
D. Động mạch thượng vị dưới
E. Động mạch thượng vị trên
23. Nhánh của động mạch thân tạng?
A. Động mạch vị tá tràng
/>
22/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

B. Động mạch gan riêng
C. Động mạch gan chung@
D. Động mạch vị mạc nối phải
E. Động mạch túi mật
24. Động mạch túi mật phát sinh từ:
A. Động mạch lách
B. Động mạch vị mạc nối trái
C. Động mạch vị phải
D. Động mạch gan phải
E. Động mạch vị tá tràng
25. Động mạch vị mạc nối trái phát sinh từ động mạch nào?
A. Động mạch gan trái
B. Động mạch vị tá tràng
C. Động mạch vị trái
D. Động mạch gan chung
E. Động mạch lách@
26. Động mạch tuỵ lớn là nhánh của?

A. Động mạch gan chung
B. Động mạch mạc treo tràng dưới
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch vị mạc nối trái
E. Động mạch lách@
27. Dấu vết của tĩnh mạch rốn là?
A. Dây chằng tròn của gan
B. Dây chằng tĩnh mạch
C. ống động mạch
D. Dây chằng liềm
E.Cửa gan
28. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo nằm ở đâu?
A. Tuỵ
B. Thận
C. Lạch
D. ống bẹn@
E. Gan
29. Các nhánh của động mạch gan chung là?
1. Động mạch tá tuỵ trên sau
2. Động mạch vị tá tràng
3. Động mạch vị trái
4. Động mạch gan riêng
Trả lời:
A. 1, 2, 3 đúng.
/>
23/73


20/11/2014


30.

31.

32.

33.

34.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

B. 1, 3 đúng.
C. 2, 4 đúng.@
D. 4 đúng.
E. 1, 2, 3, 4 đúng.
Câu nào đúng khi mơ tả hình thể tim?
A. Tất cả các tĩnh mạch lớn vào tim ở đỉnh tim
B. Phần đáy tim gồm có nhĩ trái và một phần nhĩ phải
C. Đỉnh tim hướng ra phía trước và sang phải
D. Phần lớn mặt hoành của tim tạo nên bởi tâm thất và tâm nhĩ phải
E. Xoang tĩnh mạch vành nằm trong rãnh gian thất sau
Thành phần nào sau đây không thuộc tâm nhĩ phải?
A. Van 3 lá
B. Mào tận cùng
C. Các cơ lược
D. Hố bầu dục
E. Bè vách viền@
Hệ tĩnh mạch đơn có tính chất nào sau đây?
A. Chức năng chính là dẫn lưu máu từ thành cơ thể

B. Dẫn máu về tính mạch chủ dưới
C. Hồn tồn nằm bên phải cột sống
D. Không nhận máu từ các tạng ngực
E. Là tính mạch có van
Thành phần nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải của tim?
A. Xoang tĩnh mạch vành
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Các tĩnh mạch tim trước
E. Các tĩnh mạch phổi@
Chi tiết (A) hình vẽ bên là :
A. Tâm nhĩ phải
B. Tiểu nhĩ trái
C.Tâm thất trái
D.TM phổi @
E. Một tên khác

Hình thể ngoài của tim
35. Động mạch vành của tim được cấp máu trong thì tâm trương
A. Đúng
B. Sai@
/>
24/73


20/11/2014

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU (từ internet) | BÁC SĨ ĐA KHOA YB KHÓA 24 ĐHYD CẦN THƠ

36. Các sợi co bóp của tim là các sợi cơ kém biệt hóa.

A.Đúng
B. Sai@
37. ĐM tuyến thượng thận giữa là nhánh bên của ĐM thận
A. Đúng
B. Sai.
38. ĐM nào sau đây KHÔNG phải là nhánh bên của ĐM chủ bụng:
A. ĐM hoành trên@
B. ĐM hoành dưới.
C. ĐM cùng giữa.
D. ĐM thân tạng.
E. A và B.
39. Động mạch đùi sâu là ĐM chính ni dưỡng vùng đùi:
A. Đúng.
B. Sai.
40. Các động mạch gan đốt bàn chân là nhánh bên của ĐM gan chân trong.
A. Đúng.
B. Sai.@
41. Các TM xuyên nối giữa hệ tĩnh mạch nông và TM sâu ở chi dưới là khơng
có van ở trong lịng.
A. Đúng.
B. Sai.
42. Chi tiết (1) hình vẽ bên là:
A. ĐM mắt cá trước ngồi.
B. ĐM cổ chân ngoài.
C. ĐM cung.
D. ĐM mu chân.
E. Một tên khác.
43. Chi tiết (2) là:
A. ĐM cung.
B. ĐM mu đốt bàn chân.

C. ĐM mu ngón chân.
D. ĐM gan chân sâu.
E.
Một
tên
khác.

Sơ đồ ĐM ở mu chân.
44. Đỉnh tim luôn luôn nằm tương ứng với khoảng gian sườn V ngay dưới núm
vú trái.
A. Đúng.
B. Sai @
45. Rãnh vành ở mặt hoành chia mặt này thành 2 phần: phần sau hẹp là tâm
nhĩ, và phần trước là tâm thất.
A. Đúng. B. Sai.
/>
25/73


×