Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.38 KB, 57 trang )

Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ


Phần Ia:Câu Hỏi Ngỏ Phần
IIa:Câu Hỏi Lựa ChọnPhần IVa:Tìm những phần sai trong những câu sau đây
Phần Va:Xác định những câu sau là đúng hay sai Phần Ib:Xác định
đúng sai-A:Phần Chi
- B:Phần Thần Kinh-C:Các Động Mạch Cảnh và Động Mạch Dưới Đòn
-D:Phần Bụng Ngực
-E:Phần Thần Kinh
-E:Phần Ngực Bụng
Phần IIb Câu hỏi ngỏ
-A:Phần chi
- B:Phần Thần Kinh-C:Các Động Mạch Cảnh dưới đòn
-D:Phần Ngực Bụng
-E:Phần Thần Kinh
-F:Phần Ngực bụng
Phần IIIb:Câu hỏi lựa chọn
-A:Phần chi
-B:Các Động Mạch Cảnh
C.phần ngực bụng D :Động Mạch Dưới Đòn-E :Phần TK
Phần IVb:Câu Hỏi Tổng Hợp-A:Phần Chi
-B:Câu Hỏi Tổng Hợp Phần TK
-C.Các Động Mạch Cảnh
-D:Động Mạch dưới đòn
-E :Phần Thần kinh
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu
Phần Ia:Câu Hỏi Ngỏ
(điền vào chỗ trống những từ thích hợp)
1. Các cơ khép đùi và cẳng chân do thần kinh ……… chi phối
2. Cơ từ đầu đùi và cơ may do thần kinh………… … chi phối


3. Cơ ngồi cẳng chân do thần kinh……………… ……chi phối
4. cơ cẳng chân trứớc do thần kinh…………………. chi phối
5. Cơ cẳng chân ngoài do thần kinh…………………. chi phối
6. Cơ cẳng chân sau do thần kinh…………………. chi phối
7. Cơ mu chân do thần kinh………………………. chi phối
8. cơ mô cái gan bàn chân do thần kinh…………………Chi phối
9. Cơ mô út gan bàn chân do thần kinh……………….chi phối
10.cơ liên cốt bàn chân do thần kinh……………………chi phối
11.vùng đùi trước do động mạnh vành ………… nuôi dưỡng
12.vùng cẳng chân trước do động mạch……………… nuôi dưỡng
13.vùng cẳng chân sau do động mach………………nuôi dưỡng
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
14.vùng đùi sau do động mạch…………………….nuôi dưỡng
15.vùng mông do động mạch……………………… nuôi dưỡng
16.vùng nguy hiểm của ĐM chi dưới là ĐM…………đến ĐM
17.thần kinh vùng chi phối các cơ vùng………………………………………
18.thần kinh chày trước chi phối các cơ vùng………………………………………
19.thần kinh chày sau chi phối các cơ vùng……………………………
20.thần kinh gan chân trong có chức phận giống thần kinh…………ở bàn tay
21.thần kinh gan chân ngoài có chức phận giống thần kinh………… ở bàn tay
22.người đặt nền móng cho ngành giải phẫu học ở Việt Nam là:……………
23.khớp vai là khớp……………………………………………………
24.khớp chậu đùi là khớp………………………………….
25.khớp cánh tay trụ là khớp……………………….
26.khớp cánh tay quay la khớp…………………………
27.khớp cùng vai đòn là khớp……………….
28.khớp thái dương hàm là khớp…………………
29.khớp đùi chày là khớp……………………………
30.khớp đùi bánh chè là khớp…………………
31.khớp quay trụ trên là khớp……………………………….

32.khớp vai là khớp………………………………
33.khớp hang là khớp………………………
34.khớp trán đỉnh là khớp………………………….
35.khớp thân đốt sống là khớp…………
36.đặt tên cơ theo………………(VD:cơ thẳng,cơ vuông đùi)
37.đặt tên cơ theo………………(VD:cơ ngấp ngón 1, cơ duỗi ngón 1)
38.đặt tên cơ theo ……………… (VD:cơ nhị đầu cánh tay,cơ tứ đầu)
39.các cơ xương,cơ lưỡi, cơ chân là loại cơ…………………
40.các cơ dạ dầy,ruột,bàng quang,tủ cung là loại cơ ………hoạt động……ý thức
41.sự phát triển của cơ phụ thuộc vào…………….và………………………….
42.phần chất vô cơ của xương có tác dụng………………….và phần chất hữu cơ
của xương có tác dụng
43.ngành giải phẫu có thể chia theo mục đích nghiên cứu,cho 4 VD:
48.giải phẫu cũng có thể chia theo mức độ ngiên cứu
49.thần kinh giữa chi phối cho các cơ có chức năng……………
50.thần kinh quay chi phối các cơ ……………….(3 từ)
51.thần kinh cơ bì chi phối cho cơ……………………ở cánh tay
52.Thần kinh………….là thần kinh chi phối chủ yếu cho các cơ gấp cẳng tay
và ở mô cai
53.Thần kinh…………là thần kinh chi phối cho cơ duỗi ở…………cánh,cẳng
tay
54.Thần kinh ……………chi phối vận động chủ yếu ở bàn tay
55.“Bàn tay khỉ”là dấu hiệu tổn thương thần kinh…………….
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
56.“Bàn tay rũ cổ cò”(bàn tay rơi) là dấu hiệu tổn thương thần kinh……….
57. “Vuốt trụ” là tổn thương thần kinh………………
58.Chức năng của tai ngoài là để …………… và…………….
59.Chức năng của tai giữa là……………… và…………
60.Chức năng của tai trong là………………. Và……………
61.võng mạc có 2 loại tế bào thần kinh là…………….và……………

62.Vùng hoàng điểm (điểm vàng) có tế bào hình………….và có chức năng
phân biệt
64.vỏ nhãn cầu có……………….là
65.Giác mạc là phần chiếm………….trứớc của vỏ………………… đã được
biệt hóa………… để cho………… đi qua
66.Thủy dịch được tiết ra từ……………………………
68.thủy dịch được tái hấp thụ vào…………………và đổ vào………….
69.Nếu rối loạn quá trình tái hấp thụ thủy dịch ít hơn ,chế tiết sẽ gây ra bệnh
một cấp cứu nhãn khoa………
70.TK3 vận động các cơ…………………….
71.TK4 vận động các cơ………………………………………
72.TK6 vận động các cơ……………………………………………
73thủy tinh thể(nhãn mắt )như một thấu kính lồi có công suất……………
74.nhãn mắt có thể bị đục do……………………………………….
75.tai giữa có cấu tạo gồm…………………….
76.mê màng nhĩ gồm có…………………………………………………
77.mê nhĩ xương là các ………… ở trong xương có chưa mê nhĩ màng
78.các cơ quan về thăng bằng,định hướng trong…………………….
79.các cơ quan cảm nhận âm ở trong……………………………………
80.các xương nhỏ ở tai giữa gồm:……………………………….
81.vòi tai là một ống nửa……………… và nửa ……nối thông tai giữa
với…….
82.vòi tai có tác dụng ………………….giữa hõm tai và bên ngoài
83.các viêm nhiễm ở họng có thể lan lên tai giữa qua……………………
84.các xoang xương ở mặt có tác dụng là…………………………
85.ngách mũi trên có xoang ……………đổ vào
86.ngách mũi giữa có xoang………………đổ vào
87.ống mũi dưới có ống…………………đổ vào
88.các viêm nhiễm ở mũi có thể lan vào các xoang ở mặt qua các……….của
chung

89.tam giác Farabewf có 3 cạnh là……
………
.………
90.trong tam giác Farabewf ĐM cảnh ngoài khác ĐM cảnh trong ở 3 điểm là:
…….
91.Trong 3 ĐM cảnh(gốc ,ngoài ,trong) ĐM……….khi bị thắt gây biến chứng
nguy hiểm nhất
92.Nách hình chóp…………gồm có……….thành,1 đỉnh và 1 nền
93.thành trước của nền gồm…… lớp cơ…………….
94.ở 1/3 giữa ống cánh tay hình lăng trụ tam giác ở thành ngoài là:…………
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
95.máng nhị đầu trong được tạo bởi gân cơ nhị đầu ở phía …………
96.Máng nhị đầu ngoài được tạo bởi gân cơ nhị đầu ở phía………… toán cơ
trên lồi cầu ở phía……………….
97.Khu cẳng tay trước có 8 cơ xếp thành 4 lớp:
-lớp thứ 1 có…………cơ
-lớp thứ 2 có…………… cơ
-lớp thứ 3 có………. cơ
-lớp thứ 4 có ………… cơ
98.khu cẳng tay sau có …… cơ,xếp thành…………lớp
-lớp nông có …………. cơ
-lớp sâu có………… cơ
99.ở bàn tay, các xương bàn tay cùng với các gân giới hạn nên các ô:
-ô mô cái gồm………… cơ
-ô mô út gồm………… cơ
-ô gan tay giữa gồm………… cơ
-ô liên cốt gồm ……………. cơ
100.Nguyên ủy ,ĐM nách là ĐM……………………
101.cơ tùy hành của động mạch nách là ……………
102.đường chuẩn đích của ĐM nách là đường kẻ từ……… đến …………khi

cánh tay để dang …………… 90
0
103.ĐM nách tách ra……….nhánh bên,lần lượt từ trên xuống dưới là:………
104.đoạn nguy hiểm nhất của ĐM nách là đoạn từ chỗ tách của ĐM…………
đến chỗ tách của…………… ĐM ……………….
105.ở nách, dây thần kinh giữa nằm phía…………………………
106.cơ tùy hành của ĐM cánh tay là cơ…………………………….
107.Đường chuẩn đích của ĐM cánh tay là đường kẻ……………………. đến
108.ĐM cánh tay cho…………… nhánh bên là những nhánh………
109.Đoạn nguy hiểm của ĐM cánh tay là đoạn từ chỗ tách của ĐM…… đến
ĐM………………
110.trong máng nhị đầu trong có ĐM…………………và dây thần
kinh……… đi qua
111.trong máng nhị đầu ngoài có ĐM…………và dây thần kinh………… đi
qua
112.Ở cẳng tay, ĐM quay nằm ở phía………… của nhánh trước dây thần kinh
quay
113.Ở cẳng tay ĐM trụ nằm ở phía……………của dây thần kinh trụ
114.vòng nối quanh ròng rọc được tạo bởi các ĐM…………của ĐM cánh tay
nối với ĐM
115.vòng nối quanh lồi cầu được tạo bởi ĐM………… nối với ĐM………….
116.cung ĐM gan tay nông được tạo bởi nhánh tận của ĐM…………hợp nối
với nhánh
117.cung ĐM gan tay sâu được tạo bởi nhánh của ĐM…………tiếp với nhánh
118.đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi các nghành trước của các dây TK
sống từ cổ………….đến…………
119.thân nhất trên do………… tạo thành
120.thân nhất giữa do…………….tạo thành
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
121.thân nhất dưới do …………….tạo thành

122.thân nhì trước ngoài do nhánh trước của …………… tạo thành
123.thân nhì trước trong do nhánh trước của…………………tạo thành
124.thân nhì sau do……………………………… tạo thành
125.thân nhì trước ngoài tách ra dây TK…………………… và
126.thân nhì trước trong tách ra rễ…………………………… và dây TK
127.thân nhì sau tách ra các dây TK…………………………………………
128.tứ giác Velpeau có ĐM……………………… sau dây TK………….đi qua
129.tam giác cánh tay tam đầu có ĐM ……….và dây TK………chọc qua
130.tam giác bả vai tam đầu có ĐM……………………………chọc qua
131.trong ống cánh tay ,ĐM mạch cánh tay bắt chéo sau dây TK giữa
từ……….
132.đi giữa hai bó cơ sấp tròn có dây TK…………………………………
133.luồn dưới 2 bó cơ sấp tròn có
ĐM……………………………………………
134.trong bao cơ gấp chung nông mặt sâu có……………………………….
135.trong bao cơ gấp chung sâu mặt nông có………………………………….
136.trám mỏ khí quản được tạo bởi 2 tam giác quay nền vào nhau,tam giác trên
có 2 cơ………………tạo nên……………….
137.tam giác dưới do 2 cơ…………… tạo nên
138.rãnh mạch cảnh hình lăng trụ tam giác có…………….thành
-thành ngoài là.:…………………………………… …
-thành trong là:……………………………………… …………
-thành sau là:………………………… …………
139. tam giác Farabeuf được giới hạn bởi:
-cạnh ngoài là:……………………………………….……………………
-cạnh trong là:………………………………………………………
-cạnh trên là:……………………………………………………
140.ĐM cảnh gốc phải tách từ:……………………………………
ĐM cảnh gốc trái tách từ:…………………………………
141.trong rãnh mạch cảnh,ĐM cảnh gốc nằm phía………… so với tĩnh mạch

cảnh trong
142.trong tam giác Farabeuf ĐM ……………nằm ở trước nhất,trong nhất và là
ĐM duy nhất cho nhánh bên
143.ĐM cảnh ngoài tách ra làm……….nhánh bên:…………………
144.đi giữa các cơ châm là ĐM :………………………….
Đi trong các cơ châm là ĐM:…………………………
145.lỗ cảnh nằm ở mặt…………… của xương đá
146.ĐM trong của xương đá liên quan với thành của hòn tai………
147.nhánh não trước cấp máu cho mặt……… của bán cầu đại não
148.nhánh não giữa cấp máu cho mặt…………… của bán cầu đại não
149.nhánh thông sau cùng với nhánh não của ĐM thân nền cấp máu cho mặt
của vỏ bán cầu đại não…………
150.nhánh mạch mạc tạo nên các tâm mạch mạc…………….nhánh mắt cấp
máu cho
151.ĐM dưới đòn phải tách ra từ…………
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
152.ĐM dưới đòn trái tách ra từ…………………………
153.ĐM dưới đòn tách ra từ 5 nhánh……………có 4 nhánh tách ra ở đoạn
154.công thức răng vĩnh viễn :……………………
…………cửa +…… nanh+…………. hàm bé+………hàm lớn
155.thành trên của mũi được tạo bởi các xương ……………………………
Thành dưới của mũi được tạo bởi các xương…………………………
Thành trong hay vách mũi được tạo bởi các
xương…………………………….
Thành ngoài của mũi được tạo bởi các xương…………………………
156.ngách mũi trên có các xoang…………………đổ vào.
Ngách mũi dưới có các ống ………………… đổ vào.
Ngách mũi giữa có các xoang ………………. đổ vào.
157.thành bên của ty hầu có lỗ ……………… ….thông ty hầu với lỗ tai.
158.giữa hai cột trụ trước và sau của màng hầu có…………………

159.các sụn chính của thanh quản gồm:…………………………………
-các sụn đơn:………………………………………….
-các sụn đôi:………………………………………
160.làm căng dây thanh âm là cơ:…………………………….
Làm nở thanh môn là cơ……………………… ….
Làm khép thanh môn là cơ:………………………
Phần IIa:Câu Hỏi Lựa Chọn
(khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời phù hợp nhất với mỗi câu sau)
161.Thành trước nách gồm:
a.ba lớp cơ:-lớp nông có cơ ngực to
-lớp giữa có cơ ngực bé
-lớp sâu có cơ dưới đòn,cơ quạ cánh tay
b.một lớp cơ là:cơ ngực to-tròn to-tròn bé-ngực bé
c.Hai lớp cơ:-lớp nông có cơ ngực to,cơ ngực bé
-lớp sâu có cơ dưới đòn,quạ cánh tay
d.Hai lớp cơ:-lớp nông có cơ ngực to
-lớp sâu có cơ dưới đòn,ngực bé,quạ cánh tay
e.Hai lớp cơ:-lớp nông có cơ ngực to,cơ ngực bé
-lớp sâu có cơ dưới đòn,quạ cánh tay,tròn to, tròn bé
162.1/3 giữa cánh tay,ống cánh tay hình lăng trụ tam giác có 3 thành phần:
a.Thành ngoài là cân bọc cánh tay b.Thành ngoài là cơ nhị
đầu
Thành trong là cơ nhị đầu Thành trong là vách gian
cơ trong
Thành sau là cơ cánh tay trước Thành sau là cơ tam
đầu
c.Thành ngoài là cơ nhị đầu d.Thành ngoài là cơ nhị
đầu
Thành trong là vách gian cơ trong Thành trong là cân bọc
cánh tay

Thành sau là cân bọc cánh tay Thành sau là vách gian
cơ trong
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
e.Thành ngoài là cơ cánh trước
Thành trong là cân bọc cánh tay
Thành sau là vách gian cơ trong
163.Máng nhị đầu có 2 thành phần:
a.Thành ngoài là cơ nhị đầu b.Thành ngoài là cơ ngửa
dai
Thành trong là cơ ngửa dài Thành trong là cơ nhị
đầu
c.Thành ngoài là toán cơ trên lồi cầu d.Thành ngoài là toán cơ
trên ròng rọc
Thành trong là gân cơ nhị đầu Thành trong là gân cơ
nhị đầu
e.Thành ngoài là gân cơ nhị đầu
Thành trong là toán cơ trên lồi cầu
164.Khu cẳng tay trước có 8 cơ xếp thành 4 lớp:
a.lớp nông có một cơ là cơ sấp tròn
lớp giữa có 4 cơ:gan tay lớn,gan tay bé,trụ trước và gấp chung nông
lớp thứ 3 có một cơ:gấp chung sâu
lớp thứ 4 có 2 cơ:gấp dài ngón một và sấp vuông
b.lớp nông có 4 cơ:sấp tròn-gan tay lớn- gan tay bé- trụ trước
lớp thứ 2 có 2 cơ:gấp chung sâu- gấp chung nông
lớp thứ 3 có 1 cơ:gấp dài ngón 1
lớp thứ 4 có 1 cơ:sấp vuông
c.lớp nông có 4 cơ:sấp tròn-gan tay lớn-gan tay bé-trụ trước
lớp thứ 2 có một cơ:gấp chung nông
lớp thư 3 có 1 cơ:gấp chung sâu
lớp thứ 4 có 2 cơ:gấp dài ngón 1 và sấp vuông

d.lớp nông có 4 cơ:sấp tròn-gan tay lớn- gan tay bé-trụ trước
lớp thứ 2 có 1 cơ:gấp chung nông
lớp thứ 3 có 2 cơ:gấp chung sâu và gấp dài ngón 1
lớp thứ 4 có 1 cơ:sấp vuông
165.Cơ tùy hành của động mạch nách là:
a.Cơ nhị đầu b.Cơ dưới đòn
c.Cơ quạ cánh tay d.Cơ ngực bé e.Cơ ngực to
166.ĐM nách do các nhánh bên:
a.4 nhánh bên là:cùng vai ngực-vú ngoài-vai dưới-mũ
b.5 nhánh bên là:cùng vai ngực-vú ngoài-vai dưới-mũ-cánh tay sâu
c.5 nhánh bên là:ngực trên-cùng vai ngưc-vú ngoài-vai dưới-mũ
d.5 nhánh bên là:cùng vai ngực-vú ngoài-vai dưới-mũ-ĐM nuôi xương cán
167.Cơ tùy hành của động mạch cánh tay là:
a.Cơ nhị đầu b.Cơ cánh tay trước
c.Cơ ngửa dài d.Cơ quạ cánh tay e.Cơ tam
đầu cánh tay
168.Các nhánh bên của ĐM cánh tay:
a. 2 nhánh bên:bên trong trên-bên trong dưới
b. 3 nhánh bên:bên trong trên-bên trong dưới-cánh tay sâu
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
c.4 nhánh bên:bên trong trên-bên trong dưới-cánh tay sâu-ĐM mũ
d.1 nhánh bên:
e.không có nhánh bên
169.Vùng nguy hiểm của ĐM nách và ĐM cánh tay là
a.trên ĐM cánh tay sâu và dưới ĐM mũ
b.trên ĐM mũ và dưới ĐM vai dưới
c.trên ĐM bên trong trên và dưới ĐM mũ
d.trên ĐM cánh tay sâu và dưới ĐM vai dưới
e.trên ĐM cánh tay sâu và dưới ĐM vú ngoài
170.Trong ống cánh tay,ĐM cánh tay và dây TK giữa:

a.Ngoài ĐM
b.Đi trong ĐM
c. bắt chéo trước ĐM ngoài từ ngoài vào trong
d.Đi trước ĐM
e.bắt chéo phía trước ĐM từ trong ra ngoài
171.Trong máng nhị đầu ngoài có
a.ĐM quay và dây TK quay
b.ĐM cánh tay sâu và dây TK quay
c.nhánh trước ĐM cánh tay sâu và TK cơ bì
d.nhánh trước ĐM cánh tay sâu và TK trụ
e.nhánh trước ĐM cánh tay sâu và TK quay
172.trong máng nhị đầu trong có
a.ĐM trụ và dây TK trụ
b.ĐM cánh tay và dây TK giữa
c.ĐM cánh tay và dây TK trụ
d.ĐM trụ và dây TK giữa
e.ĐM cánh tay và dây TK cơ bì trong
173.bó mạch TK quay gồm
a.ĐM quay đi trong nhánh trước TK quay
b.ĐM quay đi ngoài nhánh trước TK quay
c.ĐM quay đi trong dây giữa
d.ĐM quay đi ngoài dây TK trụ
e.ĐM quay đi ngoài dây TK quay
174.Bó mạch TK trụ gồm:
a.ĐM trụ đi phia trong dây TK trụ
b.ĐM trụ đi phía ngoài dây TK trụ
c.ĐM trụ đi phia sau dây TK trụ
d.ĐM trụ đi phía trước dây TK trụ
e.ĐM trụ bắt chéo phía trước dây TK trụ
175.Cung động mạch gan bàn tay nông được tạo bởi:

a.nhánh tận của ĐM trụ và nhánh trụ gan tay
b.nhánh tận của ĐM trụ và nhánh tận của ĐM quay
c.nhánh tận của ĐM trụ và nhánh quay gan tay
d.Nhánh tận của ĐM quay và nhánh trụ gan tay
e.Nhánh tận của ĐM quay và nhánh quay gan tay
176.các nhánh bên của cung ĐM gan tay nông gần:
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
a.4 nhánh ngón tay
b.3nhánh niên
c.4nhánh liên cốt
đ.5nhánh ngón tay
3nhánh liên cốt và 4 nhánh ngón tay
177.Các nhánh bên của cung ĐM gan tay sâu gồm:
a.4 nhánh ngón tay
b.4 nhánh niên
c.4 nhánh liên cốt
d.4 nhánh liên cốt và 3 nhánh niên
e.4 nhánh ngón tay và 3 nhánh niên
178.thân nhì trước ngoài cho các day TK:
a TK cơ bì vay dây mũi
b.TK giữa và TK cơ bì
c.TK cơ bì và TK dây trụ
d.TK cơ bì và rễ trong các dây TK giữa
e.TK cơ bì và rễ ngoài dây TK giữa
179.Thân nhì trước trong cho các dây TK
a.TK trụ-cơ bì-bì cẳng tay trong và trong dây giữa
b.TK trụ- bì cẳng tay trong-bì cánh tay trong-và rễ trong dây giữa
c.TK cơ bì-rễ trong dây giữa-dây trụ và 2 bì cẳng tay và cánh tay
d.TK trụ-TK bì cẳng tay và dây quay
e.TK mũ-TK quay

180.dây TK cơ bì chi phối:
a.vận động cho cơ tam đầu cánh tay và cảm giác mặt ngoài cánh tay
b.vận động cho cơ nhị đầu và cơ cánh tay,cảm giác mặt trước cánh tay
c.vận động cho cơ quạ cánh tay,cơ nhị đầu,cơ cánh tay trước,cảm giác cho mặt
ngoài cẳng tay
d.vận động cho cơ Delta,cảm giác khớp
e.vận động cho cơ Delta,cảm giác mặt trong cánh tay
181.Dây TK giữa chi phối:
a.vận động cơ vùng cánh tay trước,cảm giác 3 ngón rưới ở gan tay kể từ ngón
cái
b.vận động cho cơ trụ trước,2 bó trong của cơ gấp chung sâu,cảm giác cho 3
ngón rưỡi ở gan tay kể từ ngón út
c.vận động cho cơ trụ trước,2 bó cơ ngoài của cơ gấp chung sâu,cảm giác 3
ngón rưỡi ơ gan tay kể từ ngón cái
d.vận động cho cơ ở khu cẳng tay trước trừ cơ trụ trước và 2 bó trong của cơ
gấp chung sâu,cảm giác cho 3 ngón rưỡi ỏ gan tay kể từ ngón cái
e.vận động cho cơ duỗi chung ngón tay,cơ trụ sau và cơ khửu,cảm giác cho
mặt sau cẳng tay
182.Dây TK trụ chi phối
a.vận động cho cơ trụ trước,2 bó trong của cơ gấp chung sâu,cảm giác cho một
ngón rưỡi ở gan tay kể từ ngón út và ½ ngoài mu tay
b.vận động cho cơ trụ trước ,2 bó trong của cơ gấp chung sâu,cảm giác cho
một ngón rưỡi ở gan tay kể từ ngón út và ½ ngoài mu tay
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
c.vận động cho cơ trụ trước,cơ trụ sau,cảm giác mặt trong cẳng tay,
d.vận động cho cơ trụ trước,hai bó trong của cơ gấp chung sâu,cảm giác mặt
trong cẳng tay
e.vận động cho cơ trụ,cảm giác mặt sau cánh tay
183.Dây TK quay chi phối:
a.vận động các cơ ở mặt sau cánh tay và cẳng tay,mặt ngoài cẳng tay( các cơ

duỗi và mở).cảm giác cho một phần mặt sau cánh tay,cẳng tay và nửa ngoài
mu tay
b.vận động các cơ gấp và sấp cẳng tay,cảm giác mặt trong cẳng tay và bàn tay
c.vận động các cơ gấp ngón tay,cảm giác nửa trong mu tay
d.vận động các cơ mô cái,cảm giác cho nửa trong mu tay
184.trám mở khí quản được tạo bởi các cơ sau:
a.2 cơ ức đòn chũm và 2 cơ đòn móng
b.2 cơ ức đòn móng và 2 cơ ức giáp
c.2 cơ vai móng và 2 cơ ức giáp
d.2 cơ ức giáp và 2 cơ giáp móng
e.2 cơ ức đòn móng và 2 cơ vai móng
185.trong bao mạch cảnh thì ĐM cảnh gối,TM cảnh trong và dây TKX nằm
như sau:
a.ĐM nằm ngoài,TM nằm trong,dây X nằm phía trước
b.ĐM nằm trong,TM ở ngoài,dây X nằm ở góc nhị diện sau
c.ĐM nằm trong ,TM ở ngoài,dây X nằm ở góc nhị diện trước
d.ĐM nằm ngoài,TM ở trong,dây X nằm ở góc nhị diện sau
186.Trong tam giác Farabeuy
a.ĐM cảnh trong trước ĐM cảnh ngoài và cho nhánh bên
b.ĐM cảnh trong nằm phía sau,phía trong và cho nhánh bên
c.TM cảnh trong nằm phía sau,ngoài và cho nhánh bên
d.TM cảnh trong nằm phía sau,trong và không cho nhánh bên
e.tất cả đều sai
187.ĐM trong khi vào trong xương đá và cơ liên quan với:
a.thành trong hòm tai b.thành dưới hòm tai
c.thành trứoc hòm tai d.thành sau hòm tai e.màng chũm
188.Ở nền cổ,ĐM dưới đòn nằm ở:
a.trước cơ bậc thang trước b.giữa cơ bậc thang trước và sau
c.giữa cơ bậc thang trước và giữa d.sau cơ bậc thang sau
e.trên các cơ bậc thang

189.thành trên của mũi được tạo bởi:
a.x.hàm trên-x.sàng-x.gò má
b.x.sống mũi-x.trán-x.bướm-mảnh ngang x.sáng
c.x.sống mũi-x.khẩu cái
d.x.trán-x.gò má-cánh trong xương bướm
e.x.sống mũi-x.lá mía-x.soan dưới
190.ngách mũi trên có các xoang xương đổ vào:
a.xoang bướm,sàng sau b.xoang hàm,xoang sàng trước
c.xoang trán,xoang bướm d.xoang bướm,xoang sàng trước
e.xoang trán,hàm trên,xoang sàng
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
208.cơ cẳng chân trước:
a.mác dài b.sinh đôi trong
c.sinh đôi ngoài d.duỗi chung ngón chân
e.bán gân
209.cơ cẳng chân trước
a.mác ngắn b.cơ dép
c.mác dài d.thẳng trong
e.bán gân
210.cơ cẳng chân sau:
a.bụng chân trong(sinh đôi trong) b.bán gân
c.mác dài d.duỗi chung ngón chân
e.duỗi riêng ngón cái
211.cơ cẳng chân sau
a.mác ngắn b.mác dài
c.duỗi chung ngón chân d.duỗi riêng ngón cái
e. cơ khoeo
212. cơ cẳng chân sau:
a.bán gân b.bán mạc
c.chày sau d.chày trước

e.khép bé
213.cơ cẳng chân sau:
a.duỗi chung ngón chân b.duỗi riêng ngón cái
c.bán gân d.gấp riêng ngón cái
e.mác dài
214.cơ cẳng chân sau:
a.duỗi chung ngón chân b.gấp chung ngón chân
c.duỗi riêng ngón cái d.chày trước
e.nhị đầu đùi
215.TK cơ bì ngoài chi phối:
a.cơ thẳng trước b.cơ may
c.cơ rộng trong d.cơ lược
e.cơ thắt lưng chậu
216.TK cơ bì ngoài chi phối
a.cơ may b.cơ thẳng trước
c.cơ rộng trong d.cơ lược
e.cơ thắt lưng chậu
217.TK đùi chi phối các cơ ở vùng
a.vùng đùi trước b.vùng đùi sau
c.vùng đùi trong d.vùng cẳng chân sau
e.vùng cẳng chân trước
218.TK bì tham gia chi phối các cơ:
a.thắt lưng chậu b.tứ đầu đùi
c.cơ may d.cơ khép đùi
e.cơ khu sau
219.cơ khu đùi trước trong được chi phối do:
a.TK cơ bì ngoài b.TK cơ bì trong
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
c.TK sinh dục đùi d.TK đùi bì
220.cơ tứ đầu đùi được chi phối bởi

a.TK bịt b.TK thẹn
c.TK đùi bì d.TK đùi
e.TK hông to
221.cơ khu đùi sau được chi phối do:
a.TK bịt b.TK thẹn
c.TK mông trên d.TK hông to(TK tọa)
e.TK hông bé
222.cơ cẳng chân trước được chi phối bởi:
a.TK cơ bì b.Tk chày trước
c.TK chày sau d.TK mắt nông
e.TK đùi
223.cơ cẳng chân sau được chi phối bởi:
a.TK cơ bì b.TK mắt sâu
c.TK chày sau d.TK hông khoeo ngoài
e.TK đùi
224.Đoạn nguy hiểm nhất của ĐM chi trên là:
a.ĐM cánh tay sâu b.Ở trên ĐM cánh tay sâu đến ĐM vai
dưới
c.Ở trong rãnh nhị đầu trong d.Ở chỗ chia nhánh tận ĐM quay,ĐM
trụ
e.là phầm mềm trên ĐM trụ
225.Đoạn nguy hiểm nhất của ĐM đùi là:
a.Đm đui chung b.ĐM đùi nông
c.ĐM đùi sâu d.ĐM chày trước
e.ĐM chày sau
226.Các đoạn nguy hiểm của Đm chi dưới
a.ĐM đùi chung b.ĐM đùi nông
c.ĐM đùi sâu d.ĐM khoeo
e.ĐM chày
227.Nhánh mũ nông an toàn nhất

a.ĐM bên trong b.ĐM dưới trong
c.ĐM trên ngoài d.ĐM dưới ngoài
e.ĐM trung tâm
228.ĐM đi cùng TM mác sâu là:
a.ĐM chày sâu b.ĐM chày trước
c.ĐM mác d.ĐM khoeo
e.ĐM đám rối cổ nông
229.cơ dài nhất trong cơ thể là:
a.cơ tứ đầu đùi b.cơ tam đầu cánh tay
c.cơ thẳng bụng d.cơ may
e.cơ nhị đầu đùi
230.TK dài nhất trong cơ thể là:
a.TK giữa b.Tk trụ
c.TK quay d.TK đùi
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
e.TK hông to
231.TK bịt tham gia chi phối
a.cơ thắt lưng chậu b.cơ may,cơ tứ đầu đùi
c.cơ khép đùi d.cơ đùi sau
e.các cơ ụ ngồi mấu chuyển
232.TK đùi được tạo thành từ các nhánh của TK:
a.lưngVII;thắt lưng I,II b.thắt lưng I,II,III
c.thắt lưng IV,V và nhánh cùng I d.thắt lưng V và nhánh cùng I,II
e.thắt lưng II,III,IV
233.ở vòng đùi giải phẫu,TM đùi so với ĐM đùi là:
a.ở ngoài ĐM đùi b.ở trong ĐM đùi
c.ở trước ĐM đùi d.ở sau ĐM đùi
e.a và c là không đúng
234.TK bịt được tạo thành từ các nhánh sâu của TK
a.lưng 7,thắt lưng 1,2 b.thắt lưng 1,2,3

c.thắt lưng 2,3,4 d.thắt lưng 3,4,5
e.thắt lưng 4,5 và nhánh cùng 1
235.cơ tạo thành 2 thành dưới trám khoeo(tam giác chày)
a.cơ bụng chân trong và ngoài(sinhđôi) b.cơ bán gân,cơ bán mạc
c.cơ nhị đầu đùi d.cơ tam đầu cẳng chân
e.cơ thẳng trong,cơ may
236.cơ tạo thành 2 thành trên trám khoeo(tam giác đùi)
a.cơ bụng chân trong và ngoài b.cơ bán gân,bán mạc
c.cơ nhị đầu đùi d.cơ tam đầu cẳng chân
e.cơ thẳng trong.cơ may
237.ĐM tách từ
a.ĐM chày trước b.ĐM chày sâu
c.ĐM khoeo d.ĐM đùi
238.ĐM gối lớn là nhánh của ĐM
a.đùi chung b.đùi sâu
c.đùi nông d.xiên
e.khoeo
239.thành phần nông nhất trong trám khoeo là:
a.TM khoeo b.ĐM khoeo
c.TK hông khoeo trong d.TK hông khoeo ngoài
e.a và b đúng
240.thành phần sâu nhất trong trám khoeo là:
a.TM khoeo b.ĐM khoeo
c.TK hông khoeo trong d.TK hông khoeo ngoài
e.cơ khoeo
241.Xương bánh chè khớp với:
a.xương đùi b.xương chày
c.xương mác d.cả a và b
e.cả b và c
242.TM cảnh trong bắt đầu từ:

a.xoang TM hang b.xoang TM dọc trên
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
c.xoang TM ngang xoang TM bên
e.vịnh TM cảnh
243.đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là:
a.có lỗ mỏm ngang đốt sống b.có mỏm răng
c.không có gai sau d.thân có chiều rộng và cao tương
đương nhau
e.có cung trước và sau
244.đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 1 là:
a.có 2 cung trước sau b.có lỗ đốt sống cổ rất rộng
c.có 2 khối bên khớp và lồi d.có lỗ mỏm ngang
e.không có thân đốt sống
245.đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống lưng là:
a.đường kính ngang,trước sau của thân gần bằng nhau
b.lõm ở bờ dưới nhiều hơn
c.có 2 diện khớp ở hai bên
d.lỗ đốt sống tròn
e.mỏm gai dốc nhiều hơn
246.mắt lác trong khi bị liệt cơ:
a.thẳng trong b.thẳng bên
c.thẳng ngoài d.thẳng dưới
e.nâng mi trên
247.TK bì cánh tay trong:
a.tách ra từ thân nhì trước trong của đám rối TK cánh tay
b.chứa những sợi từ đốt tủy cổ 8 đến ngực 1
c.ở nách,nằm sau ĐM,TM nách
d.chọc qua cơ quạ cánh tay
e.cảm giác nửa trong cẳng tay
248.TK bì cánh tay trong chi phối do;

a.cơ quạ cánh tay b.cơ nhị đầu ,cánh tay trước
c.da nửa ngoài cánh tay d.da nửa ngoài cẳng tay
e.da nửa trong cánh tay
249.Chẽ cân cơ nhị đầu
a.chạy bắt chéo trước TK quay b.chạy bắt chéo trước ĐM quay
c.chạy bắt chéo trước TK giữa d.chạy bắt chéo trước ĐM cánh tay
e.Cả c và d
250.TK quay phân nhánh vào
a.cơ nhị đầu ,cánh tay trước b.cơ delta
c.cơ tam đầu cánh tay d.cơ cẳng tay trước trong
e.cơ duỗi và cơ ngửa ở cẳng tay
251.cơ quạ ở cánh tay có tác dụng làm:
a.dạng cánh tay b.duỗi cánh tay
c.gấp cánh tay d.khép cánh tay và đưa cánh tay ra
trước
e.không có các tác dụng trên
252.Tk trụ là
a.nhánh lớn nhất của thân nhì trước trong
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
b.nằm ở phia trong ĐM cánh tay
c.nằm ở phía sau ĐM cánh tay
d.nằm ở trong rãnh ròng rọc khửu
e.vận động cho cơ cẳng tay ngoài
253.TK vận động cơ mô út bàn tay
a.TK giữa b.TK quay
c.TK trụ d.cả a và b
e.cả b và c
254.TK vận động cơ mô cái ở gan tay:
a.TK giữa b.TK trụ
c.TK quay d.cả a và b

e.cả a và c
255.TK vận động ở khép ngón tay cái (bàn tay)
a.TK giữa b.TK trụ
c.TK quay d.cả a và b
e.cả b và c
256.TK vận động cơ ngắn gấp ngón cái bàn tay
a.TK giữa b.TK trụ
c.TK quay d.cả a và b
e.cả b và c
257.TK vận động 4 cơ giun bàn tay
a.TK giữa b.TK trụ
c.TK quay d.cả a và b
e.cả a và c
258.TK vận động cho cơ gấp chung sâu
a.TK giữa b.TK trụ
c.TK quay d.cả a và b
e.cả a và c
259.TK cơ ngửa ngắn tách từ
a.TK quay b.nhánh nông TK quay
c.nhánh sâu TK qua d.TK giữa
e.TK trụ
260.cơ khu cánh tay sau gồm:
a.nhị đầu cánh tay b.tam đầu cánh tay
c.cánh tay trước d.ngực to,ngực bé
e.trên gai,dưới gai,tròn bé, tròn to
261.các nhánh của ĐM dưới đòn ở trong cơ bậc thang
a.thân cổ liên sườn b.đốt sống
c.vú trong d.vai trên.vai trong
e.vai dưới
262.các TM sâu ở cánh tay

a.TM đầu b.TM cánh tay
c.TM nền d.TM nách
e.TM dưới đòn
263.các TM nông ở khửu cánh tay
a.TM cánh tay b.TM đầu,TM nền
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
c.TM nách d.TM dưới đòn
e.TM giữa đầu và giữa nền
264.các cơ bám vào mấu động to xương cánh tay
a.trên gai,dưới gai,tròn to b.trên gai,dưới gai,tròn bé
c.trên vai,dưới vai ,tròn to d.tròn bé,tròn to,lưng to
e.tròn bé,tròn to,delta
Phần IIIa: Ghép các phần ở nhóm I và nhóm II
cho phù hợp
Câu Nhóm I Nhóm II
265 Các TK chi phối
a.TK quay
b.TK mũ
c.TK giữa
d.TK cơ bì
e.TK trụ
Các cơ vùng cánh tay
1.cơ delta
2.cơ nhị đầu
3.cơ cánh tay trước
4.cơ quạ cánh tay
5.cơ tam đầu cánh tay
266 Các cơ vùng cẳng tay
a.cẳng tay sau
b.cẳng tay ngoài

c.cẳng tay trước
Các cơ vùng cẳng tay trước
1.sấp tròn,gan tay lớn,trụ trước
2.khuỷu,duỗi ngón tay,duỗi riêng ngón út
3.gấp chung nông,gấp chung sâu các ngón tay
4.gấp dài ngón cái,sấp vuông
5.dài dạng,duỗi ngắn,duỗi dài ngón cái,duỗi riêng ngón
trỏ
6.ngửa dài,ngửa ngắn ,quay I và II
267a TK chi phối
a.TK trụ
b.TK giữa
c.TK quay
d.TK bì cẳng tay
Các nhóm cơ
1.cơ ngửa,cơ dài,quay I và II
2.các cơ cẳng tay sau
3.cơ gấp chung sâu ngón tay
4.các cơ vùng cẳng tay trước trong
5.các cơ mô cái bàn tay
6.các cơ mô út bàn tay
7.cơ giun I,II
267b TK chi phối
a.TK đùi
b.TK bịt
c.TK hông to
Các cơ được chi phối
1.cơ đùi trước
2.cơ khu đùi trong
3.cơ khu đùi sau

268 TK chi phối
a.TK mác sâu
b.TK mác nông
c.TK chày
Các cơ được chi phối
1.cơ cẳng chân sau
2.cơ cẳng chân trước
3.cơ cẳng chân ngoài
269 Có thể đặt tên cơ theo
a.Hình thể
b.chức năng
c.vị trí nông sâu
d.chỗ bám của cơ
e.cấu tạo các phần cơ
1.cơ ức đòn chũm
2.cơ chéo ngoài
3.cơ chéo trong
4.cơ gấp chung nông sâu
5.cơ duỗi chung,duỗi riêng ngón tay
6.cơ tam đầu,tứ đầu
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
f.kết hợp các yếu tố kể trên 7.cơ thang
8.cơ sấp vuông
270 Các thành nách
a.thành trước
b.thành sau
c.thành ngoài
d.thành trong
Các cơ vùng nách
1.cơ dưới vai

2.cơ trên gai,dưới gai
3.cơ tròn bé,tròn to
4.cơ ngực to ,ngực bé
5.cơ dưới đòn
6.cơ quạ cánh tay
7.cơ delta
271 Các thành tam giác đùi
a.thành trước
b.thành ngoài
c.đỉnh
d.đáy tam giác đùi
e.thành trong
Các cơ vùng đùi
1.cơ may,cơ thắt lưng chậu
2.cơ lược,cơ khép nhỡ
3.da,tổ chức dưới da,cân sàng
4.vòng đùi giải phẫu
5.nơi gặp nhau của cơ may,cơ khép nhỡ
272 Các đám rối TK
a.đám rối TK cánh tay
b.đám rối TK thắt lưng
c.đám rối cùng
Cácdây TK tương ứng
1.TK quay ,trụ ,giữa
2.TK hông to,hông bé
3.TK mũ ,cơ bì,bì cẳng tay trong
4.TK đùi,bịt
5.TK đùi,bì ,bụng sinh dục
6.TK mông
273 Các loại khớp

a.khớp động
b.khớp bán động
c.khớp bất động
Các khớp
1.khớp trán đỉnh
2.khớp vai
3.khớp mu
4.khớp háng, khớp hông
5.khớp thái dương hàm
6.khớp 2 xương sống mũi
7.khớp thân đốt sống
8.khớp quay trụ trên
274 a.khớp răng cưa
b.khớp mào
c.khớp vẩy
1. khớp trán đỉnh
2. khớp bướm đỉnh
3. khớp hai xương sống mũi
4. khớp đỉnh chẩm
1.có sụn nối khớp
2.có xương sợi nối khớp
3.không có khoang.khe khớp
4.có khe khớp
5.có bao khớp,có bao hoạt dịch
6.có sụn viền,sụn bọc
7.không có bao khớp,bao hoạt dịch
8.không có sụn viền,sụn bọc
275 a.khớp động
b.khớp bán động
1.động theo ý muốn

2.vận động tự động không theo ý muốn
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
c.khớp bất động 3.cơ xương
4.cơ thành mạch,thành ống tiêu hóa
5.cơ lưỡi,hầu,thanh quản
6.cơ hệ TK đảm bảo co bóp nhịp nhàng tuần tự
276 a.cơ vân
b.cơ trơn
c.cơ tim
1.cơ tròn bé
2.cơ tròn to
3.cơ ngực to
4.cơ trên gai
5 cơ dưới gai
6.cơ quạ cánh tay
7.cơ dưới đòn
8.cơ dưới vai
9.cơ răng to
10.cơ delta
11.khớp vai
12.xương sườn,các cơ liên sườn
277 a.thành trước của nách
b.thành sau của nách
c.thành ngoài của nách
d.thành trong của nách
1.vách ngăn cơ ngoài
2.vách ngăng cơ trong
3.cơ quạ cánh tay
4.cơ nhị đầu
5.cơ cánh tay trước

6.phần dài cơ tam đầu
7.cơ rộng ngoài
8.cơ rộng trong
9.nhóm cơ trên lồi cầu
10.cân cánh tay
278 a.thành ngoài ống cánh tay
b.thành trong ống cánh tay
c.thành sau ống cánh tay
1.không duỗi được cẳng tay
2,không gấp được cẳng tay
3.không sấp được cẳng tay
4.không ngửa được cẳng tay
5.không dang được cánh tay
6.có dấu hiệu bàn tay khỉ
7.có dấu hiệu bàn tay rũ cổ cò
8.có dấu hiệu bàn tay vuốt trụ
9.có bàn tay xương xẩu,teo cơ mô út
10.teo cơ mô cái,mất cảm giác nền sau mặt xương cánh
tay
279 a.tổn thương TK cơ bì sẽ bị
liệt
b.tổn thương TK giữa sẽ bị
liệt
c.tổn thương TK trụ sẽ bị liệt
d.tổn thương TK quay sẽ bị
liệt
e.tổn thương TK mũ sẽ bị
liệt
1.duỗi chung ngón tay
2.gấp chung nông ngón tay

3.trụ sau
4.trụ trước
5.dạng dài ngón cái
6.ngửa ngắn
7.ngửa dài
8.sấp tròn
9.gấp chung sâu
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
10.duỗi riêng ngón út
11.gấp dài ngón cái
12.sấp vuông
13.duỗi ngắn ngón cái
14.quay I và II
15.gan tay lớn,gan tay bé
16.duỗi riêng ngón trỏ
17.cơ khuỷu
280 a.các cơ khu cẳng tay trước
b.các cơ khu cẳng tay sau
c.các cơ khu cẳng tay ngoài
1.chọc qua vách gian cơ trong đi ra khu sau
2.đi qua tư giác Velpeau
3.bắt chéo trước ĐM cánh tay đi từ ngoài vào trong
4.đi xiên qua cơ quạ cánh tay
5.đi qua cánh tay tam giác tam đầu ra khu sau rẵnh
xoắn
6.đi qua giữa 2 bó cơ sấp tròn
7.đi giữa hai bó cơ ngửa ngắn
8.nằm trong rãnh xoắn
9.nằm trong rãnh ròng rọc khuỷu
10.nằm trong rãnh nhị đầu trong

11.nằm sau ĐM nách
12 nằm trong ĐM nách
13.có hai rễ ôm lấy ĐM nách
14.vận động cơ chủ yếu của bàn tay
15.vận động các cơ gấp và sấp
16.vận động các cơ cánh tay trước
17.vận động các cơ cẳng tay trước trong
281 a.TK giữa có đặc điểm
b.TK trụ có đặc điểm
c.Tk quay có đặc điểm
d.TK cơ bì có đặc điểm
e.TK mũ có đặc điểm
1.ĐM giáp trên
2.ĐM giáp dưới
3.ĐM mắt
4.ĐM cổ liên sườn
5.ĐM hàm trong
6.ĐM vú trong
7.ĐM chẩm
8.ĐM giáp nhị cổ vai
9.ĐM thái dương nông
10.ĐM tai sau
11.ĐM hầu lên
12.ĐM não trước
13.ĐM não giữa
282 a.các nhánh của ĐM dưới
đòn
b.các nhánh của ĐM cảnh
gốc
c.các nhánh của ĐM cảnh

trong
d.các nhánh của ĐM cảnh
1.có xoang bướm đổ vào
2.có xoang chán đổ vào
3.có xoang sàng trước đổ vào
4.có xoang sàng sau đổ vào
5.có ống lệ tị đổ vào
6.có xoang hàm trên đổ vào
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
ngoài
283 a.ngách mũi trên
b.ngách mũi giữa
c.ngách mũi dưới
1.khối bên xương sàng
2.xương sống mũi
3.xưong hàm trên
4.xương trán(phần ngang)
5.xương khẩu cái(phần ngang)
6.thân xương bướm
7.cánh trong xương bướm
8.mảnh thẳng xương sàng
9.xương lá mía
10.sụn lá mía
284 a.thành trên hốc mũi có
b.thành dưới hốc mũi có
c.thành ngoài hốc mũi có
d.thành trong hôc mũi có
1.hạch nhân khẩu cái
2.hạch nhân hàm
3.hạch nhân vòi

4.hạch nhân lưỡi
5.có rãnh hầu thực quản
6.đối chiếu với đốt sống cổ 1.,2,3
7.đối chiếu với đốt sống cổ 4,5,6
Phần IVa:Tìm những phần sai trong những
câu sau đây:
(khoanh tròn chữ cái trước những câu sai)
290.TK chi phối cho cơ đùi trong ở khu nông:
a.TK mông trên b.TK mông bé
c.TK hông to d.các nhánh bên của đám rối cùng
e.TK bịt
291.Cơ khu đùi sau:
a.cơ nhị đầu đùi đầu dài b.cơ nhị đầu đùi phần ngắn
c.cơ bán gân d.cơ bán mạc
e,cơ thẳng trong
292.cơ khu đùi trong
a.cơ lược,cơ khép nhỡ b.cơ khép bé
c.cơ thon(thẳng trong) d.cơ khép nhỡ
e.cơ may
293.cơ khu đùi trước
a.cơ tư đầu đùi b.cơ may
c.cơ thắt lưng chậu d.cơ bán gân,bán mạc
e.cơ thẳng trong
294.cơ khu cẳng chân trước
a.cơ chày trước b.cơ duỗi chung ngón chân
c.cơ mác bên dài d.cơ duỗi dai ngón cái
e.cơ gấp dài ngón cái
295.cơ khu cẳng chân sau
a.cơ sinh đôi trong,ngoài b.cơ cẳng chân sau
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ

c.cơ gấp chung các ngón chân d.cơ duỗi chung các ngón chân
e.cơ gấp dài ngón cái
296.các nhánh rối của đám TK cánh tay
a.TK đùi b.TK hông to
c.TK bịt d.TK đùi bì
e.TK bụng sinh dục
297.các cơ quan tham gia các thành của tam giác đùi
a.cơ may b.cơ thắt lưng chậu
c.cơ thẳng trong d.cơ lược
e.cơ khép nhỡ
298.các thành của ống mạch đùi
a.cơ may b.cơ lược
c.cơ khép nhỡ d.cơ khép lớn
e.cơ rộng trong
299.các thành của trám khoeo(thành bên )có các cơ sau
a.cơ sinh đôi trong và ngoài b.cơ bán gân
c.cơ bán mạc d.cơ nhị đầu đùi
e.cơ khoeo
300.các nhánh của ĐM khoeo
a.các nhánh khớp trên b.các nhánh khớp dưới
c.các nhánh khớp giữa d.các nhánh cho cơ sinh đôi
e.các nhánh quặt ngược chày trong
301.các nhánh của ĐM đùi
a.nhánh mũ chậu nông b.nhánh dưới da bụng
c.nhánh thẹn ngoài trên d.nhánh ĐM ngồi
e.nhánh đùi sau
302.cơ bám da mặt có các cơ sau
a.vòng môi b.vòng mi
c.nâng mi trên d.tai trước
e.cơ cười

303.cơ bám da mặt có các đặc điểm sau
a.phân bố quanh các hố tự nhiên b.có một đầu bám vào da
c.khi co làm thay đổi nét mặt d.do TK 5 chi phối
e.TK 7 chi phối
304.cơ nhai gồm
a.cơ chân bướm trong và ngoài b.cơ thái dương
c.cơ cân d.cơ mút
e.do cơ TK 5 chi phối
305.thanh quản là một cơ quan
a.có chức năng phát âm và là đường hô hấpư
b.đưa thanh quản lên là do các cơ trên móng
c.điều chỉnh dây thanh âm là do cơ quan thanh quản
d.vận động cơ thanh quản là do TK thanh quản trên
e.cảm giác thanh quản là do TK thanh quản dưới
306.tham gia vòng nối quanh lồi cầu gồm có
a, nhánh tận ĐM cánh tay sâu b.nhánh quặt ngược quay trước
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
c.nhánh quặt ngược quay sau d.nhánh bên trong trên dưới
e.nhánh quặt ngược trụ trước sau
f.cả d và e đúng
307.tham gia vòng nối quanh rong rọc gồm có
a.nhánh tận ĐM cánh tay sâu b.nhánh bên trong trên ,dưới
c.nhánh quặt ngược quay trước ,sau d.quay ngược trụ trước
e.quay ngược trụ sau
308.các cơ ở bàn tay
a.dạng ngón cái ngắn b.khép ngón cái
c.đối chiếu ngón cái d.gan tay lớn
e.ngắn gấp ngón cái
309.các cơ ở bàn tay
a.dạng ngón cái ngắn b.khép ngón cái

c.đối chiếu ngón cái d.ngắn gấp ngón cái
e.dạng ngón cái dài
310.các cơ ở bàn tay
a.cơ giun I,II b.cơ liên cốt mu tay
c.cơ liên cốt gan tay d.các cơ mu út
e.cơ sấp vuông
311.TK chi phối các cơ cẳng tay là:
a.TK giữa b.TK trụ
c.TK quay d.TK cơ bì
e.cả a,b và c
312.các thành của tam giác Farabeuf có các thành phần sau
a.bụng sau(thân sau )cơ nhị thân b.TK dưới lưới lớn
c.TM cảnh trong d.TM giáp lưới mặt
e.ĐM giáp trên
313.các thành phần của cơ tứ đầu đùi gồm
a.thẳng trước b.thẳng trong
c.rộng trong d.rộng ngoài
e.rộng giữa
Phần Va:Xác định những câu sau là
đúng hay sai
(nếu đúng ghi:Đ,nếu sai ghi:S)
314.Cơ ngực to,cơ ngực bé và cơ dưới đòn là cơ thở vào
315.cơ tròn to,cơ tròn bé và cơ quạ cánh tay là cơ thở vào
316.gấp cẳng tay vào cánh tay là do cơ nhị đầu và cơ cánh tay trước
317.gấp cẳng tay vào cánh tay là do cơ tam đầu
318.gấp đốt 3 ngón tay vào đốt 2 là do cơ gấp chung nông
319.gấp đốt 3 ngón tay vào đốt 2 là do cơ gấp chung sâu
320.Đoạn trên cơ ngực bé,các thân nhất của đám rối TK cánh tay nằm phía
trước nách
321.Đoạn trên cơ ngực bé,các thân nhất của đám rối TK cánh tay nằm phía trên

ngoài nách
322.Đoạn nguy hiểm nhất của ĐM nách nằm giữa ĐM vai dưới và ĐM mũ
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
323.Đoạn nguy hiểm nhất của ĐM nách nằm giữa ĐM mũ và ĐM cánh tay sâu
324.Trong ống cánh tay,dây TK giữa bắt chéo phía trước ĐM từ ngoài vào
trong
325.Trong ống cánh tay,dây TK giữa bắt chéo phía trước ĐM từ trong ra ngoài
326.ĐM cánh tay đi trong máng nhị đầu ngoài
327.ĐM cánh tay đi trong máng nhị đầu trong cùng với dây TK giữa
328.ĐM trụ nằm áp sát vào mặt sâu cơ gấp chung nông
329.ĐM trụ nằm áp sát vào mặt sâu cơ gấp chung sâu
330.ĐM trụ là ĐM có thể thắt được
331.ĐM trụ là ĐM không thể thắt được
332.ĐM quay luồn phía sau cơ sấp tròn
333.ĐM quay chạy phía trước cơ sấp tròn
334.ĐM quay chui qua cơ gấp chung nông
335.ĐM quay là ĐM có thể thắt được
336.ĐM quay là ĐM không thể thắt được
337.nhánh tận của ĐM quay nối với nhánh trụ gan tay tạo thành cung động
mạch gan tay nông
338.Nhánh tận của ĐM quay nối với nhánh trụ gan tay tạo thành cung ĐM gan
tay sâu
339.Nhánh tận của ĐM trụ nối với nhánh quay gan tay tạo cung ĐM gan tay
nông
340.Nhánh tận của ĐM trụ nối với nhánh quay gan tay tạo cung ĐM gan tay
sâu
341.Chi phối vận động cho cơ khu cánh tay trước là dây TK trụ
342.Chi phối vận động cho cơ khu cánh tay trước là dây TK cơ bì
343.Chi phối vận động cho cơ khu cánh tay sau là dây TK trụ
344.Chi phối vận động cho cơ khu cánh tay sau là dây TK quay

345.Chi phối vận động cho cơ khu cánh tay sau là dây TK giữa
346.Hình ảnh bàn tay vuốt trụ do liệt dây TK giữa
347.Hình ảnh bàn tay vuốt trụ do liệt dây TK trụ
348.Hình ảnh bàn tay vuốt trụ do liệt dây TK quay
349.Hình ảnh bàn tay khỉ do liệt dây TK giữa
350.Hình ảnh bàn tay khỉ do liệt dây TK trụ
351.Hình ảnh bàn tay khỉ do liệt dây TK quay
352.Cẳng tay không duỗi được là do liệt dây TK quay
353.Cẳng tay không duỗi được là do liệt dây TK trụ
354.Cẳng tay không gấp được là do liệt dây TK trụ
355.Cẳng tay không gấp được là do liệt dây TK cơ bì
356.Cẳng tay không gấp được là do liệt dây TK giữa
357.cảm giác cho 3 ngón rưỡi kể từ ngón cái ở gan tay là do dây TK giữa
358.Cảm giác cho 3 ngón rưỡi kể từ ngón cái ỏ gan tay là do dây TK trụ
359.cảm giác cho 1 ngón rưỡi kể từ ngón út ở gan tay là do dây TK giữa
360.Cảm giác cho 1 ngón rưỡi kể từ ngón út ở gan tay là do dây TK trụ
361.Cảm giác cho nửa ngoài mu tay là do dây TK quay
362.Cảm giác cho nửa ngoài mu tay là do dây TK trụ
363.Cảm giác cho nửa trong mu tay là do dây TK trụ
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
364.Cảm giác cho nửa trong mu tay là do day TK giữa
365.Ngoài phần cuối của cơ TLC khu đùi trước trong có 7 cơ
366.Ngoài phần cuối của cơ TLC khu đùi trước trong có 8 cơ
367.Ngoài phần cuối của cơ TLC khu đùi trước trong có 9 cơ
368.Khu đùi sau có cơ nhị đầu ở ngoài,cơ bán gân và cơ bán mạc ở trong
369.Khu đùi sau cơ cơ bán gân và cơ bán mạc ở ngoài,cơ nhị đầu ở trong
370.vùng mông có 9 cơ chia làm 2 lớp
371.vùng mông có 9 cơ chia làm 3 lớp
372.Thành trước của trám khoeo được tạo bởi cơ khoeo và khớp gối
373.Thành trước của trám khoeo chỉ được tạo bởi khớp gối

374.ĐM đùi chung tách ra 2 nhánh bên và 3 nhánh tận
375.ĐM đùi chung tách ra 4 nhánh bên và 2 nhánh tận
376.ĐM đùi nông là ĐM chính nuôi dưỡng vùng đùi
377.ĐM đùi sâu là ĐM chính nuôi dưỡng vùng đùi
378.Trong ống mạch đùi,ĐM đùi nông bắt chéo phía trước TM từ trong ra
ngoài
379.Trong ống mạch đùi,ĐM mạch đùi nông bắt chéo phía trước TM từ trong
ra ngoài
380.Trong 3 ĐM đùi:đùi chung,nông,sâu.thắt ĐM đùi chung là ít nguy hiểm
nhất
381.Thắt ĐM đùi nông là ít nguy hiểm nhất
382.Thắt ĐM đùi sâu là ít nguy hiểm nhất
383.Bó mặt TK trên tháp gồm có ĐM mông trên và dây TK mông trên
384.Bó mặt Tk trên tháp gồm có:ĐM mông trên và dây TK hông
385.Điểm Valex là điểm giữa đường nối ụ ngồi và mấu chuyển lớn
386.Điểm Valex là điểm giữa đường lối ụ ngồi và gai chậu trước trên
387.trong trám khoeo,ĐM khoeo nằm sâu nhất và ngoài nhất so với khoeo và
dây TK hông khoeo trong
388.ĐM khoeo là ĐM có thể thắt được
389.ĐM khoeo là ĐM không thể thắt được
390.ĐM chày sau chạy phía trong dây TK chày sau
391.ĐM chày sau chạy phía ngoài dây TK chày sau
392.ĐM chày sau và ĐM mác có thể thắt được
393.ĐM chày sau và ĐM mác là 2 ĐM không thể thắt được
394.Trong 2 ĐM,ĐM chày sau và ĐM mác,chỉ có ĐM mác là thắt được
395.ĐM chày trước bắt chéo phía sau TM chày trước từ ngoài vào trong
396.ĐM chày trước bắt chéo phia sau TM chày trước từ trong ra ngoài
397.ĐM chày trước không tiếp nối với ĐM khoeo
398.ĐM chày trước có tiếp nối với ĐM khoeo
399.ĐM và TM gan chân trong đi ở tầng trên ống gót

400.ĐM và TM gan chân trong đi ở tầng dưới ống gót
401.Dây TK đùi nằm phía ngoài cơ thắt lưng chậu
402.Dây TK cơ bì trong vận động cơ lược và cơ khép nhỡ,cảm giác cho da ở
vùng
403.Dây TK cơ bì trong vận động cho các cơ khép đùi và cảm giác cho mặt
trong
Hãy cố lên nào các bạn ơi_Học vì tương lai của chính mình_Nguyên ĐìnhMỹ
404.Cảm giác cho khu đùi sau là dây Tk hông bé
405.Cảm giác cho khu đùi sau là dây TK hông to
406.Vận động các cơ ở khu đùi sau là do dây TK đùi
407.Vận động các ở khu đùi sau là do dây TK hông to
408.TK hông khoeo trong đi phía trong ĐM khoeo
409.TK hông khoeo trong đi phía ngoài ĐM khoeo
410.TK hông khoeo ngoài đi phía trong cơ nhị đầu đùi
411.TK hông khoeo ngoài đi phia ngoài cơ nhị đầu đùi
412.TK chày trước bắt chéo phía trước ĐM chày trước từ ngoài vào trong
413.TK chày trước bắt chéo phía trước ĐM chày trước từ trong ra ngoài
414.TK chày trước cùng với TK mác nông cảm giác cho ba ngón rưỡi chân kể
từ ngón cái
415.Tk chày trước cùng với TK hiển ngoài cảm giác cho ba ngón rưỡi chân kể
từ ngón cái
416.vận động các cơ ở khu căng chân sau là dây TK chày sau
417.vận động các cơ ở khu cẳng chân sau là dây TK mác nông
418.vận động cho hầu hết các cơ ở gan chân sau là dây TK gan chân trong
419.Vận động cho hầu hết các cơ ở gan chân sau là dây Tk gan chân ngoài
420.Cảm giác cho 3 ngón rưỡi chân ở gan chân kể từ ngón cái là do dây TK
gan chân trong
421.Cảm giác cho 3 ngón rưỡi chân ở gan chân kể từ ngón cái là do dây TK
gan chân ngoài
422.Trám mở khí quản là do 2 cơ ức đòn móng ở trên và 2 cơ ức giáp ở dưới

tạo nên
423.Trám mở khí quản là do 2 cơ ức đòn chũm ở trên và 2 cơ vai móng ở dưới
tạo nên
424.Trong bao mạch cảnh,ĐM ở trong,TM ở trong và dây TK X ở sau
425.Trong bao mạch cảnh ,ĐM ở trong,TM ở ngoài và dây TK X ở trước
426.Trong bao mạch cảnh,ĐM ở trong ,TM ở ngoài và dây TK X ở sau
427.Nguyên ủy của ĐM cảnh gốc phải là thân của ĐM cánh tay đầu
428.nguyên ủy của ĐM cảnh gốc trái là quai ĐM chủ
429.Nguyên ủy của Đm dưới đòn trái và phải đều tách ra từ quai ĐM chủ
430.ĐM dưới đòn tách ra 4 nhánh bên
431.ĐM dưới đòn tách ra 5 nhánh bên
432.ĐM dưới đòn đi phía trước cơ bậc thang trước
434.ĐM dưới đòn là ĐM không thể thắt được
435.ĐM dưới đòn là ĐM có thể thắt được
436.ĐM cảnh gốc có cho nhánh bên
437.ĐM dưới đòn có tiếp nối với ĐM cảnh trong
438.ĐM dưới đòn không tiếp nối với ĐM cảnh trong
439.ĐM dưới đòn có tiếp nối với ĐM cảnh ngoài
440.ĐM dưới đòn không tiếp nối với ĐM cảnh ngoài
441.ĐM cảnh trong chạc có cơ châm
442.ĐM cảnh trong đi trong các cơ châm
443.Đoạn trong xương đá,ĐM cảnh trong liên quan tới thành trước hõm tai
444.Đoạn trong xương đá,ĐM cảnh trong liên quan với thành dưới hõm tai

×