Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Phương trình vi phân cấp 1 - giải tích 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.51 KB, 38 trang )

CHƯƠNG V : PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
I. Phương trình vi phân cấp 1
II. Phương trình vi phân cấp cao
III. Hệ phương trình vi phân


Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung
Bài tốn 1: Tìm tất
cả các đường cong
A
y=f(x) sao cho trên
mỗi đoạn [1,x], diện
tích hình thang cong
bị chắn bởi cung
đường cong bằng tỉ
số giữa hồnh độ x
và tung độ y. Nhìn hình vẽ, ta có

B

x
y − xy′
3
f (t )dt = ⇔ f ( x) =
⇔ y = y − xy′

2
y
y
1
x



Ta gọi đây là phương trình vi phân cấp 1(phương
trình chứa đạo hàm cấp 1 là y’)


Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung
Bài tốn 2: Một vật khối lượng m rơi tự do với lực cản
của khơng khí tỉ lệ với vận tốc rơi. Tìm mối liên hệ giữa
thời gian rơi t & quãng đường đi được của vật s(t)

ds
Gọi v(t) là vận tốc rơi của vật thì v(t ) =
(1)
dt
ma = F (2)
Theo định luật 2 Newton, ta có
dv
, F = F1 + F2 , F1 = mg là trọng lực
Trong đó a =
dt
F2 = −α v là lực cản của khơng khí, α>0 là hệ số cản

Thay a, F, F1, F2 vào phương trình (2) ta được
2

d s
ds
dv
(1)
m = mg − α v ¬ → m 2 = mg − α

dt
dt
dt
Ta gọi đây là ptvp cấp 2 (chứa đạo hàm cấp 2 là s”)


Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung
Định nghĩa 1: Phương trình vi phân là phương trình
chứa đạo hàm hoặc vi phân của 1 hoặc vài hàm
cần tìm
Định nghĩa 2: Cấp của phương trình vi phân là cấp
cao nhất của đạo hàm có trong phương trình
Ví dụ:
Ptvp cấp 1:

′ − 2 xy = x 2
y

( x − xy )dx + (e + 3 y )dy = 0
Ptvp cấp 2 : y′′y + y′x − 3 xy = 1
Ptvp cấp 3 : y′′′ + 3 y′′ + 3 y′ + y = ln x
2

x


Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung
Dạng tổng quát của phương trình vi phân cấp n là
′, y′′,..., y ( n ) ) = 0 hoặc giải ra với y(n) là
F ( x, y , y


y

( n)

= f ( x, y, y′,..., y

( n −1)

)

Định nghĩa 3: Nghiệm của phương trình vi phân
trên khoảng (a,b) là một hàm số y=y(x) sao cho khi
thay vào phương trình ta được một đồng nhất thức
trên (a,b) (đẳng thức luôn đúng với mọi x trên (a,b))
Ví dụ: Nghiệm của ptvp y′′ − 3 y′ + 2 y = 0
x
2x
là hàm số y = C1e + C2e
Đồ thị của hàm số y=y(x) được gọi là đường cong
tích phân của ptvp


Phương trình vi phân cấp 1– Khái niệm chung
Dạng tổng quát của ptvp cấp 1:
F ( x, y, y′) = 0(1) hoặc: y′ = f ( x, y )(2)
Bài toán Cauchy: là bài tốn tìm nghiệm của ptvp (1)
hoặc (2) thỏa điều kiện đầu y ( x0 ) = y0
Hay nói cách khác là tìm 1 đường cong tích phân
của ptvp (1) hoặc (2) đi qua điểm (x0,y0)

Ví dụ: Tìm nghiệm của ptvp 2 xdx = 3 y dy
thỏa điều kiện y(1)=1
2

Ta có : 2 xdx = 3 y dy ⇔ dx = dy ⇔ x 2 + C = y 3
Với x=1, y=1 ta thay vào đẳng thức trên và được C=0
Vậy nghiệm của bài toán là y = 3 x 2
2

2

3


Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung

x = y , y (1) = 1
2

3

x − 1 = y , y (1) = 0
2

3

x + 1 = y , y (0) = 1
2

3


Đường cong tích phân của ptvt trên với 3 trường hợp
Trong phạm vi môn học, bài tốn Cauchy ln có
nghiệm xác định trong 1 lân cận ( x0 − ε , x0 + ε )


Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung
Nghiệm tổng quát: Hàm y=y(x,C) được gọi là nghiệm
2
tổng quát của ptvp cấp 1 trong miền D ∈ R nếu
∀( x0 , y0 ) ∈ D : ∃!C0 , y = y ( x, C0 ) là nghiệm của bài
toán Cauchy với điều kiện đầu y(x0) = y0. Nghĩa là:

 y = y ( x, C0 ), ∀x ∈ ( x0 − ε , x0 + ε )
∃!C0 : 
 y0 = y ( x0 , C0 )
Nghiệm bất kỳ nhận được từ nghiệm tổng quát bằng
cách cho hằng số C một giá trị cụ thể được gọi là
nghiệm riêng tức là mọi nghiệm của bài toán Cauchy
đều là nghiệm riêng


Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung
Lưu ý 1: Không phải nghiệm nào của 1 ptvp cũng
nhận được từ nghiệm tổng quát (NTQ) bằng cách
cho hằng số C những giá trị cụ thể. Những nghiệm
như vậy được gọi là nghiệm kì dị

′ = 1 − y 2 Ta biến đổi pt
Ví dụ: Xét ptvp y

 dy
= dx
arcsin y = x + C

2
2
⇔
y′ = 1 − y ⇔  1 − y
 y ≠ ±1
 y ≠ ±1

 y = sin( x + C ) Rõ ràng, y=1 hay y=-1 đều là
⇔
nghiệm của ptvp trên. Đó là các
 y ≠ ±1
nghiệm kì dị


Phương trình vi phân cấp 1 – Khái niệm chung
Lưu ý 2: Trong phạm vi môn học này, ta chỉ tìm
nghiệm của các ptvp một cách khơng đầy đủ, tức là
ta sẽ biến đổi các phương trình khơng chặt như ví
dụ trên. Ta chỉ giải phương trình hệ quả chứ khơng
giải phương trình tương đương.
Ví dụ: Khi biến đổi ptvp y′ = y
Ta không xét trường hợp y=0 hay y≠0

dy
y′ = y ⇒
= dx ⇒ ln y = x + C

y
⇒ y = e x +C ⇒ y = Ce x

Ta giải thiếu nghiệm y=0 của pt vì ta khơng gpt
tương đương, tức là tìm nghiệm khơng đầy đủ


Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Dạng : f ( x)dx + g ( y )dy = 0
Cách giải : Lấy tích phân 2 vế phương trình

∫ f ( x)dx + ∫ g ( y )dy = C
Ví dụ: Tìm NTQ của pt (3 x + 1) dx + cos ydy = 0
2

Lấy tích phân 2 vế phương trình

∫ (3 x + 1)dx + ∫ cos ydy = C
2

⇒ x + x + sin y = C
3

⇒ y = arcsin(C − x − x)
3


Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Hai dạng ptvp có thể đưa về pt tách biến:


f1 ( x) g1 ( y )dx + f 2 ( x) g 2 ( y )dy = 0
f1 ( x)
g2 ( y)

dx +
dy = 0
f 2 ( x)
g1 ( y )
y′ = f (ax + by + c )
z′ − a
Đặt : z(x)=ax+by+c ⇒ y′ =
b


Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Ví dụ: Tìm NTQ của pt xy dy = −( y + 1)dx
2

2

y
dx
xy dy = −( y + 1)dx ⇒
dy +
=0
y +1
x
y2
dx
⇒∫

dy + ∫ = C
y +1
x
y2

− y + ln y + 1 + ln x = C
2
2

Trường hợp này, việc biến đổi để được y=y(x,C) rất
khó nên ta sẽ để nguyên dạng trên (dạng pt
φ(x,y,C)=0. Ta gọi đây là tích phân tổng quát của ptvp


Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Ví dụ: Tìm nghiệm riêng của pt

y′ = x + 2 xy + y − 1, y (0) = 1
2

2

′ = x 2 + 2 xy + y 2 − 1 ⇒ y′ = ( x + y ) 2 − 1
y
Đặt z=x+y ⇒ y′ = z′ − 1

thay vào pt trên

dz
z′ − 1 = z − 1 ⇒ 2 = dx ⇒ − 1 = x + C

z
z
1
1
⇒−
= x + y ⇒ y = −x −
x+C
x+C
2

Thay điều kiện đầu vào : 1 = -C
Nghiệm riêng cần tìm là: y =

1
−x
1− x


Phương trình vi phân cấp 1- PT tách biến
Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt sau

1. y′ = 2 x − y
2.tan ydx − x ln xdy = 0
3. y′ = cos y − 2
4.x 2 ( y 2 + 5)dx + ( y 3 + 5) y 2 dy = 0, y (0) = 1


Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp

y

Dạng : y′ = f ( )
x
y
Cách giải : Đặt u = ⇒ y′ = u + u′x
x
y
y
Ví dụ: Tìm NTQ của phương trình y′ = + cos
x
x
y
Đặt: u = ⇒ y = ux ⇒ y′ = u + u′x Thay vào pt
x
du
dx
du
dx
′x = u + cos u ⇒
u+u
=
⇒∫
= ∫ +C
cos u x
cos u
x
u π 
π

⇒ tan  + ÷ = Cx ⇒ y = x  2arctan Cx − + k 2π 
÷

2 4
2




Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
Hai dạng ptvp có thể đưa về pt đẳng cấp:

f ( x, y )dx + g ( x, y )dy = 0
Trong đó, f, g là các hàm đẳng cấp cùng bậc tức
là tồn tại số nguyên k sao cho

f (tx, ty ) = t k f ( x, y ), g (tx, ty ) = t k g ( x, y )
 a1 x + b1 y + c1 
a1 x + b1 y + c1 = 0
y′ = f 
÷Ta xét hpt a x + b y + c = 0
 2
2
2
 a2 x + b2 y + c2 
a1
D=
a2

b1
b2

D≠0: hpt có ng duy nhất x=x0, y=y0

Đặt X=x-x0, Y=y-y0
D=0 : pt thành dạng y′ = g (a2 x + b2 y )


Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
Ví dụ: Tìm NTQ của pt ( x + y ) dx − xydy = 0
2

2

Đây là pt đẳng cấp bậc 2
Chia 2 vế pt cho x2
2

1
y
y 
y
1 + 2 ÷dx − dy = 0 ⇒ y′ = y + x
x
x 

x
y
Đặt u = ⇒ y′ = u + u′x Thay vào pt trên:
x
2
u
1
dx

= ln Cx
u + u′x = + u ⇒ ∫ udu = ∫ + C ⇒
2
u
x
2 x2

⇒ y = Cx e
2


Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
Ví dụ: Tìm NTQ của pt

(2 x − 2 y − 1)dx + ( x − y + 1)dy = 0
Ta viết lại pt thành :

2( x − y ) − 1
2 −2
y′ =
Nên D =
=0
( x − y) + 1
1 −1
1
y′ = 2 −
( x − y) + 1

Dạng pt y′ = f (ax + by + c )


Đặt z=x-y+1
NTQ của pt là

Ta được pt

ln x − y = y + 2 x + C


Phương trình vi phân cấp 1- PT đẳng cấp
Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt

y
1. y′ = e + + 1
x
2
′ + y 2 + xy + x 2 = 0
2.x y
y

x

3.( x 2 − xy )dy + y 2 dx = 0
y
4.xy′ = y ln , y (1) = 1)
x

(

)


5. y + x 2 + y 2 dx − xdy = 0, y (1) = 0


Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính
Dạng :

y′ + p ( x) y = q ( x) pt không thuần nhất
y′ + p ( x ) y = 0
pt thuần nhất

Cách giải : Nhân 2 vế pt với e

(

∫ p ( x ) dx

)

′e ∫ p ( x ) dx + y p ( x)e ∫ p ( x ) dx = q ( x)e ∫ p ( x ) dx
y

( ye

∫ p ( x ) dx

)



= q ( x )e


∫ p ( x ) dx

Hoặc dùng công thức

y=e

− ∫ p ( x ) dx

( ∫ q ( x )e

∫ p ( x ) dx

dx + C

)


Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính
Ví dụ: Tìm NTQ của pt y′ − 2 xy = 1 − 2 x 2
Sử dụng công thức nghiệm với

p ( x) = −2 x, q ( x) = 1 − 2 x
y=e

− ∫ p ( x ) dx

y=e

x2


y=e

x2

( ∫ q ( x )e

∫ p ( x ) dx

dx + C

)

2

( ∫ (1 − 2x )e dx + C )
( ∫ e dx + ∫ xe d (− x ) + C )

y = x + Ce

2

− x2

x2

− x2

− x2


2


Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính
Ví dụ: Tìm NTQ của pt y′( x + y ) = y
2

Ta biến đổi để đưa về thành pt khi xem x=x(y)

x + y2
1
x′ =
⇒ x′ − x = y Dùng cơng thức
y
y
1
−1

dy 

∫ dy
y
y
x=e
dy + C ÷
 ∫ ye

÷



 1

x = y  ∫ y dy + C ÷ ⇒ x = y 2 + Cy
 y



Phương trình vi phân cấp 1- PT tuyến tính
Bài tập: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt

(

)

1
′ = 2 y + xe x − 2e x
1. y
x
2.(1 + x 2 ) y′ + y = arctan x
3. ydx − ( x + y sin y ) dy = 0
2

′ 1 − x 2 + y = arcsin x, y (0) = 0
4. y
y
5. y′ =
, y (1) = 1
2 y ln y + y − x



Phương trình vi phân cấp 1- PT Bernullli
α

Dạng : y′ + p ( x ) y = q ( x) y
Trong đó: α≠0 vì nếu α=0 thì ta được pt tuyến tính
α≠1 vì nếu α=1 thì ta được pt tách biến

z = y1−α
Cách giải : Đặt
′ = (1 − α ) y′. y −α
⇒z
α
z′. y
⇒ y′ =
Thay vào pt trên
1−α
α
z′y
α
+ yp( x) = q( x) y
1−α
z′ + z.(1 − α ) p ( x) = (1 − α ) q( x)


×