BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRUNG ƯƠNG
BẢNG ĐIỂM THI THỰC HÀNH
KTV PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Kỹ thuật kéo giãn cột sống cổ bằng máy
Tên thí sinh: ……………………………......
TT
Số báo danh: ……..
Nội dung
Kỹ năng, tác phong, tự tin
Thực hiện quy trình kỹ thuật
CBDC: - Máy kéo giãn
1
- Giường, gối
- Cân
2
Kiểm tra máy kéo giãn, nguồn điện
Chuẩn bị KTV:
3 - Trang phục gọn gàng: quần, áo, mũ, giầy (dép)
- Thái độ thân thiện, đúng mực
CBBN: Tiếp xúc, giải thích
Điểm
chuẩn
5
30
1
1
1
- Hỏi tên, tuổi bệnh nhân, chẩn đoán, xem chỉ định điều trị
1
- Bộc lộ và kiểm tra vùng điều trị
1
1
9
- Giải thích tác dụng của phương pháp điều trị
- Dăn dị bệnh nhân trong q trình điều trị khi có bất thường phải
báo KTV.
Đặt tư thế BN: nằm ngửa lên bàn kéo, bộc lộ vùng điều trị, hỏi BN
vị trí đau
Tư thế KTV: Đứng cạnh Bệnh nhân
Cố định đai kéo theo vùng điều trị. Bệnh nhân nằm ngửa trên
giường phẳng, đai kéo tựa lên cằm và gáy, không cần đai cố định vì
trọng lượng cơ thể và ma sát giữa cơ thể bệnh nhân với giường sẽ cố
định bệnh nhân.
Đặt các thông số trên máy tùy theo chỉ định, kéo theo chương trình
hay điều chỉnh bằng tay.
Lực kéo cột sống cổ bằng 1/8 trọng lượng cơ thể. Lực thềm bằng ½
lực kéo.
Dặn BN cảm giác khi điều trị
10
Bật máy điều trị
2
11
Hỏi lại cảm giác bệnh nhân
2
4
5
6
7
8
1
2
2
2
4
2
Điểm
đạt
12
Theo dõi bệnh nhân trong quá trình điều trị
2
13
Hết giờ tắt máy
2
14
Dặn dò bệnh nhân
1
15
Thu dọn dụng cụ
1
16 Đúng quy trình - đúng thời gian 10 phút
Câu hỏi:
1. Chỉ định và chống chỉ định của kéo giãn cột sống cổ?
- Chỉ định:
+ Thối hóa cột sống
+ Thốt vị đĩa đệm giai đoạn đầu, vừa và nhẹ
+ Hội chứng đau cổ vai do nguyên nhân ngoại vi (cơ, dây chằng)
+ Vẹo cột sống do tư thế
- Chống chỉ định:
+ Tổn thương thực thể cột sống: ung thư, lao, viêm tấy áp xe vùng lưng
+ Chấn thương cột sống có gẫy xương biến dạng
+ Bệnh lý tủy sống và ống sống
+ Thoái hóa cột sống có các cầu xương nối các đốt sống
+ Viêm cột sống dính khớp
+ Lỗng xương nặng
+ Người già, suy kiệt
+ Trẻ em
+ Phụ nữ có thai, đang có kinh nguyệt
+ Người có bệnh tim nặng
Tổng
1
5
40
Điểm (viết bằng chữ): ……………………………………………
Ngày…… tháng…… năm 2023
GIÁM KHẢO CHẤM ĐIỂM