Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Các thao tác cơ bản trên photoshop CS3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.92 MB, 106 trang )

EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
1
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3


CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
(GHI CHÉP NHÁP LÝ THUYẾT MÔN PHOTOSHOP)
FULL VERSION

Thời gian học: 6:30 – 8:30 tối

Đây chỉ là tài liệu ghi chép lại những thao tác xử lý các đối tượng trong PTS CS3, không phải là giáo trình bài bản. Hi
vọng đóng góp nhỏ bé này sẽ có ích cho cộng đồng mạng.

Tác giả: Huỳnh Bá Học

Nội dung học
Tổng hợp
1. Chỉnh sửa ảnh
2. Chuyển động
3. Nâng cao
4. Thiết kế tạo mẫu

Chọn ảnh

File  Browse  Chọn mục chứa hình ảnh cần mở  Chọn ảnh  Bấm Enter để load hình ảnh tới trang để biên tập.
Tạo file mới: File  New  Hộp thoại tùy chỉnh hiện ra  Chọn background Contents  Click OK.

- Chọn màu nền: Chọn layer nền  Chọn màu nền  Bấm Ctrl + Del
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
2


CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




TẬP GHÉP HÌNH
1. Load hình góc vào  Chọn file mới  Lasso (để chọn đối tượng cần cắt)  move tool để dán vào file mới.
2. Xóa màu nền: Magic wand tool  Chọn màu nền cần xóa  Bấm Del để xóa
3. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vào đúng vị trí mong muốn



5. Di chuyển các lớp layer để đặt vị trí các lớp hình ảnh chính xác.

Ch.ý: Bấm Ctrl + D hoặc Select  Deselect để bỏ chọn


- Bấm Alt + Ctrl để copy
- Sửa đối tượng nào thì phải chọn đúng layer của đối tượng đó.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
3
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3





GHI CHÉP PHOTOSHOP NGÀY
26
th

March 26, 2014


THAO TÁC CẦN THIẾT
1. Mở hộp thoại layer: window  layer
Vào file chọn file cần mở  Chọn File  New  tùy chọn kích thước và độ phân giải  Chọn pixel/inch

2. Cắt và di chuyển hình dùng công cụ vùng chọn pixel/inch.
Sửa lại vùng chọn cho chính xác hơn: Select  Transform selection  chỉnh sửa  Enter để kết thúc thao tác.


3. Lật đối tượng:
Chọn đối tượng  Edit  Free Transform (hoặc Ctrl + T)  Click phải chuột  Flip….  Enter để kết thúc.

EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
4
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




4. Mở rộng/hẹp công cụ chọn:
Chọn đối tượng cần chọn (vùng chọn phải rộng và đồng màu)  Bấm Alt (trừ)  Magic wand tool  Chọn vùng thừa cần
loại bỏ  Enter để kết thúc.


5. Công cụ bắt dính màu (áp dụng đối với đối tượng có ranh giới màu rõ rang).
Lasso Tool  Magnetic Lasso Tool  Di chuyển chuột tới mép đối tượng để công cụ tự động chọn.



EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
5
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




6. Xoay đối tượng
Chọn đối tượng cần xoay  Edit  Free Transform  Phải chuột  Rotate  Enter để kết thúc.

7. Biến dạng đối tượng
Chọn đối tượng  Edit  Free Transform  Phải chuột  Distort  tùy chỉnh  Enter để kết thúc.


EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
6
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3






GHI CHÉP PHOTOSHOP NGÀY 28/3

LAYER

Các loại layer:
1. Layer đặc (background): không thể di chuyển muốn di chuyển phải chuyển sang layer thường. Cách đổi:
Click đôi chuột lên layer background  hộp thoại hiện lên  OK.

2. Layer thường layer mặc định, di chuyển được.
3. Layer văn bản (biểu hiện chữ T).
4. Layer hiệu chỉnh (biểu hiện hình con mắt).

EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
7
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3


Tạo layer mới: Layer box  5h  Create a new layer
Tô màu layer: Tool  6h  bấm biểu tượng 2 hình vuông chồng lên nhau.
Tô hình phía trên: Alt + Del
Tô hình phía dưới: Ctrl + Del
Tăng giảm độ trong suốt: Layer  1h  Opacity  kéo thả để tăng giảm độ trong suốt.
Tăng giảm màu: Layer  1h  Fill
Chế độ tô màu: Gradient  Option  11h  chọn các kiểu tô gradient.




Tạo chữ: Tool  T  Gõ chữ  Options  Biên tập.
Tạo bóng đổ & khối: Layer  7h  fx  Drop shadow  tùy chọn
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
8
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




Tạo khối: Layer  7h  fx  Bevel and….  tùy chọn



Trộn layer: Layer  10h  Option box  mặc định là normal  tùy chọn


Nhóm đối tượng: Giữ Ctrl chọn 2 đối tượng  Layer  8h  Link layers
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
9
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




 Đổi ngược vùng chọn: Tool  magic….  chọn vùng đối lập với vùng chọn mong muốn  Select  Inverse
(Shift + Ctrl + I).
 Trộn mất màu nền: Layer  10h  Chuyển Normal  Screen.






GHI CHÉP LÝ THUYẾT PHOTOSHOP NGÀY 31/3
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
10
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3



TÔ MÀU


I. Ghép nền (back ground).
- Phương pháp trộn layer.
- Yêu cầu: hình chụp trên nền màu trắng.
- Chọn toàn bộ hình  dán vào hình nền  nhân bản layer vừa tạo  đổi tên layer
- Layer 1: dung chế độ trộn  mutiply (layer, 11h)
- Layer 2: xóa bỏ màu trắng. (Dùng Tool – Erase) tăng vùng chọn (Brush), không được tẩy vào da.

II. Tô màu
Công cụ (brush – (B).
Tool  Brush  Options  11h  chỉnh lại nét cọ ([ nhỏ, ] lớn).
- Mở rộng: bấm vào biểu tượng tam giác  tùy chọn . Bấm Reset để trở về ban đầu.
- Flow: áp lực nét cọ.
- F5 để hiển thị tùy biến cọ (các chế độ và hướng cọ).
- Cọ nhọn đầu  Shape dynamics  Control  Fade  Ứng dụng làm lông mi.

Tô màu cho ảnh:
- Tạo một layer từ layer gốc (copy)  Magic…  Dùng cọ  chọn màu  tô đối tượng.


- Đối với đối tượng không kín: dung cọ hoặc b.chì để vẽ cho kín  dùng công cụ magic để chọn vùng cần tô  làm
tương tự như trên.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
11
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




Tô bầu trời

Option  2h 
Chọn màu  Chọn vùng trời  Behind.


Tô màu nên: Edit  Fill  Use  Fore….  Mode behind

Layer cuối cùng nên chọn layer màu trắng.
Có ít nhất 3 lớp layer.
Ứng dụng để tô màu tranh ảnh, truyện tranh.

 Cách tạo cọ
Hình trắng đen, có vùng cần tạo  Edit  Defi… brush preset  đặt tên.
Lên mạng để kiếm nhiều công cụ brush.


GHI CHÉP NGÀY 2/4
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
12
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3


Ghép ảnh quảng cáo

Chuyển màu (phối màu): Image  Adjustments  Color Balance (Ctrl + B)\ Hue/…. (Ctrl + U)  Color levels  tùy chỉnh….

EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
13
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3





Trộn layer (gộp các layer rời thành 1 layer duy nhất): Chọn các layer cần gộp  Layer, 1h  bảng tùy chọn  merge layers
(Ctrl + E).


Vẽ hình chữ nhật + tô màu:
Tool  Rectangular Marquee Tool  Vẽ hình chữ nhật  Alt + Del  Enter.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
14
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3



Cách chọn nhanh vùng chọn: Ctrl + Click vào layer chứa đối tượng (chứa 1 đối tượng/layer).

Chèn đối tượng file *AI vào bài vẽ: File  Place  Khung hình  Đè Shift  kéo hình to nhỏ  Enter  Layer/Right click 
Rasterize layer  Enter.


EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
15
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3



 Để download thêm các họa tiết hoa văn vào trang web: (download các
file có đuôi *eps (file Corel phải chuyển lưu thành file *eps để place vào PT).



CÔNG CỤ QUICK MASK MODE
Tool  6h  (Q)
Công cụ này kết hợp với cọ (B) (màu sắc đen trắng).
Select (đi kèm theo)  Load seclect… & Save…
- window  Channels  Red + Green + Blue
Cách sử dụng: Chọn công cụ (Q).
Dùng cọ (B) tô lên đối tượng (màu đen). Chú ý mềm biên/opacity/áp lực/size.
Hardness: 50%, capacity 100%; mode: normal.
- Dùng cọ bôi lên đối tượng cần chọn (vùng màu đỏ là vùng đã chọn) 

EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
16
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3


Sử dụng màu trắng thu hẹp vùng chọn (nhấn phím X trên bàn phím)




Màu đỏ là vùng chọn ngược (màu đỏ mặc định).
- Tùy chọn vùng chọn: x2 click trên Edit in Quick mask mode  Option  chọn selected area.

Lưu lại vùng chọn: Select  Save….  Ok  tự động lưu lại với tên là Alpha 1.
Tái xuất vùng chọn: Select  Load….  Chọn channel alpha cần chọn (invert: chọn vùng nghịch đảo).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
17
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




1 số lỗi thường gặp:
- Lỗi chọn kênh RGB không đúng. Khắc phục chỉ cần bấm vào chữ “RGB” là được.
- Tạo mới kênh (giống như tạo mới layer).

Một vài ứng dụng cơ bản.


Ứng dụng làm khung ảnh
- Tạo một channel mới  Vẽ hình chữ nhật  Ctrl + Sh + I để đổi ngược vùng chọn  tô màu  tạo khung có hình
gợn song  Filter  Distort  Ocean Ripple  Ctrl + D.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
18
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




Về layer thường  Load  Tạo khối + bóng đổ.



Làm sáng đối tượng.
Image  Adjustment  Level (Ctrl + T)  chọn 1 trong ống  đối tượng sáng/tối tạo hiệu ứng chú ý.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
19
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




Giảm bớt hiệu ứng: Edit  Fade Colorved Pencil (Sh + Ctr + F), ngay khi sử dụng Filter.

BÀI TẬP NÂNG CAO

Filter: tạo chất liệu background
Filter  Distort  Ripple…
Bài tập: Chữ N có 2 lớp. Lớp trên: hình (cắt theo test/lblend: overlay)
Lớp dưới: Text vùng chọn của text (nhấn Ctrl + Thum text)  cắt hình.
Đĩa và trái cây: Dùng công cụ  xóa công cụ xóa (Tool  9h  cục tẩy)  (cây cọ - mềm biên – opacity: nhẹ: khoảng 10%.
Nhấn giữ chuột kéo thả chuột lên đối tượng.

Bài tập thực hành:
Chọn layer background  Tạo màu nền  chuyển màu nền Cách tạo màu chuyển: Tool  Gradient tool  Option  Tùy
chọn kiểu tô  Click vào biểu tượng để chọn màu tô  Gradient Editor  Ok  kéo thả lại.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
20
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




 Dùng cọ vẽ các đường tạo hiệu ứng.


Filter  Distort  Ripple… để tạo hiệu ứng bề mặt.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
21
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3




Cái đĩa: xóa mờ  dùng cục tẩy (để size to)  nhấn chuột chà liên tục  mờ.


Trái cây: làm tương tự.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
22
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3



Chữ N: Để chữ N lên trên họa tiết trái cây  Chọn vùng chọn là chữ N  Đổi ngược vùng chọn  Xóa phần thừa  Layer
chuyển sang Overlay  Liên kết chữ và họa tiết.

EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
23
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3


(chú ý phải chọn đúng layer khi xóa)


Chữ “Achtisch” Vẽ đường thẳng
Dùng công cụ Pecil Tool + Shift để vẽ đường thẳng.
Nhóm 2 đối tượng chữ và đường thẳng (Ctrl + E), chọn 2 layer trước.


Xử lý menu:
Xoay đối tượng  Đổ bóng:
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC

24
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3





EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC
25
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3



Filter  Stylize  Emboss  Để tạo hiệu ứng tượng đá.
Tạo hiệu ứng mờ ảo: tạo 2 lớp layer, xóa lớp trên lớp dưới còn lại tại hiệu ứng.

Tạo hiệu ứng đối tượng bị nhuôm màu từ đối tượng tiếp xúc: Tìm chế độ trộn trong layer.

Nhuộm màu: Cách 1: Ctrl +U/B
Cách 2: trộn màu color: layer (Blending mode: color).
Vùng chọn: mềm biên
Nhuộm hình không màu.
Tạo đường viền
Tăng kích thước ảnh theo ý muốn: Image  Canvas Size  Chuyển sang cm  Tăng chiều cao  Relative  4 cm (tạo màu
viền nền bên ngoài màu đen).

×