Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài tập anh 6 theo chuyên đề 3 MULTIPLE CHOICE e6 (UNIT 7 12) (1) (1) (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.5 KB, 20 trang )

Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle

BẢN 7: TRUYỀN HÌNH
C. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau.
______

1. VTV2 và VTV3 là những kênh

nổi tiếng ở Việt Nam.

B. quốc gia

A. nước ngoài
là một trong những ______

D. quốc tế

C. address

nổi tiếng nhất ở Việt Nam. Bạn có thể thấy anh ấy xuất hiện trên dự báo thời gian 2. Anh ấy

date row.
A.MC

B. diễn viên hài

D. người dự báo thời tiết



C. người đọc báo

3. Tơi cần _______ ngay lập tức vì tơi khơng thể bật TV của bạn mà khơng có TV khi tơi ngồi trên ghế sofa.
A. Màn hình tivi

C. điều khiển từ xa D. nút âm lượng

B. Máy xem truyền hình

4. Bố tơi thích xem ______ chương trình. Họ có rất nhiều trận đấu bóng đá hoặc đấu tranh quyền anh.

A. can thao

C. tin tức

B. động vật

D. phim

5. Nhân vật chính trong chương trình hài kịch này trơng rất ___. Chuyển động và hành động của anh ấy luôn khiến tơi
cười rất nhiều.
C. khéo léo
B. đãng trí D. thơng minh 6. Tôi xem những cuộc phiêu lưu của Tin

Nhàm chán

Tin trên TV___ mỗi thứ bảy. Đó là về cậu bé thơng minh và con chó nhỏ trung thành của mình.

B. chuỗi phim hoạt hình


A. phim tài liệu 7.

Tơi thích xem các kênh khoa học vì tơi có thể C. hướng dẫn

rất nhiều điều thú vị về cuộc sống của tơi.

B. kiểm tra

A. khám phá

D. Cạnh tranh
differ

____

8. Thật khó để tơi quyết định xem giữa hai chương trình. they are
các kênh

D. dự báo thời tiết

C. phát sóng

____ cùng một lúc.

A. vào/vào

C. on/ at

B. from/at


D. từ/vào

9. Tôi không thể xem chương trình trị chơi u thích của mình ____ hiện tại bố tôi đang xem tin tức.
A. mặc dù C. và D. bởi vì 10. Anh B.
ấy vậy
thích xem các chương trình về động vật, ____ anh ấy
cũng thích xem các chương trình hài kịch.
A. and

b.so

C. but D. or

11. Lịch TV hôm nay chán quá, quyết định đi chơi với bạn.
B. vậy

One, default

C. by because D. but

12. ______anh ấy là một diễn viên nổi tiếng, anh ấy có vẻ rất thân thiện với người hâm mộ của mình.
C.
B. Vì vậy
Because A. Mặc dù D. Và 13. Bạn đang chống vũ khí trong phịng của bạn? - Đó là em gái của tôi.

14.

D.Ái


______ bộ phim tài liệu này đang được tham chiếu à? - Khoảng nửa giờ.
A. Bảo xa

15.

C. Cái gì

B. Làm thế nào

A. Tại sao

________

B. Bao nhiêu C.

Bạn thích âm nhạc bao lâu?

- Tơi thích Pop và Rock.

B. Thật tử tế

A. Có bao nhiêu loại
C. Type nào

D. Bao nhiêu loại
________.

16.'Sao lại cười dữ vậy?' 'Tôi đang xem một tin tức B.
A. kịch
17. Bạn đã xem phim tài liệu

data of A.

D. Bao lâu một lần

C. hài kịch
________

Nó thực sự buồn
cười!' D. lãng mạn

về lịch sử của Ấn Độ?

B. sitcom C. tin tức

D. trò chơi
1


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle

18. Ai muốn trở thành triệu phú là một loại

________.

A. chương trình âm nhạc B. chương trình trị chơi C. chương trình trị chuyện
19.Tơi u


________.

Tom và Jerry là những nhân vật u thích của tơi.
B. phim hài

A. lãng mạn
20. Bà xem

C. phim tài liệu D. phim hoạt hình

________ u thích của mình mỗi ngày. Cơ ấy khơng bao giờ bỏ lỡ bất kỳ tập phim nào.
B. loạt C. tin tức D. dự báo thời tiết

A. phim hoạt hình

21.

D. chương trình thực tế

________

ở đâu? Tơi muốn thay đổi kênh.
B. nút âm lượng C.

Một phần tử trả phí

________

chương trình truyền hình D. lịch trình 22. Bạn có thể


up not. Tơi khơng nghe rõ ca sĩ đó lắm. con dơi

A. kênh B.

D. truyền hình

program C. sound

23. Please look into time

________

A projected

Hiện tại!

C. phát sóng

B. trình trình

________

24. Bạn có thấy Thủ tướng vào lúc 10 giờ khơng A. kịch B.

D. chương trình
tối đa?

sitcom C. tin tức

D. phim hoạt hình


on Tin tức lúc Mười.

25. Jill Newman là một (n) ________

B. người đọc báo C. người dẫn chương trình A. MC

26.

_____ bạn sẽ mời đến bữa tiệc của bạn vào tuần tới chứ?
B. Ai C. Của ai

A. Cái gì
27.

D. người phỏng vấn

D. Ở đâu

_______ bạn có ở Hà Nội khơng? - Một tuần.
________

B. Bao nhiêu C.

is a

Bao lâu A. Bao nhiêu 28.

D. Bao lâu một lần


người đọc báo cáo trong chương trình.
A. Một người dự báo thời tiết

_______

29. Tôi sử dụng một

B. Một diễn viên

C. Một người đọc báo D. Một vị khách

hài chuyển kênh từ xa.

Một phần tử trả phí

B. Lịch truyền hình

C. tờ báo 30.

D. nút âm lượng

Tôi muốn xem phim hoạt hình

A. but

________

Tơi bật TV.

B. vậy


C. default

do not

31. Jerry là một (n) ______ con chuột nhỏ thông minh.
A. nhỏ B.

đặc biệt

C. thông minh D. đặc biệtCâu 32.

'Let's learn' dạy trẻ học Tốn. Đó là một chương trình

Cịn sống

__________.

B. phổ biến C. giải trí 33. ______Mai và

D. giáo dục

B. Cả C. Cả A. Vì

D. Vì vậy

Lan thích nghe nhạc.

34. Cuốn sách là cuộc lưu trữ của ba người bạn thân.
B. từ


A. trên
35. Họ mời

khoảng trống

_______ đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Một nhân vật
em ___

C. at

B. khách hàng C. báo cáo 36. Hàng triệu trẻ

D. open fake

on the program application method.

A. all

che phủ

B. trong C. xung quanh

37. Game show tuần này sẽ kiểm tra bạn về _____ tổng hợp về rừng nguyên sinh Amazon.
A. lịch trình
38. The program can have a.
giáo dục


C. sự
B. tri thức D. phụ lưu và giải trí
chothật
khán giả trẻ.

____
B. giáo dục C. giáo dục

D. giáo dục

2


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
39. Người tơi thích nhất là Xn Bắc.

C.vui vẻ

A. hài kịch B. diễn viên hài 40. Đâu là

D. buồn cười

những đứa trẻ? Họ _____ trong sân.

Một vở kịch

B. đang chơi C. đang chơi D. đang chơi 41. Disney Channel là một

____

trong các kênh

nhất _____ trẻ em .

A. tốt - cho B. thú vị - của C. phổ biến - đến D. phổ biến - cho
42. Gia đình tơi thích xem các chương trình trị chơi
A. by because

____ họ rất thú vị và hấp dẫn.

C. but

B. vậy

43. VTV là một ______

truyền hình ở Việt Nam, và kênh của nó thu hút hàng triệu khán giả truyền hình ở Việt Nam.

B. address

A. width

D. and

C. quốc tế

D. quốc gia


C. tốt nhất

D. thích

44. "Chương trình TV của bạn là gì?" - "Đó là phim hoạt hình"
B. u thích

tốt

45. "______ bạn có thích chương trình tiếng Anh hiện đại khơng?"

- "bởi vì nó giúp tôi học tiếng Anh."

C. Khi nào

B. Làm thế nào

A. Cái gì

46. Anh trai tơi muốn trở thành một _______

to for a fake media view known as any THẾ GIỚI.

B. diễn viên

A. read báo

D. Tại sao

C. người báo cáo thời tiết


D. nhà sản xuất

xuất 47. TV_______ có thể tham gia một số chương trình trị chơi qua điện thoại hoặc qua thư.

B. người dự báo thời tiết C. người đọc báo

A. người

D. người xem

48. ______là phim bằng hình ảnh, khơng phải người thật và thường dành cho trẻ em.
A. Phim tài liệu

49. Có chương trình nào hay dành cho tuổi thiếu niên
A. to

C. Phim hoạt hình

B. Chuyện tình

D. Truyện trinh thám

______ trên TV tối nay không?

B. for C. of

Loss with

50. Ngày mai bố tôi đi làm cuối cùng nên anh ấy sẽ ____ phần đầu của bộ phim trên VTV1.

A. miss

B. thua

C.quên _

================================================================= =============== =

BÀI 8: THỂ THAO VÀ TRÒ CHƠI
C. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau.
3

D. cắt


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
____.

1. Tơi thường chơi bóng đá khi tơi có

A. time rảnh rỗi

C. no time

B. good time


D. lần

2. Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội _____ đấu với nhau để giành điểm cao hơn.
A. is

B. làm

Yên tĩnh

_

D. Cạnh tranh

3. Làm ơn vẽ lên tường và bàn .
C. Nên

A. Làm B. Đừng

D. Không nên

___.

4. Nam chơi thể thao rất thường xun, vì vậy anh ấy trơng rất

_____

A. can thao B. can thao C. can thao 5. Mùa hè năm, tôi

câu


D. can thao

cá với chú của tôi vào buổi chiều.
B. đã đi

A. đi

____

đấu bóng đá, nhưng tơi khơng giỏi lắm
A. at

C. đi D. đi 6. Tơi thích xem các trận đấu

chơi bóng đá.

thùng rác

C. on

D. cho

C. đối thủ cạnh tranh

D. Cạnh tranh

7. Các môn thể thao đồng đội đôi khi được gọi là các môn thể thao _____.
A. thi đấu B. thi đấu 8. " ___do you do judo?"
- "Hai lần một tuần.".


C. Bao lâu một lần

A. Khi nào B. Bạn thích xem mơn thể nào
9.

D. Tại sao

thao nào trên TV ở đâu ? .

A. Như thế nào B. Cái gì
10. Bóng đá được xem

____

C. Do

D. Bao lâu một lần

C. thích

D. của

mơn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

A.cho

sinh như

11. Thể thao và trò chơi___ một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
mất làm


A. chơi B. làm C. đi 12. Khi bạn đến sở thú, không có động vật.

C. Reno

B. làm

A. chơi

D. đồng hồ

.

13. Trị chơi có thể giúp tơi có được ____
A. béo B. miễn phí

C. khỏe nhất

D. bản sửa xe

.

14. Ước mơ của Nam đã trở thành một

kẻ thua cuộc

C. cuộc thi

B. nhà vô địch


D. game thủ

15. "Tơi muốn xem đua xe vì nó rất ______."
A. đáng sợ C. vui mừng B. thú vị trong thời gian 16. Em gái tôi thường chơi cầu lông

D. chán nản

time rảnh rỗi.
A. chơi B. chơi 17. Marathon được

C. chơi

D. to play

C. trong nhà

D. can thao

coi là một mơn thể thao/an_____.
One group

B. cá nhân

18. Đội bóng đá của trường tôi_______ đấu với trường Trần Phú Chủ Nhật tuần trước.

A. thắng
19. Tâm

B.won C. ghi ba bàn thắng cho đội của họ


D. ghi bàn

tôi và lập hat-trick.
A. point number

B. ghi bàn

C. chơi D. chơi

20. Blackburn Rover đang đứng cuối BXH. Họ ______ hầu hết các trận đấu của họ này

mùa.
A. play

C. bị mất

B.won

D. ghi bàn

21. Mark, bạn của tôi, chơi bóng bầu dục rất giỏi. Anh ấy chơi bóng rất giỏi.

A. in

B. trên

C.

Loss with


lúc 22. Chúng tôi thường đi bơi vào sáng chủ nhật.

A. in

B. trên C. tại

D. cho
4


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
________

23. Bóng đá là một ví dụ về môn thể thao

nơi bạn chơi với nhiều người khác.

B. cá nhân C. trong nhà D. nguy hiểm A.

________

24. Chúng tôi rất buồn khi đội bóng u thích của chúng tơi không B. đá C.
Một vở kịch

team even a target item.

D. điểm


điểm 25. Cầu lông chỉ cần lưới,
________.

trượt và birdie hoặc B. trượt tuyết
One results

C. request

D. kính bảo hộ

C. Khơng leo trèo

D. Đừng leo trèo

26. Người chắc chắn rằng trò chơi được diễn ra theo luật được gọi là người
________.
Huấn luyện viên

B. Môn thể

thể thao dành cho khán giả leo núi ở Anh là cricket và bóng đá. 27.
A. Phổ biến hơn 28 .
________

B. Phổ biến hơn C. Phổ biến nhất D. Phổ biến nhất là Thế vận hội Olympic được

tổ chức? - Bốn năm một lần.

A. Khi nào


B. Ở đâu

D. Bao lâu một lần

C. Bao lâu

29. Môn thể thao nào diễn ra trên võ đài?
Quyền anh

30.tôi _______

C. Thể loại nhịp điệu

B. is

quan tâm

D. is

C. bị tấn công

D. đã tấn công

C. đã nói

D. khơng nói

C. nghe


D. trái tim

D. Bơi lội

sinh ngày 1 tháng 5.

A. is
31. Kẻ thù

B. Bóng rổ A.

to ban night.

._______

A. tấn cơng B. tấn cơng
32. Tâm trí về những gì tơi vừa _______ bây giờ.
A. nói

B. say 33. Bạn đã bảo

time ._______của một điều như vậy?
A. nghe B. nghe 34. Ông ___ một số
trứng để làm bánh.
A. mua B. mua D. đã mua 35. Có

.________

C. build
bất kỳ kết quả trứng nào

trong gói khi tơi

______

nhà

bếp.
A. đã / đến B. đã / đến C. đã / đến

36.tơi ________

một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

A. không tham gia

B. đã tham gia C. đã tham gia với người bạn của họ

D. tham gia

A. nói C. nói 38. Chúng tơi

B.
say and
___

D. nói

A. nói chuyện / có

B. nói chuyện / đã có


37. Chúng tơi

39.

D. has / to

_______.

tơi qua đêm.

_______

ăn trưa tại nhà ăn với họ.

C. say chuyện / đã có

__________

__________. bạn tham gia lớp học yoga khi tơi

D. nói chuyện / có

ở nhà?

A. Đã/ ở lại B. Khơng/ khơng ở lại C. Đã/ không ở lại D. Đã/ ở lại xe của anh ấy để
làm việc trong khi anh ấy đang ngủ.

40.tôi __________.
A. lái xe


B. lái xe

41. Người đàn ông ..________________.

ra cửa và

.____________.

A. mở/ném C. mở/

ném
họ vào một căn phịng.

A. đầu dẫn

Niềm vui của mình và

A. get / go

mảnh giấy.

B. mở/ném D. mở/

ném 42. Anh ấy
______

D. control

C. lái xe


B. giờ C. giờ 43. Ông .___________
______

D. dẫn

to room.
B. lấy/đi C. lấy/đi 5

D. get / go


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
44. Cuộc họp .___________ 5 phút trước.
A. xong C. khơng xong
45.Khi nào

_______

cơ ấy

_____________

D. đã hồn thành

báo cáo?


B. đã làm/xong C. đã làm/xong D. chưa/xong

A. doing/ complete

46.Tôi

B. kết thúc

___________. người bạn thân của tôi một chiếc đệm cho chiếc ghế của cô ngày hôm qua.

A. cho B. cho C. cho 47. Hoa của hàng xóm .___________. cơ
___________.

nó và sau đó A. đã đỡ đỡ/ vừa đỡ B. đã đỡ đỡ/ vừa đỡ

C. help/trang bị

48.tơi ._____________

giáo viên nào

.__________

D. cho nó
rất tốt.
D. help/trang

bị trong bài học cuối cùng.

A. khơng hiểu/ nói


B. khơng hiểu/ nói D. hiểu/

C. hiểu/ nói 49. hơm

said with a row

qua, tôi A. đi 50.

___________

lưu niệm gần lối ra của thủy cung.

B. đi D. đi
_______

C. đã đi

you nặng bao nhiêu?

A. Mà B. Ai

C. Cái gì

D. Cách

================================================================= =============== =

BẢN 9: CÁC THÀNH PHẦN PHỐ TRÊN THẾ GIỚI
C. TRẮC NGHIỆM


Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. các đội bóng đá của nó.

1. Manchester nổi tiếng
A. in

_________
sinh với

C.cho
6

Loss as


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
_________

2. Đại học Oxford được xây dựng B.

thế kỷ 12.

của

A. in

Con mèo


Giảng viên đại học

_________.

3. Cầu Cổng Vàng là tòa nhà A. cung điện C. nổi tiếng nhất của San

D. cột đèn

đàitham quan A. Nhà
Francisco 4. Gói này bao gồm B.
mộttượng
chuyến
_________.

hát Opera B. Tháp Eiffel nổi tiếng của Sydney

D. Nhà Trắng

C. Đồng Hồ Lớn

5.

_________

một ngày đẹp trời! Chúng ta đi bơi nhé?
D.Mà

B. Khi nào C. Cái gì


A.Làm thế nào

6. Pháp là quốc gia đáng ghé thăm nhất. Nó có khoảng 76 triệu du khách mỗi năm.
A. đến thăm
7.

_________

B. you live at
trả tiền? - Châu Á.

A. Ở đâu
8. Các

C. phổ biến D. thư giãn

B. Quốc gia nào C. Châu lục nào D. Thành phố nào là nơi sinh thành

_________

vật thần đối thoại với đầu sư tử và thân cá.
D. Sư tử biển

A. Rồng Komodo B. Chuột túi đỏ C. Phượng hồng 9. Tơi thực
_________

sự thích sống ở Montreal A. but B.so

có rất nhiều nơi để tham quan gần đó.
C. by because D.


10. Thủ đơ của Hy Lạp là gì? - B. Athènes

default

_________

A.Amsterdam

C. Stockholm

D.Sydney

______.

11. Đó là bộ phim thú vị nhất mà tôi
A. chưa từng xem B. từng xem

C. đã từng nhìn thấy

D. có bao giờ con dấu

C.cho

D. kể từ khi

12. Họ đã yêu nhau từ khi còn trẻ.
A. trong khi

B. for to when


13. Tôi chưa nhận được tiền từ anh ấy.
A. chưa nhận được

B. không nhận

C. sẽ nhận được

D. đang nhận

14. Họ _____ trong gần 50 năm.
A. kết hôn

B. đã kết hơn

C. kết hơn

D. sẽ kết hơn

15. Có bao nhiêu lần

______

cho đến bây giờ? Một vài lần.

A. bạn đã từng B. bạn có C. bạn D. bạn chưa 16 tuổi. Đã ít nhất một tháng kể
từ khi

AI nhìn thấy lần cuối


______

Tom.

B. Tơi nhìn thấy lần cuối

C. Tơi nhìn thấy lần cuối D. Tơi nhìn thấy lần cuối

17. Chúng tơi _____ gần như mọi bài học trong cuốn sách này cho đến nay.

A. nghiên cứu B. nghiên cứu C. nghiên cứu 18. Chúng tơi _____ chương
trình truyền hình đó.

A. khơng bao giờ xem

B. không bao giờ xem

C. chưa bao giờ xem

D. chưa bao giờ xem

19. Cho đến lúc đó, tơi đã phát hiện ra một đám cháy lớn như vậy.

A. chưa từng thấy

B. chưa từng thấy

C. chưa từng thấy

D. không bao giờ nhìn thấy


20. Tơi ____ cơ ấy kể từ khi tôi _____ một sinh viên.

A. know/ sáng

B. know / is

C. known / am

D. đã biết / đã biết

7

D. đã học


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
21. Bạn cảm thấy mệt mỏi khi phải trả lời những câu hỏi giống nhau mỗi ngày?
A. Bạn đã bao giờ C.

B. You have been giờ

Bạn đã bao giờ D. Bạn đã bao giờ 22. Cô ____ đang làm việc trên
bản thảo đó được 2 năm rồi.
A. will be

B. has been


D. is

C. đã từng

23. Tôi ____ at that a long time before here and ____ trở lại kể từ đó.
A. đã đi/chưa được B.

đi/khơng phải D. đã đi/chưa được

C. was going / is

dễ dàng và thoải mái hơn nhiều.

24. Trong một phần trăm năm qua, du lịch A. trở lại
C. trở thành

thành B. đã trở thành 25. Bây giờ trời

D. will trở thành

are rain. Trời bắt đầu mưa hai giờ trước. Vì vậy, nó _____ trong hai giờ.
A. mưa

C. rain

B. đang mưa
_____

26. Mike đang chơi cờ. bao lâu


D. mưa

anh ấy _____?

A. đã làm/đang chơi B. đang/đang chơi C. đã/đang chơi D. đã/đang chơi 27.
hôm nay là thứ năm và cô ấy ____ đến hai lần trong tuần này. Cô ấy
____

ngày hôm qua và trên

Thứ hai.
A. là / là

B. đã/đang

C. đã / đã

D. đã / đã từng

28.Anh ấy ____

ở chung nhà từ năm 1975.

A. live
29.Chúng tôi

____ anh kể từ khi

_____


D. live

C. sống

B. has been
đình.

anh ấy A. khơng nhìn thấy/có B. khơng nhìn thấy/có C. khơng/khơng nhận được
D. đã khơng nhìn thấy/có 30. Nó _____ trong hai giờ và mặt đất quá ẩm ướt
to play quần vợt.
B. đã mưa
A. đang mưa C. đã mưa D. đang mưa 31. Bạn đã bao giờ A. được
đến Luân Đôn?
C. được

B. được

mất đi

32. Người dân ở Tokyo rất ______ lịch sự.
A.or

B. and C. but

D. vậy

33. Bạn có biết _____ uống ở Việt Nam khơng?
A. phổ biến


B. phổ biến hơn D.

C. ngày càng phổ biến hơn 34.

best variable

Khi tôi ở Stockholm, chúng tôi đã uống cà phê và bánh ngọt __ một quán cà phê ___ Phố Cổ.

A. bật - bật

B.at - tại

C.in - in D. on - at

35. Tháp Eiffel là địa danh nổi tiếng nhất thế giới.

A. thăm dò

C. has to

thăm B.. đã

D. đến thăm

đến thăm 36. Hoạt động ______ phổ biến nhất của Anh là xem TV và phim, và nghe đài.

A. miễn phí

B. giải trí


37. “Tơi đã từng đến Nha Trang _____.
MỘT
38. You have

A. time

C.tốt _

D. phổ biến

Cịn bạn thì sao?"

B. hải

C. hai lần D. hai lần

ở Đà Lạt trong kỳ nghỉ của bạn?
B. thời gian tốt đẹp C. thời gian tốt đẹp D. thời gian tốt

đẹp 39. Nha Trang có ____ bầu khơng khí trẻ trung,

thành phố.

số 8


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle

A. thú vị - phát triển

B. vui mừng - trưởng thành

C. thú vị - phát

D. vui mừng - phát triển các

triển 40. Thành phố nổi

cửa hàng thời trang của mình.

C. for D. of

best language A. to B. with

41. Cô ấy bị thu hút bởi nhiều nơi như Bảo tàng Van Gogh khi cô ấy đến thăm Amsterdam.

D. trả tiền

B.
lục nhất
địa trên thế giới. Bạn

A. thủ là
Geneva
đơ một
C. sở
sốthích
thành42.

phốZurich
_____
nên tiết kiệm rất nhiều tiền khi bạn có kế hoạch đến thăm họ.

AB nguy hiểm bị ô nhiễm C. hiện đại D. ngưỡng tiền 43. Tôi muốn tận hưởng ____.
Cùng với pizza, nó là một trong những đặc sản ngon nhất của Ý.
A. mì Ý

B. bánh mì nối thịt C. bánh mì nối thịt D. cá và khoai tây chiên

44. Nhà hát Opera Sydney là một ______

nổi bật thu hút du khách hàng năm.

B. cột đèn
C.palace D.university 45. Rồng

A. tháp

được coi là một trong những _____ biến phổ biến nhất với rất nhiều sức mạnh và phép thuật.
A. kiến trúc

B. cấu trúc

C. sinh vật
______

46. Cố đô Huế là một trong những Di sản Thế giới A. Tồn cầu
được UNESCO cơng nhận 47. Anh
trai tôi và tôi


______

C. Thiên nhiên

các trang web tại Việt Nam.

D.Cổ đại

hai chiếc xe đạp để đi vòng quanh Hồ Xuân Hương khi chúng tôi đến Đà Lạt.

B. đã lưu

A. tổ chức

D. văn học

C.thuê

D.có mái che

48. Giải thưởng tốt nhất cho người chiến thắng trong cuộc thi này bao gồm ____ một triệu đô la và một chiếc cúp vàng.

B.into

A. của

C.về

D.in


49. Cô ấy đã đọc cuốn tiểu thuyết này ba lần trong năm nay. Nó rất thú vị.
A.đọc

B đã đọc C. đã đọc D. đang đọc 50. Tom và Mary ______

nhau trong thời gian dài vì họ đang sống ở hai quốc gia khác nhau.

A. không gặp

B. không gặp nhau

C. sẽ không gặp

D. chưa gặp

================================================================= =============== =

BẢN DỊCH 10: NHỮNG NGÔI NHÀ TRONG TƯƠNG LAI
C. TRẮC NGHIỆM

Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau.

1. Những người trẻ ______ vâng lời cha mẹ của họ.
must

B. ý chí

D. nên


C.may

2. Laura, bạn và bạn trẻ vừa ăn tối mà tôi không mong đợi. tôi

_____

làm việc rất chăm chỉ

Hơm nay.
MỘT LẦN

3. tơi _____

B. nên

C. have

có thể rất vui khi được dẫn bạn đi tham quan nhà máy.
9

D. sẽ


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
B. sẽ
A. nên C. có thể 4. Rời đi sớm để bạn ______ bỏ lỡ xe


D. could

on.
A. không

B. khơng nên

C. sẽ khơng
______

5. Nhẫn đính hơn của Jenny rất lớn! Nó A. phải

B. ý chí
6. Bạn

_____

C. could

D. nên

C. phải

D. nên

C. sẽ

D. phải

C. không được


D. sẽ không

to write them day day nay.

A. nên

B. has been

7. Tôi hy vọng

D. không được

has been very much money.

_____

find it.
B. could

tôi A. sẽ

8. Trừ khi anh ấy chạy, anh ấy sẽ bắt tàu.
A. sẽ

B. sẽ khơng

9. _____ bạn có ở Rome tối nay khơng?
A. Di chúc
10. Chúng tơi


B. Có thể C. Có thể có thời gian để giúp bạn vào

_____

D. Cannot

ngày mai.
D. could

B. sẽ C. phải

A. could

11. “____bạn đưa cho tơi cái kéo đó được không?”
B.Sẽ

A.Tháng năm

C.Will

D. Nên

C. phải

D. phải

12. Don't call for Ann now. Cô ấy đang ăn trưa.
B.can


A. could

13. Trong tương lai, máy ______ all work for us.

A. đang làm B. sẽ làm C. đang làm 14. Mỗi ngày, ơng Tuấn ở

D. làm

ngồi đồng từ 6 giờ sáng đến 4 giờ chiều.
A. đang làm việc B. đang làm việc C. đang làm việc D. đang làm việc 15. Khi nào người
Việt Nam đón Tết?
A. sẽ

D. is

B. is C. doing

16. Con chó của chúng tơi thật tuyệt vời - nó _______ hát!

A. nên B. phải C. có thể
17. Mang theo ơ của bạn - nó
A. could

A. nên

C. phải

C. have

C. nên


B. could

B. Sẽ C. Có thể sử dụng từ điển
__________

A. không thể

__________

C. could not D. will not 22.

đi xem trận đấu bóng đá nhưng tơi không biết.

D. không được

chơi violin khi cô ấy sáu tuổi.

A. khơng thể

24.

D. Nên

trong khi kiểm tra. Nó bị cấm.

B. khơng được

A. không thể B. không nên C. không thể 23. Ingrid
__________


D. could

hôm nay chúng ta đi biển? ~ Tuyệt vời!

A. Sẽ
21.Sinh viên

D. phải

could wash hand before doing dinner.

__________

20. __________

D. nên

default of them to field.

B. ý chí

A. could

tơi

__________
B. could

18.Tất cả học sinh __________


19. Chúng tôi

D could
mưa sau.

B. could

C. could

D. không nên

__________ bạn muốn uống gì khơng?
D. Sẽ

A. Có thể B. Nên C. Sẽ 25. Tơi sợ nước vì tơi
__________
A. khơng thể

B. could

bơi.

C. can't
10

D. phải


Machine

Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
26. Những chiếc xe siêu tốc sẽ trôi theo dòng nước trong tương lai.

27. Người máy sẽ

C. continue

B. run at

A.đi qua
______

D. du lịch bằng

của những bông hoa trong vườn.

A.chăm sóc

C. cẩn thận B.

lưu ý

D. thực
current e-mail.

28. Ngơi nhà sẽ có TV siêu thơng minh để A. gửi và

đăng B.. gửi và nhận C. nhận và nhận D. nhận và nhận 29. ________bút và giấy, mỗi học sinh sẽ có

một máy tính .
B.Thầy vì C.Thầy vì D.Tại

A.Bằng

30. Chúng tơi có thể có một ______TV để xem các chương trình TV từ không gian.
B. từ xa

A. not wire

C. auto

D.địa phương

31. Tơi muốn có ngơi nhà của mình gần _____ để chúng ta có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của mình C. biển
A. ngọn núi B. thành phố

D. lũ trẻ nhà

32. Một người máy công nghệ cao sẽ giúp đỡ

quê hương trong khi chúng tôi đi vắng.

chúng ta A.look out B.look at

C. nom nom D. look into

33. Chúng tơi có thể có robot-bot _____

bữa ăn của chúng tơi.


A.cook B.to cook 34. Tơi có thể có một

C. khai thác

D. nấu ăn

Internet.

chiếc điện thoại thông minh B. to lướt web
A. Lướt sóng

C. Lướt

D.to lướt sóng

C.on

D.to

C. tiếp tục

D. go cho

sóng 35. Chúng tôi cũng xem phim ______ điện thoại thông minh.
A.in

Con đê mê

36. "Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ đi nghỉ mát trên Mặt Trăng không?"

Trước kia

B. tiếp tục

______

37. "Bạn sẽ có một chiếc xe
A.it

can may bay vao vũ trụ chứ?"
D. đó

B. cái này C. cái gì

những cánh cửa và

38. Chúng tôi sẽ sử dụng thẻ đặc biệt

motor.
D.drive - start

để A. mở - dừng B. mở - bắt đầu C. kiểm sốt - dừng 39. "Bạn có ý kiến rằng
nhà của chúng tôi sẽ là ____không gian?"
A.in

B.on

D.to

Con mèo


40. Những ngôi nhà trong tương lai của chúng tôi sẽ sử dụng ______năng lượng, và chúng tôi rất thân thiện với môi trường.

mặt trời

C.solar D.lunar

B. nắng

41. Chúng ta sẽ có nhiều robot hơn _____ chúng có thể giúp chúng ta làm việc nhà và bảo vệ cửa nhà của chúng ta.
A.so

B.vì

C. vậy mà

D. default dù hàng từ siêu thị.

42. Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp
chúng ta A. lấy B.mua

D. thứ tự

C.chở

43. Chúng tơi sẽ có một người máy trong vườn

____

hoa và


A.cut-take B.water - feed 44. Với đồng hồ
thông minh, bạn sẽ A. nói B. nói

____

chó và mèo.

C.feed - đưa

D. water - to wash

bạn bè của bạn ở các quốc gia khác.
C.nói D.tiếp xúc 45.Robot sẽ giúp

chúng ta làm việc nhà như

____

bữa ăn và như vậy.

các tầng, B.dọn dẹp - nấu ăn

A.dọn Dọn - nấu ăn
C.làm sạch – cookin 46.

D. Dọn dẹp - nấu ăn

Anh ấy hy vọng anh ấy sẽ giảm chi phí gas hàng tháng khi anh ấy sử dụng _____ năng lượng để nấu thức ăn hoặc đun nước.


A. ấm áp
C. ánh sáng mặt trời

B. năng lượng mặt trời

D. nóng
11


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
47. Anh ấy tin rằng anh ấy đã nhìn thấy một vịnh ______ trên bầu trời đêm qua. Anh sợ người ngoài hành tinh
sẽ xuất hiện và đưa anh ta ra khỏi trái đất.
D. UFO

A. tàu B. đèn lồng C. xe máy

48. Anh ấy sống ở a_____ trên một con sơng lớn. Nó rất thuận tiện cho anh ta để bắt cá mỗi ngày.

C.houseboat D. bằng phẳng

B. máy bay

A. cung cấp điện

49. Có rất nhiều ______ trong thành phố lớn của cô ấy. Tôi không thể đếm được có bao nhiêu tầng.
dấu 50. Cơ ấy có thể giữ rau và trái cây
A. ngơi nhà trời C. chương trình B.

D. cách
máy kéo
trong ______

của mình trong một thời gian dài. tươi

A. máy bay trực tiếp

B. tủ lạnh hiện đại

Thăng C. Nồi cơm điện

D. tàu vũ trụ

================================================================= =============== =

BẢN 11: THẾ GIỚI XANH HƠN CỦA TA
C. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau.
1. Nếu mọi người ______ giao thơng cơng cộng, sẽ ít được khuyến khích hơn.

B. sẽ sử dụng C. có thể sử dụng

A. sử dụng

D. sử dụng

2. ______ chúng tôi lỡ chuyến xe cuối cùng, chúng tôi sẽ phải đi bộ về nhà.
A. Như


B. Khi nào

3. All people have ___

C. Nếu

D. Trừ khi

this sea beach with very many thùng rác.

B. làm sạch
A. tha hồ C. thu 4. He got a A. fee
________

D. được bảo vệ

để đóng gói trên đường đơi màu vàng.

B. vé C. phạt tiền
5. Bằng cách dán nhãn vào địa chỉ, bạn có thể

_______.

D. message code

bao lì xì. 12


Machine
Google

Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
B. giảm

A. tái chế

mất quay lại

C. tái sử dụng

6. Vì túi nhựa rất khó phân hủy nên chúng sẽ gây ơ nhiễm.
A. hịa tan D. thu gom B. bọc C. xé thành bao bì sản phẩm khác.

7. Những tài liệu này có thể được _____

Được sử dụng

C. remove

B. giảm

D. tái chế

8. Nếu chúng ta _______ lãng phí giấy, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây xanh.

D. làm lại

A. lặp lại B. tái chế C. viết lại

_____.


9. Nếu chúng ta trồng nhiều cây hơn trong sân trường, trường sẽ trở thành một nơi B. tối đa hơn
A. xanh hơn

C. reder

D. ô nhiễm cao hơn 10.

C. gần

D. tắt máy

“Tại sao bạn thường quên tắt đèn khi bạn ra khỏi lớp?”
B. tắt

A. giảm

11. “Chúng ta khơng thể làm gì ____

ơ nhiễm khơng khí?"

A. giảm

B. giảm

C. giảm D. để giảm 12. Bạn có thể tiết lộ

tiết kiệm tiền khi mua sắm bằng cách chỉ mua _______ bạn cần.
Ba


A. cái gì

at that

C. cái này

13. Vui lòng thu thập tất cả các tài liệu có thể tái chế và mang chúng đến ______. nhà máy.
A. tái chế B. tái chế C. có thể tái chế D. tái chế 14. Báo này được làm bằng giấy
_______.

D. chất thải

cảm lạnh

A. tái chế B. tái chế 15. If all

chúng ta sử dụng túi _______, chúng ta sẽ giúp ích cho mơi trường.
A.mới

D. giảm

B. rẻ C. có thể tái sử dụng 16. Ba Rs

_________ giảm, tái sử dụng và tái chế.
D. has mean is

A. đứng lên B. đứng lên C. yêu cầu 17. Nếu lớp nào cũng có

______.


thùng rác thì lớp học sẽ A. có hại B. nhẹ hơn D. sạch hơn C. bẩn hơn

18. “Đừng trốn xuống sơng vì bạn sẽ làm cho nó _________”
C. sạch hơn D. tươi hơn

A. xanh hơn B. xấu 19. Nếu chúng ta sử dụng
sử dụng giấy ________, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây cối.

mất nhiều

A. ít hơn B. ít hơn C. nhiều hơn

20.

__________ bạn nếu bạn cần sự giúp đỡ của tôi.
Tôi A. đang giúp B. có thể giúp C. sẽ giúp D. đã giúp 21. Nếu ai đó vào cửa hàng, hãy mỉm cười

và nói: “Tơi có thể giúp được gì cho bạn khơng?”
A. to

B. đã đến C. sẽ đến

22. Nếu bạn ______ tất cả các câu hỏi của tôi, tôi sẽ

D. sẽ đến

______ Bất cứ điều gì để giúp bạn.

A. khơng trả lời / không thể làm B. không trả lời / sẽ không làm
C. không trả lời/không thể làm


D. không trả lời/không thể làm

23. “Đây là số điện thoại của tôi.” - “Cảm ơn, tôi sẽ gọi cho bạn nếu tôi cần giúp đỡ.”
A. sẽ cho/sẽ cần B. sẽ cho/cần C. sẽ cho/cần D. sẽ cho/cần 24. hôm nay giáo dục
thành viên vắng mặt nên lớp học bị hủy bỏ. Nếu cô ấy lại vắng mặt vào ngày mai,
layer __date mai also so.

A. đang/sẽ hủy bỏ

B. đang/sẽ bị hủy bỏ

C. đã / sẽ bị hủy bỏ 25. Tôi sẽ

D. đã/sẽ hủy bỏ

bạn không cho mượn số tiền này A.
trong trường hợp B. if

you will return.
C. if not D. except when
13


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
26. _____còn một số ý kiến nữa, chúng ta có thể kết thúc cuộc họp ngay bây giờ.
A. Trừ khi


B. Nếu

C. Như thể D. Trong trường hợp

27. “Trời mưa thật đấy.” “Ừ. Nếu thời tiết ______, chúng ta sẽ phải cắm trại ở một nơi khác.
A. will trở nên tồi tệ

B. có thể trở nên hư hỏng

hơn C. trở nên

tệ hơn D. sẽ trở nên hư hỏng
tệ hơn vào lúc 9 giờ.

______

tệ hơn 28. Nếu bất cứ ai _______anh
ấy tôi A. call / say / will

B. call / say / will be D. will call /

C. đang gọi / nói / sáng

say / sáng
cơ ấy.

29. Nếu cơ ấy xin tiền, tôi A.

sẽ đưa C. sẽ đưa B. đưa 30. học Nếu đại tôi _______ kỳ thi này, tôi sẽ đi


D. may rủi đã được chọn

study into summer summer.

B. to vượt qua C. đã vượt qua D. đã vượt qua 31. ________ thông tin chi

A. vượt qua

chi tiết hơn, vui lịng gọi điện thoại cho văn phịng chính của chúng tôi.

A. Nếu bạn cần B. Nếu bạn cần C. Bạn nên cần D. Nếu bạn cần quản lý mà khơng có anh
ấy.
32.Nếu Jack từ chối giúp đỡ, họ
tơi A. phải

B. sẽ phải D.

C. must

is must 33. Tôi
_______

can't buy a new computer

A. if

Tôi tiết kiệm đủ tiền.
D. like can


B. ngay cả khi C. ngoại trừ khi

34. Bạn sẽ có được một chỗ ngồi tốt nếu bạn _____ sinh đến

35. Chúng ta sẽ bỏ rơi chúng ta
A. rời đi

____

before.

C. đã rời đi

D. đã rời đi

C. tiếng ồn

D. chai

.

_______

Nước

D. sẽ đến

Hiện tại.

B. đừng rời đi


36. Chúng ta có thể tái sử dụng

C. has to A. to

B. khơng khí

37. “Dẹp” nghĩa là gì?
A. sử dụng lại thứ gì đó C. sử dụng

B. sử dụng một cái gì đó nhiều

use what that less than 38.

than D. thu thập một cái gì đó

“Tai dung” co nghia la gi?

A. sử dụng một cái gì đó một lần

B. sử dụng một cái gì đó nhiều

nữa C. sử dụng một cái gì đó ít

than D. thu thập một cái

hơn 39. Chúng ta khơng nên
_____
A. ném


gì mà rác rưởi trên đường phố.
B. tái sử dụng

40. Nước ơ nhiễm có thể làm cá

C. bọc
_____.

A. sống B. ngủ 41. Ô nhiễm đất có thể
dẫn đến thiếu A. cho B. trong

D. tắt

C. đã trồng

__________

chết

lương thực.

C. on

D. của

42. Gần 27.000 cây bị hạ gục mỗi ngày chỉ để làm giấy vệ sinh!

A. tắt B. xuống D. trong
43. Ba R


C. lên

__________ giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế.

sang
A. nghĩa D. đưa
lên 44 Bạn khơng nên thải nhữngB.
tờchuyển
giấy đó
đi;C.
họđứng
đangcho
__________
tái sinh C. tái chế D. tái sinh được 45. Chúng ta nên sử dụng túi mua sắm có thể tái sinh
sử dụng

__________

B. giảm
túi nhựa.

14

A. quay


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle

B. vì

A. thay vì

D. nơi của

C. not accept

__________.

46. Hàng sát người đã nộp tiền và thực phẩm cho người đó

D. khơng gian

__________

ở A. chiều dài B. cần C. trật tự 47. Ơ nhiễm
có thể gây mất tác dụng.

A. Khơng khí B. Nước C. Tiếng ồn
48. Tắt vịi nước

D. Đất

__________ bạn đánh răng và rửa mặt.

B. if

A. when any


49.Nếu nhiều người đạp xe hơn, sẽ có A.

C. by because

__________

nhiều B. nhiều hơn

D. default

ơ nhiễm khơng khí.

D. ít

C. less than

50. Thứ nào sau đây không thể tái chế?
A. Hộp sữa B. Chai thủy tinh C. Lớn

D. Túi nhựa

================================================================= =============== =

BẢN DỊCH 12: ROBOT
C. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất để hồn thành mỗi câu sau.

1. Tơi khơng đồng ý _______ ý tưởng rằng người máy sẽ hữu ích cho chúng ta trong tương lai.
C. on


A. with B. in
2. Có một số người máy tuyệt vời A. on

_______

_______

triển lãm robot quốc tế.
C.cho

Con dơi

3.

D. by

D. của

robot thay thế giáo viên trong lớp học trong vòng mười năm tới?

A.Đỗ

quan tâm

B. Cannot

4. Trong 5 năm nữa, một số robot sẽ có thể nói chuyện với con người B. cơ thể C.

One life
5. Trong q khứ, robot có C.

A. hữu ích

6. Một số robot sẽ

giọng nói

_______

D. Di chúc
_______.

trị chơi,

D. cách

nhưng chúng tơi sẽ đóng một vai trò chơi rất quan trọng trong tương lai.
B. trẻ vị thành niên

Phiền phức D. nguy hiểm

_______

con người?

A. thông minh như B. thông minh hơn C. thông minh hơn như D. thông minh nhất hơn 15


Machine
Google
Máy đượcTranslated

dịch bởibyGoogle
7.

_______

có thể giúp trẻ cải thiện các kỹ năng học tập cơ bản.

A. Người máy gia đình
số 8.

_______

B. Người máy bác sĩ

C. Người máy công nhân D. Người dạy học

robot lấy đi công việc của chúng ta, con người sẽ làm gì cả ngày?

If A. Khi

C.

B. Cho dù

9. Nó ồn ào đến mức chúng tơi

_______

D. Mặc dù


nghe chính chúng ta nói.

A. có thể B. khơng được

D. can't

C. could

10.'Một số chun gia nói rằng robot sẽ thơng minh hơn con người trong vòng hai thập kỷ nữa.'
'________ Robot chỉ là một cái máy, tôi nghĩ vậy.' MỘT.
Không dành cho tơi.

B. Tơi hồn tồn khơng đồng ý. C. Đừng bận tâm

D. Tôi đồng

ý 11. Bố tôi đang điều khiển một rô-bốt con để cắt _____ cây xanh trong vườn khi mẹ tôi đang rửa bát đĩa
trong bếp.
C. đồng xu

A. giấy B. hàng rào

D. hàng rào

12. Bạn nên có thói quen _____ giường sau khi thức dậy mỗi sáng.
A. làm

B. làm D. gắn bó C. đặt 13. cố gắng Tơi khơng biết tại sao anh ấy lại

làm mọi thứ. Anh nên học cách lắng nghe lời khuyên của mọi người.


B. find

A. nghĩ
Tôi can not be

_____

C. hiểu

D. nhận ra 14.

cái tủ lớn này. Tôi cần nhờ một số người giúp đỡ để chuyển nó vào nhà bếp của tơi.

C. show D. keep

B. ném

One thang máy

15. Tôi nghĩ người máy sẽ

_____ ngôi nhà rất cẩn thận và ngăn chặn ai đó đang cố gắng đột nhập vào đó.

chia sẻ

B. hét lên

mất làm


C. protection

16. Chúng tơi quan tâm đến _____xem robot gia đình hiện đại trong triển lãm.

A. in

C. on

B. khoảng
______

17. Họ có thể nhìn thấy rất nhiều

D. của

robot như robot dạy học, robot bác sĩ hay robot không gian khi đến

robot trung tâm.
C.

A. tòa nhà B. vai trò

D. các loại

đồ họa

18. Một số người lo ngại rằng robot có nhiều ____ sẽ có thể được lợi dụng
target item.

b.


A. năng lượng
19. Anh trai tôi

_______

A. nên

quyền lực

C. active

D. làm việc

vẽ những bức tranh rất đẹp khi anh học ở trường tiểu học.

C can

B. could

D. sẽ

20. Cơ ấy _______ nói tiếng Anh lưu lốt hai năm trước. Nhưng bây giờ cô ấy đã tự

_______

tin giao tiếp với người nước ngoài nhờ giáo viên tiếng Anh của mình.

C. khơng thể/khơng thể D. khơng thể/khơng thể


A. khơng thể/có thể B. không thể/không thể

.

21. Năm trước anh ấy đi xe đạp nhưng bây giờ anh ấy A.

khơng thể/có thể B. khơng nên/có thể C. khơng thể/nên D. có thể/khơng thể
22. Họ cho rằng robot sẽ giúp cảnh sát tìm kiếm nạn nhân trong thiên tài trong thời gian nhờ sự phát triển
of technology.
A. could

B. should be could

C. will have could

D. phải có khả năng

23. Anh ấy nghĩ giáo viên robot-bot
Họ ______

______

sẽ thay thế hồn tồn vai trị của giáo viên trong tương lai.

Hỗ trợ giáo viên dạy học sinh của họ trong các lớp học hiện đại.
16

giao tiếp



Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
A. sẽ có thể/khơng thể B. sẽ khơng thể/chỉ
sẽ có thể C. sẽ có thể/chỉ sẽ có thể D. sẽ
khơng thể/sẽ chỉ có thể 24. Hầu hết mọi khả
người ____

năng để mua một người máy dành cho

money now now. Nhưng trong tương lai, tôi nghĩ rằng một lượng lớn người _____ có ít nhất một cái trong
nhà của họ.

A. sẽ khơng/sẽ có thể

B. khơng thể / sẽ có thể

C. could/không thể

D. could/ will not be

25. Cô ấy hát rất hay, vì vậy tơi nghĩ cơ ấy sẽ theo bất kỳ cơng việc nào khác ngồi việc trở thành ca sĩ trong
future.
A. nên/sẽ

B. không được / sẽ không

C. can/not


D. có thể/sẽ

26. _________ bạn có nghe thấy tiếng pháo hoa từ nhà bạn đêm qua khơng?

B. Có thể D. Sẽ C. Có thể A.

Khơng thể

27. Bạn có nghĩ rằng bạn ____ viết báo cáo đó vào thứ Ba khơng? Tơi biết bạn đang rất bận rộn.
A. has been C. will have

B. can't

các

D. could

28. Tơi chạm vào ngón chân của tơi. Nhìn thấy!

29. Tơi

_____

A. khơng thể

B. have been

C. could

D. can't

rũ như khơng bao giờ có nhiệt độ phù hợp B. để có
D. could

thể C. có thể

A. khơng thể

______

D. can't

dành một chút thời gian trong nhà hàng đó. Nó ồn ào q.

30.tơi ______

31.

C. could

B. will have to be

MỘT LẦN

chơi quần vợt chuyên nghiệp, bạn phải cực kỳ khỏe mạnh.

A. Để có thể B. Khơng thể C. Có thể D. Bạn sẽ có thể
32.

________ bạn chơi nhạc cụ?
C. Cần


A. Khơng thể B. Có thể
33. Tôi e rằng tôi

______

D. Cannot

tham gia cuộc họp dự kiến, tôi đang đi công tác ở Nhật Bản.

A. sẽ có thể B. sẽ khơng thể D. sẽ 34.

could
________ you was C.
bring
it for me at place

công việc?

A. Không thể B. Có thể
35.Họ A.

C. Khơng thể

D. Sẽ có thể

cứu những người đàn ơng khỏi con tàu đang chìm.

could not be


B. could C. could

D. have been

36.Robots________ nâng vật nặng nhiều năm trước.
MỘT LẦN

B. could C. can not

D. could

37. _________robot có thể nói chuyện với chúng ta trong tương lai không?
MỘT LẦN

B. Làm

C. Di chúc
một nghệ sĩ nổi tiếng.

38. Khi cô ấy 30 tuổi, cơ ấy sẽ có thể A.
Become

D. Cannot

B. trở thành

C. trở thành

D. trở thành


B. Di chúc

C. Cannot

D.Lâm

39. ______ bạn bơi khi cịn nhỏ?
MỘT LẦN

40. ________robot có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên các hành tinh.
A. Không gian

B.Bác sĩ

C. Cơng nhân

41. Người máy có thể _______ nhà của chúng tôi khi chúng tôi đi vắng.
17

D. Nhà


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
A. thấy

C. nhìn vào


B. bảo vệ

D. nhìn

42. Trong tương lai, người máy sẽ có thể làm nhiều việc _______ hơn cho chúng ta.
B. khó hơn C. phức tạp D. nhiều khó khăn bạn robot sẽ có thể viết một lá thư cho

A. dễ dàng

một người bạn tiếng Anh.

43. Tôi không

C. to

B. distance

đồng ý A. của

Loss with

44. Họ sẽ rất hữu ích vì họ sẽ có thể làm ____ mọi thứ cho chúng ta.
A. nhất C. hầu như

B. hầu hết

D. hầu hết

55. "Bạn có nghĩ rằng robot có thể làm việc lâu hơn con


A. but

D. của

người B. có C. khơng

46. Bố tơi ln

____

A. làm

cà phê ở nhà thay vì đến qn cà phê.
n tĩnh

B. khơng

47. Robot sẽ có thể
A. làm

có mệt khơng?"

D. làm cho

máy tính cá nhân trong tương lai.

C. làm cho

B. thay thế


D. nhận ra 48. Ngày nay robot-bot

khơng thể nói chuyện với mọi người hoặc người chơi thể thao, nhưng trong tương lai tôi nghĩ họ ____
MỘT LẦN

C. sẽ D. làm

B. could

49. "Liệu người máy có thể _______ giọng nói của chúng ta khơng?"

C. để nhận ra D. để nhận ra A. để nhận ra

B. nhận định dạng 50.

Robot khơng thể nói chuyện với mọi người hoặc nhận ra giọng nói của chúng ta, nhưng các nhà khoa học đang nghiên cứu
cứu giải pháp.

A. at

B. trên

C. in

Loss with

================================================================= =============== =

PHIẾU TRẢ LỜI
ĐƠN VỊ 7:TRUYỀN HÌNH


C. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành từng câu sau 1.B 2.D 3.C
11.B

21.A

31.C

41.D

12.A

22.C

32.D

42.A

13.D

23.A

33.B

43.D

4.A

14.C


24.C

34.D

44.B

5.B

15.C

25.B

35.D

45.D

6.B

16.C

26.B

36.C

46.C

7.A

17.A


27.C

37.B

47.D

8.C

18.B

28.C

38.D

48.C

9.D

19.D

29.A

39.B

49.B

10.A

20.B


30.B

40.B

50.A

BÀI 8: THỂ THAO VÀ TRÒ CHƠI
C. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau

18

.


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
1.A

11.A

21.C

31.B

41.B


2.D

12.C

22.B

32.C

42.B

3.B

13.D

23.A

33.A

43.A

4.C

14.B

24.D

34.A

44.D


5.B

15.B

25.C

35.D

45.A

6.A

16.B

26.B

36.C

46.C

7.D

17.B

27.D

37.B

47.A


8.C

18.B

28.D

38.A

48.D

9.B

19.B

29.D

39.B

49.A

10.B

20.C

30.A

40.C

50.D


BẢN 9: CÁC THÀNH PHẦN PHỐ TRÊN THẾ GIỚI

C. LỰA CHỌN Chọn câu trả lời
lời đúng nhất để hồn thành từng câu sau

1.C

11.D

21.A

31.C

41.D

2.A

12.D

22.B

32.B

42.D

3.D

13.A

23.A


33.D

43.A

4.A

14.A

24.B

34.C

44.B

5.C

15.C

25.C

35.C

45.C

6.C

16.C

26.D


36.B

46.B

7.C

17.D

27.C

37.D

47.C

8.D

18.C

28.A

38.D

48.A

9.C

19.A

29.B


39.A

49.B

10.B

20.D

30.C

40.C

50.D

BẢN DỊCH 10: NHỮNG NGƠI NHÀ TRONG TƯƠNG LAI
C. TRẮC NGHIỆM

Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành từng câu sau 1.A 2.B 3.B
11.A

21.B

31.C

41.C

12.A

22.C


32.C

42.D

13.B

23.B

33.B

43.B

4.C

14.D

24.D

34.B

44.D

5.A

15.C

25.A

35.C


45.C

6.C

16.C

26.C

36.B

46.B

7.C

17.B

27.A

37.D

47.D

8.D

18.D

28.B

38.B


48.C

9.A

19.C

29.C

39.A

49.A

10.B

20.A

30.A

40.C

50.B

BẢN 11: THẾ GIỚI XANH CỦA TÔI

C. TRẮC NGHIỆM

Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành từng câu sau 1.A 2.C 3.A 4.C
5.C


11.B

21.A

31.D

41.D

12.A

22.A

32.A

42.B

13.D

23.B

33.C

43.C

14.B

24.D

34.A


44.C

15.C

25.B

35.D

45.A

19


Machine
Google
Máy đượcTranslated
dịch bởibyGoogle
6.A

16.B

26.A

36.B

46.B

7.D

17.D


27.C

37.A

47.C

8.B

18.B

28.B

38.A

48.A

9.A

19.B

29.C

39.A

49.C

10.B

20.C


30.B

40.C

50.D

BẢN DỊCH 12: ROBOT
C. TRẮC NGHIỆM

Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành từng câu sau 1.A 2.B 3.D

11.D

21.A

31.A

41.B

12.B

22.C

32.C

42.C

13.C


23.D

33.B

43.D

4.C

14.A

24.B

34.C

44.C

5.B

15.C

25.C

35.D

45.C

6.A

16.A


26.B

36.B

46.C

7.D

17.B

27.C

37.C

47.B

8.C

18.B

28.A

38.B

48.C

9.D

19.B


29C

39.C

49.A

10.B

20.C

30.C

40.A

50.B

20



×