Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Ngữ pháp & Bài tập Anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.07 KB, 22 trang )

Tiếng anh 6
Phần I grammar
*Một số kí hiệu từ loại :
S Tobe adj N V prep adv O
Chủ
Ngữ
Động từ
tobe
Tính từ Danh từ Động từ Giới từ Trạng từ Tân ngữ
I/Đại từ nhân xng- Động từ tobe Tính từ sở hữu - Đại từ sở hữu Tân ngữ - Sở hữu cách:
Đại từ nhân xng Ngôi/Số Động từ tobe Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Tân ngữ Sở hữu cách
I Nhất/ ít am ( Im ) My Mine me
Thêm ( s ) vào
đằng sau danh từ
hoặc tên riêng.
Nếu là danh từ
số nhiều thì phải
đổi thành
( s )
We Nhất/nhiều are ( Were) Our Ours us
You Hai are (Youre) Your Yours you
They Ba / nhiều are (Theyre) Their Theirs them
He Ba / ít is (Hes ) His His him
She Ba / ít is (Shes ) Her Hers her
It Ba / ít is (Its ) Its its it
1 ngời,1 vật Ba / ít is
Tuỳ theo từng trờng hợp mà chuyển đổi cho hợp lí
( nam hay nữ,số ít hay số nhiều )
2 ngời,2 vật trở
nên
Ba /nhiều are


Cách dùng
Làm chủ ngữ,sau nó thờng là :tobe
,động từ thờng , động từ khuyết thiếu ,
trợ động từ
ĐTNX thờng đứng đầu câu
Đợc chia theo chủ
ngữ
Dùng để chỉ sự
sở hữu về ngời
hay vật thuộc về
ai đó,ngời nào
đó.
Sau TTSH phải
là danh từ
Đợc dùng để
thay thế cho
TTSH + danh
từ khi danh từ
đó đ đã ợc nhắc
đến
Có nghĩa giống
nh ĐTNX nhng đ-
ợc dùng để thay
thế cho ĐTNX
trong 1 số trờng
hợp.Tân ngữ th-
ờng đứng sau
Động từ thờng,giới
từ
Dùng nh TTSH

nhng chỉ dùng với
danh từ hoặc tên
riêng
* Một số từ loại khác :
1. Danh từ : có 2 loại chính Danh từ không đếm đợc và Danh từ đếm đợc( có 2 loại số ít và số nhiều )
2. Động từ th ờng: diễn tả hành động , đợc chia theo thì và chủ ngữ,thờng đứng sau chủ ngữ,trợ ĐT,động từ khuyết
thiếu
3. Động từ khuyết thiếu : can,cant,must, mustnt,should,may,would, Đứng sau Chủ ngữ và trớc động từ thờng
4. Tính từ : gồm có tính từ chỉ màu sắc , tính chất , trạng thái , kích thớc , hình dáng. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
và thờng đứng sau động từ tobe và 1 số động từ thờng
5. Trạng từ : gồm có trang từ chỉ thời gian ,nơi chốn , tần suất.trạng từ bổ nghĩa cho động từ , đứng sau tobe và trớc
động từ thờng
6. Mạo từ : a , an , the , some anyluôn đứng trớc Danh từ hoặc cụm danh từ
7. Đại từ chỉ định : This , That , These , Those
8. Từ để hỏi: dùng để đặt câu hỏi và luôn đứng đầu câu
9. Giới từ : dùng để chỉ thời gian địa điểm .
II/ Các thì :
A.Dấu hiệu nhận biết và Quy tắc chia động từ :
1.Thì hiện tại th ờng :
a . Dấu hiệu :
+ every ( day,week,morning) : hàng ngày , hàng tuần.
+ after school : sau giờ học
+ free time : thời gian rảnh rỗi
+ each : mỗi
+ Các trạng từ tần suất : Always,usually,often,sometimes,never.
+ Hành động diễn tả sự thật hiển nhiên
b . Quy tắc :
+ Nếu S là ngôi thứ 3 số ít thì động từ đợc chia bằng cách thêm s , es
+ Những động từ có chữ cái cuối cùng là : __sh , __ch , __o , __ss thì thêm es
+ have chuyển thành has

+ Động từ có chữ cái cuối cùng là y,trớc y là một phụ âm thì chuyển y thành i và thêm es
Vd : fly > flies
2.Thì hiện tại tiếp diễn:
a . Dấu hiệu :
+ now : bây giờ
+ at the moment : vào lúc này
+ at present : hiện bây giờ
+ at this time : vào thời điểm này
+ while: trong khi
+ Look ! nhìn kìa
+ Listen ! : nghe này
b. Quy tắc thêm ing :
+ Thông thờng ta chỉ việc thêm đuôi ing sau động từ
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là e , ta bỏ e rồi thêm ing
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là 1 phụ âm , trớc phụ âm đó là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm đó nên rồi
thêm ing
3.Thì t ơng lai gần:
* Cách dùng:
+ Dùng để diễn tả ý định,kế hoạch hoặc quyết định trớc lúc nói
+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tơng lai gần
+ Dự đoán sự việc ( chắc chắn xảy ra ) dựa vào dấu hiệu ở hiện tại
* Dâú hiệu:
+ next ( Monday , week , summer) : Thứ Hai tới , tuần tới , mùa hè tới.
+ tomorrow : Ngày mai
+ this ( summer, weekend) : mùa hè này , cuối tuần này
+ tonight : tối nay
+ Dấu hiệu cụ thể nào đó
* Chú ý :
+ Nếu trong câu có mệnh đề với When thì động từ đi với When thờng chia ở hiện tại thờng,động từ ở vế còn lại th-
ờng đợc chia ở thì Tơng lai hoặc HTTD

Vd 1 : When she ( visit ) Hue , she (stay ) with her uncle and aunt

visits is going to stay
Vd 2 : When I (come ) home every afternoon , my mother ( cook ) dinner
come is cooking
+ Nếu trong câu có mệnh đề với While thì ta thờng chia động từ ở thì Hiện tại tiếp diễn
Vd : While I ( watch ) TV , they ( listen ) to music
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
2

am watching are listening
2.Cách chia động từ và trình bày đáp án :
* Chú ý :
+ Cách dùng bảng :
- Sau khi xác định đúng thì của câu có động từ cần chia , ta xác định tiếp xem câu đó thuộc dạng nào trong 4 dạng
dới đây rồi tiến hành làm theo hớng dẫn.Riêng thì hiện tại thờng đợc phân ra làm 2 trờng hợp chủ ngữ khác nhau nên cần
tiến hành thêm bớc xác định chủ ngữ
+ Ngôi thứ 3 số ít là : he , she , it ,danh từ chỉ 1 ngời hay 1 vật hoặc tên của 1 ngời , DT không đếm đợc
Have > Has
Fly > flies
Vi dụ :
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc : He ( play ) soccer every afternoon ?
Ta xác định câu này là thì hiện tại thờng dựa vào every , Nhìn vào đặc điểm của câu thì câu này thuộc dạng 3
Bây giờ ta dựa vào bảng để chia và trình bày : Does____play____?
Thì hiện tại thờng , hiện tại tiếp diễn và thì Tơng lai gần
Dạng câu Thì hiện tại th ờng
Ngôi thứ 3 số ít |||| Các ngôi khác
Thì hiện tại
Tiếp diễn
THì tơng lai gần

s ( v ).
*Thêm s vào sau
động từ
*Nếu có chữ cái
cuối cùng
là:
sh,ch,o,ss
thì
thêm es
Ghi laị động từ trong
ngoặc ra đáp án
*Tìm
tobe
cho chủ
ngữ
*Thêm
ing
vào sau
động từ trong ngoặc
*Ghi ra đáp án gồm
cả
tobe+V(ing)
*Thêm going to trớc động từ trong ngoặc
*Tìm tobe cho chủ ngữ và viết đằng trớc và
trình bày nh sau:
( am / is / are ) going to V
S ( not V ). *Ghi lại
tất cả
từ
trong ngoặc ra

*Thêm
does
vào
đằng trớc
*Ghi lại
tất cả
từ
trong ngoặc ra
*Thêm
do
vào
đằng trớc
*Thêm
ing
vào sau
V trong ngoặc rồi ghi
tất cả ra
*Tìm
tobe
cho S và
ghi đằng trớc not
*Thêm going to trớc các từ trong ngoặc
*Tìm tobe cho chủ ngữ và viết đằng trớc và
trình bày nh sau:
( am / is / are ) not going to V
S ( v ) ? *
Giữ nguyên
V
trong ngoặc,thêm
Does

đầu câu và
trình bày nh sau:
Does__V__?
*
Giữ nguyên
V trong
ngoặc,thêm
Do
đầu
câu và trình bày nh
sau:
Do__V__?
*Thêm
ing
sau
V,tìm
tobe
cho S .
trình bày nh sau:
Am
Is ___V(ing)__?
Are
*Thêm going to trớc động từ trong ngoặc
*Tìm tobe cho chủ ngữ và đặt ở đầu câu.
trình bày nh sau:
( Am / Is / Are )___going to V____?
Từ hỏi s ( v )? *
Giữ nguyên
V
trong ngoặc,thêm

does
và trình bày
nh sau:
__does__V__?
*
Giữ nguyên
V trong
ngoặc,thêm
do

trình bày nh sau:
__do__V__?
Làm nh trên và trình
bày:

__ is __V(ing)_?
are
*Thêm going to trớc động từ trong ngoặc
*Tìm tobe cho chủ ngữ và trình bày nh sau:
___( am / is / are )___going to V__?
III/ Chuyên đề Động từ :
Có 3 loại động từ : 1/ Động từ tobe
2/ Động từ thờng
3/ Động từ khuyết thiếu
Riêng động từ tobe có dạng nguyên thể là ( be ),tuỳ theo chủ ngữ mà đợc chia thành am / is / are ( xem bảng tóm
tắt ở trang 1 )
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
3
Động từ thờng : xem trang 2 và phần dới đây )
Động từ khuyết thiếu : hầu hết không phải chia

1. Khái niệm chung về việc chia động từ th ờng :
+Là làm cho động từ đó hợp với thì , chủ ngữ , hay cấu trúc ngữ pháp
+Chia bằng cách giữ nguyên dạng của động từ, hoặc thêm một số thành phần hoặc biến đổi động từ theo quy tắc ngữ
pháp
+ Việc chia động từ thờng tập trung theo 2 hớng sau : - Chia theo thì của câu
- Chia theo cấu túc ngữ pháp
Vì vậy bớc đầu tiên khi làm bài tập chia động từ là xác định xem động từ cần chia đợc chia theo thì hay theo cấu trúc
ngữ pháp

2. Cách chia động từ theo cấu trúc:
Nếu phải chia theo thì của câu thì ta thực hiện chia và trình bày nh hớng dẫn
Nếu chia theo cấu trúc thì lu ý những điểm sau:
a.
Nhận biết
:
+ trong câu có 2 động từ đi liền nhau vd: Minh likes ( walk )
Trong trờng hợp này động từ thứ nhất đợc chia theo thì,động từ thứ 2 chia theo cấu trúc
+ động từ đó đứng sau giới từ vd : Hes interested in ( learn ) English
+ động từ đó đứng sau động từ khuyết thiếu vd: She can ( swim )
b.
Dạng của động từ khi đã đ ợc chia:
Động từ khi đợc chia theo cấu trúc thờng có các dạng sau:
- Dạng nguyên thể không có to ( V ) : khi đứng sau các động từ khuyết
thiếu can,must,may,should,would,have to
- Dạng nguyên thể có to ( to V ): khi đứng sau một số động từ want ,
would like
- Dạng V(ing) : khi đứng sau like , enjoy
3. Các động từ th ờng gặp ở lớp 6:
Động từ
Nghĩa

Động từ
Nghĩa
Động từ
Nghĩa
Live
Sống
Walk
đi bộ
Visit
Thăm,đi thăm
Have

Travel
đi lại
Stay

Go
đi
Ride
đi(xe),cỡi(ngựa)
Help
Giúp đỡ
Spell
đánh vần
Drive
Lái(xe)
Want
Muốn
Take
Mang,lấy

Meet
Gặp
Need
Cần
Get
đạt đợc
Talk
Nói chuyện
Like
thích
Wash
Rửa
Speak
Nói
Love
Yêu,yêu thích
Brush
đánh(răng)
Bring
Mang,mang theo
Swim
Bơi
Eat
ăn
Come
đến
Jog
đi bộ thể dục
Do
Làm

Sit
Ngồi
Clean
Lau dọn
Leave
Rời,đi khỏi
Open
Mở
Grow
Trồng
Play
Chơi
Close
đóng
Produce
Sản xuất
Watch
Xem
Write
Viết
Feed
Cho ăn
Teach
Dạy
Read
đọc
Pull
kéo
Learn
Học

Listen
Nghe(chăm chú)
Give
Cho,đa cho
Study
Học,nghiên cứu
Hear
Nghe
Say
Nói
See
Nhìn,xem
Drink
Uống
Cook
Nấu
Look
Nhìn(chăm chú)
Sleep
Ngủ
Rain
Ma
Work
Làm việc
Buy
mua
think
nghĩ,suy nghĩ
Wait
đợi , chờ

fly
Bay,thả diều
camp
Cắm trại
start
Bắt đầu
finish
Kết thúc
begin
Bắt đầu
end
Kết thúc
arrive
đến
skip
Nhảy dây
* Một số cụm động từ:
+ GO: - go to bed : đi ngủ(= sleep) - go fishing : đi câu cá
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
4
go out: đi ra ngoài - go sailing : đi chèo thuyền
go on foot : đi bộ (=walk) - go walking : đi dạo bộ,leo núi
go for a walk : đi dạo bộ - go swimming : đi bơi
go with : đi với ( ai đó )
+ GET: - get up : ngủ dậy + LIVE: - live with : sống với(ai đó)
- get dressed : mặc quần áo - live in/at : sống ( ở đâu đó)
+ STAY: - stay with : ở với( ai đó ) + do aerobics : tập TD nhịp điệu
- stay at/in : ở ( đâu đó) + listen to. : nghe ( ai,cái gì đó)
- stay for : ở(trong bao lâu) + see a movie : xem phim
+ look at :nhìn , quan sát + want to : muốn (làm gì đó)

+ take a shower: tắm( vòi sen ) + wait for : chờ , đợi( ai , cái gì )
4. bài tập :
Bài 1 Điền động từ tobe thích hợp vào chỗ trống :
1. I . a student.
2. My name Hoa .
3. They teachers .
4. She in class 6A1 .
5. This a book .
6. These her pens .
7. There a television in my living room .
8. There thirty students in my class .
9. Nam eleven years old .
10. Nam and Ba . students .
11. My school in the country .
12. His house small .
13. Our books new .
14. . there any milk ?
15. there any bananas ?
16. that your mother ?
17. What her name?
18. How old their father ?
19. Which grade Phong in ?
20. How many people . there in your family ?
21. . his house big or small ?
22. Our school . near a market .
23. My classroom on the second floor .
24. It . very noisy here .
Bài 2 Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. They ( get ) up at 6.00 everyday.
2. They (not get ) up at 6.00 everyday.

3. They ( get ) up at 6.00 everyday?.
4. What time they ( get ) up everyday?
5. She ( watch ) T.V in her freetimes.
6. She (not watch ) T.V in her freetimes.
7. She ( watch ) T.V in her freetimes?
8. What Hoa ( want ) for lunch?
9. I ( ride ) my bike to school now
10. Hoa and Nga ( not sit ) in the classroom at the moment
11. his father ( read ) a newspaper at this time?
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
5
12. What you ( drink ) now?
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Mr and Mrs. Binh (want) a new house.
2. It (be) very hot now.
3. My sister (have) a red car.
4. I (be) tired now. I (want) some water.
5. I would (like) some iced coffee.
6. Nam (go) to school every day. He (go) to school now.
7. Mai (brush) teeth after every meal.
8. Look! She (play) soccer.
9. She (eat) some fish at the moment.
10. They (have) a big house.

Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. Ngas grandmother (like). (watch) .the weather forecast everyday.
2. Her school (not have) meetings every Sunday.
3. What they (study) next term?
4. Who your father (talk). to at the moment?
5. It (rain) , take your umbrella!

Bài 5: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Nam often (go) to the movies on Sunday.
2. My mother (give) me a new bike next week.
3. I (travel) to Bac Ninh tomorrow.
4. He (not go) to the movies on Sunday nights.
5. Nga (watch) TV every evening.
6. My mother (cook) in the kitchen now.
7. They (play) soccer at the moment.
8. I (go) to Ha Noi next month.
9. We (go) to the cinema tonight.
10. Lan always (go) to school on weekdays.
11. He usually (jog) in the morning.
12. Where (be) Mai now? ~ She (play) in the garden.
13. She ( do ) aerobics every day.
14. Tomorrow is Sunday. I (do) the housework.
15. He (read) in the living room every day.
16. The teacher (read) the dialogue at the moment and we (listen) to him.
17. What he (do) this weekend?
18. Look! She (come) .
19. I (stay) there for 2 days when I come there.
Bài 6: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc :
1. I (write) to my parents now, I (write) to them every weekend.
2. Usually, I (read) 2 newspapers, but not the same one every day. On Sundays, I (buy) four
or five.
3. I can't (swim) ., so I shouldnt (run) too far from the shore.
4. I haven't got a car at the momment, so I (go) to work on the bus this week. Usually I (drive) to
work.
5. Please be quiet ! I (try) to concentrate.
6. Look ! it (snow)
7. The sun (rise) .in the west.

Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
6
8. You (go) …………… to the party tonight?
9. Let’s (go) ………………to the zoo.
10. Hurry ! The bus (come) ……………… I don’t want to miss it.
11. You can borrow my umbrella. I (not/ need) …………….it at the momment.
12. How about (go) …………………….on foot?
13. He (want) …………….(be) ……………….a doctor.
14. Why we (not go) to the cinema?
Bµi 7: Chia ®éng tõ trong ngoÆc
1. Nam (get) dressed and (wash) his face at 6 o’clock.
2. My house (be) in the country.
3. Phong’s school (have) 16 classrooms.
4. I (be) in class 6A. Which class you (be) in?
5. She (brush) her teeth at 6.30
6. There (be) 3 floors in our school.
7. Your room (be) small or big, Lan?
8. My brother (not live) in Manchester. He (live) in London.
9. What time your son (get up) every morning?
10. Your parents (go) to work at 8 o’clock?
11. We (not have) breakfast at 7.30 every morning.
12. My father (go ) to work by bike. Sometimes he (walk).
13. There (be) any flowers behind your house?
14. Mr. Tam ( not travel) to HCM city by plane. He (travel ) by car.
15. You (live ) near a market? It (be) noisy?
16. There (not be) any stores on our street.
17. We(play) soccer in the yard now.
18. Tuan and his brother (not watch) T. V at the moment. They (be) asleep.
19. My father always (come) home late. He (finish) work at 5 o’clock.
20. Be quiet! The baby (sleep).

21. I don’t want (cook) tonight. Let’s (eat) out.
22. Oh, No! It (rain) . What a pity! We can’t (go ) out for a swim.
23. Why you (buy) so much food? – Because we (have) a party tonight.
24. You ( look ) tired. You (feel) hungry?
Bµi 8: Put the verbs in the correct forms
1 She often ( go ) to school every day.
2. What you (do) next Sunday?
3. Listen! Ba (play) the guitar in his room.
4. There (not be) any milk in the bottle.
5. How much (be) the pens?
6. My father (not like ) fatty food?
Bµi 9: Give the correct form of the verbs :
1. We often (have) breakfast at 6.15 in the morning.
2. Our classroom (be) on the second floor.
3. She (go) to school in the afternoon.
4. He always (do) this homework after dinner.
5. My school (be) in the country.
6. There (be) 12 classrooms in my school.
7. We (have) English on Monday and Friday.
8. Nam (live) in Ho Chi Minh City.
9. The sun always (rise) in the east. Look, it (rise)!
10. In my country, it (not rain) much in winter.
11 . The moon (move) around the earth.
12. My father (read) now. He always (read) a book after dinner.
13. I (read) an interesting book at the moment. I (lend) it to you when I finish it.
14. Look at those black clouds. It (rain).
NguyÔn H÷u TriÓn THCS M·o §iÒn –ThuËn Thµnh – B¾c Ninh
7
15. Look! Our new teacher (come). She (have) long, black hair.
16. You should practice (speak) English every day.

17. Vegetarians (not eat) meat.
18. It (be) often hot in the summer.
19. Sue can (speak) Vietnamese very well.
20. Look! The bus (come)
Bài 10 Chọn đáp án đúng :
1. Maria is drinking / drinks milk every morning.
2. Listen! Dad is reading / reads a story to Ricky.
3. Look! Nick is running / runs down the hill.
4. Our teacher is giving / gives us a test every month.
5. My older sister is often listening / often listens to pop music.
Bài 11 Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn :
Mr Trien ( be ) a teacher. He ( teach ) in a school in Thuan Thanh now. Everyday he (get ) up at 5.30. He (
do ) morning exercises and then ( have ) breakfast. He ( leave ) home for school at 6.30. He
( like ) sports so he ( play ) badminton every afternoon. Today is Sunday, he ( not go ) to school. He ( stay ) at
home with his family. They ( be ) in the livingroom now. He ( read ) books while his wife ( cook ) lunch. And the
children ( not watch ) T.V, they ( eat ) sweets.
Bài 12 Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. She can ( play ) soccer .
2. Tuan would like ( eat ) some chicken
3. We like ( watch ) T.V
4. What about ( go ) to the moviet theater ?
5. We must ( go ) now
6. Lets ( do ) our homework
7. He want ( listen ) to music
8. They are going ( visit ) Hue this summer
IV/ Chuyên đề giới từ
Bài thơ về giới từ chỉ thời gian
In năm, in tháng, in mùa
In sáng , chiều, tối. Ngày đa on vào.
Đêm, tra, giờ: Tính ra sao?

Nếu dùng At trớc thế nào cũng hay!
I/ Các loại giới từ và cách sử dụng :
1. Giới từ chỉ thời gian :
a. IN ( vào ) Dùng với :
+ Các buổi trong ngày : in the morning,in the afternoon,in the evening
+ Tháng hoặc Năm : in June, in 2009 Cả thánh và năm : in June 2009
+ Các mùa : in the summer,in the winter
+ Khoảng thời gian : in a few minutes , in two weeks
b. ON Dùng với:
+ Các thứ trong tuần : on Monday, on Sunday., on Sunday mornings
+ Ngày trong tháng,cả ngày và tháng : on 12 th, on 20 July
+ on the weekend
+ go on vacation
c. AT Dùng với :
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
8
+ Giờ : at 7 oclock
+ at night , at noon , at Christmas , at midnight , at midday
d. after 6 oclock
before : before meal
between.and.
from.to.
2. Giới từ chỉ vị trí :
a. IN Dùng với :
+ Tên thôn,x ,huyện,tỉnh,nã ớc
+ in the country,in the city
+ in the house.in the park,in the garden,
+ in a factory, in a hospital,
b. ON :
+ on the table, on the second floor, on a farm,

+ on street : on Ba Trieu street
c. AT :
+ at home.at school, at work ,at a bus stop
+ at ( số nhà) street : at 10 Ba Trieu street
3. Một số giới từ khác :
between , near, next to ,opposite , behind, to the left of ,to the right of, in front of, after(sau) ,before(trớc) ,
from to.(từ đến)
4. Một số cụm giới từ:
Look at(nhìn,quan sát) , wait for(chờ, đợi), get up, listen to, live with(sống với ), (tobe) late for(bị muộn) , turn
left, turn right, walk to(đi bộ đến) ,go on foot(đi bộ), go to ,travel to, go by ,travel by ,go to bed, go into(đi vào)
,come in
II/ Bài tập :
Ex 1/ Fill in the gaps with suitable preposition:
1, My school isthe country
2, Minh liveshis parents
3, Nga is grade 6
4, We live 20 Tran Hung Dao Street
5, He goes to work.bus everyday
6, I have English Monday,it starts 7.00 7.45
7, It is 7.10,we are late school
8, We must do our homeworks.we go to school
9, What do we have.lunch?
10, There is a bookstore.front.my house
11, They are watching T.V.the moment
12, Ba gets . 6.00 everyday
13, I am tired.I would like.sit down
14, Our classroom is.the second floor
15, My house is .the postoffice and the drugstore
16, When he arrives,the teacher is waiting .him
17, Our school year startsseptember

18, My father listens music every evening
19, Id like a bottle.water
20,It is 10 oclock.I must gobed
Ex 2/ Fill in the gaps with in /on /at
1 Saturday 13 a quarter past six
2 9 oclock 14. .April
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
9
3. July 15. April 2
nd

4 Christmas 16 half past two
5. 1984 17 September 28
th

6. March 25
th
18 spring
7. Friday 1910 oclock
8. summer 20 night
9. the morning 21 the evening
10. .December 22 February 8
th

11 midnight 23 noon
12. 1982 24 Friday evening
Ex 3/ Fill in the blanks with AT / IN / ON
1. We always go on holiday . summer.
2. My mother usually goes shopping Friday morning.
3. I always do my homework the evening.

4. The circus usually comes to our town . spring.
5. Sophias birthday is May 16
th
.
6. I usually get up seven oclock.
7. My favorite television programme begins 6:30 . the evening.
8. Sometimes it snows winter.
9. My friends birthday is June.
10. Some birds and animals come out night.
Ex 4/ Fill in the blank with a preposition:
1. My house is. the bookstore and the school.
2. The market is front of the bank.
3. Minh lives a beautiful house the city.
4. Nam lives next . my house.
5. Hoas father works . the farm the countryside.
6. Look! He is waitinga train .
7. Her house is near her school so she usually goes to schoolfoot
8. I am going to stay.my aunt and uncletwo days
9. They usually go to school bike
10. She sometimes goes to the market her mother
V/ chuyên đề mạo từ : a , an , the , some , any và một số từ chỉ số l ợng
1 nh ngha: Mo t l t dựng trc danh t v cho bit danh t y cp n mt i tng xỏc nh hay
khụng xỏc nh.
M o t xác nh (Denfinite article): the
Ma t b t nh (Indefinite article): a, an
2. M o t b t nh (Indefinite articles) - a, an
Đứng trc danh t m c (s ít) - khi danh t ó cha c xác nh (bt nh). "an" dung cho danh t bt u
bng nguyờn õm (nhng ph thuc vo cách phát âm).
Ví d : a book, a table an apple, an orange
- c bit mt s t "h" c c nh nguyên âm. Ví d : an hour, an honest man

Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
10
3. M o t xác nh (Definite article)
3.1 Cá ch c : "the" c c l [di] khi ng trc danh t bt u bng nguyên âm (a, e, i, o, u) v c l (d)
khi ng trc danh t bt u bng ph õm (tr cỏc nguyờn õm):
The egg the chair The umbrellae the book
The c c l [d] khi ng trc danh t cú cỏch vit bt u bng nguyờn õm nhng cú cỏch c bng mt ph õm
+ nguyờn õm: /ju:/ v /w^n/ nh:
The United Stated /The Europeans /The one-eyed man is the King of the blind. /The university
The c c l [di] khi ng trc danh t cú h khụng c:
The [di] hour (gi) The [di] honestman
3.2 M t s nguyờn t c chung:
a/ The c dựng tr c danh t ch ng i , v t ó c xỏc nh :
Mo t xỏc nh "the" c dựng trc danh t din t mt ( hoc nhiu) ngi , vt, s vt no ú ó c
xỏc nh ri, ngha l c ngi núi v ngi nghe u bit i tng c cp ti. Khi núi ' Mother is in the garden' (M
ang trong vn), c ngi núi ln ngi nghe u bit khu vn ang c cp ti l vn no, õu. Chỳng ta
xem nhng vớ d khỏc:
The Vietnamese often drink tea. ( Ngi Vit Nam thng ung tr núi chung)
3.3 Nh ng tr ng h p c bi t:
a/ Cỏc t ng thụng dng sau õy khụng dựng the :
Go to church: i l Nh th / go to the church: n nh th (vớ d: gp Linh mc)
Go to market: i ch / go to the market: i n ch (vớ d: kho sỏt giỏ c th trng)
Go to school : i hc/ go to the school : n trng (vớ d: gp Ngi hiu trng)
Go to bed : i ng //go to the bed : bc n ging (vớ d: ly quyn sỏch)
Go to prison : tự // go to the prison : n nh tự (vớ d: thm ti phm)
Trong khi, cỏc t di õy luụn i vi "the" :
cathedral (Nh th ln) /office (vn phũng)/ cinema (rp chiu búng) / theatre ( rp hỏt)
Chỳ ý: Tờn ca lc a, quc gia, tiu bang, tnh , thnh ph, ng ph, mi t, hũn o, bỏn o , qun o ,
vnh , h, ngn nỳi khụng dựng mo t "the":
b/ Cỏc trng hp dựng mo t the

1 / The + Danh từ(Danh từ đó đ đã ợc xác định) / Vớ d :
I want a boy and a cook the boy must be able to speak
A dog and a cat were traveling together, the cat looked black while the dog
2/ The + (M t ng i, v t duy nh t t n t i)/Vớ d :
The earth goes around the sun.; The sun rises in the East.
3/ Khi m t v t dựng t ng tr ng cho c lo i / Vớ d : The horse is a noble animal/ The dog is a faithful animal
4/ So sỏnh nhất ví d :
She is the most beautiful girl in this class // Paris is the biggest city in France
5/ Tr c 1 tớnh t c dung l m danh t ch 1 l p ng i v th ng cú ngh a s nhi u /Vớ d :
The one-eyed man is the King of the blind.// The poor depend upon the rich.
6/ Dựng trong th nh ng : BY THE (theo t ng) :Vớ d :
Beer is sold by the bottle.// Eggs are sold by the dozen.

7/ Tr c danh t riờng (proper noun) s nhi u ch v ch ng hay c h ( c gia ỡnh)/Vớ d :
The Smiths always go fishing in the country on Sundays. / Do you know the Browns?
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
11
8/ Tr c tờn: r ng nỳ, song, qu n o, v nh, bi n, i d ng , tờn sỏch v bỏo chớ, v tờn cỏc chi c t u./Vớ d :
The Thai Binh river; the Philippines, the Times
9/ Tr c danh t v dõn t c tụn phỏi ch to n th /Vớ d :
The Chinese, the Americans and the French were at war with the Germans/
The Catholics and the protestants believe in Christ/ The Swiss; Dutch; the Abrabs
10/ Both, all, both, half, double + The + Danh từ
Notes:
All men must die (everyone)// All the men in this town are very lazy
11/ The + tên các nhạc cụ âm nhạc : ví dụ
The guitar (I could play the guitar when I was 6.),// The piano, The violin
12/ Khi sau danh t ú cú of
The history of England is interesting. //trong khi cỏc mụn hc khụng cú "the"//
I learn English; He learns history at school.

4. Cách sử dụng a,an,some,any và một số từ chỉ số lợng
+Dùng với danh từ.
Mạo từ Nghĩa Loại danh từ Dạng câu
a
một
số ít
KĐ,PĐ,NV
an
một số ít(có chữ cái đầu tiên là 1 nguyên
âm)
KĐ,PĐ,NV
some
một vài,một chút số nhiều/Không đếm dợc KĐ
any
ít nào,chút nào,
nào
số nhiều,số ít/Không đếm dợc PĐ,NV
Một số từ chỉ số lợng
Lots of/ a lot of
Nhiều Số nhiều / không đếm đợc KĐ,PĐ,NV
Many
Nhiều Số nhiều KĐ,PĐ,NV
Few / a few
Vài ,một vài đếm đợc số nhiều KĐ
Little / a little
Chút , một chút Không đếm đợc KĐ
5 ./ Bài tập :
Bài 1 Điền mạo từ ( a / an / the ) thích hợp vào chỗ trống :
1. We live in country .
2. There is . book ontable

3. His classroom is on.second floor
4. He wants .apple
5. This is eraser
6. Look at boy ! He is playing guitar
7. How much is bottle of cooking oil?
8. My father is . engineer .
Bài 2 Điền a / an / some / any vào chỗ trống :
1. I have small house
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
12
2. There isnt water
3. There are.oranges
4. There arentoranges
5. There is.orange
6. Are there water ?
7. She needs .pens
8. Nga wants.bottle of cooking oil
9. My father is farmer
10. They dont have.children
VI. chuyên đề tính từ và dạng so sánh của tính từ :
1. Các tính từ thờng gặp ở lớp 6 :
Tính từ Nghĩa Tính từ Nghĩa
big To , lớn Heavy Nặng
Small Nhỏ , bé Hot Nóng
long Dài Cold Lạnh
Short Ngắn , thấp Warm ấm
Thin Gầy , mỏng(môi) Cool Mát
Fat béo Wet ẩm ớt
Large Rộng Good Tốt , giỏi
Week Yếu Bad Xấu , tồi , kém

Strong khoẻ Clean Sạch sẽ
light nhẹ nice đẹp
beautiful đẹp cheap rẻ
Noisy ồn ào New Mới
quite Yên tĩnh old cũ
2. Vị trí của tính từ trong câu :
+ Đứng sau động từ tobe vd : I am tall
+ Đứng trớc Danh từ và bổ nghĩa cho Danh từ vd : This is a big school
+ Đứng sau động từ FEEL vd : She feels hot
3. Trật tự của tính từ đứng liền nhau trong câu :
Nếu trong câu có nhiều tính từ đứng gần nhau thì phải tuân theo trật tự sau :
tính chất kích thớc màu sắc + N
Vd : I live in a beautiful small white house
3. Dạng so sánh của tính từ :
Các tính từ dùng để so sánh: big, small, nice(đẹp) , cheap (rẻ) ,tall , short ,long , thin , fat , weak , strong , light, hot ,
cold, warm , cool , large (rộng ),good, bad , wet (ẩm ớt ) , clean ( sạch sẽ) ,clear (rõ ràng,sạch)
1. So sánh hơn :
S1 + tobe + tính từ (er) + than + S2 vd : I am taller than he
S1 tobe adj(er) than S2
2. So sánh hơn nhất :
S + tobe + the + tính từ (est) vd : Summer is the hottest season
* Chú ý : + trờng hợp đặc biệt : good > better > the best
bad > worse > the worst
+ Những tính từ có chữ cái tận cùng là 1 phụ âm,trớc phụ âm đó là 1 nguyên âm thì khi so sánh ta
phải gấp đôi phụ âm đó lên rồi mới thêm er hay est
Vd: big bigger the biggest
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
13
4. Bài tập :
VII. chuyên đề từ để hỏi và các cấu trúc liên quan :

( Tuỳ theo mục đích hỏi mà sử dụng từ để hỏi cho đúng )
1. WHAT : ( Gì , là gì )
* Hỏi và trả lời về đồ vật :
+ Với DT số ít : What is this/that ?
It is a / an + N
+ Với DT số nhiều : What are these/those ?
They are + N
* Hỏi và trả lời về tên :
What + tobe + TTSH + name ? vd : What is your name ?
TTSH + name + tobe + tên My name is Trien
S + tobe + tên I am Trien


*
Nghề nghiệp :
+ What + do/does + S + do ? Vd : What does he do ?
+ What + tobe + TTSH + job ? What is his job ?
S + tobe + nghề nghiệp > He is a student

* Thời gian :
+ What time is it ? Mấy giờ rồi ?
+ What is the time ?
It is + giờ Bây giờ là
* Làm gì lúc mấy giờ
What time + do/does + S + V(inf) ? vd : What time do you get up ?
S + V(s/es) + at + gìơ I get up at 6 oclock
* Màu sắc :
What color + tobe + N ? vd : What color is your hair ?
It is + màu sắc It is black
They are

* Hỏi xem ai đó làm gì vào các thời tiết khác nhau:
What do/does +S + do when it is + adj(hot/cold )?
S + V(s,es)
* Hỏi xem ai đó làm gì vào các muà khác nhau :
What do/does + S + do in the + mùa ?
S + V(s,es)
* Hỏi xem ai đó thích mùa nào :
What season + do/does + S + like ?
S + like(s) + mùa
* Hỏi xem ai đó thích thời tiết nào :
What weather + do / does + S + like ?
S + like(s) + thời tiết
* Hỏi thời tiết vào các mùa :
What is the weather like in the + mùa ?
It is + adj
* Hỏi xem ai đó muốn gì :
+ What would + S + like(to + V) ?
S + would like + N (to + V)
+ What + do/ does + S + want(to + V) ?
S + want(s) + N (to + V)
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
14

* Hỏi xem quốc tịch của ai đó là gì :

What + tobe + TTSH + nationality ?
S + tobe + tên quốc tịch
* Hỏi xem ai đó học ở trờng nào :
What school do / does + S + go to ?
S + go(es) to school

* Hỏi xem ai đó a thích cái gì :
What is + TTSH + favorite ( food/drink/sport/subject.) ?
TTSH + favorite () is + N
2. HOW : ( Nh thế nào , ra sao )
* Hỏi và trả lời về tuổi:
+ How old + tobe +S? Vd: How old is he ?
+ What is +TTSH + age? What is his age ?
S + tobe + tuổi (yearsold) He is 11 years old
* Hỏi và trả lời về số lợng :
+ How many + N (nhiều) + are + there?
There is/are.
+ How many +N(nhiều ) + do/does + S + have ?
+ How much + N(ko đếm đc)
S+ have/has +.
* Hỏi và trả lời về giá cả :
+ How much + tobe + N ?
S + tobe + giá tiền
+ How much + do/does + S + cost ?
S + cost(s) + giá tiền
+What is the price of + N ?
It is/They are + giá tiền
* Hỏi và trả lời về cảm giác
+ How + do/does + S + feel ?
S + tobe + adj
S + feel(s) + adj
* Hỏi xem ai đó đi đâu bằng phơng tiện gì
+ How +do/does + S + V ( inf ) ?
S + go(es) + by + phơng tiện
* Hỏi xem ai đó thờng xuyên làm việc gì đó ra sao ( mấy lần.) ?
+ How often + do / does + S + V ?

S + adv + V(s,es)
S + V(s,es) + times
*Chú ý :Khi trả lời ta có thể dùng các trạng từ tần suất(always,usually,often,sometimes,never) sau S
hoặc ( once,twice,___ times , every___) ở cuối câu.
* Hỏi xem ai đó ở(đâu đó) trong bao lâu :
How long + tobe + S + going to stay in.?
S + tobe + going to stay in.for + thời gian
3. WHERE : ( ở đâu )
* Hỏi địa điểm , vị trí của ngời hay vật :
+ Where is + N/ S ? S + is + vị trí
+ Where are + N / S ? S + are + vị trí
* Hỏi xem ai đó sống ở đâu :
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
15
Where + do / does + S + live ?
S + live(s) + in/on
* Hỏi xem ai đó từ đâu đến:
Where + tobe + S + from ?
S + tobe + from + tên nớc
4. WHICH : ( Nào , cái nào )
* Lớp / Khối :
+ Hỏi xem ai đó ở lớp nào :
Which class + tobe + S + in ?
S + tobe + in + class +tên lớp
+ Hỏi xem ai đó ở khối nào :
Which grade + tobe + S + in ?
S + tobe + in + grade + tên khối
* Hỏi xem ai đó chơi môn thể thao nào :
Which sports + do/ does + S + play ?
S + play(s) + tên môn TT

+ Hỏi xem ai đó có môn học gì vào thứ mấy:
Which subjects/classes +do/does+S+have+ on +thứ ?
S + have/has +môn học
+ Hỏi xem ai đó nói tiếng gì:
Which language + do/does + S + speak?
S + speak(s) + ngôn ngữ
5. WHEN : ( Khi nào )
* Hỏi về ngày sinh nhật :
When is + TTSH + birthday ?
It is on + ngày tháng
* Hỏi xem khi nào thì có môn học gì :
When + do/does + S +have + môn học ?
S + have/has + môn học + on + thứ
6. WHO : ( Ai )
* Hỏi xem đây/ kia là ai :
Who is this / that ?
This / That is
* Sống với ai :
Who + do / does + S + live with ?
S + live(s) with
* Đi với ai :
Who + do / does + S + go with ?
S + go(es) with
* Hỏi xem ai là ngời. :
Who + V(s,es).?
S + V(s,es).
7. WHY : ( Tại sao )
* Tại sao ai đó lại.:
Why + tobe + S + adj ?
Because .

* Tại sao ai đó làm việc gì đó :
Why + do / does + S + V(inf) ?
Because
* Tại sao không làm việc gì đó :
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
16
Why + dont/doesnt + S + V(inf) ?
Because

QUESTION WORDS and exercises
I. Điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống :
1. do you do ? _ I am a student
2. is this ? _ This is LAN
3 is that ? _ It is a table
4 is it ? _ 10 oclock
5 are you ? _ fine , thanks
6 is your sister ? _ She is eleven
7 does he have luch ? _ at 11.30
8. is Hoa in ? _ She is in class 6A2
9 are they in ? _ They are in grade 6
10books do you have ? _ I have two books
11rice does he want ? _ He wants a kilo of rice
12kilos of rice do you need ? _ I need two kilos of rice
13.is an ice scream ? _ It is 2000 dong
14is he going to stay in Ha Noi ? _ He is going to stay in HN for two weeks
15people does your family have ? _ My family has four people
16is your house ? _ My house is at 10 Ba Trieu Street
17school does Nam go to ? _ He goes to Mao Dien School
18do Ba and Nam live ? _ In the country
19does your mother watch TV ? _ She watches TV three times a week

20is his hair ? _ It is black
21does he gol to work ? _ He walks
22is the weather like in Bac Ninh ? _ It is hot
23do you like ? _ I like summer
24 do you play ? _ I play soccer
25do you have English ? _ I have English on Monday
26teaches you English ? _ Mr Trien
27dont we do our home works ?
28does Nga live with ? _ She lives with her parents
29do you walk to school ? _ Because It is near my house
30does she feel ? _ She is hungry
II. Sắp xếp các từ sau thành câu hỏi hoàn chỉnh :
1. does / the / she / how often / to / movies / go ?
2. favorite / her / is / what / subject ?
3. pens / your / does / want / brother / how many ?
4. do / in / often / you / morning / what / do / the ?
5. to / like / they / drink / would / what ?
6. you / doing / are / what ?
7. going / this / you / to / summer / do / what / are / vacation ?
8. does / floors / school / your / how / have / many ?
III. Đặt câu hỏi cho phần đợc gạch chân :
1. His name is Tuan .
2. My school has 20 classrooms
3. Her mother is 35 years old
4. A bottle of water is 4000 dong
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
17
5. I feel tired
6. I go to school on foot
7. He gets up at 5 o’clock

8. Lan’s father is a doctor
9. We go to the zoo twice a year
10. They are going to visit their grandparents next week
Read the paragraphs and answer the questions:
Exercise I/
Hello! My name is Douglas Hunter. I’m a pilot for British Airlines. I fly planes. I am not working today. I am playing golf. It is
my favorite sport.
1. What is his name?
2. What does he do?
3. What is he doing now?
4. What is his favorite sport?
Exercise II/
They are Bob and Michael. They teach English in a school. They aren’t teaching now. They are in the pub. They’re
talking and laughing.
1. Who are they?
2. Do they teach?
3. What do they teach?
4. Where are they now?
5. What are they doing now?
Exercise III/
She is Rosalind Graham. She is a ballet dancer. She dances for Royal Ballet. She isn’t dancing now. She is having a bath.
1. What is her name?
2. What does she do?
3. Is she dancing now?
4. What is she doing?
Exercise IV/
This is Nam . He is a tall boy with short black hair. He lives in a house at Tam Hoa village.There is a market near his
house.His mother goes to the market everyday. She often buys fish, vegetables and fruit. She sometimes buys beef or
chicken.Today she is tired, she wants some orange juice. So Nam goes to the market for her. Now he is standing in a fruit
store. He buys a dozen oranges and half a dozen apples

1.What colour is Nam's hair?

2.What does his mother often buy?

3. What does she want?

4. Where is Nam?

5.How many oranges does Nam buy?
NguyÔn H÷u TriÓn THCS M·o §iÒn –ThuËn Thµnh – B¾c Ninh
18

VIII. một số cấu trúc khác :
1. Đề nghị ai đó cùng làm việc gì với mình:
* Lets + V(nguyên thể) Vd : Lets play soccer
* Why dont we + V(nguyên thể) ? Vd : Why dont we play soccer
* What about + V(ing)? Vd : What about playing soccer
2. Ai đó thích làm gì :
S + like(s) + V(ing) vd : I like swimming
3. Ai đó muốn làm gì đó :
* S + want(s) + to + V(inf) vd: They want to watch TV
* S + would like + to + V(inf) vd : He would like to eat fish
4. Ai đó cần cái gì đó :
S + need(s) + N
5. Cấu trúc với There:
* There is + a/an + N(số ít)
* There is + some/little + N(ko đếm đc)
* There are +(some/many/a lot of/lots of) + N(số nhiều)
* There isnt/arent + any + N
* Dạng câu hỏi chỉ việc đảo tobe lên đầu câu

6. Cấu trúc với This/that- These/those :
* This (That) is + a / an + N(it)
* These( Those) are + N(nhieu)
7. Động từ khuyết thiếu :
* Can/Cant : Có thể / không thể
S + can( cant ) + V(inf)
* Must/Mustnt : Phải / không đợc
S + must(mustnt) + V(inf)
IX. danh từ ( noun ) - n
Nói chung Danh từ trong tiếng Anh cũng giống nh trong tiếng Việt ,nó chỉ khác về mặt chữ viết mà thôi
Ví dụ trong tiếng Việt : ngôi nhà thì tiếng Anh là: a house
+ Danh từ có thể đợc dùng làm Chủ ngữ , Tân ngữ
+ Danh từ thờng đi kèm bởi các mạo từ ( a,an,the) hay các tính từ sở hữu ( my ,his ,her)
1. Phân loại Danh từ :
Danh Từ
Đếm đ ợc Không đếm đ ợc
Số ít Số nhiều

DT chỉ ngời chỉ vật nghề nghiệp
2. Danh từ đếm đợc số ít số nhiều :
Chuyển DT số ít sang số nhiều :
+ Thông thờng muốn chuyển từ DT số ít sang số nhiều ta bỏ a / an trớc DT đó rồi thêm s vào sau DT
vd : a book books an orange oranges
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
19
+ Nếu DT có chữ cái cuối cùng là : _ch,_sh, _o,_x, _s,_ss, thì ta thêm es
vd : a bench benches a class classes
+ Nếu DT đó có chữ cái cuối cùng là f thì chuyển f thành ves
vd : shelf shelves
+ Trờng hợp đặc biệt : DT đó chuyển thành từ khác

vd : foot feet tooth teeth
* Một số DT luôn ở dạng số nhiều : people , parents , shoes , clothes ,boots
* Một số DT luôn ở dạng số ít : family , everyone , the sun , the moon
X . Dạng bài : Viết lại câu sao cho nghĩa giống với câu cho sẵn :
( Các dạng này ta có thể đảo ngợc lại )
+ What + do/ does + S + do ?
What + tobe + TTSH + job ?
+ How old + tobe + S ?
What + tobe + TTSH + age ?
+ How many N(nhieu) are there ?
How many N(nhieu) do/ does + have ?
+ Where + do / does + S + live ?
What is TTSH + address ?
+ Ba cấu trúc tơng đơng :
What is the price of + N ?
How much + do/does + S + cost ?
How much + tobe + N ?
+ S + tobe + adj
S + feel(s) + adj
+ Ba cau truc tuong duong :
* Lets + V(nguyên thể) Vd : Lets play soccer
* Why dont we + V(nguyên thể) ? Vd : Why dont we play soccer
* What about + V(ing)? Vd : What about playing soccer
+ What would + S + like ?
What do / does + S + want ?
+ What is + TTSH + favorite + N ?
What + N + do / does + S + like ?
+ S + walk(s) to
S + go(es) toon foot
+ Ngoài các dạng trên , tuỳ từng dạng mà ta sử dụng các cặp từ đồng nghĩa , trái nghĩa hoặc các cấu trúc ngữ pháp tơng đ-

ơng , nối hai câu thành một :
Vd1 : I am not tall I am short
Vd2 : There are four people in my family My family has four people
Vd3 : He is Mr Triens son Mr Trien is his father
(anh ấy là con trai Ô Triển Ô Triển là bố của anh ấy )
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
20
Vd4 : My house is behind the school The school is in front of my house
Vd5 : He always goes to school on time He never goes to school late
( Anh ấy luôn đi học đúng giờ Anh ấy cha bao giờ đi học muộn )
Vd6 : I am 13 . He is 10 I am older than he
Vd7 : The lessons usually start at 7.00 and end at 11.30
The lessons start from 7.00 to 11.30
* Bài tập : Viết lại các câu sau sao cho nghĩa giống với câu cho sẵn :
1. This book is 10.000 dong
This book
2. How many students are there in your school ?
How many students ?
3. I am her brother
She
4. Why dont we have a picnic ?
What about.?
5. He would like some noodles
He
6. She is not short
She
XI / Cách làm một số dạng bài:
*Dạng 1 : Nối các từ ở cột A với cột B:
Cách 1 : Dịch đợc nghĩa của các câu ở cột A và cột B
Cách 2 : Xác định cấu trúc của câu ở cột A phù hợp với cột B

Cách 3 : Tìm những từ giống nhau ở cột A với cột B
*Dạng 2 : Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
B1 : Nếu câu ở dạng KĐ,PĐ thì tìm S trớc,tiếp đó là tobe/V/dont,doesnt
B2 : Nếu là dạng NV thì tìm tobe/Do,Does
B3 : Tìm các từ,cụm từ thờng đi kèm với nhau
B4 : Sắp xếp,kiểm tra lại rồi ghi đáp án
*Dạng 3 :Dùng từ cho sẵn điền vào chỗ trống trong đoạn văn , đoạn hội thoại hoặc 1 câu nào đó
B1 Đọc lớt qua để hiểu nội dung
B2 Tìm hiểu những từ,cụm từ đứng trớc và sau chỗ trống kể cả những câu trớc và sau câu đó
B3 Điền vào và kiểm tra lại(Chú ý với những bài yêu cầu phải chia động từ trớc khi điền)
*Dạng 4 : Đọc đoạn văn,hội thoại rồi trả lời câu hỏi
B1 Đọc lớt qua để hiểu nội dung
B2 Tìm hiểu nội dung câu hỏi ( hỏi về ai,cái gì ,.) để tránh trả lời thừa hoặc thiếu
B3 Tìm thông tin liên quan đến câu trả lời
+Chú ý : Nếu chủ ngữ là he,she,tên riêng thì chỉ việc tìm thông tin để trả lời
Nếu chủ ngữ là I thì khi trả lời phải chuyển thành ngôi khác,đổi TTSH (Nếu trong câu trả lời xuất
hiện các từ I , my , we ,our thì câu trả lời của bạn sẽ bị sai )
Câu hỏi hỏi gì thì trả lời thế,không trả lời thừa hoặc thiếu
*Dạng 5 Tìm lỗi sai
Thờng thì các lỗi sai xuất hiện chủ yếu ở các phần sau: giới từ , TTSH , tobe , từ để hỏi, động từ chia không
đúngkhi làm thì tập trung tìm lỗi sai ở các phần này trớc
*Dạng 6 Viết lại câu sao cho nghĩa giống với câu cho sẵn:
Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp của câu cho sẵn rồi áp dụng 1 số cách sau để viết lại:
+Tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
+Tìm cấu trúc tơng đơng với câu cho sẵn
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
21
NguyÔn H÷u TriÓn THCS M·o §iÒn –ThuËn Thµnh – B¾c Ninh
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×