PHÁC ĐỜ CẤY CHI
NHỮNG BỆNH CĨ THỂ CHỮA BẰNG CẤY CHI
1.Hen phế quản
VII-13 : Phế du (Feishu) v n - l l : Đại trữ (Dashu)
VII-43 :Cao hoang du (Gaohuangshu) II-4 :Hợp cốc
(Hegu)
II-11 : Khúc trì (Quchi) 0-8 : Định suyễn
XIV-22:Thiên đột (Tientu) 1-9 : Thai uyen (Taiyuan)
III-36 :TÚC tam ly (Zusanli) IV-6 :Tam am giao
(Sanyinjiao)
1-6 : Khổng tối (Kongzui) II-6 :Thiên lịch (Pianli)
2. Đau dạ dày - hành tá tràng (stomach cramps)
VII-20 : Tỳ du (Pishu) VII-21: Vị du (Weishu)
XIII-20 : Bach hội (Baihui) V-7 :Thần môn (shenmen)
111-36 : Túc tam lý (Zusanli) 111-25 : Thiên khu
(Tianshu)
XIV-12 : Trung quản (Zhongwan) XIV-6 : Khí hải (Qihai)
111-34 : Lương khâu (Liangqiu) IV-4 : Công tôn
(Gongsun)
3. Đau lưng dưới (lumbago)
VII-23 : Thận du (Shenshu) VII-25 : Đại trường du
(Da chang shu)
XIII-3 : Yêu Dương quan (Yaoyangguan) XIII-4 : Mệnh
môn (Mingmen)
VII-40 : ủy trung (Weizhong) VIII-3 : Thai khê (Taixi)
VII-32 : Thứ liêu (Ciliao) VIII-5 :Thủy tuyền (Shuiquan)
Giap tích L2 - L5
4. Đau day thần kinh hông to (sciatica)
Vn-23 : Thận du (Shenshu) VH-25 : Đại trường du
(Dachangshu)
VII-54 : Trật biên (Zhibian) XI-30 : Hoàn khiêu
(Huantiao)
XI-34 : Dương lăng tuyền (Yanglingquan) 111-36 :
Túc tam lý (Zusanli)
IV-6 : Tam am giao (Sanyinjiao) VIII-5 : Thuỷ tuyền
(Shuiquan)
5. Đau day thần kinh liên sườn (ỉnterseatỉcal
neuralgia)
XIII-4: Yêu Dương quan (Yaoyangguan) XIII-14 : Đại
chuỳ (Dazhui)
XI-34: Dương lăng tuyền (Yanglingquan) XII-3 : Thái
xung (Taichong)
X-6 : Chi câu (Zhigou) A thị huyệt (Yashi point)
Giáp tích vùng tương đương liên sườn đau.
6. Hội chứng đau và hạn chế vận động cổ, vai,
canh tay
XI-20 : Phong trì (Fengchi) XI-21 : Kiên tỉnh
(Jangjing)
VII-11 : Đại trữ (Dashu) VII-12 : Phong môn
(Fengmen)
II-4 Hợp cốc (Hegu) 11-11 : Khúc trì (Quchi)
11-15 : Kiên ngung (Jianyu) X-4 : Dương trì
(Yangchi)
X-5 : Ngoại quan (Waiguan) IV-6 :Tam am giao
(Sanyinjiao)
IV-8 : Địa cơ (Diji) VIII-5 : Thuỷ tuyền (Shuiquan)
Giap tich C7 - D1 cùng bên.
Đau nhức xương, khớp Chung
VII-12 : Phong môn (Fengmen) VII-23 : Thận du
(Shenshu)
XIII-20 : Bách hội (Baihui) XIII-14: Đại chuỳ (Dazhui)
XIII-3 : yêu dương quan (Yaoyangguan) IV-6 : Tam
âm giao (Sunyinjiao)
IV-10 : Huyết hải (Xuehai) VII-34 : Hạ liêu (Xialiao)
VII-5 : Thuỷ tuyền (Shuiquan) XII-6 :Trung đô
(Zhongdu)
II-4 :Hợp cốc (Hegu)
11-16 :Cự cốt(Jugu)
VI-19 :Kiên trinh (Jianzhen)
Khớp vai (thêm các huyệt)
I-2 : Vân môn (Yunmen)
II-15 : Kiên ngung (Jianyu)
XI-4 : Hàm yên (Hanyan)
VI-10 : Nhu du (Naoshu)
Khớp gối (thêm các huyệt)
III-36 : Túc tam lý (Zusanli) III 11-35 :Độc tỵ (Dubi)
XI-34 Dương lăng tuyền (Yanglingquan) IV-10:
Huyết hải (Xuehai)
IV-9 : âm lăng tuyền (Yinlingquan)
Khớp háng (thêm các huyệt)
VTI-54 : Trật biên (Zhibian)
VII-33 :Trung liêu (Zhongliao)
XI-29 :Cự liêu (Juliao)
Khớp cổ tay (thêm các huyệt)
X-4 :Dương trì (Yangchi)
I-9 :Thái uyên (Taiyuan)
II-4 :Hợp cốc (Hegu)
Khớp cổ chân (thêm các huyệt)
III-41 : Giải khê (Jiexi)
VII-60 : Cơn lơn (Kunlun)
VTI-32 :Thứ liêu (Ciliao)
XI-30 : Hồn khiêu (Hoantiao)
X-5 : Ngoại quan (Waiquan)
II-5 : Dương khê (Yangxi)
VI-5 : Dương cốc (Yanggu)
VII-62 : Thân mạch (Shenmai)
XI-40 : Khâu khư (Qiuxu)
8. Suy nhược thần kinh (neurasthenia)
XIII-20: Bách hội (Baihui)
VII-15 : Tâm du (Xinshu)
VII-23 : Thận du (Shenshu)
IV-6 : Tam âm giao (Sanjinjiao)
9. Đau đầu (headaches)
0-4 : Ấn đường (Yintang)
II-4 : Hợp cốc (Hegu)
VII-17: Cách du (Geshu)
V-7 :Thần môn (Shenmen)
VIII-3 : Thái khê (Taixi)
XIII-30: Bách hội (baihui)
11-11 : Khúc trì (Quchi)
XI- 8 : Suất cốc (shuigu)
9. Đau đầu (headaches)
Đau đỉnh đầu ( can them cac huyệt)
XII-6 : Trung đô (Zhongdu) XI-37 :Quang minh
(Guangming)
VII-18: Can du (Ganshu) XII-3 : Thái xung
(Taichong)
Đau đầu vùng gáy (them cac huyệt)
VII-63 : Kim môn (jinmen) VIII-4 :Đại chung
(Dazhong)
XI-20 : Phong tri (Fengchi) XIII-15 : á môn (Yamen)
XIII-17: Não hộ (Naohu) VII-64 : Kinh cốt (Jinggu)
9. Đau đầu (headaches)
Đau đầu vùng trán, thái dương (them cac huyệt)
III-8 : Đầu duy (Tovvei) 111-36 :Tuc tam ly (Zusanli)
111-41 : Giải khê (Jiexi) XIII-23:Thượng tinh (Shangxing)
III-34 :Lương khâu (Liangqiu) 111-42 :Xung dương
(Chongyang)
IV-4 : Công tôn (Gongsun)
Đau đầu migraine (them cac huyệt)
XI-3 : Thượng quan (Shangguan) XI-4 : Hàm yên
(Hanyan)
XI-8: Suất cốc (Shuigu) Cấy chỉ cùng ben
Đau đầu vùng mang tai (them cac huyệt)
XI-15 : Lâm khấp (đầu) (Tou-linqi) XI-38: Dương phụ
(Yangiu)
A thị huyệt (Yashi point)
10. Đau dây thần kinh tam thoa (lay la một bệnh khó
điều trị - cấy chỉ bên đau)
XII-20 : Bách hội (Baihui) 0-4 : Ấn đường (Yintang)
III-3 : Cự liêu (Juiliao) III-5 :Đại nghinh (Daying)
III-2 :Tứ bạch (Sibai) XI-1 :Đồng tử lieu (Tongziliao)
0-3 : Ngư yêu (Yuyao) XI-14 : Dương bạch (Yangbai)
Nhánh dưới (them cac huyệt)
XI-3 : Thượng quan (Shangguan) X-17 :Ế phong (Yiieng)
Nhánh giữa (them cac huyệt)
11-20 : Nghinh hương (Jingxiang) XI-4 : Hàm yên
(Hanyan)
XII-2 : Hành gian (Xingjian)
11. Hội chứng mày đay dị ứng (allergy urticaria)
II-4 : Hợp cốc (Hegu)
IV-6 :Tam am giao (Sanyinjiao)
III-36 :Tuc tam ly (Zusanli)
VII-18 : Can du (Ganshu)
1-6 : Khổng tối (Kongzui)
XII-6 :Trung đô (Zhongdu)
XIII-20: Bách hội (Baihui)
II-11 : Khúc tri (Quchi)
IV-10 : Huyết hải (Xuehai)
VII-13 : Phế du (Feishu)
VII-20 : Tỳ du (Pishu)
XII-3 :Thái xung (Taichong)
I-9 :Thái uyen (Taiyuan)
12. Liệt day VII ngoại bien (facial peripheral
paralysis)
(cấy chỉ ben liệt - ben nhin khong bị meo)
II-4 Hợp cốc (Hegu) 11-20 Nghinh hương
(Yingxiang)
III-2 Tứ bạch (Sibai) III-3 Cự lieu (Juliao)
III-4 Địa thương (Dicang) III-5 Đại nghinh (Daying)
III-7 Hạ quan (Xiaguan) X-17 Ế phong (Yieng)
XIII-20 Bach hội (Baihui) XIII-26 Nhân trung
(Renzhong)
13. Tai biến mạch máu não (Cerebral vascular accident)
Bao gồm : liệt do tắc nghẽn mạch não, xuất huyết não. Các tai
nạn, vết thương, chấn thương sọ não gây chảy máu não, tụ máu
não. di chứng
Liệt nửa (1/2) người
II-4 :Hợp cốc (Hegu) II-l :Khúc tri (Quchi)
11-15 : Kiên ngung (Jianyu) X-4 :Dương trì (Yangchi)
X-5 : Ngoại quan (Waiguan) 111-36: Túc tam lý (Zusanli)
111-41 : Giải khê (Jiexi) XI-34 dương lăng tuyền(Yanlingquan)
XI-30 : Hoan khieu (Huantiao) IV-6 :Tam am giao (Sanyinjiao)
IV-10 : Huyết hải (Xuehai) VII-23: Thận du (Shenshu)
0-4 : Ấn đường (Yintang) 0-5 :Thái dương (Taiyang)
Giap tich C7-D1, L2-L5
13. Tai biến mạch máu não (Cerebral vascular
accident)
Nếu có cấm khẩu, khó nói (them cac huyệt)
XIV-23 : Liêm tuyền (Lianquan) XIII-15 : á mơn
(Yamen)
V-6 : âm khích (Yinxi)
Nếu có liệt mặt (xac định ben liệt va them cac huyệt
như phần liệt day VII ngoại bien) VII trung ương chỉ
cấy 1/4 mặt dưới.
14. Kinh nguyệt không đều (irregular menstruation)
IV-6 :Tam am giao (Sanyinjiao) IV-10 :Huyết hải
(Xuehai)
VI-7 :Chi chính (Zhizheng) VIII-5: Thủy tuyền
(Shuiquan)
V-7 :Thần môn (Shenmen) XIII-20: Bách hội (Baihui)
111-36 : Túc tam lý (Zusanli) XIV-4 :Quan nguyên
(Guanyuan)
XIV-6 :Khí hải (Qihai) VII-15 :Tâm du (Xinshu)
VII-17 :Cách du (Geshu) VII-23 :Thận du (Shenshu)
XII-3 :Thái xung (Taichong)
15. Viem mũi dị ứng (allergic rhinitis)
0-1 :Tứ thần thông (Sishencong)
0-4 : Ấn đường (Yintang)
XIII-20: Bách hội (Baihui)
II-4 : Hợp cốc (Hegu)
11-11 : Khuc tri (Quchi)
11-20 Nghinh hương (Yingxiang)
VII-13 : Phế du (Feishu)
1-6 : Khổng tối (Kongzui)
16. Viem xoang dị ứng (allergic sinusitis)
0-4 : An đường (Yintang)
II-4 : Họp cốc (Hegu)
11-20 nghinh hương
II-6
17. Viêm thanh quản (laryngitis)
II-4 : Họp cốc (Hegu)
1-6 : Khổng tối (Kongzui)
VII-13 : Phế du (Feishu)
XIV-22 : Thừa tương (Chenjiang)
Ấn đường (Yintang)
Nghinh hương (Yingxiang)
XIII-20: Bach hội (baihui)
11-11 : Khúc tri (Quichi)
Thiên lịch (tianli)
1-9 :Thai uyen (Taiyuan)
VII-43: Cao hoang du (Gaohuangshu)
III-40: Phong long (Fenglong)
18. Tao bon (constipation)
XII-20 : Bach hội (Baihui)
II-4 : Hợp cốc (Hegu)
VII-25 : Đại trường du (Dachangshu)
X-5 : Ngoại quan (Waiguan) xuyen huyệt
XIV-6 : Khi hải (Qihai)
III-27 : Đại cự (Dajiu)- trai