Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn thi lớp 12-Lê Doãn Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 5 trang )

Đề cơng ôn thi lớp 12.
Prộparộ par Lê Doãn Đông
I. Từ vựng :( Vocabulaire)
(Phần này bao gồm cá từ tối thiểu cần ghi nhớ có trong SGK lớp 12)
1. Unitộ 1:
* ờtre malade: bị ốm
* Avoir de la fiốvre: bị sốt.
* avoir mal + partie du corp(Bộ phận của cơ
thể): (bị) đau ở...Ex: - J'ai mal la tờte.
* Maladie(f): bệnh
* Médicament(m): thuốc
* Un client(une cliente): khách hàng
* Un vendeur(une vendeuse): ngời bán hàng
* Limiter(v): hạn chế
* équilibrer(v): cân bằng
* équilibre(m): sự cân bằng
* Améliorer(v): cải thiện
* Se faire vacciner: tiêm chủng
* Découvrir(v): khám phá
* Découverte(f): sự khám phá
* Faire un usage =utiliser :sử dụng
* Redécouvrir(v): khám phá
* Consommation(f): sự tiêu xài
* Lancer une campagne: mở 1 chiến dịch
* Hygiène: vệ sinh
* Les bienfaits: những lợi ích
* Avoir besoin de: cần
* Avoir envie de: muốn
* Avoir peur (de): sợ
* être content de: hài lòng về
* être fier de: tự hào về


* être heureux: hạnh phúc
* S' arrêter de: dừng
* Dépendre de: phụ thuộc vào
* Activité (f): hoạt động
2. Unitộ 2:
* énergie (f): năng lợng
* être gratuit: miễn phí
* Fabriquer (v): sản xuất
* faire attention à: chú ý đến
* refroidir (v): làm lạnh, làm mát
* L' énergie solaire: năng lợng mặt trời
* L' énergie thermique: năng lợng nhiệt
* L' énergie nucléaire: năng lợng nguyên tử
* L' énergie éolienne: năng lợng gió
* L' énergie hydraulique: năng lợng nớc
* électricité (m): điện
* électrique (a): thuộc về diện
* électrifier (v): điện khí hoá
* Lire (v): đọc
* Lecture (f): sự đọc, việc đọc sách
* automatique (a): tự động
* Marcher à: vận hành
* dès 1980 = à partir de 1980=depuis 1980
(kể từ năm 1980)
* Ordinateur (m): máy vi tính
3. Unitộ 3:
* Augmenter (v): tăng lên
* Augmentation (f): sự tăng lên
* Salaire (m): tiền lơng
* S' inscrire à : ghi tên vào, đăng ký

* Interviewer (v): phỏng vấn
* Polluer (v): ô nhiễm
* Pollution (f): sự ô nhiễm
* Pollué (a): bị ô nhiễm
* Polluant(e) (a): gây ô nhiễm
* économie (f): kinh tế
* Culture (f): văn hoá
* Société (f): xã hội
* Science (f): Khoa học
* Environnement (m): môi trờng
4. Unitộ 4:
* Prévoir (v): tiên đoán, báo trớc
* Prévision (f): sự tiên đoán, sự báo trớc
* Demander (v): yêu cầu
* Demande (f): sự yêu cầu
* Se développer (v): phát triển
* Développement (m): sự phát triển
* Utiliser (v): sử dụng
* Utilisation (f): Việc sử dụng
* agriculture (f): nông nghiệp
* Industrie (f): công nghiệp
* Fabriquer (v): sản xuất
* Fabrication (f): sự sản xuất
* fermer (v): Đóng
* fermeture (f): sự đóng
* élever (v): nuôi dỡng, chăn nuôi
* élevage (m): sự nuôi dỡng, chăn nuôi
* Se promener (v): đi dạo chơi
* Promenade (f): sự dạo chơi
* Empoisonné (a): bị nhiễm độc

* Empoisonner (v): Đầu độc
* Poubelle (f): thùng rác
* Mer (f): biển
* Air (m): không khí
* Tuer (v): Giết
5. Unitộ 5:
* Perturber (v): làm rối loạn
* écologie (f): Sinh thái học
* écologiste (n): nhà sinh thái học
* Interdire (v): cấm
* Interdiction (f): sự cấm
* Fumer (v): Hút thuốc
* Pétrôle (m): Dầu lửa
* Moderne (a): hiện đại
* Transformer (v): chuyển, biến đổi
* Transformation(f): sự chuyển, sự biến đổi
* Fonctionner (v): hoạt động
* Danger (m): sự nguy hiểm
* Dangereux (a): nguy hiểm
* Grave (a): nghiêm trọng, trầm trọng
* Distraire (v): giải trí
* Distraction (f): sự giải trí
6. Unitộ 6:
* Sport (m): thể thao
* Faire du sport = Jouer au sport: chơi thể
thao
* Football (m): bóng đá
* Volleyball (m): bóng chuyền
* Basketball (m): bóng rổ
* D' ailleurs = En plus, De plus: hơn nữa

* Faire partie de: là thành viên của
* Activités physiques : hoạt động thể chất
* à l' exception de = sauf: ngoại trừ, trừ ra
* Initiative (f): sáng kiến
* Chanson (f): bài hát
* Chanter (v): hát
* Jouer (v): chơi
* Jeu (m): trò chơi
* Abandonner (v)= quitter: rời bỏ, rời xa
* Se souvenir de : nhớ về
* Souvenir (m): kỷ niệm
7. Unitộ 7:
* Fameux = remarquable = mémorable (a):
nổi tiếng
* Pauvre (a): nghèo * riche (a): giàu
* Proverbe (m): câu tục ngữ
* Se mettre quelque part= se placer: ngồi, ở,
trốn
* Tard: muộn * tôt : sớm
* Décoller (v): cất cánh
* Rendement (m): sản lợng, năng suất
* Culture (f): sự canh tác
* Atterrir (v): hạ cánh
* égal (ale,aux)(a): bình đẳng
8. Unitộ 8:
* Journal(aux)(m): báo
* Journaliste(n): nhà báo
* Organe (m): cơ quan
* Quotidien(m): nhật báo
* Actualité (f): thời sự

* Fait divert (m): tin vặt
* abonner (v): đặt mua
*Presse (f): báo chí
* Vite (adv): nhanh
* Vitesse (f): tốc độ
* Politique (f): chính trị
* économie (f): Kinh tế
* Culture (f): Văn hoá
* Société (f): xã hội
* Victime (n): nạn nhân
* Démontrer (v): chứng minh
* Permettre (v): cho phép
* agglomération (f): khối dân c
* Suspendre (v): treo
* Multiplier (v): tăng lên
9. Unitộ 9:
* Inviter (v): mời
* Invité (m): khách mời
* Pleuvoir (v): ma
* Pluie (f): sự ma, cơn ma
* Naợtre (v): sinh ra
* ờtre nộ: đợc sinh ra
* mourir (v): chết
* ờtre mort: (bị) chết
* être en colère :nổi giận
* Recevoir (v): nhận
* Vivre (v): sống
* Tomber (v): ngã, gãy, dứt
* Tomber sur: gặp
* Architecture (f): kiến trúc

* Chimie (f): hoá học
* Chimique (a): (thuộc về) hoá học
II. Cấu tạo từ:
1. Từ phát sinh ( mot dérivé ):
Trong tiếng Pháp, đa số các từ đều đợc cấu tạo từ các thành phần chủ yếu bao gồm: từ gốc
( mot d'origine, noyau ), tiền tố ( préfixe ) và hậu tố ( suffixe ).
- Ex: - Utiliser (v): sử dụng Inutilisable
Tiền tố Hậu tố
a, Tiền tố( préfixe ):
Các tiền tố mà chúng ta thờng gặp nh:
* "Re"(Thêm một lần nữa, một lần mới)
- Ex: - Faire (làm) Refaire (làm lại một lần nữa)
- Venir (đến) Revenir (lại đến một lần nữa, quay trở lại)
- Lire (đọc) Relire (đọc lại)
Khi thêm tiền tố "Re", đối một số từ bắt đầu bằng nguyên âm, ngời ta thay thế "Re" bằng "Ré
"
- Ex: - Utiliser (sử dụng) Réutiliser (sử dụng lại)
- écouter (nghe) Réécouter (nghe lại)
- écrire (viết) Réécrire (viết lại)
* Các tiền tố nh :" in, im, ir, dé, des, dés, mé " khi thêm vào các từ gốc sẽ tạo ra các từ mới
trái nghĩa với từ ban đầu.
- Ex: - Capable (có thể) Incapable (không thể)
- Utilisable (có thể sử dụng ) Inutilisable (không thể sử dụng)
- Explicable (có thể giải thích) Inexplicable (không thể giải thích)
- Poli (lịch sự, lễ phép) Impoli (bất lịch sự, vô lễ)
- Buvable (có thể uống đợc) Imbuvable (không thể uống đợc)
- Responsable (có trách nhiệm) Irresponsable (vô trách nhiệm )
- Réalisable (có thể thực hiện) Irréalisable (không thể thực hiện)
- Agréable (dễ thơng, dễ mến) D és agréable (không dễ thơng, đáng ghét)
- Serrer (siết chặt) Déserrer (nới lỏng ra)

- Nutrition (dinh dỡng) Dénutrition (suy dinh dỡng)
- Content (hài lòng) Mécontent (không hài lòng)
...........
* Khi thêm tiền tố " Anti " vào một số từ, chúng ta có từ mới đối lập, phản đối, (chống), trái
ngợc với nghĩa của từ ban đầu.
- Ex: - Terroriste (khủng bố) Antiterroriste (chống khủng bố)
- Tabac Antitabac (chống dùng thuốc lá)
b, Hậu tố( suffixe ):
Để tạo ra các từ mới, ngời ta có thể thêm các hậu tố vào các từ gốc. Các hậu tố, rất nhiều và
rất phong phú, luôn luôn có một ý nghĩa nhất định.
* Các hậu tố dùng để tạo nên các danh từ:
* Hậu tố --(a)tion: thờng dùng để chỉ một hành động.
VD: - Fabrication (sự sản xuất), augmentation (sự tăng), libộration (sự giải phóng),
crộation (sự sáng tạo), diminution(sự giảm)....
* Hậu tố --erie:
VD: - Boulangerie (cửa hàng bánh mỳ), põtisserie (cửa hàng bánh ngọt), ộpicerie (cửa
hàng bánh ngọt).....
* Hậu tố --esse: thờng dùng để chỉ một phẩm chất.
VD: - politesse (sự lễ phép), sagesse (sự ngoan ngoãn), finesse (sự tinh tế), faiblesse (sự
yếu đuối),....
* Hậu tố --eur,teur: thờng dùng để chỉ chủ thể của hành động.
VD: - travailleur (ngời lao động), acteur (diễn viên), inventeur (ngời sáng chế), crộateur
(ngời sáng tạo), pờcheur (ngời câu cá).....
* Hậu tố --ment: thờng dùng để chỉ một hành động hoặc một tình trạng.
VD: - jugement (sự phán xử), rassemblement (sự tập hợp), dộveloppement (sự phát
triển), ...
* Các hậu tố dùng để tạo nên các tính từ:
* Hậu tố --able, ible: thờng dùng để chỉ khả năng (làm việc gì đó).
VD: - mangeable, consommable, buvable, audible, lisible, ...
* Hậu tố --eux: thờng dùng để chỉ một phẩm chất.

VD: - courageux, laborieux, peureux, dangereux, travailleux, curieux, ...
* Hậu tố --ique: thờng dùng để chỉ mối quan hệ (thuộc về, liên quan đến).
VD: - chimique (thuộc về hoá học), ộnergique (thuộc về năng lợng), gộographique (thuộc
về địa lý), ...
3, Từ cùng họ: (mots de même famille)
Trong tiếng Pháp, một số từ có cùng chung một gốc (radical), có liên quan ít nhiều đến nhau
về mặt ý nghĩa, ngời ta gọi chúng là những từ cùng họ (mots de même famille)
VD: - jour (ngày), journal (báo), journaliste (nhà báo),...
- inventer (sáng chế), inventeur(nhà sáng chế), invention (sự sáng chế)
- malade (bệnh, ốm), maladie (căn bệnh)...
4. Từ đồng nghĩa:
Một số từ , cụm từ khác nhau về mặt chính tả nhng có cùng chung một ý nghĩa
VD: - penser à = songer à (nghĩ đến)
- avoir envie = vouloir (muốn)
5. Từ trái nghĩa:
Chúng ta thờng gặp rất nhiều từ trái nghĩa với nhau nh :
VD: - Grand (lớn)- Petit (bé, nhỏ)
- Large (rộng)- ộtroit (hẹp)
- Joyeux (vui vẻ) - triste (buồn)
- Difficile (khó)- Facile (dễ) ...
Khi thêm các tiền tố nh :" in, im, ir, dé, des, dés, mé, anti ", chúng ta cũng có thể tạo ra
các từ mới, trái nghĩa với từ ban đầu, ví dụ nh:
- Capable (có thể) Incapable (không thể)
- Utilisable (có thể sử dụng ) Inutilisable (không thể sử dụng)
- Explicable (có thể giải thích) Inexplicable (không thể giải thích)
- Poli (lịch sự, lễ phép) Impoli (bất lịch sự, vô lễ)
- Buvable (có thể uống đợc) Imbuvable (không thể uống đợc)
- Responsable (có trách nhiệm) Irresponsable (vô trách nhiệm )
- Réalisable (có thể thực hiện) Irréalisable (không thể thực hiện)
- Agréable (dễ thơng, dễ mến) D és agréable (không dễ thơng, đáng ghét)

- Serrer (siết chặt) Déserrer (nới lỏng ra)
- Nutrition (dinh dỡng) Dénutrition (suy dinh dỡng)
- Content (hài lòng) Mécontent (không hài lòng)
- Terroriste (khủng bố) Antiterroriste (chống khủng bố)
- Tabac Antitabac (chống dùng thuốc lá)

×