I.
PHẦN MỞ ĐẦU..............................................................................................1
1.
Lý do chọn đề tài........................................................................................1
2.
Mục tiêu đề tài............................................................................................1
3.
Giới thiệu về A Mà Kitchen.......................................................................1
4.
Mô tả hoạt động nhà hàng.........................................................................2
II. PHẦN NỢI DUNG..........................................................................................4
1.
Diễn giải thực thể và thuộc tính................................................................4
1.1.
Bảng Nhà Cung cấp (NhaCC)...............................................................4
1.2.
Bảng Nguyên liệu (NguyenLieu)..........................................................4
1.3.
Bảng Phiếu nhập nguyên liệu (PhieuNhapNL)......................................4
1.4.
Bảng CT-Phiếu nhập nguyên liệu (CT_PhieuNhapNL).........................5
1.5.
Bảng Menu (Menu)...............................................................................5
1.6.
Bảng Công thức (CongThuc)................................................................5
1.7.
Bảng Dinh dưỡng (DinhDuong)............................................................6
1.8.
Bảng Nhóm món (NhomMon)..............................................................6
1.9.
Bảng Khách hàng (KhachHang)............................................................6
1.10.
Bảng Chi tiết Khách hàng (CT_KhachHang)........................................6
1.11.
Bảng Phiếu yêu cầu (PhieuYC).............................................................7
1.12.
Bảng Chi tiết phiếu yêu cầu (CT_PhieuYC).........................................7
1.13.
Bảng Hoá đơn thanh toán (HoaDonTT)................................................7
1.14.
Bảng Khuyến mãi (KhuyenMai)...........................................................8
1.15.
Bảng Nhân viên (NhanVien).................................................................8
1.16.
Bảng Lịch làm việc (LichLam).............................................................9
2.
Diễn giải các mối quan hệ của các thực thể có tham gia.........................9
3.
Vẽ mơ hình thực thể quan hệ...................................................................11
3.1.
Các tập thực thê...................................................................................11
3.1.1 Bảng Nhà Cung Cấp (NhaCC).........................................................11
3.1.2 Bảng Nguyên Liệu (NguyenLieu)....................................................11
3.1.3
Bảng Phiếu Nhập Nguyên Liệu (PhieuNhapNL_............................11
3.1.4 Bảng CT-Phiếu nhập nguyên liệu (CT_PhieuNhapNL)...................12
3.1.5
Bảng Menu (Menu).........................................................................12
3.1.6 Bảng Công Thức (CongThuc)..........................................................12
3.1.7 Bảng Dinh Dưỡng (DinhDuong)......................................................13
3.1.8 Bảng Nhóm món (NhomMon).........................................................13
3.1.9 Bảng Khách hàng (KhachHang)......................................................13
3.1.10
Bảng CT_Khách hàng (CT_KhachHang).....................................14
3.1.11
Bảng Phiếu Yêu Cầu (PhieuYC)...................................................14
3.1.12
Bảng CT_Phiếu Yêu Cầu (CT_PhieuYC).....................................14
3.1.13
Bảng hóa đơn thanh tốn (HoaDonTT).........................................15
3.1.14
Bảng Khuyến Mãi (KhuyenMai)..................................................15
3.1.15
Bảng Nhân Viên (NhanVien)........................................................15
3.1.16
Bảng Lịch làm việc (LichLam).....................................................16
3.2.
Các mối quan hệ các tập thực thê........................................................16
4.
Mơ hình dữ liệu quan hệ..........................................................................17
5.
Mơ tả các ràng buộc.................................................................................17
5.1.
Ràng buộc cơ bản................................................................................17
5.2.
Ràng buộc toàn vẹn.............................................................................18
III. PHẦN TỔNG KẾT........................................................................................21
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, song song với sự phát triên kinh tế - xã hội, đời sống nhân dân tăng cao,
bên cạnh nhu cầu lưu trú, nhu cầu về dịch vụ ăn uống cũng tăng nhanh khiến các cơ
sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phát triên mạnh mẽ và đa dạng với các hình thức nhà
hàng, quán ăn, quán bar,… Việc kinh doanh chuỗi nhà hàng ẩm thực đang được
phát triên mạnh mẽ nhưng cũng tạo ra rất nhiều thách thức cho các nhà quản lý khi
phải đảm bảo được chất lượng sản phẩm, dịch vụ, nhân viên,,…
Nhận thấy được nhiều khó khăn trong việc quản lý dữ liệu, kiêm tra doanh thu,…
Nhóm chúng em đã chọn đề tài này đê xây dựng một lược đồ cơ sở dữ liệu dành
riêng cho việc quản lý nhà hàng.
Việc ứng dụng cơng nghệ mới sẽ giúp cho hệ thống có thê đáp ứng được nhu cầu
quản lý ngày càng phức tạp với khối lượng thông tin cũng như dữ liệu ngày càng
lớn, dễ dàng triên khai cũng như ứng dụng. Vì vậy với đề tài “Quản lý nhà hàng bán
đồ ăn uống” này, chúng em sẽ góp phần hồn thiện hơn trong thiết kế các nội dung
cho quản lý nhà hàng.
2. Mục tiêu đề tài
- Thay thế cách thức quản lý truyền thống phức tạp
- Giải quyết vấn đề nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
- Các báo cáo, thống kê về doanh thu theo các tiêu chí như thời gian, bàn , món…
- Quản lý và cập nhật món, giá bán tối ưu và chuẩn xác nhất
- Quản lý các chương trình khuyến mãi, giảm giá của cửa hàng
- Nâng cao trình độ ứng dụng và sử dụng các cơng cụ CNTT, tạo tác phong làm việc
hiện đại, hiệu quả trong môi trường mạng và sử dụng thông tin điện tử, tạo sự thay
đổi tích cực trong các quy trình xử lý thơng tin.
- Hệ thống sau khi hồn thành phải đáp ứng được các yêu cầu dê sử dụng và độ bảo
mật cao.
3. Giới thiệu về A Mà Kitchen
Tên nhà hàng: A Mà Kitchen
Vị trí: 23 Tơn Đức Thắng, P.Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 2
Điện thoại: 028 6291 3139
Fanpage: />A Mà Kitchen là một nhà hàng theo phong cách Trung hoa của vợ chồng danh hài
Trấn Thành – Hariwon. Nếu thường xun theo dõi các vlog thì có thê thấy cặp vợ
chồng này nổi tiếng sành ăn trong giới showbiz. Vì vậy, sự ra đời của A Mà Kitchen
khiến nhiều người bất ngờ nhưng cũng tin tưởng vào khả năng ẩm thực của hai vợ
chồng.
Nhà hàng nằm ở trung tâm Sài Gịn với khơng gian vơ cùng đẹp mắt mà chất lượng
đờ ăn thì khỏi chê. Với mức giá từ 100.000 vnđ – 500.000 vnđ, khách hàng đến A
Mà được thưởng thức nhiều món ăn phong phú cùng thực đơn lên đến hơn 70 món
ăn và chuẩn vị Hong Kong. Nhà hàng nhận được nhiều phản hồi tốt của khách hàng
khơng chỉ vì món ăn mà cịn vì cách trang trí đặc biệt và rất tỉ mỉ. Trấn Thành là
người gốc Hoa và rất tinh tường trong giới nghệ thuật. Vì thế mà mọi chi tiết đều
được chăm chút vô cùng. Từ nội thất trong quán cho đến chiếc chén, dĩa, bàn ghế
đều đậm nét văn hóa xứ Hương Cảng.
4. Mô tả hoạt động nhà hàng
Khi nhà nhà hàng có nhu cầu nhập thực phẩm sẽ gửi đơn đặt thực phẩm cho nhà
cung cấp. Nhà cung cấp đáp ứng nhu cầu nhập thực phẩm của nhà hàng bằng việc
chuyên thực phẩm cho nhà hàng kèm theo đơn đặt thực phẩm và kèm theo hóa đơn
thanh tốn tiền của các thực phẩm. Danh mục thực phẩm nhập về sẽ được lưu vào
sổ nhập thực phẩm.
Khi khách vào nhà hàng nhân viên bàn sẽ tiếp đón khách sắp xếp bàn cho khách
(dựa vào số lượng khách). Nhân viên bàn tiếp nhận u cầu của khách rời viết phiếu
u cầu món ăn kèm theo số bàn gửi cho bộ phận tiếp tân.
Bộ phận tiếp tân dựa vào phiếu yêu cầu món ăn sẽ kiêm tra xem món ăn khách
yêu cầu có trong danh mục món ăn hay khơng. Nếu khơng có sẽ thơng báo lại cho
khách, nếu món ăn khách u cầu có trong danh mục món ăn thì sẽ đưa phiếu yêu
cầu cho bộ phận bếp, đồng thời ghi lại số bàn và các món ăn khách yêu cầu vào
trong sổ bán hàng. Mỗi khi khách hàng yêu cầu thêm món ăn thì sẽ được bổ sung
vào sổ bán hàng.
Bộ phận bếp dựa vào phiếu yêu cầu sẽ chế biến các món ăn, đờ uống và ra món.
Khi khách có đề nghị thanh tốn, nhân viên bàn sẽ kiêm tra đờ thừa (đồ uống)
thông báo cho bộ phận tiếp tân, bộ phận tiếp tân sẽ dựa vào số phiếu yêu cầu món
ăn của khách, viết phiếu thanh tốn cho khách, nhận tiền và lưu vào sổ bán hàng.
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 3
Đối với những khách hàng đặt bàn trước sẽ liên hệ với bộ phận tiếp tân, bộ
phận tiếp tân sẽ lưu lại những thông tin đặt hàng của khách như: tên khách hàng,
giới tính, địa chỉ, điện thoại, số lượng bàn đặt tên mặt hàng, số lượng và yêu cầu
khách đặt cọc trước.
Sau mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng và sau một năm bộ phận kế tốn sẽ tổng hợp
tình hình nhập thực phẩm, tình hình bán hàng, thực phẩm cịn trong kho và viết báo
cáo gửi cho bộ phận quản lý.
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 4
II. PHẦN NỘI DUNG
1.
Diễn giải thực thể và thuộc tính
Thơng qua tìm hiêu về mơ hình kinh doanh nhà hàng trên chúng em xác định Xác
định được 16 thực thê bao gồm: Nhà cung cấp, Nguyên liệu, Phiếu nhập nguyên
liệu, CT-Phiếu nhập nguyên liệu, Menu, Cơng thức, Dinh dưỡng, Nhóm món,
Khách hàng, Chi tiết Khách hàng, Phiếu yêu cầu, Chi tiết phiếu yêu cầu, Hoá đơn
thanh toán, Khuyến mãi, Nhân viên, Lịch làm việc. Các thuộc tính cuả từng thực thê
được thê hiện trong những bảng sau đây:
1.1.
Bảng Nhà Cung cấp (NhaCC)
Tên Trường Kiểu
liệu
dữ Khóa
chính
Khóa
ngoại
MaNCC
varchar()
TenNCC
nvarchar()
Tên
cấp
DienThoai
varchar(15)
Điện thoại
DiaChi
nvarchar()
Địa chỉ
1.2.
x
Diễn giải
Mã nhà cung cấp
nhà
cung
Bảng Nguyên liệu (NguyenLieu)
Tên Trường Kiểu dữ liệu
Khóa
chính
Khóa
ngoại
MaNL
varchar()
TenNL
nvarchar()
Tên
liệu
DVT
nvarchar()
Đơn vị tính
HSD
Smalldatetim
e
Hạn sử dụng
1.3.
x
Diễn giải
Mã nguyên liệu
nguyên
Bảng Phiếu nhập nguyên liệu (PhieuNhapNL)
Tên Trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
chính
Khóa
ngoại
Diễn giải
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 5
SoPhieuNha
p
nvarchar()
NgayLap
Smalldatetim
e
MaNV
varchar()
x
Mã nhân viên
MaNCC
varchar()
x
Mã nhà
cấp
1.4.
x
Số phiếu nhập
Ngày lập
Bảng CT-Phiếu nhập nguyên liệu (CT_PhieuNhapNL)
Tên Trường
Kiểu
liệu
SoPhieuNha
p
nvarchar()
SoLuong
float(n)
Số lượng
DonGia
float(n)
Đơn giá
MaNL
varchar()
1.5.
cung
dữ Khóa
chính
Khóa
ngoại
Diễn giải
x
Số phiếu nhập
x
Mã
liệu
nguyên
Bảng Menu (Menu)
Tên Trường Kiểu
liệu
dữ Khóa
chính
Khóa
ngoại
x
Diễn giải
MaMon
varchar()
Mã món
TenMon
nvarchar()
Tên món
DVT
nvarchar()
Đơn
tính
DonGia
float(n)
Đơn giá
MaNhom
varchar()
x
vị
Mã nhóm
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 6
1.6.
Bảng Công thức (CongThuc)
Tên Trường Kiểu
liệu
MaCT
varchar()
MoTaCT
text
MaMon
varchar()
1.7.
dữ Khóa
chính
Khóa
ngoại
Diễn giải
x
Mã cơng thức
Mơ tả
thức
x
cơng
Mã món
Bảng Dinh dưỡng (DinhDuong)
Tên Trường
Kiểu
liệu
MaMon
varchar()
x
Mã Món
ChuoiMaNL
varchar()
x
Chuỗi
liệu
Calo
float
Calo
CongDungChin
h
text
Cơng dụng chính
1.8.
dữ Khóa
chính
dữ Khóa
chính
MaNhom
varchar()
TenNhom
nvarchar()
mã
Khóa
ngoại
x
Diễn giải
Mã nhóm
Tên
nhóm
Bảng Khách hàng (KhachHang)
Tên Trường Kiểu
liệu
MaKH
Diễn giải
Bảng Nhóm món (NhomMon)
Tên Trường Kiểu
liệu
1.9.
Khóa
ngoại
dữ Khóa chính
nvarchar()
x
Khóa
ngoại
Diễn giải
Mã khách hàng
nguyên
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 7
TenKH
nvarchar()
Tên khách hàng
NTNS
date
Ngày tháng năm sinh
GioiTinh
bit
Giới tính
SdtKH
varchar(15)
Số điện thoại khách hàng
1.10. Bảng Chi tiết Khách hàng (CT_KhachHang)
Tên Trường
Kiểu
liệu
dữ Khóa
chính
Khóa
ngoại
MaKH
varchar()
TheHinh
float
Thê hình
ThucPhamDiUn
g
text
Thực
ứng
x
Diễn giải
Mã khách hàng
phẩm
1.11. Bảng Phiếu yêu cầu (PhieuYC)
Tên Trường Kiểu
liệu
dữ Khóa
chính
Khóa
ngoại
x
Diễn giải
SoPhieuYC
nvarchar()
Số phiếu
cầu
yêu
MaNV
varchar()
x
Mã nhân viên
MaKH
varchar()
x
Mã khách hàng
Maban
varchar()
x
Mã bàn
NgayYC
datetime
Ngày yêu cầu
1.12. Bảng Chi tiết phiếu yêu cầu (CT_PhieuYC)
Tên Trường Kiểu
liệu
SoPhieuYC
dữ Khóa
chính
nvarchar()
Khóa
ngoại
x
Diễn giải
Số phiếu
cầu
yêu
dị
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 8
MaMon
varchar()
Mã món
SoLuong
int
Số lượng
YCrieng
text
Yêu cầu riêng
1.13. Bảng Hoá đơn thanh toán (HoaDonTT)
Tên Trường Kiểu dữ liệu
Khóa
chính
Khóa
ngoại
x
Diễn giải
MaHD
varchar()
Mã hoá đơn
MaKM
varchar()
MaNV
varchar()
x
Mã nhân viên
MaBan
varchar()
x
Mã bàn
NgayYC
smalldatetim
e
Ngày yêu cầu
NgayTT
smalldatetim
e
Ngày thanh toán
PTTT
nvarchar()
Phương
toán
SoPhieuYC
nvarchar()
Mã khuyến mãi
thức
x
Số phiếu yêu cầu
Khóa
ngoại
Diễn giải
thanh
1.14. Bảng Khuyến mãi (KhuyenMai)
Tên Trường
Kiểu
liệu
dữ Khóa
chính
MaKM
varchar()
PhanTramKM
float
Phần trăm khuyến
mãi
DoiTuongApDun
g
nvarchar()
Đối tượng áp dụng
NgayBatDau
date
Ngày bắt đầu
x
Mã khuyến mãi
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 9
NgayKetThuc
date
Ngày kết thúc
1.15. Bảng Nhân viên (NhanVien)
Tên Trường
Kiểu
liệu
dữ Khóa
chính
Khóa
ngoại
MaNV
varchar()
TenNV
nvarchar()
Tên nhân viên
NgaySinh
date
Ngày sinh
GioiTinh
bit
Giới tính
SoDienThoai
varchar(15)
Số điện thoại
MaBoPhan
varchar()
x
Diễn giải
Mã nhân viên
x
Mã bộ phận
NgayNhanViec Date
Ngày
việc
ChucVu
text
Chức vụ
Diachi
text
Địa chỉ
nhận
1.16. Bảng Lịch làm việc (LichLam)
Tên Trường Kiểu
liệu
dữ Khóa
chính
Khóa
ngoại
x
Diễn giải
MaLichLam
varchar()
Mã lịch làm
MaNV
varchar()
CaLam
text
Ca làm
NgayLam
date
Ngày làm
x
Mã
viên
nhân
2. Diễn giải các mối quan hệ của các thực thể có tham gia
Quan hệ giữa NhaCC và PhieuNhapNL là quan hệ Giao dịch. Một thực thê
NhaCC được giao dịch bởi một hoặc nhiều thực thê PhieuNhapNL. Nhưng một thực
thê PhieuNhapNL chỉ kết hợp với một thực thê NhaCC. (1-n)
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 10
Quan hệ giữa thực thê NhanVien và thực thê PhieuNhapNL là quan hệ Nhập
phiếu. Một thực thê NhanVien có thê khơng lập phiếu hoặc lập nhiều phiếu nhập
nguyên liệu thực thê PhieuNhapNL. Nhưng một thực thê PhieuNhapNL chỉ được
lập bởi một thực thê NhanVien. (1-n)
Quan hệ giữa NguyenLieu và CT_PhieuNhapNL là quan hệ Nhập nguyên liệu.
Một thực thê NguyenLieu có thê kết hợp với một hoặc nhiều thực thê
CT_PhieuNhapNL. Nhưng một thực thêCT_PhieuNhapNL chỉ kết hợp với một thực
thê NguyenLieu. (1-n)
Quan hệ giữa PhieuNhapNL và CT_PhieuNhapNL là quan hệ Chi tiết hóa. Một
thực thê PhieuNhapNL chỉ kết hợp với một thực thê CT_PhieuNhapNL. Ngược lại 1
thực thê CT_PhieuNhapNL cũng chỉ kết hợp với một thực thê PhieuNhapNL. (1-1)
Quan hệ giữa Menu và NhomMon là quan hệ có, món ăn đó có trong nhóm món
nào. Một thực thê NhomMon có thê kết hợp với một hoặc nhiều thực thê Menu.
Nhưng một thực thê Menu chỉ có thê kết hợp với một thực thê NhomMon.(1-n)
Quan hệ Menu và CongThuc là quan hệ chế biến. Một thực thê Menu chỉ kết
hợp được với một thực thê CongThuc. Ngược lại, một thực thê CongThuc chỉ kết
hợp được với một thực thê Menu (1-1)
Quan hệ giữ NguyenLieu và DinhDuong là quan hệ sử dụng. Một thực thê
DinhDuong có thê kết hợp một hoặc nhiều thực thê NguyenLieu. Ngược lại một
thực thê NguyenLieu có thê kết hợp với một hoặc nhiều thực thê DinhDuong (n-n)
Quan hệ giữa Menu và DinhDuong la quan hệ có, mỗi món ăn có chứa một hàm
lượng dinh dưỡng nhất định. Một thực thê Menu chỉ kết hợp với một thực thê
DinhDuong. Ngược lại một thực thê DinhDuong cũng chỉ kết hợp với một thực thê
Menu (1-1)
Quan hệ giữa KhachHang và CT_KhachHang là quan hệ Chi tiết hóa. Một thực
thê KhachHang chỉ kết hợp với một thực thê CT_KhachHang. Ngược lại, một thực
thê CT_KhachHang chỉ kết hợp với một thực thê KhachHang.(1-1)
Quan hệ giữ KhachHang và PhieuYC là quan hệ Yêu cầu. Một thực thê
KhachHang có thê kết hợp với một hoặc nhiều PhieuYC. Nhưng một PhieuYC chỉ
có thê kết hợp với một KhachHang. (1-n)
Quan hệ giữa NhanVien và PhieuYC là quan hệ phụ trách. Một thực thê
NhanVien có thê kết hợp khơng kế hợp với hoặc có thê kết hợp với nhiều thực thê
PhieuYC. Nhưng một thực thê PhieuYC chỉ kết hợp được với một thực thê
NhanVien. (1-n)
Q u ả n l ý
n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 11
Quan hệ giữa PhieuYC và CT_PhieuYC là quan hệ Chi tiết hóa. Một thực thê
PhieuYC chỉ kết hợp với một thực thê CT_PhieuYC. Ngược lại, một thực thê
CT_PhieuYC chỉ kết hợp với một thực thê PhieuYC. (1-1)
Quan hệ giữa CT_PhieuYC và Menu là quan hệ gọi món. Một thực thê Menu có
thê kết hợp với một hoặc nhiều thực thê CT_PhieuYC. Nhưng một thực thê
PhieuYC chỉ kết hợp với một thực thê Menu. (1-n)
Quan hệ giữa HoaDonTT và PhieuYC là quan hệ thanh toán. Một thực thê
HoaDonTT chỉ kết hợp với một PhieuYC. Ngược lại một thực thê PhieuYC cũng chỉ
kết hợp với một thực thê HoaDonTT. (1-1)
Quan hệ giữa HoaDonTT và KhuyenMai là quan hệ giảm giá. Một thực thê
HoaDonTT chỉ kết hợp với một thực thê KhuyenMai. Ngược lại, một thực thê
KhuyenMai chỉ kết hợp với nhiều thực thê HoaDonTT. (1-n)
Quan hệ giữa NhanVien và HoaDonTT là quan hệ trách thanh toán. Một thực
thê NhanVien có thê khơng kết hợp hoặc có thê kết hợp với nhiều thực thê
HoaDonTT. Nhưng một thực thê HoaDonTT chỉ kết hợp với một thực thê
NhanVien. (1-n)
Quan hệ giữa LichLam và Nhanvien là quan hệ phân công. Một tực thê
NhanVien có thê kết hợp với một hoặc nhiều thực thê LichLam. Nhưng một thực thê
LichLam chỉ kết hợp với một thực thê NhanVien. (1-n).
3. Vẽ mơ hình thực thể quan hệ
3.1.
3.1.1
(NhaCC)
Các tập thực
thể
Bảng
Nha
Cung
Cấp
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 12
3.1.2
Nguyên Liệu (NguyenLieu)
3.1.3
Bảng Phiếu Nhập Nguyên Liệu (PhieuNhapNL_
3.1.4
Bảng CT-Phiếu nhập nguyên liệu (CT_PhieuNhapNL)
Bảng
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 13
3.1.5
Menu (Menu)
3.1.6
Bảng Công Thức (CongThuc)
Bả
ng
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 14
3.1.7
Bảng
Dinh Dưỡng (DinhDuong)
3.1.8
3.1.8
3.1.8
3.1.8
3.1.8
3.1.8
3.1.8
3.1.8
3.1.8
Bảng Nhóm món (NhomMon)
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 15
3.1.9
Bảng Khách hang (KhachHang)
3.1.10
Bảng CT_Khách hang (CT_KhachHang)
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 16
3.1.11
Bảng Phiếu Yêu
Cầu
(PhieuYC)
3.1.12
Bảng CT_Phiếu Yêu Cầu (CT_PhieuYC)
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 17
3.1.13
3.1.13
3.1.13
3.1.13
hóa đơn thanh toán (HoaDonTT)
B
ả
n
g
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 18
3.1.14
Bảng Khuyến Mãi (KhuyenMai)
3.1.15
(NhanVien)
3.1.16
Bảng Lịch lam việc (LichLam)
Bảng
Nhân
Viên
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 19
3.2.
Các
mối
quan hệ các tập thực thể
/>Sq5HmrA-9CXFzWoB4x_t7tk0zYrDZVzY-uL3Ag?rtime=OgZq75Ii2Ug
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 20
4. Mơ hình dữ liệu quan hệ
5. Mô tả các ràng buộc
Ràng buộc (Constraint) là các quy tắc được áp dụng trên các cột dữ liệu của một
bảng. Chúng được sử dụng đê kiêm tra tính hợp lệ của dữ liệu đầu vào, đảm bảo
tính chính xác, độ tin cậy và tính tồn vẹn của dữ liệu trong database.
5.1.
-
Ràng buộc cơ bản
Ràng buộc trên thuộc tính
Not Null: giá trị tại cột được đặt ràng buộc này không được rỗng
Unique: giá trị tại cột được đặt ràng buộc này là duy nhất.
Default: đặt giá trị mặc định.
Check: Kiêm tra giá trị của cột.
Ràng buộc khóa chính, ràng buộc khóa ngoại
Bảng
Thuộc tính khóa trong bảng
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 21
NhaCC
MaNCC
Nguyenlieu
MaNL
PhieuNhapNL
MaNV, MaNCC
CT_PhieuNhapNL
MaNL
Menu
MaMon, MaNhom
CongThuc
MaCT, MaMon
DinhDuong
MaMon
NhomMon
MaNhom
KhachHang
MaKH
CT_KhachHang
MaKH
PhieuYC
MaNV, MaKH, MaBan
CT_PhieuYC
MaMon
HoaDonTT
MaHD, MaKM, MaNV
KhuyenMai
MaKM
NhanVien
MaNV
LichLam
MaLichLam, MaNV
5.2.
-
Ràng buộc toàn vẹn
Các loại ràng buộc tồn vẹn:
RBTV miền giá trị.
RBTV liên thuộc tính trên cùng một quan hệ .
Rang buộc toan vẹn tham chiếu.
Ràng buộc toàn vẹn duy nhất.
-
Nhân viên
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 22
NhanVien (MaMV, TenNV, NgaySinh, GioiTinhNV, DienThoaiNV,
NgayNhanViec, ChucVu, DiaChi)
o Ràng buộc: Giới tính nhân viên chỉ có thê là “0” (Nam), “1” (Nữ), “2”
(Khác)
o Biêu diễn:
alter table NhanVien
add constraint check_GioiTinhNV check ( GioiTinhNV='0' or
GioiTinhNV='1' or GioiTinh=’2’)
go
-
Khách hàng
KhachHang
(MaKH,
TenKH,
NTNS,
GioiTinhKH,
NgheNghiep,
DienThoaiKH)
o Ràng buộc: Giới tính khách hàng chỉ có thê là “0” (Nam), “1” (Nữ),
“2” (Khác)
o Biêu diễn:
alter table KhachHang
add constraint check_GioiTinhKH check ( GioiTinhKH='0' or
GioiTinhKH='1' or GioiTinhKH=’2’)
go
-
Hóa đơn thanh toán
HoadonTT ( MaHD, MaKM, MaNV, NgayTT, PTTT, SoPhieuYC)
o Ràng buộc: Phương thức thanh toán chỉ có thể là ‘Tiền mặt’,
‘Chuyển khoản’
o Biêu diễn:
alter table HoaDonTT
add constraint check_PTTT check ( PTTT=”Tiền Mặt” or
PTTT=”Chuyển Khoản”)
Q u ả n l ý n h à h à n g b á n đ ồ ă n u ố n g | 23
go
-
Lịch làm
LichLam (MaLichLam, MaNV, CaLam, NgayLam)
o Ràng buộc: Ca làm việc chỉ có thể là “Sáng” hoặc “Tối”
o Biểu diễn:
alter table LichLam
add constraint check_CaLam check ( CaLam='Sáng'
CaLam='Tối' )
or
go
-
Khách hàng
KhachHang
(MaKH,
TenKH,
NTNS,
GioiTinhKH,
NgheNghiep,
DienThoaiKH)
o Ràng buộc: Số điện thoại của khách hàng là duy nhất
o Biêu diễn:
Alter table KhachHang
add constraint DienThoaiKH_duynhat UNIQUE;
go
-
Chi tiết phiếu yêu cầu
ChiTietPhieuYC (SoPhieuYC, MaMon, SoLuongMonAn, YCRieng)
o Ràng buộc: số lượng món ăn phải ít nhất là 1
o Biêu diễn:
alter table ChiTietPhieuYC
add constraint check_SoLuongMonAn check (SoLuongMonAn >
0)
go