Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐƠN GIẢN KHI VIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.99 KB, 13 trang )

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐƠN GIẢN KHI VIẾT
She eats Phở.
She sleeps
I meet you
S+ V+O

Dưới đây là 9 cấu trúc câu tiếng anh cơ bản và đơn giản nhất mà bạn thường
gặp
(S: CHỦ NGỮ, V: ĐỘNG TỪ)
1.

S+V

VD:
He runs (anh ta chạy)
The girl sits (Cô gái ngồi)
2. S + V + O
VD:
I like music (Tơi thích âm nhạc)


Ann pets the dog (Ann vuốt ve con chó)
3. S + V + adv
VD:
Hanna runs fast (Hanna chạy nhanh)
The boy eats slowly ( Đứa bé ăn thật chậm chạp)
4. S + V + Adj.
Đây là cấu trúc tiếng anh thông dụng thường dùng trong câu mô tả
VD:
You look beautiful (bạn trông thật xinh đẹp)
These songs sounds boring ( Mấy bài hát này nghe thật chán đời)


5. S + be + N.
Cấu trúc này thường dùng để giới thiệu
Vd:
I am a student (Tôi là một học sinh)
They are sisters (Họ là chị em)
6. S + Be + Adv
Vd:
Music is everywhere (Âm nhạc có ở khắp mọi nơi)


The dog is nowhere (con chó mất tích rồi)
7. S + be + Adj
Vd: she is lovely/ beautiful
She is lonely (cơ ta cơ đơn)
I am hungry (tơi đói q)
8. V + O
Đây là cấu trúc câu tiếng anh cơ bản đơ bản và rất đơn giản, ngữ pháp này đã
lược bỏ bớt chủ ngữ, thường được sử dụng trong các câu mệnh lệnh. Trong cấu
trúc ngữ pháp tiếng anh còn có thể lược bỏ cả tân ngữ đi nữa.
Vd:
Shut up! (Im đi)
Open the door! (mở cửa ra)
9. V + O + Adv
Cấu trúc này cũng được sử dụng trong các câu mệnh lệnh, được lược bớt chủ
ngữ và có thể bỏ tân ngữ nếu không cần thiết:
VD:
Hold his hand tight (nắm lấy tay anh ta)
Speak slowly (Nói chậm lại)
MỘT VÀI ĐIỂM NGỮ PHÁP THƯỜNG GẶP



1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something
Ý nghĩa: quá…. để cho ai làm gì…
Ví dụ: He ran too fast for me to follow. (Anh ấy đi quá nhanh để cho tôi đuổi
theo)
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V
Ý nghĩa: quá… đến nỗi mà…
Ví dụ: He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói q nhỏ đến
nỗi chúng tơi khơng thể nghe bất cứ điều gì)

3.Prefer + Ving/N + to + Ving/N (Thích cái gì hơn cái gì/ thích làm gì hơn
làm gì)
Cấu trúc tiếng anh thơng dụng này thường dùng trong câu so sánh
VD:
I prefer dog to cat
(Tơi thích chó hơn là mèo)
Ann prefer reading book to watching television
(Ann thích đọc sách hơn xem phim)
4. To be good at/ bad at + N/ V-ing
Ý nghĩa: giỏi về…/ kém về…. I am good at doing mental work


Ví dụ: I am good at swimming. (Tơi giỏi bơi lội)
5. To be interested in + N/V-ing
Ý nghĩa: quan tâm đến…
Ví dụ: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. (Bà Brown quan
tâm đến việc đi mua sắm vào chủ nhật)
6. Would like/ want/wish + to do something
Ý nghĩa: muốn làm gì…
Ví dụ: I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi muốn đi xem phim

rạp với bạn tối nay)
7. To be interested in + N / V-ing
Ý nghĩa: thích cái gì…
Ví dụ: We are interested in reading books on history. (Chúng tơi thích đọc sách
lịch sử)
8. Too + tính từ + to do something
Ý nghĩa: q làm sao… để làm cái gì…
Ví dụ: I’m to young to get married. (Tôi quá trẻ để cưới chồng)
9. Thank you for + …..: cảm ơn ….


Thank you for your gift.
10. Would you like + to V: mời , rủ ai đó làm gì…
11. I am sorry for +Ving : xin lỗi về điều gì đó
I am sorry for not going to your party.
I am sorry for not joining your class
I am sorry for being late.
MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐƠN GIẢN NHẤT CẦN THUỘC
TỪ VỰNG
ask
be
become
begin
call
can
come
could
do
feel
find

get
give
go
have
hear
help
keep
know
leave
let
like

NGHĨA
hỏi
thì là ở
trở thành
bắt đầu
gọi
có thể
đến
có thể
làm
cảm xúc
tìm thấy
hiểu được, lấy,
đưa cho
đi

Nghe
Cứu giúp

giữ cho
biết
rời bỏ
cho phép
như

GHI CHÚ


live
look
make
may
mean
might
move
need
play
put
run
say
see
seem
should
show
start
take
talk
tell
think

try
turn
use
want
will
work
would

trực tiếp
nhìn
chế tạo, làm
có thể
ý nghĩa
có thể
di chuyển
nhu cầu
chơi
đặt
chạy
Nói
Thấy
hình như
Nên
chỉ
bắt đầu
cầm lấy
nói chuyện
nói, kể
nghĩ
cố gắng

xoay
sử dụng
muốn
sẽ
cơng việc
sẽ

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƠNG DỤNG THEO CÁC CHỦ ĐỀ
Gia đình
 Grandmother: Bà nội, bà ngoại
 Grandfather: Ơng nội, ơng ngoại
 Mother: Mẹ
 Father: Ba


 Wife: Vợ
 Husband: Chồng
 Uncle: Cậu, chú. Bác
 Aunt: Cơ, dì, thím, mợ
 Sister: Chị em gái
 Brother: Anh em trai
 Cousin: Anh chị em họ
 Niece: Cháu gái (con của anh chị em)
 Nephew: Cháu trai (con của anh chị em)
Địa điểm
 School: Trường học
 University: Trường đại học
 Market: Chợ
 Supermarket: Siêu thị
 Bookstore/ Bookshop: Tiệm sách

 Bakery: Tiệm bánh
 Pharmacy: Tiệm thuốc
 Cinema: Rạp chiếu phim
 Restaurant: Nhà hàng
 Gallery: Phòng tranh
 Museum: Viện bảo tàng
 Zoo: Sở thú


 Park: Công viên
 Hotel: Khách sạn
 Church: Nhà thờ
 Pagoda: Chùa
 Bus station: Trạm xe buýt
 Train station: Ga tàu
 Office: Văn phịng
 Company: Cơng ty
 Hospital: Bệnh viện
 Bank: Ngân hàng
 Factory: Nhà máy
 Stadium: Sân vận động
 Castle: Lâu đài
Nghề nghiệp
 Doctor: Bác sĩ
 Dentist: Nha sĩ
 Cashier: Thu ngân
 Teacher: Giáo viên
 Baker: Thợ làm bánh
 Singer: Ca sĩ
 Artist: Họa sĩ

 Waiter: Bồi bàn


 Actor: Nam diễn viên
 Actress: Nữ diễn viên
 Nurse: Y tá
 Secretary: Thư ký
 Businessman: Doanh nhân
 Policeman: Cảnh sát
 Dancer: Vũ công
 Farmer: Nông dân
 Photographer: Nhiếp ảnh gia
 Lawyer: Luật sư
 Journalist: Nhà báo
 Engineer: Kỹ sư
 Pilot: Phi cơng
 Mechanic: Thợ máy, thợ cơ khí
Thể thao
 Tennis: Quần vợt
 Swimming: Bơi lội
 Volleyball: Bóng chuyền
 Basketball: Bóng rổ
 Baseball: Bóng chày
 Badminton: Cầu lơng
 Skiing: Trượt tuyết


 Golf: Gôn
 Climbing: Leo núi
 Boxing: Đấm bốc

 Fishing: Câu cá
 Jogging: Chạy bộ
 Rowing/ Sailing: Chèo thuyền
Quần áo
 Dress: Đầm
 Pants: Quần tây
 Shorts: Quần đùi
 Shirt: Áo sơ mi
 T-shirt: Áo thun
 Suit: Đồ vest
 Jacket: Áo khoác
 Skirt: Váy
 Sweater: Áo len dài tay
 Jeans: Quần jeans
Thời tiết: season (sí sanh): mùa : spring/ winter/ summer/ autumn
 Sun: Nắng
 Rain: Mưa
 Hot: Nóng
 Wet: Ẩm ướt


 Dry: Khơ
 Cold: Lạnh
 Wind: Gió
 Cloudy: Nhiều mây
 Windy: Nhiều gió
 Foggy: Sương mù
 Shower: Mưa rào
 Storm: Bão
 Snow: Tuyết

 Overcast: U ám
 Rainbow: Cầu vồng
Màu sắc
 White: Trắng
 Black: Đen
 Blue: Xanh da trời
 Green: Xanh lá
 Yellow: Vàng
 Orange: Cam
 Pink: Hồng
 Gray: Xám
 Red: Đỏ
 Brown: Nâu


 Violet/ Purple: Tím
Kính chúc tồn thể anh chị học tốt thi đạt.
Thanks for your time with me.



×