Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 CUỐI HỌC KÌ 2 WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 46 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

Nội dung
chuẩn kiến
thức kỹ năng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022 – 2023

Mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông hiểu

TN
TL
- Nhận ra tính
chất của một số
phi kim như clo,
cacbon và các
hợp chất của
cacbon.
- Nhận ra sự
biến đổi tính
chất của các
ngun tố trong
một chu kỳ,
nhóm. Ý nghĩa
của bảng tuần
hồn các ngun


tố hóa học.
1,0đ
10%

TN
TL
- Dựa vào bảng
tuần đọc được
các thơng tin
trên ơ ngun
tố, chỉ ra được
vị trí (ơ, nhóm,
chu kỳ) của
ngun tố bất
kỳ.

Chủ đề 2:
- Chỉ ra khái
Hiđrocacbon niệm hợp chất
– Nhiên liệu hữu cơ, đặc
điểm cấu tạo
hợp chất hữu cơ.
- Nhận ra cấu
tạo, tính chất
hố học, và cách
điều chế (nếu
có), ứng dụng
của các
hiđrocacbon đã
học.

Số điểm
2,0đ
0,5đ
Tỉ lệ %
20%
5%
Chủ đề 3:
- Nhận ra tính
Dẫn xuất của chất, đặc điểm
hiđrocacbon cấu tạo, tính chất
- Polime
hoá học của các
dẫn xuất
hiđrocabon đã
học.

- Viết được
PTHH minh
họa tính chất
hố học của
các
hiđrocacbon đã
học.
- Nhận biết
được phản ứng
đặc trưng của
các
hiđrocacbon đã
học.
1,0đ

10%
-Viết các
PTTHH biểu
diễn tính chất
hố học của
các dẫn xuất
hiđrocacbon,
đã học.

Chủ đề 1:
Phi kim – Sơ
lược bảng
tuần hồn
các ngun
tố hố học.

Số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

1,0đ

10%

Cộng


(20%)

3,5đ
(35%)
- Tính theo
PTHH xác định
khối lượng,
thành phần phần
trăm theo khối
lượng.

- Giải các bài
tập có hiệu
suất phản ứng.


- Phân biệt đơn
giản các dẫn
xuất
hiđrocacbon đã
học.
Số điểm
Tỉ lệ %
Số điểm
Tỉ lệ %


0,5đ
5%
4,0đ
(40%)

1,0đ
10%
3,0đ
(30%)

2,0đ
20%
2,0đ
(20%)

1,0đ
10
1,0đ
(10%)

4,5đ
(45%)
10đ
(100%)


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỀ THAM KHẢO


ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN : HĨA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm (3,0 đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5đ) Dùng thuốc thử nào để phân biệt 2 khí CO và Cl2
A .Quỳ tím ẩm
B. Dung dịch natrihidroxi
C. Dung dịch brom
D. Dung dịch axit clohidric
Câu 2. (0,5đ) ) Dãy các nguyên tố thuộc chu kỳ II là
A. F, Cl, Br, I.
B. F, N, I, O.
C. N, Cl, Br, O.

D. C, N, O, F.

Câu 3. (0,5đ) Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. I; II; III.
B. IV; II; I.
C. IV; II; II.
D. V; II; I.
Câu 4. (0,5đ) Hidro cacbon X có số nguyên tử hidro bằng 2 lần số nguyên tử

cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hidro cacbon X là
A. metan.
B. axetilen.
C. etilen.

D. etan.


Câu 5. (1,0đ) ) Hãy điền chữ Đ (đúng); S (sai) vào ô trống trong các câu sau:
1. Hợp chất hữu cơ là tất cả các hợp chất chứa cacbon.
2. Metan, etilen, axetilen có tính chất chung là đều phản ứng với oxi
3. Cả metan, etilen và axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
4. Metan có phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
II. Tự Luận (7,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ). Viết công thức cấu tạo dạng thu gọn của những hợp chất hữu cơ sau
a. Etilen (C2H4); axetilen (C2H2)
b. Rượu etylic (C2H6O); Axit axetic (C2H4O2)
Câu 2 (1,0 đ). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:
a. Hai dung dịch: rượu etylic, axit axetic.
b. Hai chất khí: metan, axetilen.
Câu 3 (1,0 đ). Hoàn thành các phản ứng sau:
t
a. CH4 + O2 ⎯⎯→
? + ?
b. C2H4 + Br2 ⎯
⎯→ ?
c. C2H5OH + Na ⎯
⎯→ ? + ?
d. CH3COOH + Fe ⎯
? + ?
⎯→
Câu 4 (1,0 đ). Nguyên tố X có số hiệu ngun tử 7, chu kì 2, nhóm V. Hãy cho biết cấu
tạo nguyên tử của nguyên tố X và so sánh tính chất của nguyên tố X với các nguyên tố
lân cận thuộc cùng chu kỳ và cùng nhóm.
Câu 5 (3,0 đ). Cho 16,6 g hổn hợp A gồm axitaxetic và rượu etilic tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết PTHH.

b. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
c. Đun nóng 16,6 g hỗn hợp A trên có axit sunfuric đặc để thực hiện phản ứng
este hóa.Tính khối lượng este êtyaxetat thu được biết hiệu suất phản ứng đạt
75%.
----------Hết----------Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học
0


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II
MƠN: HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022 – 2023

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm; Câu 5 mỗi ý đúng 0,25 điểm.
CÂU 1
A
0,5đ

CÂU 2
D
0,5đ

CÂU 3
B
0,5đ

CÂU 4
C

0,5đ

1S
0,25đ

CÂU 5

3S
0,25đ
0,25đ


0,25đ

Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu
Câu 1
(1,0 đ)

Câu 2
(1,0đ)

Câu 3
(1,0đ)

Câu 3
(1,0đ)

Câu 5
(3,0đ)


Nội dung
Viết đúng công thức cấu tạo dạng thu gọn của mỗi hợp chất hữu cơ
đạt 0,25 đ
etilen (C2H4): CH2=CH2
axetilen (C2H2): CH = CH
Rượu etylic (C2H6O): CH3 - CH2 - OH
Axit axetic (C2H4O2): CH3 - COOH
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết:
a/ Hai dung dịch rượu etylic và axit axetic
-Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic làm đỏ quỳ tím cịn rượu etylic
khơng có hiện tượng
b/ Hai khí metan và axetilen
-Dùng dd brom nhận ra axetilen làm mất màu dung dịch brom cịn
metan khơng làm mất màu dung dịch brom
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
( có thể nhận biết bẳng cách khác đúng vẫn cho đủ điểm)
a.
b.
c.
d.

t
CH4 +2O2 ⎯⎯→
CO2 + 2H2O
C2H4 + Br2 ⎯
⎯→ C2H4Br2
2C2H5OH + 2Na ⎯
⎯→ 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + Fe ⎯

(CH3COO)2Fe + H2
⎯→
0

* Nguyên tố X có số hiệu ngun tử 7, chu kì 2, nhóm V nên X có
cấu tạo ngun tử: điện tích hạt nhân 7+ ; có 7 e trong nhuyên tử; có
2 lớp e; có 5e lớp ngồi cùng.
* So sánh tính chất;
-Trong chu kì 2: tính phi kim N mạnh hơn C nhưng yếu hơn O
-Trong nhóm V: tính phi kim N mạnh hơn P
a.CH3COOH + NaOH → CH3COONa +
1mol
1mol
0,2mol
0,2mol
nNaOH = 0,2 x 1 =0,2 mol
m CH3COOH = 0,2 x 60 = 12 g

H2 O

Điểm

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


m C2H5OH = 16,6 -12 = 4,6 g
b. n C2H5OH = 4,6 : 46 = 0,1 mol
H SO t
C2H5OH + CH3COOH ⎯⎯⎯⎯
→ CH3COO C2H5 +H2O
PTHH
1mol
1mol
1mol
1mol
Trước pư 0,1mol
0,2mol

0,1 mol
0,1mol
Sau Pư

0
0,1 mol
0,1mol
0

2

4d ,

Xét tỉ lệ so sánh số mol của C2H5OH và CH3COOH
 C2H5OH phản ứng hết và CH3COOH dư

0,1 0, 2

1
1

0,5đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

m CH3COO C2H5(LT) = 0,1 x 88 = 8,8 g
mCH 3COOC2 H 5(TT ) =

8,8 x75%
= 6,6 g
100%


0,25đ


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

Nội dung
chuẩn kiến
thức kỹ năng

Nhận biết
TN

TL

- Nhận ra sự
biến đổi tính
chất của các
Chủ đề 1:
nguyên tố trong
Phi kim – Sơ
một chu kỳ,
lược bảng
nhóm.
tuần hồn
- Dựa vào bảng
các ngun
tuần hồn chỉ ra
tố hố học.
được vị trí (ơ,
nhóm, chu kỳ)

của nguyên tố
bất kỳ.
Số điểm

(Tỉ lệ %)
10%
- Nhận ra cấu
tạo, tính chất
hố học, và cách
Chủ đề 2:
điều chế (nếu
Hiđrocacbon có), các
– Nhiên liệu hiđrocacbon đã
học.
- Tính chất hố
học của các
hiđrocacbon.
Số điểm

1,5đ
(Tỉ lệ %)
10%
15%
- Nhận ra tính
chất, đặc điểm
Chủ đề 3:
cấu tạo, tính chất
Dẫn xuất của
hố học của các
hiđrocacbon

dẫn xuất
- Polime
hiđrocabon đã
học.
Số điểm
(Tỉ lệ %)
Số điểm
Tỉ lệ %

0,5
5%

40%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022– 2023

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN

TL

TN

TL

Cộng

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

- Viết các
PTHH về tính
chất hố học
muối cacbonat.


10%
- Viết được
PTHH minh họa
tính chất hố
học của các
hiđrocacbon.


20%


10%
-Viết các
PTTHH biểu
diễn tính chất
hoá học của các
dẫn xuất
- Phân biệt đơn
giản các dẫn

xuất
0,5
0,5
5%
5%

30%

3,5đ
35%
- Bài tập tính
độ rượu.
- Tính theo
PTHH xác định
khối lượng, thể
tích.

-Xác định công
thức phân tử
của hợp chất
hữu cơ.


20%

20%


10%


10%

4,5đ
45%
10đ
(100%)


PHỊNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: HÓA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022– 2023

I. TRẮC NGHIỆM (3đ). Chọn một đáp án đúng ở mỗi câu
Câu 1. Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp
ngồi cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. chu kỳ 3, nhóm II.
B. chu kỳ 3, nhóm III.
C. chu kỳ 2, nhóm II.
D. chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 2. Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi
như sau
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 3. Đốt cháy chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O. Thành phần nguyên tố trong A gồm
A. chứa cacbon, hiđro và có thể có oxi
B. Khơng xác định được

C. chứa cacbon, hiđro và oxi
D. chỉ chứa cacbon và hiđro
Câu 4. Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
Câu 5. Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với rượu etylic là
A. KOH, Na, CH3COOH, O2.
B. Na, C2H4, CH3COOH, O2.
C. Na, K, CH3COOH, O2.
D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.
Câu 6. Để phân biệt C2H5OH và CH3COOH, ta dùng hóa chất nào sau đây là đúng?
A. Na
B. CaCO3
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaCl
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7. (1đ) Dựa vào tính chất hóa học của muối cacbonat, hãy nêu tính chất của muối
MgCO3 và viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 8.(2,5đ)
a/ Biết rằng 4,48 lít khí etilen làm mất màu 50 ml dung dịch brom. Nếu cho khí axetilen có
thể tích như etilen thì có thể làm mất màu bao nhiêu lít dung dịch brom trên (các khí đo ở
đktc)? Giải thích.
b/ Viết PTHH thể hiện phản ứng cháy của: metan (CH4), etilen (C2H4), Axetilen (C2H2).
Câu 9. (2đ). Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch CH3COOH 12%.
a/ Tính khối lượng dung dịch CH3COOH đã phản ứng.
b/ Tính khối lượng muối axetat tạo thành và thể tích khí sinh ra (đktc).
Câu 10. (1,5đ).
a/ Hòa tan hết 80 ml rượu etylic vào 420 nước. Tính độ rượu.

b/ Cho 5,12 gam rượu (A) có cơng thức chung CnH(2n+1)OH tác dụng hết với Na, thu được
1,792 (lít) khí H2 (đktc).
Tìm cơng thức của rượu A.
(Cho NTK của H =1, C =12, O =16, Na =23).
---HẾT---


PHỊNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022– 2023

I. TRẮC NGHIỆM (3đ). Chọn một đáp án đúng ở mỗi câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
A
D

Câu 5
C

Câu 6
B

II. TỰ LUẬN (7đ)

Câu
Đáp án
7
- Tác dụng với dung dịch axit:
(1đ)
MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O.
- Dễ bị phân hủy bởi nhiệt
t
MgCO3 ⎯⎯→
MgO + CO2.

Điểm
Mỗi
tính
chất
0,5đ

0

8
2,5đ

C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
Từ (1) và (2) ta thấy số mol Br2 phản ứng với C2H2 gấp 2 lần số mol
Br2 phản ứng với C2H4
Vì cùng một dung dịch brom nên thể tích dung dịch brom cần là 50 x 2 =
l00ml = 0,1 lít
t
CH4 + 2O2 ⎯⎯→

CO2 + 2H2O

0,5đ
0,5đ

t
2C2H2 + 5O2 ⎯⎯→
4CO2 + 2H2O

0,5đ

0

0

9




Tính
- Viết PTHH:
0,3

 0,15 →

0,5đ
0,3

0,15


(mol)

a/Tính

0,5đ

b/

0,25đ

0,5đ
0,25đ

10
1,5đ

Vhh = 80 + 420 = 500ml
0,5đ
0,25đ
- PTHH:
(mol)

0,16

 0,08

0,25đ
0,25đ


14n + 18 = 32 → n = 1
Vậy công thức của rượu A là CH3OH

0,25đ



PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

Nội dung
chuẩn kiến
thức kỹ năng

Mức độ nhận thức
Nhận biết
TN

TL

Chủ đề 1:
Phi kim – Sơ
lược bảng
tuần hoàn
các ngun
tố hố học.
Số điểm
Tỉ lệ %

Thơng hiểu
TN

TL
- Viết các
PTHH về tính
chất hố học
các hợp chất
của cacbon và
muối cacbonat

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

2,0đ
20%

Chủ đề 2:
- Chỉ ra khái
Hiđrocacbon niệm hợp chất
– Nhiên liệu hữu cơ, đặc
điểm cấu tạo
hợp chất hữu cơ.
- Nhận ra cấu
tạo, tính chất
hố học, và cách

điều chế (nếu
có), ứng dụng
của các
hiđrocacbon đã
học.
- Nhận ra dầu
mỏ, nhiên liệu.
Thành phần và
tính chất của
dầu mỏ.

Số điểm
1,5đ
Tỉ lệ %
15% 10%
Chủ đề 3:
Dẫn xuất của
hiđrocacbon
- Polime

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022 – 2023

- Nhận ra tính
chất, đặc điểm
cấu tạo, tính chất
hố học của các
dẫn xuất
hiđrocabon đã

học.
- Chỉ ra khái
niệm phản ứng
este hoá, xà

Cộng


(20%)

- Phân biệt, so
sánh tính chất
vật lý, cấu tạo
phân tử, tính
chất hố học
của các
hiđrocacbon đã
học.
- Nhận biết
được phản ứng
đặc trưng của
các
hiđrocacbon đã
học.

1,0đ
10%

3,5đ
(35%)

- Viết phương
trình hố học
hồn thành
chuỗi biến
hố...

-Xác định
cơng thức
phân tử của
hợp chất hữu
cơ.


phịng hóa, phản
ứng thủy phân.
- Nhận ra ứng
dụng, điều chế
của một số dẫn
xuất
hiđrocacbon.
Số điểm
Tỉ lệ %
Số điểm
Tỉ lệ %

1,5đ
15%

(40%)



20%

(30%)


(20%)


10%

(10%)

4,5đ
(45%)
10đ
(100%)


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN : HĨA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I/ TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1 (0,5đ): Thành phần chính của khí đồng hành (hay khí mỏ dầu) là
A. CH4.

B. C2H4.
C. C2H2.
D. H2
Câu 2 (0,5đ): Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hóa
A. phản ứng của axit axetic với bazơ
B. phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic tạo ra este và nước.
C. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit
D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
Câu 3 (0,5đ): Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4 (0,5đ): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dầu mỏ là một đơn chất
B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định
Câu 5 (0,5đ): Hợp chât hữu cơ X được điều chế bằng cách cho C2H4 tác dụng với nước
có axit làm xúc tác. Vậy X là chất nào trong các chất sau đây?
A. CH3COOH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C2H5OH
Câu 6 (0,5đ): Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
A. 1 - 3%
B. 2 – 4%
C. 2- 5%
D. 3- 6%
II/ TỰ LUẬN (7,0đ)

Câu 1 (1,0đ): Phân biệt đặc điểm cấu tạo phân tử, phản ứng đặc trưng của CH4, C2H4,
C2H2 bằng cách hoàn thành bảng sau:
CH4

C2H4

C2H2

Cấu tạo
phân tử
Phản ứng
đặc trưng
Câu 2 (1,0đ): Trình bày đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Câu 3 ( 2,0đ): Viết PTHH cho các phản ứng sau:
a/ NaHCO3 + HCl
c/ Na2CO3 + Ca(OH)2
b/ BaCl2 + K2CO3
d/ NaHCO3 + NaOH
Câu 4 (2,0đ): Hãy viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
(1)

(2)

(3)

(4)

Sacacrozơ
glucozơ
rượu etylic

axit axetic
etylaxetat
Câu 5 (1,0đ): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ A thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và
5,4 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A biết phân tử khối của A là 46.
(Cho biết: C= 12, O = 16, H = 1)

……………….. HẾT………………


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II
MƠN: HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022 – 2023
Nội dung

Câu

Điểm

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu 1
A

Câu 2
B

3,0đ


Câu 3
B

Câu 4
C

Câu 5
D

Câu 6
C

II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1
(1,0đ)

Câu 2
(1,0đ)

Câu 3
(2,0đ)

Câu 4
(2,0đ)

Cấu tạo
phân tử

CH4
C 2 H4

Chỉ có liên Có 1 liên kết đơi
kết đơn
(trong đó có 1
liên kết kém bền)

C2H2
Có 1 liên kết ba
(trong đó có 2
liên kết bền).

Phản ứng
đặc trưng

Phản ứng
thế

Phản ứng cộng

Phản ứng cộng

Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
theo đúng hóa trị C (IV), O (II), H (I)...
- Trong hợp chất hữu cơ, những nguyên tử Cacbon có thể liên kết
trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon. Có 3 loại mạch cacbon
là mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.
- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các
nguyên tử trong phân tử.
II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Viết đúng mỗi PTHH đạt 0,5đ (Cân bằng hệ số sai trừ ½ số

điểm của mỗi PTHH)
a/ NaHCO3 + HCl
NaCl + CO2 + H2O
b/ BaCl2 + K2CO3
BaCO3 + 2KCl
c/ Na2CO3 + Ca(OH)2
CaCO3 + 2NaOH
d/ NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
Axit, to

1/ C12H22O11 + H2O

2/ C6H12O6

Men rượu

C6H12O6 + C6H12O6

2C2H5OH + 2CO2

0,5đ

0,5đ

0,25đ
0,5đ

0,25đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

30-35oC

3/ C2H5OH + O2

Men giấm

4/ CH3COOH + C2H5OH

CH3COOH + H2O

H2SO4 đặc, to

CH3COOC2H5 + H2O

0,5đ
0,5đ


Câu 5
(1,0đ)

mC =


4, 48
12 = 2, 4( g )
22, 4

mH =

5, 4
 2 = 0, 6( g )
18

=> mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3g < mA =4,6g
=> Trong hợp chất A có 3 nguyên tố là C, H và O
=> mO = 4,6 – 0,3 = 1,6 g
Cơng thức dạng chung: CxHyOz
Ta có tỉ lệ:

12 x
y 16 z M A
=
=
=
mC mH mO mA


0,25đ
0,25đ

0,25đ

12 x

y 16 z 46
=
=
=
2, 4 0,6 1,6 4,6

=> x=2, y = 6, z = 1
=> CTPT của A là C2H6O
(HS có thể giải cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)

0,25đ


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

Nội dung
chuẩn kiến
thức kỹ năng

Mức độ nhận thức
Nhận biết
TN

TL

Chủ đề 1:
Phi kim – Sơ
lược bảng
tuần hoàn
các nguyên

tố hoá học.

Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Hiđrocacbon
– Nhiên liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022 – 2023

- Chỉ ra khái
niệm hợp chất
hữu cơ, đặc
điểm cấu tạo
hợp chất hữu cơ.
- Nhận ra cấu
tạo, tính chất
hố học, và cách
điều chế (nếu
có), ứng dụng
của các
hiđrocacbon đã
học.
- Nhận ra dầu
mỏ, nhiên liệu.
Thành phần và
tính chất của dầu
mỏ.


Thông hiểu
TN
TL
- Dựa vào bảng
tuần đọc được
các thông tin
trên ơ ngun
tố, chỉ ra được
vị trí (ơ, nhóm,
chu kỳ) của
nguyên tố bất
kỳ.

20%
- Nhận biết
được các
hiđrocacbon đã
học.

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL


Cộng


(20%)


Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Dẫn xuất của
hiđrocacbon
- Polime

Số điểm
Tỉ lệ %
Số điểm
Tỉ lệ %

1.5
1
15%
10%
- Nhận ra tính
chất, đặc điểm
cấu tạo, tính chất
hố học của các
dẫn xuất
hiđrocabon đã
học.
- Chỉ ra khái

niệm phản ứng
este hố, xà
phịng hóa, phản
ứng thủy phân.
- Nhận ra ứng
dụng, điều chế
của một số dẫn
xuất
hiđrocacbon.
1.5
15%

(40%)

1
10%

3,5đ
(35%)
- Viết phương
trình hố học
hồn thành
chuỗi biến
hố...

2
20%

(30%)



(20%)

- Giải các bài
tập tính thể
tích, khối
lựơng, thành
phần của các
dẫn xuất
hiđrocacbon
có hiệu suất
của phản ứng.

1
10%

(10%)

4,5đ
(45%)
10đ
(100%)


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2022 - 2023
MƠN : Hóa Học 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)


Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. . Este là sản phẩm của phản ứng giữa:
A. Axit hữu cơ với nước.
B. Axit hữu cơ với rượu.
C. Axit hữu cơ với bazơ.
D. Axit với kim loại.
Câu 2: Nhóm chất nào dưới đây là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. CH4, C2H2, C2H4, C4H10.
B. CaCO3, CO, CO2, H2CO3.
C. C2H5Cl, C2H5OH, C2H5O2N, CH3Cl.
D. C2H2, Na2CO3, CH3Cl, C3H6
Câu 3: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử.
D. Phản ứng phân hủy.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu mỏ là một đơn chất.
B. Dầu mỏ là hợp chất phức tạp.
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp phức tạp của nhiều loại hiđrocacbon và những lượng nhỏ các chất khác.
D. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.
Câu 5: Công thức phân tử của etilen là:
A. C2H6O.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C4H10.
Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là:
A. CH3-CH2-OH.

B. CH3-O-CH3.
C. CH3-OH.
D. CH3-O-C2H5.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm): Nguyên tố X có số hiệu ngun tử 7, chu kì 2, nhóm V. Hãy cho biết cấu tạo
nguyên tử của nguyên tố X và so sánh tính chất của nguyên tố X với các nguyên tố lân cận thuộc
cùng chu kỳ và cùng nhóm.
Câu 2 (2,0 điểm): Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng:
C2H2 → C2H4 →C2H5OH →CH3COOH →CH3COOC2H5
Câu 3 (2,0 điểm):
a. Trình bày tính chất hóa học của axetilen. Viết các phương trình phản ứng minh họa
b. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai chất khí đựng riêng biệt trong mỗi lọ: CH4, C2H4.
Câu 4 (1,0 điểm):Khi lên men glucozơ người ta thấy có 6,72 lít khí thốt ra (đktc).
a/. Viết phương trình hóa học.
b/. Tính khối lượng rượu etylic thu được biết hiệu suất phản ứng đạt 75%
(Biết C = 12, H= 1, O = 16)
....................... HẾT...................................


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II
MƠN: HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022 – 2023

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu

1


2

3

4

5

6

Đáp án
B
C
Phần II: Tự luận (6 điểm)

A

C

B

A

Nội dung

Điểm

* Nguyên tố X có số hiệu ngun tử 7, chu kì 2, nhóm V nên X có
cấu tạo nguyên tử: điện tích hạt nhân 7+ ; có 7 e trong nhun tử;
có 2 lớp e; có 5e lớp ngồi cùng.

* So sánh tính chất
-Trong chu kì 2: tính phi kim N mạnh hơn C nhưng yếu hơn O
-Trong nhóm V: tính phi kim N mạnh hơn P

1,0

Câu

Câu 1
(2,0 điểm)

pd ,t
→ C2H4
C2H2 + H2 ⎯⎯⎯
axit
C2H4 + H2O ⎯⎯→ C2H5OH

0.5
0.5

0

Câu 2
(2,0 điểm)

𝑚𝑒𝑛 𝑔𝑖ấ𝑚

C2H5OH + O2 →

CH3COOH + H2O.

𝐻2𝑆𝑂4đ,𝑡𝑜

CH3COOH + C2H5OH →
Câu 3
(2,0 điểm)

Câu 4
(1,0 điểm)

0.5

CH3COOC2H5+ H2O.

a. Tác dụng với O2 (phản ứng cháy):
t
2C2H2 + 5O2 ⎯⎯→
4CO2↑ + 2H2O
Làm mất màu dd Br2 (phản ứng cộng):
C2H2 + 2Br2 ⎯
⎯→ C2H2Br4
b. Dẫn lần lượt các khí qua dung dịch brom
-Làm mất màu da cam dung dịch của brom: C2H4
CH2 = CH2 + Br2  Br -CH2 - CH2-Br
-Khơng có hiện tượng gì là CH4.
o

𝑙ê𝑛 𝑚𝑒𝑛

a) C6H12O6 →
(mol) 0,15

b) nCO2

2C2H5OH + 2CO2
0,3

0,5
0.5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

0,5

0,3

v
6,72
=
=
= 0,3 (mol)
22, 4 22, 4

Khối lượng rượu C2H5OH: m = n.M = 0,3 . 46 .75% = 10,35 (g).

0,25

0,25




PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG
ĐIỀN

MA TRẬN ĐỀ KT ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mức độ nhận thức

Nội dung kiến
thức
Chủ đề 1: Phi
kim – Sơ lược
về bảng tuần
hồn các
ngun tố hóa
học

Số câu hỏi
Số điểm

Chủ đề 2:
Hiđrocacbon –
Nhiên liệu

Số câu hỏi

Số điểm
Chủ đề 3: Dẫn
xuất của
hiđrocacbon Polime

Số câu hỏi

Nhận biết
TN
TL
- Nhận ra tính
chất hố học
của muối
cacbonat.
- Nhận ra sự
biến đổi tính
chất của các
nguyên tố
trong một chu
kỳ. Ý nghĩa
của bảng tuần
hồn các
ngun tố hóa
học.
4
(1,2,
3, 4)

Thơng hiểu
TN


TL

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

4
2,0đ
(20%)

2,0đ
- Chỉ ra khái
niệm hợp chất
hữu cơ, đặc
điểm cấu tạo
hợp chất hữu
cơ.
- Nhận ra tính
chất hố học
của axetilen.
2
1
(5, 6)

(7)
1,0đ

Cộng

1,0đ

- Phân biệt các
hiđrocabon đã
học dựa vào
tính chất hố
học.

1
(8)

4

1,5đ

3,5đ
(35%)

- Viết được
các phương
trình hóa học
về mối liên hệ
giữa rượu
etylic, axit
axetic, etyl

axetat.
1

- Vận dụng
viết phản ứng
hóa học xảy
ra, từ đó tính
khối lượng sản
phẩm, khối
lượng dung
dịch tham gia
phản ứng.
1

- Vận dụng
giải bài tập xác
định CTPT
hợp chất hữu
cơ.

1

3


Số điểm
Tổng số các
câu
Tổng số điểm


6

( 9)

(10)

(11)

1,5đ

2,0đ

1,0đ

4,5đ
(45%)

2

1

1

11

1

(40%)



(30%)


(20%)


(10%)

10đ
(100%)


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khi nhiệt phân muối cacbonat, khí sinh ra là
A. H2.
B. O2.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 2: Tính chất hóa học của muối cacbonat là phản ứng với
A. kim loại, nước, oxit bazơ.
B. axit, bazơ, muối và phản ứng phân hủy.

C. phi kim, nước, oxit axit.
D. bazơ, oxit bazơ, nước.
Câu 3: Trong một chu kỳ khi đi từ trái sang phải:
A. tính kim loại và tính phi kim tăng.
B. tính kim loại và tính phi kim giảm.
C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngồi cùng có 7
electron. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm III.
B. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII.
C. thuộc chu kỳ 7, nhóm III.
D. thuộc chu kỳ 7, nhóm VII.
Câu 5: Hợp chất hữu cơ là
A. hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat…
B. hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.
C. đơn chất của cacbon và hiđro.
D. hợp chất của cacbon và hiđro.
Câu 6: Công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1,0 điểm) Trình bày tính chất hóa học của axetilen. Viết các phương trình phản
ứng minh họa.
Câu 8: (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng
biệt là metan, etilen và cacbonic. Viết phương trình hóa học (nếu có).
Câu 9: (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
(3)

(2)
(1)
C2H5OH ⎯⎯
CH3COOH
→ CH3COOC2H5 ⎯⎯→
→ CH3COOH ⎯⎯
Câu 10: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 24 g đồng (II) oxit vào dung dịch axit axetic 10%.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng muối thu được.
c) Tính khối lượng dung dịch của axit axetic cần dùng.
Câu 11: (1,0 điểm) Cho 18,5 gam một axit có cơng thức phân tử là CnH2n+1COOH tác
dụng hết với kim loại kali thu được 2,8 lít khí (đktc). Tìm cơng thức phân tử của axit.
(H = 1; C = 12; O = 16; K = 39; Cu = 64)
---------HẾT---------


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II
MƠN: HĨA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2022 – 2023

I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Nếu học sinh có cách giải khác đúng trong phạm vi chương trình THCS thì vẫn
cho điểm tương ứng.
- Những nội dung liên quan nhau nếu sai ở phần nào thì kể từ phần đó và các phần
tiếp theo có liên quan đều khơng cho điểm.
- Tổ chấm thống nhất điểm thành phần đến 0,25. Điểm tồn bài khơng làm trịn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Câu
1
Đáp án
C
Điểm
0,5đ
II. TỰ LUẬN: (7đ)
CÂU

2
B
0,5đ

3
D
0,5đ

4
B
0,5đ

5
A
0,5đ

NỘI DUNG

* Tính chất hóa học của axetilen:
a) Tác dụng với O2 (phản ứng cháy):
t

2C2H2 + 5O2 ⎯⎯→
4CO2↑ + 2H2O
b) Làm mất màu dd Br2 (phản ứng cộng):
C2H2 + 2Br2 ⎯
⎯→ C2H2Br4
o

Câu 7
(1,0đ)

Câu 8
(1,5đ)

Câu 9
(1,5đ)

- Dẫn 3 khí CH4, C2H4, CO2 qua dd nước vơi trong dư:
+ Làm đục nước vôi trong: CO2.
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4.
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 ⎯
⎯→ CaCO3↓ + H2O
- Dẫn 2 khí CH4, C2H4 qua dd nước brom:
+ Làm mất màu dd Br2: C2H4.
+ Không hiện tượng: CH4.
PTHH: C2H4 + Br2(dd) ⎯
⎯→ C2H4Br2

ĐIỂM
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ

Mengiam
(1) C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯
→ CH3COOH + H2O
,t
→ CH3COOC2H5 + H2O
(2) CH3COOH + C2H5OH ⎯H⎯SO⎯d⎯
HCl,t
(3) CH3COOC2H5 + H2O ⎯⎯⎯→ CH3COOH + C2H5OH

0,5đ

a) CuO + 2CH3COOH ⎯⎯
→ (CH3COO)2Cu + H2O

0,5đ

o

2

4

0,5đ


o

24
= 0,3(mol )
80
Theo PT: n(CH3COO)2 Cu = nCuO = 0,3(mol )

b) nCuO =
Câu 10
(2,0đ)

6
C
0,5đ

 m(CH3COO)2 Cu = 0,3.182 = 54,6( g )

c) Theo PT: nCH COOH = 2nCuO = 2.0,3 = 0,6(mol)
3

0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ


 mCH3COOH = 0,6.60 = 36( g )
 mddCH3COOH =


36
.100 = 360( g )
10

2CnH2n+1COOH + 2K → 2CnH2n+1COOK + H2↑

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

2,8
= 0,125(mol )
22,4
Theo PT: nCn H 2 n +1COOH = 2nH 2 = 2.0,125 = 0,25(mol)
nH 2 =

Câu 11
(1,0đ)

18,5
= 74
0,25
 14n + 46 = 74  n = 2

Ta có: M C H
n

2 n +1COOH


=

 CTPT của axit: C2H5COOH

---------HẾT---------

0,25đ
0,25đ
0,25đ


MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO
KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: HĨA HỌC – LỚP: 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung
chuẩn kiến
thức kỹ
năng

Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết

Chủ đề 1:
Phi kim –
Sơ lược
bảng tuần
hồn các

ngun tố
hố học.

- Nêu ý nghĩa
của bảng tuần
hồn các
ngun tố hóa
học.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Hiđrocacb
on – Nhiên
liệu

1/2
1
10%
- Chỉ ra khái
niệm hợp chất
hữu cơ, đặc
điểm cấu tạo
hợp chất hữu
cơ.
- Nhận ra cấu
tạo, tính chất
hố học, của
các

hiđrocacbon
3
1,5
15%
- Nhận ra tính
chất, đặc điểm
cấu tạo, tính
chất hố học

Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Dẫn xuất
của

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng ở
mức cao hơn

- Dựa vào
bảng tuần đọc
được các
thơng tin trên
ơ ngun tố,
chỉ ra được vị
trí (ơ, nhóm,

chu kỳ) của
ngun tố bất
kỳ.
1/2
1
10%
- Viết
phương trình
hố học hồn
thành chuỗi
biến hố

1

(20%)

1
2
20%

4
3,5đ
(35%)
- Bài tập tính
theo PTHH

- Giải các bài
tập tính thể
tích, khối
lựơng của các



×