CHỦ ĐỀ 1. RÚT GỌN VÀ LIÊN QUAN CHỨA CĂN BẬC 2
DẠNG 1.RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA SỐ
Loại 1:Đa Thức Đơn Giản Chứa Căn, Dễ Dàng Đặt Thừa Số Chung
M 45 245 80
CÂU 1.Rút gọn
Gỉai
M 45 245 80
32.5 7 2.5 4 2.5
3 57 54 5 6 5
Câu 2. Không sử dụng máy tính. Tính giá trị của biểu thức: A 2015 36 25
Gỉai
Có A 2015 36 25 = 2015 + 6 – 5 = 2016
Câu 3. Rút gọn biểu thức : A 5 8 50 2 18
Gỉai
A 5 8 50 2 18 = 5.2 2 5 2 2.3 2 10 2 5 2 6 2 (10 5 6) 2 9 2
Câu 4Rút gọn biểu thức : A 27 2 12 75
Gỉai
A 27 2 27 75 3 3 4 3 5 3 6 3
Câu 5.Rút gọn biểu thức: A= 12 27 48
Giải.
A 12 27 48 2 3 3 3 4 3 3
B 2 3 3 27 300
Câu6.Rút gọn biểu thức:
Gỉai
B 2 3 3 27 300
2 3 3 32.3 102.3
2 3 3.3. 3 10 3
3
A 3 2 4 18
Câu 7.Rút gọn biểu thức:
Gỉai
A 3 2 4 9.2
A 3 2 12 2
A 15 2
Câu 8.Rút gọn các biểu thức sau:
A 2 3 4 27 5 48
Giải.
A 2 3 4 27 5 48 2 3 12 3 20 3 10 3
Câu 9.Rút gọn các biểu thức sau : M (3 50 5 18 3 8) 2
Gỉai
1
M (3 50 5 18 3 8) 2
(15 2 15 2 6 2) 2
6 2. 2 12
Câu 10.Rút gọn các biểu thức sau: A (2 3 5 27 4 12) : 3
Giải.
A (2 3 5 27 4 12) : 3
(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
5 3 : 3 5
Câu 11.Rút gọn các biểu thức sau: A 125 4 45 3 20 80
Giải.
A 5 5 12 5 6 5 4 5 5 5
Câu 12. Rút gọn biểu thức sau 2 9 25 5 4
Gỉai
2 9 25 5 4
=5+6-10
=1
2 32 5 27 4 8 3 75
Câu 13.
Gỉai
2 32 5 27 4 8 3 75
2 42.2 5. 32.3 4. 2 2.2 3. 52.3
8 2 15 3 8 2 15 3
=0
2
2
2
Câu 14.Rút gọn biểu thức: A 2 3.5 3. 3.2 3.3
Giải.
a ) A 2 3.52 3 3.22 3.32 2.5. 3 3.2. 3 3 3
10 3 6 3 3 3 7 3
Câu 15. Tính: A 2 5 3 45 500
Giải.
A 2 5 3 45 500 2 5 3.3 5 10 5 5
M (3 50 5 18 3 8) 2
Câu 16.Rút gọn các biểu thức sau :
Gỉai
M (3 50 5 18 3 8) 2
(15 2 15 2 6 2) 2
6 2. 2 12
Câu 17. Rút gọn các biểu thức sau: A (2 3 5 27 4 12) : 3
Giải.
2
A (2 3 5 27 4 12) : 3
(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
5 3 : 3 5
Câu 18.Rút gọn các biểu thức sau: A (2 3 5 27 4 12) : 3
A (2 3 5 27 4 12) : 3
(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
5 3 : 3 5
Câu 19.Rút gọn các biểu thức sau: A 3 12 27
Gỉai
A 3 22.3 32.3 3 2 3 3 3 2 3
B 20 45 2 5
Câu20. Rút gọn:
Gỉai
B 22.5 32.5 2 5 2 5 3 5 2 5 5
A 3( 27 4 3)
Câu21.Rút gọn biểu thức
Gỉai
A 3( 27 4 3) 81 4 9 9 4.3 21
LOẠI 2:ĐA THỨC CHỨA CĂN CÓ ẨN HẰNG ĐẲNG THỨC BÊN TRONG
B (2 3) 2 3
Câu 1.Tính
Gỉai
Có B= | 2 3 | 3 2 3 3 2(Do 2> 3)
N 62 5 62 5
Câu2. Rút gọn biểu thức sau
Gỉai
N 62 5 62 5
5 2 5 1 5 2 5 1
( 5 1)2 ( 5 1)2
| 5 1| | 5 1| 5 1 5 1 2
A 7 2 10 20
1
8
2
Câu 3.Rút gọn các biểu thức:
Giải.
1
A 7 2 10 20
8
2
1
( 5 2) 2 2 5 .2 2
2
| 5 2 | 2 5 2 5 2 2 5 2( Do 5 2 0)
3 5
3
B (3 2 6) 6 3 3
Câu 4. Rút gọn biểu thức sau :
Gỉai
B (3 2 6) 6 3 3 (3 3) 12 6 3
(3 3) | 3 3 | (3 3)(3 3) 9 3 6
Câu 5. Rút gọn biểu thức sau B ( 5 1) 6 2 5
Gỉai
b) B ( 5 1) 6 2 5 ( 5 1) ( 5 1) 2
( 5 1) | 5 1|
( 5 1)( 5 1)
5 1 4
A 7 2 10 20
1
8
2
Câu 6. Rút gọn các biểu thức:
Gỉai
1
A 7 2 10 20
8
2
1
( 5 2) 2 2 5 .2 2
2
| 5 2 | 2 5 2 5 2 2 5 2( Do 5 2 0)
3 5
B (3 2 6) 6 3 3
Câu 7. Rút gọn biểu thức :
Gỉai
B (3 2 6) 6 3 3 (3 3) 12 6 3
(3 3) | 3 3 | (3 3)(3 3) 9 3 6
P
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:
Gỉai
42 3
P
1 3
3 1
1 3
2
3 1
1 3
Câu 9.Rút gọn biểu thức:
Gỉai
b) A
A
1
2 3
2 3
2
2
2 3
2 3
42 3
42 3
2
2
4
4
1
( ( 3 1) 2 ( 3 1) 2 )
2
1
1
(| 3 1| | 3 1|) ( 3 1 3 1) 1
2
2
4
42 3
1 3
Câu10. Rút gọn biểu thức :
Gỉai
21
B
2
21
2
15
2
42 3 62 5
2
3 1 5 1 3
3 5
2
B 21
2
3
2 3 62 5
42 3 62 5
2
6
2
2 3 3 5
2
15 15
2
3 1 5 1 15 15
15 15 60
LOẠI 3: PHÂN THỨC CHỨA MẪU TIẾN HÀNH NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP, TRỤC CĂN
THỨC, QUY ĐỒNG
PP QUY ĐỒNG
A
1
1
2 2 6
3 1
3 1
2
Câu 1 .Rút gọn biểu thức
GIẢI
3 1 3 1
2(2 3) 2 3
A
2 3 32 3 2
3 1
( 3 1)( 3 1)
2
1
1
b) B
3 7 3 7
Câu 2. Rút gọn biểu thức :
Gỉai
1
1
6
6
3
2
97
3 7 3 7 32 7
5
P
2 5
5 2
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
Gỉai
5
P
2 5
5 2
5 2 5( 5 2)
5 10 4 5
52
5 2
B
5 5 10 5( 5 2)
5
52
52
Câu 4. Rút gọn biểu thức :
Gỉai
P 5 2 5 2 2 5
P
Câu 5. Rút gọn biểu thức sau
1
1
5 2
52
B
1
1
3 2
3 2
Gỉai
B
1
1
3 2
3 2
3 2
3 2
3 2
3 2
3 2 3 2 2 3
5
PP ĐẶT THỪA SỐ CHUNG
Câu 1. Rút gọn biểu thức :
P ( 3 1)
3 3
2 3
Gỉai
3 3
3( 3 1) ( 3 1)( 3 1) 3 1
( 3 1)
1
2
2
2 3
2 3
2
1
. 18
Câu 2. Tính: 2 2 3
Giải.
2
1
2
9.2
2( 2 1) 3 2
18
3
1 2
3
22 3
1 2
P ( 3 1)
2 2
2 2 2 2 2
1
PP LIÊN HỢP VÀ ĐẶT THỪA SỐ CHUNG
Câu 1. Rút gọn biểu thức :
Giải.
2
B
28 54
7 6
B
2
28 54
7 6
2( 7 6)
7.4 9.6
( 7 6)( 7 6)
2 7 2 6
2 7 3 6
76
2 7 2 6 2 7 3 6
5 6
CÂU 2: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức:
Gỉai
1
8 10
2 1
2(2 5)
A
2 1 2 1
1
2 1 2 5
2 5
CÂU 3.Cho A 3 1; B 3 1 . Tính giá trị của biểu thức
rút gọn hoặc biến đổi thích hợp
GIẢI
Ta có:
6
A
A B; A.B;
1
8 10
2 1 2 5
A 2
; A B2
B
bằng cách
A B ( 3 1) ( 3 1) 2 3
AB ( 3 1)( 3 1) ( 3) 2 12 3 1 2
A
3 1
( 3 1) 2
42 3
2 3
B
2
3 1 ( 3 1)( 3 1)
A2 B 2 ( A B ) 2 2 AB (2 3) 2 2.2 12 4 8
Câu 4.Rút gọn biểu thức:
Gỉai
P
2
3 1
3 1
3 1
P
3 3 3
Câu 5. Rút gọn biểu thức :
Giải.
2
B
28 54
7 6
2
B
2
3
27
3 1
3
2
3 1
3 1
3 3 1 2 3 1 3
2
28 54
7 6
2( 7 6)
7.4 9.6
( 7 6)( 7 6)
2 7 2 6
2 7 3 6
76
2 7 2 6 2 7 3 6
5 6
Câu6. Rút gọn biểu thức sau:
Giải.
5 5
5
3 5
A
52
5 1 3 5
A
5 5
5
3 5
52
5 1 3 5
(5 5)( 5 2)
5( 5 1)
3 5(3 5)
( 5 2)( 5 2) ( 5 1)( 5 1) (3 5)(3 5)
5 5 9 5 15
4
4
5 5 9 5 15
3 5 5
4
3 5 552 5
3 5 5
5
LOẠI 4 KẾT HỢP LIÊN HỢP VÀ HĐT TRONG CĂN
7
Câu 1.Cho biểu thức :
Gỉai
6
M
| 2 3 | 75
2 3
M
6
(2 3) 2 75
2 3
. Rút gọn M.
6(2 3) 2 3 5 3 14
Câu 2. Rút gọn biểu thức
1
74 3
2 3
A
Gỉai
1
74 3
2 3
1
1
44 3 3
(2 3) 2
2 3
2 3
A
1
2 3
2 3
2 3
2 3
2 3 4
1
2 3
(2 3)(2 3)
Câu 3. Khơng dùng máy tính, rút gọn biểu thức:
Giải.
Ta có
A ( 5) 2 22
(2 3) 2
32
54
A
2 3
1 ( 1) 2
32
2 3
1 4 2 3
Câu 4.Thu gọn biểu thức
Giải.
2 3
2 3
a) A
1 4 2 3 1 4 2 3
2 3
2 3
1 3 2.1. 3 1 1 3 2.1. 3 1
2 3
1 ( 3 1) 2
2 3
1 ( 3 1) 2
2 3
2 3
1 3 1 1 3 1
2 3 2 3
2 3 2 3
(4 4 3 3) (3 4 3 3)
4 1
14
1
14
8
A ( 5 2)( 5 2)
2 3
1 4 2 3
74 3
32
2 3
A
74 3
Câu 5.Rút gọn biểu thức :
Giải.
2 3
2 3
A
74 3
74 3
Rút gọn biểu thức
2 3
(2 3)
74 3
2 3
2
2 3
(2 3) 2
2 3 2 3
2 3 2 3
(2 3) 2 (2 3) 2
( 3 2 2 3)(2 3 2 3)
8 3
A
Câu 6: Rút gọn biểu thức sau:
3 34
34
2 3 1
52 3
A
3 34
34
2 3 1
52 3
3
2 3
3 4 2 3 1
2
1
2 3
3 4 52 3
52
2
22 11 3
26 13 3
11
13
2 3 2 3
42 3
42 3
2
2
2
2
1
3 1
3 1
2
1
3 1 3 1
2
1
.( 2) 2
2
B 3 85 62 7 3 85 62 7
Tính
giá
trị
biểu
thức:
Câu 7.
GIẢI
B 3 85 62 7 3 85 62 7
3
3
Đặt a 85 62 7 ; b 85 62 7 a b B
Mặt khác:
9
a 3 b3 (85 62 7) (85 62 7) 170
ab 3 85 62 7 3 85 62 7 3 852 (62 7) 2 3 19683 27
Ta có:
B 3 ( a b)3 a 3 b3 3ab(a b)
170 3.27.B
B3 81B 170 0
2
(B 2)(B
22B4 3
85) 0
14
0
B 2
Vậy B=2
RÚT GỌN BIỀU THỨC CHỨA CHỮ
A ( a 2)( a 3) ( a 1) 2 9a với a 0
Rút
gọn
biểu
thức
VÍ DỤ.
Gỉai
( a 2)( a 3) a a 6
( a 1)2 a 2 a 1
A a a 6 ( a 2 a 1) 3 a
A= -7
PP ÁP DỤNG HĐT
M
(a b) 2 ( a b) 2
ab
với ab ≠ 0
Câu 1.Rút gọn biểu thức
Gỉai
(a b) 2 ( a b) 2 (a b a b)(a b a b) 2a.2b
M
4
ab
ab
ab
1 a a
1 a 2
P(
a ).(
)
1 a
1 a
Câu 2.Rút gọn biểu thức:
(với a 0;a 1)
Gỉai
Với a 0 a 1 ta có:
1 a a
1 a 2
P(
a ).(
)
1 a
1 a
2
(1 a )(1 a a 2 )
1 a
a
(1 a )(1 a )
1
a
1
(1 a ) 2 .
1
(1 a ) 2
Câu 3.Rút gọn biểu thức B x 1 2 x 2 1 x 2 với 2 ≤ x < 3
Gỉai
B
10
x 1 2 x 2 1 x 2 với 2 ≤ x < 3
B ( x 2 1)2 1 x 2 | x 2 1| 1 x 2
x 2 11 x 2 2
(Vì 2 < x < 3 => x 2 – 1 < 0)
2 xx
1
x 2
A(
) : (1
)
x
x
1
x
1
x
x
1
Câu 4.Rút gọn biểu thức:
với x ≥ 0, x ≠ 1
Giải.
2 xx
1
x 2
A(
) : (1
)
x
x
1
x
1
x
x
1
a)
với x ≥ 0, x ≠ 1
2 xx
x x 1 x x 1 ( x 2)
3
3
:
x x 1
( x ) 1 ( x ) 1
2 x x x x 1
x x 1
.
( x 1)( x x 1) x x 1 x 2
2 x x x x 1
( x 1)( x 1)
x 1
( x 1)( x 1)
1
x 1
Câu 5
x x 1 x 1
x 1
x 1 (với x ≠ 1; x ≥ 0). Rút gọn A, sau đó tính giá trị A – 1
Cho biểu thức
khi x 2016 2 2015
GIẢI
Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có
A
x 1 x 1 x 1 x x 1
A
x 1
x 1
x 1 x 1
x x 1 x 1
x
3
x 1
2
x 1
A 1
x
x 1
x 1
x 1
1
x 1
Ta có x 2016 2 2015 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1
Có
x 2015 2 2015 1
A 1
2
2015 1 x 2015 1
1
2015
Câu 6.Cho biểu thức:
Rút gọn D.
11
D (1 x ) 2 . x 1 2 x
. Thay vào biểu thức A – 1 ta được:
D ( x 1) 2 . ( x 1) 2
| x 1| .( x 1)
-
Nếu
x 1 0 x 1 D ( x 1)( x 1) x 1
-
Nếu
x 1 0 0 x 1 D ( x 1)( x 1) 1 x
Q(
1
2 x x 1 x
)(
)
x 1 x 1
x 1
x x ( với x>0;x 1)
LH CÂU 33. Cho biểu thức
1) Rút gọn biểu thức Q .
2) Tìm các giá trị của x để Q 1.
GIẢI
1) (1,0 điểm)
Với điều kiện x 0 và x 1, ta có
x 1
2 x ( x 1)
1 x
Q
.
x 1
x (1 x )
( x 1)( x 1) x 1
x 1
2
1
.( x
)
x
x 1 x 1
x 1 x 1
x 1
.
x
x 1 x
2) (0,5 điểm) Với x 0 và x 1, ta có
Do đó
x 1
Q 1
1
x
Q
x 1
x
x 1 x
2 x 1
1
x (TM )
4
1
x
4 thì Q= -1
Vậy với
PP ÁP DỤNG QUY ĐỒNG
1
1
B
1 x 1 x
1. Rút gọn biểu thức :
Câu
Gỉai
(1 x) (1 x) 2 x
B
(1 x)(1 x) 1 x 2
Câu 2.Rút gọn biểu thức:
12
B
4
2
x 5
x 1 với x ≥ 0, x ≠ 1
x 1 1 x
Gỉai
Với x ≥ 0 và x ≠ 1, ta có:
4
2
x 5
B
x 1
x 1 1 x
4( x 1)
2( x 1)
x 5
( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
4( x 1) 2( x 1) ( x 5)
( x 1)( x 1)
x 1
( x 1)( x 1)
1
x 1
Vậy B =
1
x 1
B
Câu 3.Rút gọn biểu thức:
x
2 x
1
B
x 1 ( x 1)( x 1)
x 1
B
x
2 x
1
x 1 x 1
x 1 với x 0 và x 1
x ( x 1) 2 x ( x 1) x x 2 x x 1
( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1)
x 2 x 1
( x 1) 2
B
( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
x 1
x 1
x x
x 1
x 1 .Tìm x để G có nghĩa và rút gọn G.
Câu 5.Cho biểu thức G = x 1
Điều kiện x 0 và x 1
G
x x
x 1
x 1
x 1
x ( x 1) ( x 1)( x 1)
x ( x 1) 1
x 1
x 1
Câu 6.Cho biểu thức:
Có
P
P
2 x 2 x
x 1
x 1 điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1.Rút gọn biểu thức P
(2 x )( x 1) (2 x )( x 1)
( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
( x x 2) ( x x 2) 2 x
x 1
x 1
Câu 9.Rút gọn biểu thức
Với x 0 và x 4 ta có:
13
A(
x
2
x4
):
x 2
x 2
x 2 với x 0 và x 4
A(
(
x
2
x4
):
x 2
x 2
x 2
x ( x 2)
2( x 2)
x2
).
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 4
x2 x 2 x 4 x 2
.
( x 2)( x 2) x 4
1
x 2
x 2
x4
1
1
x 2
)
x 2
x 2
x với x > 0 và x ≠ 4..Rút gọn biểu thức
Câu 10.
1
1
x 2
B(
)
x 2
x 2
x
B(
( x 2) ( x 2) x 2
.
( x 2)( x 2)
x
2 x ( x 2)
x ( x 2)( x 2)
( x 0; x 4)
2
x 2
Câu 11.Rút ngắn biểu thức:
1
1
a 1
P(
):
a 1
a 1 a 1
ĐK: a 0; a 1
P(
1
1
a 1
):
a 1
a 1 a 1
a 1 ( a 1) a 1
:
( a 1)( a 1) a 1
2 a 1
.
a 1 a 1
2
a 1
Câu 12.Rút gọn các biểu thức sau:
B(
1
x 2
1
x 2
x 2
)
x
( x 2) ( x 2) x 2
.
( x 2)( x 2)
x
2 x ( x 2)
x ( x 2)( x 2)
( x 0; x 4)
14
2
x 2
B(
1
x 2
1
x 2
)
x 2
x với x > 0 và x ≠ 4.
a 1
a 1
a 1
a 1 (với a R, a 0 và a 1).Rút gọn biểu thức A.
A
Câu 13: Cho biểu thức
Giải.
a 1
a 1 ( a 1) 2 ( a 1) 2 a 2 a 1 a 2 a 1 4 a
A
a 1
a 1
a 1
a 1
a 1
1
1
1
B(
):
(x 0; x 1)
x 1
x x x
Câu 15. Rút gọn biểu thức :
B(
1
1
1
):
x 1
x x x
x ( x 1) x x
.
1
x ( x 1)
1
x x
.
1
1
x x
Q(
1
x 4
1
x 4
)
x 4
x
Câu 16. Rút gọn các biểu thức:
Giải.
x 4 x 4
x 4
2 x
x 4
Q
.
.
( x 4)( x 4)
x
( x 4)( x 4)
x
2
x 4
1 x 1
Q (1
).
x
1
x với x > 0, x 1.
Câu 17.Rút gọn các biểu thức:
x 1 x 1 1
2 x 1
2
Q
.
(0 x 1)
.
x 1 x
x 1
( x 1) x
P(
1
1
)( x x x)
x
x 1
với x>0
Câu 18.Rút gọn biểu thức:
1
1
P(
)( x x x)
x
x 1
Với x > 0 có
x 1 x
.x ( x 1)
x ( x 1)
1
.x.( x 1) x
x ( x 1)
Câu 19.Cho biểu thức:
Rút gọn P
15
P(
1
1
a 1
a 2
):(
)
a 1
a
a 2
a 1 Với a>0;a 1;a 4
P(
1
1
a 1
a 2
):(
)
a 1
a
a 2
a 1
a a 1 ( a 1)( a 1) ( a 2)( a 2)
:
a ( a 1) ( a 2)( a 1) ( a 2)( a 1)
1
( a 2)( a 1)
a 2
.
a ( a 1) (a 1) (a 4)
3 a
3
4
12
( x 0; x 4)
x
4
x
2
x
2
Câu 20.Rút gọn biểu thức:
3
4
12
B
( x 0; x 4)
x
4
x
2
x
2
Rút gọn biểu thức:
B
3( x 2) 4( x 2) 12
( x 2)( x 2)
=
7 x 14
= ( x 2)( x 2)
7( x 2)
(
x
2)(
x
2)
=
Câu 21.Rút gọn biểu thức
Với x 0 và x 1 ta có:
A(
A(
7
x 2
3 x
1
x 1
3).
x 1
x 1
x 2 với x ≥ 0 và x ≠ 1
3 x
1
x 1
3).
x 1
x 1
x 2
3 x ( x 1) ( x 1) 3( x 1)( x 1) x 1
.
( x 1)( x 1)
x 2
3 x 3 x x 1 3x 3 x 1
.
x 1
x 2
2( x 2) x 1
.
x 1
x 2
2
x 1
Câu 22. Cho biểu thức
4 x
8x x 4
1
P
:
x
2 x 4 x x2 x
với x > 0, x ≠ 1, x ≠ 4 Rút gọn P
GIẢI
Ta có:
16
4 x
8x x 4
1
P
:
x
2 x 4 x x2 x
4 x .(2 x ) 8 x
x 4 ( x 2)
:
(2 x )(2 x )
x ( x 2)
4 x 8 x
2 x 2
:
(2 x )(2 x ) x ( x 2)
4 x
2 x
2x
x 1
P
.
Vậy
Câu 23.
x ( x 2)
2 x 2
2x
x 1
1 a 1
a 2
1
P
:
a 1
a a 2
a 1
. Rút gọn biểu thức P
Cho biểu thức
GIẢI
Ta có: Điều kiện: a > 0, a ≠ 1, a ≠ 4
a ( a 1) ( a 1)( a 1) ( a 2)( a 2)
P
:
a ( a 1)
( a 2)( a 1)
1
(a 1) (a 4)
1
( a 2)( a 1)
:
.
3
a ( a 1) ( a 2)( a 1)
a ( a 1)
a 2
3 a
Câu 24.Rút gọn các biểu thức sau:
1
1
3 a
N (
):
( a 0; a 4)
a 2
a 2 a4
GIẢI
1. Ta có:
N (
1
1
3 a
):
a 2
a 2 a4
a 2 a 2 a4
.
( a 2)( a 2) 3 a
2 a a4
.
a4 3 a
2
3
CÂU 25.
3 x 3 x
36
x 5
Q
:
( x 0; x 9; x 25)
3 x 3 x x 9
3 xx
a/ Rút gọn
17
b/ Tìm x để Q < 0
GIẢI
a) Với x > 0, x ≠ 9, x ≠ 25 ta có:
3 x 3 x
36
x 5
Q
:
3 x 3 x x 9 3 x x
(3 x )2 (3 x )2 36 3 x x
.
(3 x )(3 x )
x 5
(9 6 x x ) (9 6 x x) x (3 x )
.
(3 x )(3 x )
x 5
(12 x 36)(3 x ) x
12 x
(3 x )(3 x )( x 5)
x 5
b) Với x > 0 thì 12 x 0
Do đó
12 x
Q 0
0 x 5 0 0 x 25
x 5
Kết hợp với điều kiện, ta có Q < 0 ⇔ 0 x 25, x 9
Vậy giá trị của x cần tìm là x ∈ (0;25)\{9}
**Câu 26.Cho biểu thức A:
2
3
5 x 7
2 x 3
A(
):
( x 0; x 4)
x 2 2 x 1 2 x 3 x 2 5 x 10 x
Rút gọn biểu thức A.
Với x>0;x 4 , biểu thức có nghĩa ta có:
2
3
5 x 7
2 x 3
A(
):
x 2 2 x 1 2 x 3 x 2 5 x 10 x
2(2 x 1) 3( x 2) (5 x 7)
2 x 3
:
( x 2)(2 x 1)
5 x ( x 2)
2 x 3
5 x ( x 2)
.
( x 2)(2 x 1)
2 x 3
5 x
2 x 1
.
PP LÀM XUẤT HIỆN NHÂN TỬ CHUNG Ở TỬ HOẶC MẪU
RỒI ĐƠN GIẢN HAY QUY ĐỒNG
P
x 2
2x 2
x2
2 xx 2
với x > 0, x 2
Câu 1.Rút gọn biểu thức
Với điều kiện đã cho thì
x 2
2( x 2)
x
2
P
1
2 x ( 2 x ) ( x 2)( x 2)
2 x
x 2
x yy x
Câu2.Chứng minh rằng:
18
xy
:
1
x y
x y
; với x>0;y0 và x y
x yy x
xy
:
1
x y
xy ( x y )
xy
B
.( x y ) x y
a b b a
a b
ab
a b
Câu 3. Rút gọn biểu thức:
a b b a
a b
ab ( a b ) ( a b )( a b )
B
ab
a b
ab
a b
B a b a b 2 a với a,b, là số dương.
a a
a 5 a
A 3
3
a 1
a 5
Câu 4. Rút gọn biểu thức
với a ≥ 0, a ≠ 25
a a
a 5 a
A 3
3
a 1
a 5
với a ≥ 0, a ≠ 25
a ( a 1)
a ( a 5)
3
3
a 1
a 5
(3 a )(3 a )
9 a
a a a a
P 1
1 1 a
,
a
1
với a ≥ 0; a ≠ 1
Câu 5. Rút gọn biểu thức:
Với a ≥ 0, a ≠ 1 ta có
2
a ( a 1)
a ( a 1)
P 1
1
1 a 1 a 1 a 1 a
a 1
1 a
Câu 6. Rút gọn biểu thức:
M (
a a
a a
1)(1
)
a 1
1 a với a 0; a 1
a a
a a
1)(1
)
a 1
1 a với a 0; a 1
a ( a 1)
a ( a 1)
(
1)(1
)
a 1
1 a
M (
( a 1)(1 a )
1 a
Câu 7. Rút gọn biểu thức:
M (
a a
a a
1)(1
)
a 1
1 a với a 0; a 1
a a
a a
1)(1
)
a 1
1 a với a 0; a 1
a ( a 1)
a ( a 1)
(
1)(1
)
a 1
1 a
M (
( a 1)(1 a )
1 a
Câu 8. Rút gọn các biểu thức sau (trình bày rõ các bước biến đổi):
19
a a a2 a
P 1
. 1
a 1
a 2
với a 0; a 1
a a a2 a
P 1
. 1 a 2
a
1
với a 0; a 1
a ( a 1)
a ( a 2)
)(1
)
a 1
a 2
(1 a )(1 a )
(1
12 ( a )2 1 a
2
1
1
):
x4
x 2
x 2
Câu 9.Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức P.
x 0
x 0
x 4
ĐKXD: x 4 0
P(
P(
2
x4
1
1
2 x 2
):
.( x 2)
x 2
x 2 ( x 2)( x 2)
x
x 2
x
3
x 2 2
2 x 3 x 6 x 6 x 36(TM )
P
3
2
1
x
1
):
x 1 x 1
x 1
Câu 10.Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức A
Giải.
x 0
Điều kiện x 1
x 1 x
1
1
x 1
A
:
.
1
( x 1)( x 1) x 1 ( x 1)( x 1)
1
4
P
x 2 x4
Câu 11.Cho biểu thức
A(
1
x 1
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.
Giải.
ĐKXĐ : x 0 , x 4 (0,5 đ)
Rút gọn:
1
4
x 24
x 2
P
x 2 x 4 ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)
1
x 2
(
20
P(
x 1
1
)( x 3)
x 9
x 3
.Tìm điều kiện xác định và rút gọn P
Câu 12.Cho biểu thức
Giải.
x 1
1
P(
)( x 3)
x9
x 3
Điều kiện x ≥ 0, x ≠ 9
x 1
x 3
P
( x 3)
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3)
x 1 ( x 3)
( x 3)( x 3)
4
.( x 3)
x 3
P(
Câu 13.Cho biểu thức
Chứng minh rằng P x 3
P(
x 1
2
x 4
).( x 1
)
x 2 x4
x
(với x > 0 và x ≠ 4).
x 1
2
x 4
).( x 1
)
x 2 x4
x
( x 1)( x 2)
2 ( x 1) x
x 4
.
x4
x4
x
x
x3 x x4
.
x4
x
x ( x 3)
x
x 3
Câu 14.Chứng minh rằng với x 0 và x 1 thì
Với x 0 và x 1 ta có
x
1
x
1
x x 1
x 1 x x
x 1
x ( x 1)
x ( x 1)
x 1
( x 1)( x 1)
x ( x 1)
x ( x 1)
Câu 15.Rút gọn biểu thức:
Ta có:
21
x
1
x 1 x x
x 1
x
A
x
x 2x
x 1 x x Với x > 0; x ≠ 1.
x 1
x
A
x
x 2x
x 1 x x
x
x 2x
x 1
x ( x 1)
x
x 2x
x ( x 1)
x ( x 1)
x (x 2 x 1)
x ( x 1)
( x 1) 2
x 1
x 1
Kế t luận: A x 1
A
x
x 2x
x 1 x x Với x > 0; x ≠ 1.
Câu 16. Rút gọn biểu thức:
Ta có:
x
x 2x
x
x 2x
A
x 1 x x
x 1
x ( x 1)
x
x 2x
x ( x 1)
x ( x 1)
( x 1) 2
x 1
x (x 2 x 1)
x ( x 1)
x 1
Câu 17. Cho biểu thức
P
P(
x2
1
x 1
).
x2 x
x 2
x 1 với x > 0 và x khác 1
x 1
x
Chứng minh rằng
x2 x
x 1 ( x 1)( x 2)
x 1
P(
).
(
).
x ( x 2)
x 1
x ( x 2)
x 1
Q
x 1
x
x 1 5 x 2
x 4 với x>0, x 4. Rút gọn biểu thức Q.
x 2
Câu 18. Cho biểu thức
Giải.
x 1 5 x 2 ( x 1)( x 2) 5 x 2
Q
x4
x 2
x4
Với
x 3 x 25 x 2 x 2 x
x ( x 2)
x4
x4
( x 2)( x 2)
B
x
x 2
x 1 2 x 1
x
x x . Rút gọn biểu thức B.
Câu 19. Với x > 0, cho biểu thức
Giải.
( x 1)( x x ) (2 x 1) x x x 2 x
1
B
1
x (x x )
x xx
x 1
Câu 20: Rút gọn các biểu thức
3 3
a ) P ( 3 1)
2 3
22
x 2
x 1
b) Q (
1
1
2
)(1
)
x 2
x 2
x với x>0 và x khác 4
Giải.
a ) P ( 3 1)
3 3
3( 3 1)
( 3 1)
( 3 1)( 3 1) 3 1
1
2
2
2 3
2 3
1
1
2
x 2 x 2
x 2
b) Q (
)(1
)(
)(
)
x 2
x 2
x
( x 2)( x 2)
x
(
2 x
x 2
)(
)
( x 2)( x 2)
x
Câu 21. Rút gọn biểu thức
2
x 2
B
x 12
6 x 36
6
x 6 x
( x 0 va x 36)
Với x>0 và x khác 36
B
B=
x 12
6
x 12
6
0,5
6 x 36 x 6 x 6( x 6)
x ( x 6)
x ( x 12) 6.6 x 12 x 36
0,5
6 x ( x 6)
6 x ( x 6)
( x 6) 2
x 6
B=
0,5
6 x ( x 6)
6 x
1
1
x
)
2
x 1 ( x ) x x 1 với x>0 và x 1
C (
Câu 22. Rút gọn:
C (
x
1
x
)
x ( x 1)
x ( x 1) x 1
x ( x 1)
x ( x 1)( x 1)
C
1
x 1
Câu 23. Rút gọn biểu thức
x > 0 và x khác 4 có
P(
(
1
2
x
)
x 2 x 2 x x 2 với x > 0; x ≠ 4.
1
2
x
)
x 2 x2 x x 2
x
2
x
)
x ( x 2)
x ( x 2) x 2
x 2
x
.
x ( x 2) x 2
1
x 2
Câu 24. Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A.
23
P(
A(
x 2
x 2
x
):
x 2 x 1 x 1
x 1 với x > 0 và x khác 1.
A(
x 2
x 2
x
):
x 2 x 1 x 1
x 1
x 2
x 1
x 2
A
2
. x
(
x
1)
(
x
1)(
x
1)
( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1) x 1
2
2
. x
( x 1) ( x 1) ( x 1) ( x 1)
x x 2 x 2 ( x x 2 x 2) x 1
.
( x 1) 2 ( x 1)
x
2 x
x 1
.
2
( x 1) ( x 1)
x
2
x 1
2
Vậy A= x 1
Câu 25. Cho biểu thức:
Với x 0; x 4 ta có:
P
P
x x 2 x 1 x 6 x 4
x4
x 2
x 2
với x 0; x 4 .Rút gọn biểu thức P.
x x 2 x 1
x6 x 4
x 2
x 2 ( x 2)( x 2)
( x x )( x 2) (2 x 1)( x 2) x 6 x 4
( x 2)( x 2)
x x 2x x 2 x 2x 4 x x 2 x 6 x 4
( x 2)( x 2)
x x 2x x 2
( x 2)( x 2)
x( x 2) x 2
( x 1)( x 2)
( x 2)( x 2)
( x 2)( x 2)
x 1
x 2
x 1
Vậy với x 0; x 4 thì P= x 2
Câu 26. Rút gọn biểu thức:
Giải.
B(
x
x 1
x 6
x2
):(
1)
x 2
x 2 x4
x 2
Đặt ĐK x khác 4 , khử căn thức ở mẫu số bằng biểu thức liên hợp
24
x
x 1
x 6
x2
):(
1)
x 2
x 2 x4
x 2
B(
x 2
x( x 2)
( x 1)( x 2)
x 6
x 2
:
x 2
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 2
x x 2 x ( x x 2 x x 2) ( x 6) x 2 ( x 2)
:
( x 2)( x 2)
x 2
4x 8
x 2
.
4
( x 2)( x 2)
x2
x 2
x x 1 x x 1 2( x 2 x 1)
A
:
x 1
x x
x x
Câu 27. Cho biểu thức:
(với x > 0 và x ≠ 1)
Rút gọn biểu thức A
Giải.
( x 1)( x x 1) ( x 1)( x x 1)
2( x 1) 2
A
:
x ( x 1)
x ( x 1)
( x 1)( x 2)
x x 1 x x 1 2( x 1)
:
x
x
x 1
2 x
x 1
.
x 2( x 1)
x 1
x 1
Câu28. Cho biểu thức:
Rút gọn A.
A
A
x 1 1
1
:(
)
x x
x
x 1 với x > 0;x 1
2
x 1 1
1
:(
)
x x
x
x 1
2
x 1
x 1 x
:(
)
x( x 1)( x 1)
x ( x 1)
1
x ( x 1)
.
1
x( x 1)
1
x
Câu 29. Cho biểu thức
Rút gọn P
Giải.
Rút gọn P
25
P
4
3
6 a 2
a 1 (với a 0 và a 1)
a 1
a 1