Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

CÔNG NGHỆ 12 Cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.73 KB, 7 trang )

ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ HKII
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Gia cơng và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát
thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông?
A. Xử li tin.
B. Nguồn thông tin.
C. Điều chế, mã hóa.
D. Đường truyền.
Câu 2. Muốn nhận thông tin từ mạng internet cần :
A. Mắc hồng ngoại. B. Mắc Bluetooth.
C. Anten.
D. Moderm.
Câu 3. Khái niệm về máy tăng âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổi tần số.
B. Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh.
C. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổiđiện áp.
D. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổi dòng điện .
Câu 4. Máy tăng âm được dùng để tăng âm ở:
A. Phịng họp .
B. Lớp học đơng người.
C. Rạp chiếu phim.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 5. Nhiệm vụ khối “mạch âm sắc” trong máy tăng âm
A.Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe.
B. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy.
C. Điều chỉnh cường độ âm.
D. Điều chỉnh công suất âm tần.
Câu 6. Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại trung gian.
B. Khối mạch âm sắc.
C. Khối mạch khuếch đại công suất.


D. Khối mạch tiền khuếch đại.
Câu 7. Ở máy thu thanh, khối chọn sóng sẽ thu sóng loại nào sau đây?
A. Sóng âm tần, trung tần.
B. Sóng âm tần.
C. Sóng trung tần.
D. Sóng cao tần.
Câu 8. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần
lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa?
A. Khối tách sóng.
B. Khối trộn sóng.
C. Khối khuếch đại âm tần.
D. Khối khuếch đại cao tần.
Câu 9. Khối số 6 là khối nào thuộc máy thu hình màu?
A. Khối xử lí tín hiệu hình.
B. Khối đồng bộ và tạo xung quét.
C. Khối phục hồi hình ảnh.
D. Khối vi xử lí và điều khiển.
Câu 10. Điện thoại di động và điện thoại cố định khác nhau ở điểm nào?
A. Cách điều chế, mã hóa tín hiệu.
B. Đường truyền.
C. Cách xử lí tin.
D. Cách gia cơng tín hiệu.
Câu 11. Dựa vào sơ đồ khối máy thu hình màu , khối nào có nhiệm vụ nhận tín hiệu sóng
mang âm thanh và khuếch đại âm tần để phát ra loa?
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh .
B. Khối xử lí tín hiệu hình.
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét.
D.Khối vi xử lí và điều khiển.
Câu 12. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh
A. được xử lí độc lập.

B. được xử lí chung.
C. tuỳ thuộc vào máy thu.
D. tuỳ thuộc vào máy phát.
1


Câu 13. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
A. đỏ, tím, vàng.
B. xanh, đỏ, tím.
C. đỏ, lục, lam .
D. đỏ, lục, vàng.
Câu 14. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp nào sau đây?
A. 66KV.
B. 35KV.
C. 60KV.
D. 22KV.
Câu 15. Lưới điện phân phối có cấp điện áp nào sau đây?
A. 66KV.
B. 110KV.
C. 35KV.
D. 220KV.
Câu 16. Chức năng của lưới điện quốc gia là gì?
A. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các trạm
biến áp.
B. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến các nơi tiêu thụ điện
trong toàn quốc.
C. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các khu
công nghiệp.
D. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các vùng
ưu tiên.

Câu17. Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc cấp điện áp nào sau
đây?
A. Từ 66 kV trở lên.
B. Từ 35 kV trở xuống.
C. Từ 35 kV trở lên.
D. Từ 66 kV trở xuống.
Câu18 . Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?
A.1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4.
Câu 19 . Lưới điện quốc gia gồm mấy thành phần?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20 . Lưới điện quốc gia :
A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia.
B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào.
C. Phụ thuộc vào mỗi tỉnh.
D.Đáp án khác.
Câu 21.Sơ đồ lưới điện trình bày:
A. Đường dây.
B. Máy biến áp.
C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp.
D. Cả 3 đáp án .
Câu 22. Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với:
A. Độ tin cậy cao.
B. Chất lượng tốt.
C. An toàn và kinh tế .

D. Cả 3 đáp án .
Câu 23. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện.
D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 24. Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện
đến A. lưới điện.
B. các nơi tiêu thụ.
C. các trạm biến áp.
D. các trạm đóng cắt.
Câu 25. Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là
A. 800KV.
B. 500KV.
C. 220KV .
D. 110KV.
Câu26. Hệ thống điện quốc gia là hệ thống cung cấp điện cho :
A. miền Bắc.
B.miền Nam.
2


C. miền Trung.
D. toàn quốc .
Câu 27. Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 28. Mạch điện xoay chiều ba pha gồm những yếu tố nào?

A. Nguồn điện 3 pha, dây dẫn và tải.
B. Nguồn điện 3 pha và tải 3 pha.
C. Nguồn điện 3pha và dây dẫn 3pha.
D . Nguồn điện 3 pha, dây dẫn 3 pha và tải
3pha.
Câu 29. Trong chương trình cơng nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát
điện xoay chiều ba pha là:
A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao.
B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính.
C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác.
D. Cả 3 đáp án .
Câu 30. Mạch điện ba pha bốn dây là mạch:
A. Có dây trung tính.
B. Khơng có dây trung tính.
C. Khơng liên quan đến dây trung tính.
D.Khơng có dây nóng .
Câu 31. Khái niệm về điện áp dây của mạch điện ba pha là gì?
A. Là điện áp giữa dây pha với dây trung tính.
B. Là điện áp giữa hai dây pha.
C. Là điện áp giữa điểm đầu A với điểm cuối X của một pha.
D. Là điện áp giữa điểm đầu của mỗi pha với điểm trung tính O.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng về dây quấn máy biến áp ba pha?
A. Mỗi máy biến áp ba pha có ba dây quấn sơ cấp và ba dây quấn thứ cấp.
B. Mỗi máy biến áp ba pha có bốn dây quấn sơ cấp và hai dây quấn thứ cấp.
C. Mỗi máy biến áp ba pha có hai dây quấn sơ cấp và bốn dây quấn thứ cấp.
D. Mỗi máy biến áp ba pha có một dây quấn sơ cấp và một dây quấn thứ cấp.
Câu 33. Máy biến áp loại tăng áp là máy biến áp có:
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra.
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra.
C. Điện áp thay đổi.

D. Điện áp vào bằng điện áp ra.
Câu 34. Máy biến áp loại hạ áp là máy biến áp có:
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra.
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra.
C. Điện áp thay đổi .
D. Điện áp vào bằng điện áp ra.
Câu 35. Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:
A. Mạng điện sản xuất.
B. Mạng điện sản xuất ,sinh hoạt.
C. Truyền tải,sinh hoạt.
D. Truyền tải,mạng điện sản xuất.
Câu 36. Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha có chiều dày:
A. Từ 0,25 ÷ 0,35 mm
B.Từ 0,25 ÷ 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Từ 0,15 ÷ 0,25 mm
Câu 37 . Máy biến áp nào làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ?
A. Máy biến áp ba pha
B. Máy biến áp một pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của:
A. Hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha.
3


B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha.
C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha.
D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha.
Câu 39. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, 3 sức điện động trong 3 cuộn dây có đặc

điểm nào?
A. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch pha nhau một góc 2.
Câu 40. Máy điện khi hoạt động biến cơ năng thành điện năng, dùng làm nguồn cấp điện
cho tải thuộc loại nào sau đây?
A. Máy biến áp.
B. Máy biến dòng.
C. Máy phát điện.
D. Động cơ điện.
Câu 41 . Phần quay ( Roto) trong máy phát điện xoay chiều 3 pha là:
A. Cuộn dây 1.
B. Nam châm điện .
C. Cuộn dây3
D. Cuộn dây 2.
Câu 42. Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là:
A. 1 pha.
B. 2 pha .
C. 3 pha.
D. Cả 3 đáp án .
Câu 44. Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức
điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với:
A. Tốc độ thay đổi.
B. Tốc độ không đổi.

C. Tốc độ giảm dần .
D. Tốc độ tăng dần.
Câu 45. Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha:
A. Bằng nhau về biên độ.
B. Bằng nhau về tần số.
C. Khác nhau về góc lệch pha.
.D. Cả 3 đáp án
Câu 46. Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của nguồn?
A. Nối nguồn hình sao .
B. Nối nguồn hình tam giác.
C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính
.
D. Cả 3 đáp án .
Câu 47. Máy phát điện biến:
A. Cơ năng thành điện năng .
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 48. Máy phát điện dùng làm:
A. Nguồn điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 49. Động cơ khơng đồng bộ ba pha có đặc điểm gì?
A. Tốc độ quay của rơto lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D.Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu 50 : Máy điện khi hoạt động biến điện năng thành cơ năng , dùng làm nguồn động
lực cho các máy và thiết bị thuộc loại nào sau đây?

A. Máy biến áp.
B. Máy biến dòng.
C. Máy phát điện.
D. Động cơ điện.
4


II. Tự luận
Câu 1. (1.5 điểm)
Một người sử dụng máy thu thanh muốn thay đổi nghe đài phát thanh khác, người đó phải tác
động vào những khối nào? Vì sao?
Câu 2. (1.5 điểm)
Nhãn trên vỏ một động cơ DK-42-4.2,8 kW có ghi:
Δ/Y0-220/380V-10,5/6,1A; 1420 vịng/phút; η% = 0,84; cosᵩ = 0,9; 50Hz
a.Hãy giải thích các số liệu :Δ/Y0-220/380V-10,5/6,1A .
b.Hãy giải thích các số liệu:1420 vòng/phút; η% = 0,84; cosᵩ = 0,9; 50Hz
Câu 3. (1 điểm)
Một tải ba pha đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud = 380V. Tính điện áp pha khi
khi tải nối sao và khi tải nối tam giác?
Câu 4.(1 điểm)
Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện
áp dây Ud = 380V. Tính dịng điện pha và dịng điện dây ?
Gợi ý Ip = Up /R ;
Khi nối sao: Ud = Up; Ip = Id
Khi tải nối tam giác Ud = Up; Ip= Id )

5


Câu hỏi

Câu 1 (1.5 điểm)
Một người sử dụng máy thu
thanh muốn thay đổi nghe đài
phát thanh khác, người đó phải
tác động vào những khối nào?
Vì sao?

Câu 2 (1.5 điểm)
Nhãn trên vỏ một động cơ DK42-4.2,8 kW có ghi: Δ/Y0220/380V-10,5/6,1A; 1420
vịng/phút; η% = 0,84; cosᵩ =
0,9; 50Hz
Hãy giải thích các số liệu
:Δ/Y0-220/380V-10,5/6,1A .
Hãy giải thích các số liệu:1420
vịng/phút; η% = 0,84; cosᵩ =
0,9; 50Hz
Câu 3 (1 điểm).
Một tải ba pha gồm ba điện trở
R = 10Ω, nối hình tam giác,
đấu vào nguồn điện ba pha có
điện áp dây Ud = 380V. Tính
dịng điện pha và dịng điện
dây ?

Nội dung
- Tác động tới:
+ Khối chọn sóng (1)
+ Khối dao động ngoại sai (2)
- Giải thích:
+Tác động tới khối chọn song: để điều chỉnh cộng

hưởng, lựa chọn lấy sóng cao tần muốn thu trong vơ
vàn các sóng trong khơng gian (3)
+Tác động tới khối dao động ngoại sai: để tạo ra sóng
cao tần trong máy cao hơn sóng của đài muốn thu 465
kHz (4)
a.Giải thích số liệu:
+ Khi điện áp nguồn là 220V thì động cơ phải nối tam
giác, khi đó dịng điện định mức là 10,5A (1)
+ Khi điện áp nguồn là 380V thì động cơ phải nối sao,
khi đó dịng định mức là 6,1A (2)
b. Giải thích số liệu:
1420 vịng/phút: tốc độ rô to của động cơ
η% = 0,84 : Hiệu suất của động cơ
cosᵩ = 0,9: Hệ số công suất của động cơ
50Hz :tần số dòng điện vào động cơ
Tải nối hình tam giác: điện áp dây bằng điện áp pha
:Ud = Up = 380V;
Id
= IP
Dòng điện pha :
IP = Up = 380 = 38 A
R
10
dòng điện dây : Id = IP = 65,8 A

6


Câu 4 (1 điểm).
Tải nối hình sao


Ud = Up
Id = IP

Một tải ba pha gồm ba điện trở
R = 20Ω, nối hình sao, đấu vào Dịng điện pha :
nguồn điện ba pha có điện áp
IP = Up = 220 = 11 A
dây Ud = 380V. Tính dịng điện
R
20
pha và dịng điện dây ?
dòng điện dây : Id = IP = 11 A.

7

Up= 380: = 220 V



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×