CHỦ ĐỀ
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ LOGARIT
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa luỹ thừa
Số mũ
Cơ số a
Luỹ thừa a
n N*
0
aR
a a n a.a......a (n thừa số a)
n ( n N * )
a0
a a n
a0
a a n n a m ( n a b b n a )
a0
a lim a rn
a0
m
(m Z , n N * )
n
lim rn (rn Q, n N * )
a a 0 1
1
an
m
2. Tính chất của luỹ thừa
Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
a
a .a a
;
a ; (a ) a . ; (ab) a .b
a
a > 1 : a a ; 0 < a < 1 : a a
a
a
;
b
b
Với 0 < a < b ta có:
am bm m 0 ;
am bm m 0
Chú ý:
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a ph ải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ khơng ngun thì cơ số a phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức
n
Căn bậc n của a là số b sao cho b a .
Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có:
n
n
ab n a . n b ;
p q
thì
Nếu n m
n
a na
(b 0)
b nb
;
a p m a q (a 0)
n
a p n a (a 0) ;
p
m n
a mn a
mn m
n
; Đặc biệt a a
n
n
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì a b .
n
n
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì a b .
Chú ý:
n
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu a .
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn b ậc n là hai s ố đ ối nhau.
B. BÀI TẬP
Bài 1.Thực hiện các phép tính sau::
3
2
7 2
7
A 1 . . 7 .
8 7
14
a)
3
3 . 15 .84
B 2
6
4
9 . 5 . 6
b)
2
6
18 .24. 50
E
4
5
2
25 . 4 . 27
e)
7
2
3
2
3
c) C 4 8
3
Bài 2. Đơn giản các biểu thức sau:
a1,5 b1,5
a 0,5b 0,5
0,5
0,5
2b0,5
a b
0,5
a b
a b 0,5
a)
a 1 b c
a 0,5 2
a 0,5 2 a 0,5 1
. 0,5
0,5
b) a 2a 1 a 1 a
1
1
12
2
2
a
2
a
2
. (a 1)
1
1
a 2a 2 1 a 1 a 2
1
b2 c 2 a 2
2
. 1
. a b c
1
1
2bc
a b c
c)
e) a
1
3
2
3
2
3
1
3
2
3
b . a a .b b
4
3
d)
f) a
1
4
b
1
4
. a
1
4
b
1
4
. a
1
2
b
1
2
Bài 3. So sánh các cặp số sau:
2
a) 0, 01
2
va 10
6
va
4
b) 4
2
e) 0, 001
300
200
d) 5 va 8
0,3
5
g) 2 va 2
Bài 4. So sánh hai số m, n nếu:
3
va
4
3
2 3
3
c) 5 va 5
100
f) 4
2
va 0,125
b)
m
2
5
4
5
va
4
h) 5
10
11
i) 0, 02 va 50
m
m
n
a) 3, 2 3, 2
2
2 2
m
n
1
1
c) 9 9
n
n
3
3
d) 2 2
e)
5 1 5 1
m
n
f)
2 1 2 1
m
n
Bài 5. Giải các phương trình sau:
x 1
a) 4 1024
x
d)
5
3 3
2x
5 2
2 5
b)
x2
x
1
9
2
e) 9
8
125
x
27
8
.
64
27
x
1
0, 25
.322 x 8
8
g) 0,125
x 2 5 x 6
3
f) 2
1
12 . 3
x
x
1
6
7
3
1
71 x.41 x
28
m)
x
a) 0,1 100
x
1
3 0, 04
b) 5
x2
x2
d) 7 . 49 343
g)
1
3 .3
27
1
e) 3
x
h)
c)
1
9
27
x
1 x
27 .3
7 x 3
9
i) 49
x
h) 0, 2 0, 008
x
1
32
3 x 7
k) 5 .2 0, 001
l)
Bài 6. Giải các bất phương trình sau:
x
c)
81 3 x
f)
1
3
0,3x
3x
100
9
1
9 3
x
1 3
. 2 1
i) 64
Bài 7. Giải các phương trình sau:
x
x2
a) 2 2 20
x 1
x
x 1
d) 4 4 4 84
x 1
b) 3 3 12
2x
x
e) 4 24.4 128 0
x
x 2 5 x 6
x
1
h) 3
i) 4 2
----------------=oOo=---------------
x
x
g) 3.9 2.9 5 0
x 1
c) 5 5 30
x 1
2 x 1
f) 4 2 48
x
x 1
24 0
§2. LOGARIT
A. LỲ THUYẾT
1. Định nghĩa
Với a > 0, a 1, b > 0 ta có: log a b a b
a 0, a 1
Chú ý: log a b có nghĩa khi b 0
Logarit thập phân:
lg b log b log10 b
n
Logarit tự nhiên (logarit Nepe):
2. Tính chất
log a a 1
log a 1 0 ;
;
Cho a > 0, a 1, b, c > 0. Khi đó:
1
e lim 1 2, 718281
ln b log e b
n
(với
)
log a a b b
a log a b b (b 0)
;
+ Nếu a > 1 thì log a b log a c b c
+ Nếu 0 < a < 1 thì log a b log a c b c
3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a 1, b, c > 0, ta có:
b
log a log a b log a c
c
log a (bc) log a b log a c
4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b 1, ta có:
log a b log a b
log a c
log a b hay log a b.log b c log a c
1
1
log a b
log a c log a c ( 0)
log
a
b
log b c
B. BÀI TẬP
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
log 2 4.log 1 2
4
log 3
9
d) 4
2
log
3
1
.log 27 9
25
b)
log 2 2 8
c) log a
e)
log 2
4log
f) 27
h) log 3 6.log8 9.log 6 2
log 6
log 8
l) 25 49
i) 9
3 2log
m) 5
log 5
2
3
a
9
8 27
log a3 a.log a4 a1/3
log 1 a 7
a
g)
log 5
log 36
34log
k) 81 27
3
9
97
5
7
2log3 2 4log81 5
5
4
n) 9
1
log6 3
4
1
log8 2
1 log 4
42log 3 5log
o) 3
9
125 27
2
p)
log 6 3.log3 36
0
0
0
q) lg(tan1 ) lg(tan 2 ) ... lg(tan 89 )
r)
log 8 log 4 (log 2 16) .log 2 log 3 (log 4 64)
Cho a > 0, a 1. Chứng minh: log a (a 1) log a 1 (a 2)
log a 1 (a 2)
log a 1 a log a 1 (a 2)
log a 1 a.log a 1 (a 2)
log a (a 1)
2
HD: Xét A =
=
log a 1 a (a 2) log a 1 ( a 1)
1
2
2
=
2
Bài 2. So sánh các cặp số sau:
a)
log 3 4 va log 4
1
3
b)
3
log 0,1 2 va log 0,2 0,34
1
1
vaø log 1
log13 150 vaø log17 290
3 80
2 15 2 e)
d)
log 7 10 vaø log11 13
log 2 3 vaø log 3 4
log 1
g)
HD:
h)
d) Chứng minh:
c)
log 3
4
2
3
va log 5
5
4
2
log6
i)
1
1
4 log 1
80
2
3
2 15
log 1
e) Chứng minh: log13 150 2 log17 290
log 7 10 log11 13
g) Xét A =
log 7 10.log 7 11 log 7 13
log 7 11
1
10.11.7
10
11
log 7 .log 7
log 7
7.7.13
7
7 >0
= log 7 11
h, i) Sử dụng bài 2.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho log 2 14 a . Tính
log 49 32
theo a.
b) Cho log15 3 a . Tính log 25 15 theo a.
1
c) Cho lg 3 0, 477 . Tính lg 9000 ; lg 0, 000027 ; log81 100 .
log 1 28
log 7 2 a
2
d) Cho
. Tính
theo a.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
49
8 theo a, b.
a) Cho
;
. Tính
log 30 3 a log 30 5 b
log 30 1350
log 3 5
log 25 7 a log 2 5 b
b) Cho
c) Cho
;
log14 7 a log14 5 b
;
. Tính
. Tính
theo a, b.
log35 28
theo a, b.
1
log 6 3
vaø 3 2
f) 2
log 9 10 vaø log10 11
d) Cho log 2 3 a ; log 3 5 b ; log 7 2 c . Tính log140 63 theo a, b, c.
----------------=oOo=---------------
§3. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LOGARIT
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm
a) Hàm số luỹ thừa y x ( là hằng số)
Số mũ
Hàm số y x
= n (n nguyên dương)
= n (n nguyên âm hoặc n =
0)
là số thực không nguyên
yx
Tập xác định D
D=R
n
y xn
D = R \ {0}
y x
D = (0; +)
1
n
n
Chú ý: Hàm số y x không đồng nhất với hàm số y x ( n N *) .
x
b) Hàm số mũ y a (a > 0, a 1).
Tập xác định:
D = R.
Tập giá trị:
T = (0; +).
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm s ố nghịch bi ến.
Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Đồ thị:
y
1
y=ax
x
a>1
c) Hàm số logarit y log a x (a > 0, a 1)
Tập xác định:
y
y=ax
D = (0; +).
1
0
x
Tập giá trị:
T = R.
Khi a> 1 hàm số đồng biến, khi 0
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Đồ thị:
y
y
y=logax
x
1
O
y=logax
x
1
O
a>1
0
2. Giới hạn đặc biệt
x
1
1
lim(1 x) x lim 1 e
x
x
x 0
ex 1
lim
1
x 0 x
ln(1 x)
lim
1
x 0
x
3. Đạo hàm
x x 1 ( x 0) ;
Chú ý:
n x
1
n
n x
n 1
u u 1.u
với x 0 nếu n chẵn
với x 0 nếu n lẻ .
a x a x ln a ;
au au ln a.u
ex ex ;
eu eu .u
log a x
1
x ln a ;
log a u
n u
u
n u n 1
n
u
u ln a
ln u u
ln x 1
x (x > 0);
u
B. BÀI TẬP
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x x 1
3
2
3
d) y sin(2 x 1)
b)
y
4
x 1
x 1
3
2
e) y cot 1 x
x3
4
y 3 sin
11
5 9
g)
h) y 9 6 x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
x
a) y ( x 2 x 2)e
2 xx
d) y e
2
2
x
b) y ( x 2 x)e
e) y x.e
1
x x
3
c)
f)
i)
y
5
x2 x 2
x2 1
y
1 3 2x
1 3 2x
y
4
x2 x 1
x2 x 1
2 x
c) y e .sin x
e2 x e x
y 2x x
e e
f)
y
3x
x2 x 1
g) y 2 .e
h)
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x
cos x
b) y log 2 (cos x)
2
a) y ln(2 x x 3)
2
d) y (2 x 1) ln(3 x x)
ln(2 x 1)
y
2x 1
g)
e)
y log 1 ( x3 cos x)
2
cot x
i) y cos x.e
x
c) y e .ln(cos x)
f) y log 3 (cos x)
ln(2 x 1)
x 1
2
h)
i) y ln x 1 x
----------------=oOo=---------------
y
§3. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A. LÝ THUYẾT
1. Phương trình mũ cơ bản:
Với a > 0, a 1:
2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
Với a > 0, a 1:
a) Đưa về cùng cơ số:
Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:
b 0
ax b
x loga b
a f ( x) ag( x) f (x) g(x)
aM aN (a 1)(M N) 0
a f ( x ) b g ( x ) f ( x ) log a b .g ( x)
b) Logarit hoá:
c) Đặt ẩn phụ:
Dạng 1:
t a f (x) , t 0
P (a f (x) ) 0 P (t) 0
, trong đó P(t) là đa thức theo t.
Dạng 2:
a2 f (x) (ab) f (x) b2 f (x) 0
f ( x)
a
t
2 f ( x)
b
Chia 2 vế cho b
, rồi đặt ẩn phụ
f ( x)
duy
f ( x)
t a f (x) bf (x)
1
t
b
m, với ab 1. Đặt
Dạng 3: a
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình: f(x) = g(x) (1)
Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1).
Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm
nhất:
f (x) đồ
ng biế
n vàg(x) nghịch biế
n (hoặ
c đồ
ng biế
n nhưng nghiê
m ngặ
t).
f (x) đơn điệ
u vàg(x) c hằ
ng số
Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u) f (v) u v
e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
A 0
Phương trình tích A.B = 0 B 0
A 0
A2 B2 0
B 0
Phương trình
f) Phương pháp đối lập
Xét phương trình: f(x) = g(x)
(1)
f (x) M
Nếu ta chứng minh được: g(x) M thì
f (x) M
g(x) M
(1)
B. BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
3x1
a) 9
b) 3 2 2
38x2
2
2
2
x 3x 2
4x 6x5 42x 3x7 1
c) 4
x2 1
e) 2
2
2
x2 2
2
x
f) 5
h)
i) 3 .2
1
2
25
12x
1
.
2
2
x1
x
x1
k) 5 6. 5 – 3. 5 52
72
x10
16x10
x2 4
x7
43x
2
x x1
3 2 2
2x
x
2x
x
d) 5 7 5 .35 7 .35 0
2x 2 3x 3x 1
1
2
g)
2x
x5
x
0,125.8 15
x1
x1
x1
l)
m) 5 2 5 2
Bài 2. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
4 x 1
2
a) 5
3x2
1
7
x
x x 2
d) 3 .8 6
2 x 1
3x
x
x 1
b) 5 .2 50
x x 2
c) 3 .2 6
x 1
2 x 1
e) 4.9 3 2
x
f) 2
x2
3x
2x
g) 5 .3 1
h) 2 3
Bài 3. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
x
2
2 x
.3x 1,5
2
x x
i) 3 .2 1
x
x1
a) 4 2 8 0
x1
x1
b) 4 6.2 8 0
4x8
4.32x 5 27 0
c) 3
x
x
d) 16 17.4 16 0
x
x1
e) 49 7 8 0
x x
22 x x 3.
f) 2
g) 7 4 3
x
2 3 6
2x2 2x1
x
x2 x
cos2x
h) 4
x2 2
2
4cos
x
x2 2
3
28.3
9 0
9.2
8 0
k) 3
l) 4
Bài 4. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
2
2
2x5
36.3x1 9 0
i) 3
2x1
2.5x1 0,2
m) 3.5
x
x
a) 25 2(3 x).5 2x 7 0
x2
x2
b) 3.25 (3x 10).5 3 x 0
x
x
c) 3.4 (3 x 10).2 3 x 0
x
x
d) 9 2( x 2).3 2 x 5 0
2
e) 4x x.3
x
31
x
x 2
x 2
2.3 x.x2 2x 6 f) 3.25 (3 x 10).5 3 x 0
x
x
x
x
g) 4 +(x – 8)2 +12– 2x 0
h) (x 4).9 (x 5).3 1 0
Bài 5. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):
x
x
x
a) 64.9 84.12 27.16 0
x
x
x
b) 3.16 2.81 5.36
2x
x
2x
c) 6.3 13.6 6.2 0
x
x
2x1
d) 25 10 2
x
x
x
x
x
x
e) 27 12 2.8
f) 3.16 2.81 5.36
Bài 6. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3):
x
x
a) 2 3 2 3 14
b)
x
x
c) (2 3) (7 4 3)(2 3) 4(2 3)
x3
d) 5 21 7 5 21 2
e) 5
73 5
7 3 5
7
8
2
2
f)
2 3
x
2 3
x
x
x
x
24 5 24 10
x
x
4
x
Bài 7. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
b)
x
x
2
3
2
3
4x
a)
c) 3 2 2
x
3 2 3 2
x
x
x
x
3
5
16.
3
5
2x3
d)
x
3 2 2 6x
x
3 7
x
2
e) 5 5
f)
2 3
x
2 3
x
2x
2
x
x
x
x
g) 2 3 5 10
x
x
x
h) 2 3 5
x1
x x
(x 1)2
i) 2 2
x
k) 3 5 2x
x
l) 2 3 x
x1
x
m) 2 4 x 1
x
x
n) 2 32 1
x
x
x
x
q) 3 8 4 7
x
x
2 x 1
3x
o) 4 7 9 x 2
p) 5 5 x 1 0
x
x
x
x
x
x
x
x
r) 6 2 5 3
s) 9 15 10 14
Bài 8. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
x
x
x
a) 8.3 3.2 24 6
x
x
x1
b) 12.3 3.15 5 20
x
3 x
c) 8 x.2 2 x 0
x
x
x
d) 2 3 1 6
x 2 3 x 2
x 2 6 x 5
2. x 2 3 x 7
x2 x
1 x 2
x 1 2
4
4
1
2
2
e) 4
f) 4
Bài 9. Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
1
2
x
4
a) 2 cos x , với x 0
x3 x
2.cos2
3x 3 x
2
d)
x 6x10
x2 6x 6 c) 3sin
b) 3
e)
Bài 10. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
f)
x
x
a) 9 3 m 0
x
x
b) 9 m3 1 0
x
x 1
m
c) 4 2
sin
x
cos x
x
x
e) 2 (m 1).2 m 0
2x
x
x
d) 3 2.3 (m 3).2 0
x
2x
f) 25 2.5 m 2 0
g) 16 (m 1).2 m 1 0
Bài 11. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x
x
x
x
a) m.2 2 5 0
2
2 x x2
x
x
x
b) m.16 2.81 5.36
x
cos x
x 2 1
x
5
x
x 3
x
x
x
3 m
c) 4 2
d) 9 m3 1 0
Bài 12. Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
x
x 1
a) (m 1).4 (3m 2).2 3m 1 0
x
x
2
b) 49 (m 1).7 m 2m 0
x
x
c) 9 3(m 1).3 5m 2 0
x
x
d) ( m 3).16 (2 m 1).4 m 1 0
e)
f) 4 2 6 m
Bài 13. Tìm m để các phương trình sau:
x
x
x
a) m.16 2.81 5.36 có 2 nghiệm dương phân biệt.
4x 2 m 1 .2x +3m 8 0
x
x
x
x
x
x
b) 16 m.8 (2m 1).4 m.2 có 3 nghiệm phân biệt.
x2
x2 2 6 m
c) 4 2
có 3 nghiệm phân biệt.
2
2
x
x
d) 9 4.3 8 mcó 3 nghiệm phân biệt.
----------------=oOo=---------------
§4. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. LÝ THUYẾT
1. Phương trình logarit cơ bản
log x b x ab
a
Với a > 0, a 1:
2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
a) Đưa về cùng cơ số
Với a > 0, a 1:
f (x) g(x)
loga f (x) loga g(x)
c g(x) 0)
f (x) 0 (hoặ
b) Mũ
hố
loga f (x)
log f (x) b a
ab
a
Với a > 0, a 1:
c) Đặt ẩn phụ
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
e) Đưa về phương trình đặc biệt
f) Phương pháp đối lập
Chú ý:
Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu th ức có nghĩa.
Với a, b, c > 0 và a, b, c 1:
logb c
a
logb a
c
B. BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a)
log2 x(x 1) 1
b)
log2 x log2(x 1) 1
d)
log2(x 3) log2(x 1) 3
log2(x 2) 6.log1 3x 5 2
c)
e)
g)
i)
8
log4(x 3) log4(x 1) 2 log4 8
2log8(x 2) log8(x 3)
2
3
log3(x2 6) log3(x 2) 1
f) lg(x 2) lg(x 3) 1 lg5
h) lg 5x 4 lg x 1 2 lg0,18
k)
log2(x 3) log2(x 1) 1/ log5 2
log5(x 1) log1 (x 2) 0
log4 x log4(10 x) 2
5
l)
m)
Bài 2. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a)
log2(9 2x ) 3 x
x1
log3(4.3
1) 2x 1
e)
log3(3x 8) 2 x
b)
log5(3 x)
x
log2(9 2 ) 5
log (12 2x) 5 x
f)
a)
log32 x log32 x 1 5 0
b)
7
logx 2 log4 x 0
6
c)
e)
g)
i)
l)
n)
log2 2 x 3log2 x log1/2 x 0
log5 x logx
1
2
5
2log5 x 2 logx
3 log3 x log3 3x 1 0
k)
x
i)
log2(5x 1 25x) 2
log2 x 3log2 x log1/2 x 2
2
x2
8
8
d)
log21 4x log2
2
f)
logx2 16 log2x 64 3
h)
1
5
log7(6 7 x ) 1 x
log2(3.2 1) 2x 1 0
log (26 3x) 2
2
5
g)
h)
Bài 3. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
c)
log7 x logx
1
2
7
3 log2 x log2 4x 0
log2 3 x 3 log2 x 4/ 3
m)
log2 3 x 3 log2 x 2/ 3
o)
log22(2 x) 8log1/4(2 x) 5
log22 x 2log4
1
0
x
log25 x 4log25 5x 5 0
p)
q)
Bài 4. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
log2 3
a) x x
c)
log2 5
x
(x 0)
log x
log x
2
b) x 3 2 5 2
log5(x 3) 3 x
d)
log2(3 x) x
log (x2 x 6) x log (x 2) 4
log x
2
e) 2
f) x 2.3 2 3
Bài 5. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
a)
log2 x 2.log7 x 2 log2 x.log7 x
b)
log2 x.log3 x 3 3.log3 x log2 x
2 log9 x log3 x.log3 2x 1 1
2
c)
Bài 6. Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
2
log x2 x 1 1 x2
3
2
a) ln(sin x) 1 sin x 0
b)
Bài 7. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:
a)
x2 2(m 1)x log
log2
3
log
x 2 log mx
2 3
2
2
b)
Bài 8. Tìm m để các phương trình sau:
(2x m 2) 0
d)
x
a) log 2 4 m x 1 có 2 nghiệm phân biệt.
2
b) log3 x (m 2).log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1.x2 = 27.
2
2
2
2
2
2
c) 2 log 4 (2 x x 2m 4m ) log 2 ( x mx 2m ) có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1 x2 1 .